CH 2 = CH − N
##. Một polime là sản phẩm đồng trùng hợp của đimetylbutađien và vinyl xianua (
O2
toàn X với
monome là
*A. 1 : 3
B. 2 : 3
C. 3 : 2
D. 3 : 2
vừa đủ tạo thành hỗn hợp khí ở
). Đốt cháy hoàn
CO 2
200o C
1 atm có chứa 57,69%
về thể tích. Tỉ lệ số mol của 2
(C6 H10 ) a (C3 H 3 N) b
$. Gọi công thức phân tử
Giả sử ta đốt 1 mol polime
n CO2 = 6a + 3b
10a + 3b
n H 2O =
2
b
n N2 =
2
CO 2
Phần trăm khí
6a + 3b
10a + 3b b
6a + 3b +
+
2
2
= 0,5769 → a : b =1:3
CH 2 = CH − CN
##. Đồng trùng hợp buta–1,3–đien với acrilonitrin(
) theo tỉ lệ tương ứng x : y, thu được một loại
CO 2
polime. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polime này, thu được hỗn hợp khí và hơi (
CO 2
58,065 %
A. 1:3
B. 2:3
*C. 3:2
D. 2:5
về thể tích. Tỉ lệ x : y khi tham gia trùng hợp là bao nhiêu ?
( C 4 H 6 ) a ( C3 H 3 N ) b
$. Polime có
d ng
( C 4 H 6 ) a ( C3 H 3 N ) b
O2
+
VCO2
CO 2 : 4a + 3b
H 2 O : 3a + 1,5b
N : 0,5b
2
→
4a + 3b
4a + 3b + 3a + 1,5b + 0,5b
%
=
→x:y=a:b=3:1
= 0.5769
H2O N2
,
,
) trong đó có
##. Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng cao su buna-N với lượng không khí vừa đủ, thấy tạo 1 hỗn hợp khí ở nhiệt độ trên
CO 2
127 o C
mà
chiếm 14,1% về thể tích.Tỉ lệ số mắt xích butađien và vinyl xyanua trong polime này là? (biết không
N2
khí chiếm 20% O2 và 80%
A. 3:4
B. 2:3
*C. 2:1
D. 1:2
về thể tích)
CO 2
t cháy 1 l ng cao su buna-N + O2 →
$.
H2O
+
%VO2
N2
+
;
= 14,1% v th tích.
( C 4 H 6 ) a ( C3 H 3 N ) b
• Gi s có 1 mol caosu buna-N ph n n g.Cao su buna-N có d ng
( C 4 H 6 ) a ( C3 H3 N ) b
CO 2 : 4a + 3b
H 2 O : 3a + 1,5b
N : 0,5b
2
O2
+
→
n O2
Theo b o toàn oxi: 2 ×
n CO 2
=2×
n H2O
+1×
n O2
→
= (2 × (4a + 3b) + 1 × (3a + 1,5b)) : 2 = 5,5a + 3,75b (mol)
∑ n N2
VN 2
→
không khí = 4 × (5,5a + 3,75b) = 22a + 15b →
%VCO2
Ta có
= 22a + 15b + 0,5b = 22a + 15,5b mol.
4a + 3b
4a + 3b + 3a + 1,5b + 0,5b
= 0,141 → a ≈ 2b
=
CCl4
##. Khi cho một loại cao su buna-S tác dụng với brom (tan trong
) thì cứ 2,1 gam cao su đó có thể làm mất màu
hoàn toàn 1,6 gam brom. Tỉ lệ mắt xích butađien và stiren trong cao su buna-S là
A. 1 : 3
B. 1 : 2
*C. 2 : 3
D. 3 : 5
( C4 H6 ) a ( C8 H8 ) b
$. Cao
su buna-S có d ng
( C4 H6 ) a ( C8 H8 ) b
2,1 gam
Br2
+ 0,01 mol
n ( − C4 H 6 − )
•
.
