Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tài liệu THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI, chương 2 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.62 KB, 7 trang )

Chương 2:
THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN
XÍCH
1.Thiết kế bộ truyền xích
- Vận tốc quay trục động cơ n
1
= 2900( v/p )
-Tỉ số truyền của xích i
x
= 3 (chọn theo bảng tiêu chuẩn i
x
= 3 –
5 )
2. Chọn loại xích
Chọn xích ống- con lăn vì giá thành rẻ hơn và thông dụng
hơn, và bộ truyền không yêu cầu làm việc êm, không ồn.
* Ta có tỉ số truyền xích i
x
= 3
Theo bảng số liệu yêu cầu thiết kế ta có số răng đóa dẫn z
1
=
9(răng)
-Số răng đóa dẫn z
2
được tính theo công thức (6-5) trang 105
z
2
= i.z
1
=3 x 9=27 (răng)


theo bảng số liệu thiết kế ta có bước xích p =110mm
3. Đònh khoảng cách trục A và số mắc xích x
Số mắc xích được tính theo công thức:
Chọn sơ bộ A = (30÷50)p
A = (30÷50)110 = 3300 ÷5500 mm
Chọn A = 4500(mm)
Tính số mắc xích theo công thức (6-4) trang 102
X =
 
A
p
x
ZZ
p
A
ZZ
2
1221
2
.
2
2




=
100
4500
110

2
929
110
45002
2
279
2










x
x

Chọn số mắc xích là: X = 100
* Tính chính xác khoảng cách trục A theo số mắc xích theo công
thức (6-3)
A =



























2
12
2
2121
2
8
224

ZZZZ
X

ZZ
X
p
=
4499
2
927
8
2
927
100
2
927
100
4
110
2
2





























(mm)
* Để đảm bảo độ võng bình thường t
ăng một khoảng cách trục
một khoảng:
A = 0,003A =0,003×4499  13,5 mm
vậy chọn A=4513( mm)
4. Tính đường kính vòng chia trên đóa xích
đóa dẫn: d
c1
=
6,321)9/sin(/110)/sin(/
1



zp
(mm)
đóa bò dẫn: d
c2
=
5,947)27/sin(/110)/sin(/
2


zp
( mm)
5. Đường kính vòng đỉnh:
d
d1
= d
c1
+ 0,7p = 321,6 + 0,7x110=398,6 (mm)
d
d2
= d
c2
+ 0,7p = 947,5+ 0,7x110=1024,5 (mm)
6. Gọi A là diện tích của bản lề xích:
0 0
A d b
Trong đó: ª
0
d
: Đươøng kính chốt
ª

0
b
: Chiều rộng ống
Tính A gần đúng theo công thức:
2 2 2
0,28 0,28 110 3388A p mm   
vậy
0 0 0
0
3388
3388d b b
d
  
Chọn
0
30d mm
0
3388
113
30
b mm 
6. Tính lực tác dụng lên trục lắp đóa xích theo công thức (6-
17)
R  K
t
x P =
31
7
106
npZ

NK
t


Trong đó:
K
t
: hệ số xét đến tác dụng của trọng lượng xích lên
trục chọn K
t
= 1,15
R=
2,4611
55,721109
8,415,1106
7



N
Th
eo điều kiện làm việc khơng va đập mạnh và số răng đĩa dẫn và
b
ị động <40 nên tra bảng 5.11 [1 tr 86] ta chọn thép 45,
45T,50,50T ở nhiệt luyện Tơi, Ram có độ cứng bề mặt 45…50
HRC để chế tạo xích và đĩa xích.
7. Tính chiều dài xích
L = X  t = 100  110 = 11000 (mm)
IV/ THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI
1/ Chọn loại đai và tiết diện đai