n Br2
=
m ( − C8 H8 − )
= 0,01 mol →
m ( − C4 H 6 − )
= 2,1 -
= 2,1 - 0,01 × 54 = 1,56 gam
n ( − C8 H8 −)
→
= 1,56 : 104 = 0,015 mol → a : b = 0,01 : 0,015 = 2 : 3
CCl4
##. Cứ 5,668 gam buna-S phản ứng vừa hết với 3,462 gam brom trong
trong cao su buna-S là
A. 1/3
*B. 1/2
C. 3/5
. Tỉ lệ mắt xích buta-1,3-đien và stiren
D. 2/3
( C4 H6 ) a ( C8 H8 ) b
$. Cao
su buna-S có d ng
( C4 H 6 ) a ( C8 H8 ) b
5,688 gam
n ( − C 4 H6 − )
Br2
+ 0,0216 mol
n Br2
m( − C8H8 − )
= 0,0216 mol →
=
m ( − C4 H6 −)
= 5,688 -
= 5,688 - 0,0216 × 54 = 4,52 gam
n ( − C8 H8 −)
→
= 4,52 : 104 = 0,0435 mol → a : b = 0,0216 : 0,0435 ≈ 1 : 2
Br2
##. Đun polime X với
AgNO3
/Fe thấy sinh ra một chất khí không màu có thể làm kết tủa dung dịch
d Y / kk
khan X sẽ thu được một chất lỏng Y (
. Nếu đun
Br2
= 3,586). Y không những tác dụng với
/Fe mà còn tác dụng được với
Br2
nước
. Công thức cấu tạo của Y là
C6 H 5 − CH 3
A.
*B.
C.
C6 H 5 − CH = CH 2
C6 H 5 − C ≡ CH
C6 H11 − CH = CH 2
D.
Br2
$. Polime
AgNO3
/Fe → ↑ không màu . ↑ +
X+
→↓
C6 H5 −
→ X là polime có chứa vòng
( MY )
dun
→
khan
nY →
(X)
= 104
C6 H 5 − R
→
Y có d ng
Br2
Mà Y +
C2 H3 −
MR
= 104 - (12 × 6 + 5) = 27 → R là
C6 H 5 − CH = CH 2
Br2
/Fe, +
→ Y là
##. Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta–1,3–đien (butađien), thu được polime X. Cứ 2,834 gam
X phản ứng vừa hết với 1,731 gam Br2. Tỉ lệ số mắt xích (butađien : stiren) trong loại polime trên là
A. 1 : 1
*B. 1 : 2
C. 2 : 3
D. 1 : 3
( C4 H6 ) a ( C8 H8 ) b
$. Cao
su buna-S có d ng
( C4 H 6 ) a ( C8 H8 ) b
2,834 gam
n ( − C4 H 6 − )
•
Br2
+ 0,0108 mol
n Br2
=
m( − C8 H8 − )
= 0,0108 mol →
m ( − C4 H 6 − )
= 2,834 -
= 2,834 - 0,0108 × 54 = 2,2508 gam
n ( − C8 H8 −)
→
= 2,2508 : 104 = 0,0216 mol → a : b = 0,0108 : 0,0216 ≈ 1 : 2
CH 2 = CH − CN
##. Đồng trùng hợp buta–1,3–đien với acrilonitrin (
) theo tỉ lệ tương ứng x : y, thu được một loại
CO 2
polime. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polime này, thu được hỗn hợp khí và hơi (
H2O
,
N2
,
) trong đó có
CO 2
57,69%
về thể tích. Tỉ lệ x : y khi tham gia trùng hợp là bao nhiêu ?