Chọn loại tiết diện đai theo hình đồ thị 4.13 [1 tr 59] với
p=5,03 kW và số vòng quay bánh dẫn 2900 ta chọn được loại đai
A với thơng số b
t
=11mm, b= 13mm, h= 8mm, y
0
= 2,8 mm, diện
tích tiết diện A= 81 mm
2
.
Ta có cơng th
ức thực nghiệm 4.1 [1 tr 53]: D
1
= (5,2…6,4)
3
1
T
Với T
1
:mơmen xoắn trên trục bánh nhỏ cũng là trục động cơ, mm.
Suy ra D
1
= (5,2…6,4)
3
83,14884
= 128

157,4 (mm).
Ch
ọn theo tiêu chuẩn D

1
= 140 (mm).Bảng 4.19 [1 tr 62].
Vậy vận tốc đai :
)/(26,21
60000
140290014.3
100060
1
sm
Dn
v
dc








v
< 25 nên ta dùng đai thang thường.
Suy ra đường kính bánh đai lớn D
2
= u D
1
(1-ε).(CT 4.2 [1 tr 53])
Với u tỉ số truyền và ε hệ số trượt (chọn là 0.02)
V
ậy D

2
= 4x140x(1-0.02)= 548,8 (mm).
Ta chọn theo tiêu chuẩn là 560 (mm). Theo bảng 4.19 [1 tr 62].
Ta tính lại tỉ số truyền :u=
4
140
560
1
2

D
D
2/ Chọn sơ bộ khoảng cách trục A
Theo bảng 4.14 [1 tr 60] ta có CT A=0,95 xD
2
= 0,95x560 = 532
(mm).
Ki
ểm tra A có thỏa điều kiện 0,55(D
1
+D
2
) + h

A

2(D
1
+D
2

)
Thay s
ố 0,55(560+140) + 8

532

2(140+560)
385

532

1400.
Ta th
ấy thỏa, vậy khoảng cách trục A là 532 (mm).
3/ Tính chiều dài đai (L) theo khoảng cách sơ bộ trục A :
CT 4.4 [1 tr 54]
 
 
)(5,2246
5324
140560
140560
2
5322
4
)(
)(
2
2
2

2
12
12
mm
x
x
A
DD
DDAL






Theo bảng tiêu chuẩn ta chọn chiều dài dây đai L=2500 (mm). (ở
bảng 4.13 [1 tr 59] )
Kiểm nghiệm số lần uốn của đai trong 1 s:
504,8
5.2
26,21

L
V
i
i nhỏ hơn
10
max
i
.

V
ậy L= 2500 (mm)
4/ Xác định khoảng cách trục A theo chiều dài đai L:
 
   
 
 
)(2,667
8
14056081405602500256014025002
8
)(8)(2)(2
22
2
12
2
1221
mm
xx
DDDDLDDL
A







5/ Tính góc ôm
1


:
00
12
1
14457
2,667
140560
18057180 



 x
A
DD


Góc ôm đạt yêu cầu vì lớn hơn 120
0
( ở đây ta chọn đai sợi tổng
hợp.(theo chú dẫn [1 tr 54].
6/Xác định số đai cần thiết(z):
z = P
1
K
đ
/ ([P
0
] C
α

C
1
C
u
C
z
)
v
ới P
1
công suất bánh chủ động :5,03 kW
[P
0
] công suất cho phép :tra bảng 4.19[1 tr 62] được 3.5.
K
đ
hệ số tải trọng động, tra bảng 4.7 [1 tr 55] được 1.35
C
α
hệ số ảnh hưởng của góc ôm α
1
, tra bảng 4.15 [1 tr 61] và
n
ội suy ta được α
1
= 0.902.
Tra b
ảng 4.16 [1 tr 61] với l/l
0
=2500/1700=1.47 ta được C

1
=
1.097
C
u
:hệ số kể đến ảnh hưởng của tỉ số truyền, tra bảng 4.17 [1
tr 61] được 1.14
C
z
:hệ số kể đến ảnh hưởng của sự phân bố không đều tải
trọng cho các dây đai, tra bảng 4.18 [1 tr 61] với
P
1
/[P]=5.03/3.5=1.43 ta được C
z
= 0.97
V
ậy z = 5.03x1.35/(3.5x0.902x1.097x0.97)=2.02.

×