A. x : y = 1 : 3
B. x : y = 2 : 3
C. x : y = 3 : 2
*D. x : y = 3 : 1
( C 4 H 6 ) a ( C3 H 3 N ) b
$. Polime
có d ng
( C 4 H 6 ) a ( C3 H 3 N ) b
O2
+
VCO2
CO 2 : 4a + 3b
H 2 O : 3a + 1,5b
N : 0,5b
2
→
4a + 3b
4a + 3b + 3a + 1,5b + 0,5b
%
=
→x:y=a:b=3:1
= 0.5769
##. Đun hỗn hợp gồm acrilonitrin và ankađien liên hợp X (tỉ lệ mol 1:1) thu được polime Y. Trong Y có 78,505% khối
lượng cacbon. Công thức của Y là
– –CH 2 – C ( CH 3 ) = CH – CH 2 – CH 2 – CH ( CN ) – – n
A.
*B.
C.
– –CH 2 – CH = CH – CH 2 – CH 2 – CH ( CN ) – – n
– –CH 2 – C ( CH 3 ) = C ( CH 3 ) – CH 2 – CH 2 – CH ( CN ) – – n
– –CH 2 – CH 2 – CH 2 – CH 2 – CH 2 – CH ( CN ) – – n
D.
C n H 2n − 2
$.
u n h n h p acrilonitrin và anka ien
( Cn H2n − 2 ) a ( C3 H3 N ) a
Polime Y có d ng
→ polime Y.
.
12.(na + 3a)
(14 na − 2) a + 53a
%C =
→ Polime Y là
C4 H6
=0,78505→ n ≈ 4 → ankađien là
– –CH 2 – CH = CH – CH 2 – CH 2 – CH ( CN ) – – n
CCl4
##. Cứ 49,125 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 30 gam brom trong
butađien trong loại cao su trên tương ứng là
A. 1 : 2
B. 2 : 3
*C. 2 : 1
D. 1 : 3
. Tỉ lệ số mắt xích stiren và
( C4 H6 ) a ( C8 H8 ) b
$. Cao
su buna-S có d ng
( C4 H6 ) a ( C8 H8 ) b
49,125 gam
n ( − C4 H 6 − )
•
Br2
+ 0,1875 mol
n Br2
m ( − C8 H8 − )
= 0,1875 mol →
=
m ( − C4 H6 − )
= 49,125 -
= 49,125 - 0,1875 × 54 = 39 gam
n ( − C8 H8 −)
→
= 39 : 104 = 0,375 mol → b : a = 0,375 : 0,1875 = 2 : 1
##. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren được cao su buna-S. Lấy một lượng cao su buna-S trên đem đốt cháy
n CO2
hoàn toàn thấy
cao su trên là:
*A. 2:3
B. 1:1
C.3:2
D. 1:2
$. Cao
n H2 O
:
= 16: 9 . Tỷ lệ trung bình giữa số mắt xích buta-1,3-đien và số mắt xích stiren trong loại
( C4 H6 ) a ( C8 H8 ) b
su buna-S có d ng
( C4 H6 ) a ( C8 H8 ) b
O2
→
+
n CO 2
4a + 8b
3a + 4b
n H 2O
=
CO 2 : 4a + 8b
H 2 O : 3a + 4b
16
9
=
a
b
→
2
3
=
Br2 CCl4
##. Cho cao su buna-S tác dụng với
/
−CH 2 − CH = CH − CH 2 −
người ta thu được polime X (Giả thiết tất cả các liên kết -CH=CH-
trong mắt xích
đều đã phản ứng). Trong polime X, % khối lượng brom là 64,34%. Tỉ lệ
mắt xích butađien : stiren trong cao su buna-S đã dùng là :
A. 5 : 2
B. 1 : 1
*C. 3 : 1
D. 2 : 1
$. Giả sử tỉ lệ butađien : stiren là 1:n
160
= 0, 634
160 + 54 + 104n
1
3
→
→n=
Vậy, tỉ lệ mắt xích butađien : stiren là 3:1
CCl4
##. Cứ 45,75 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 20 gam brom trong
trong cao su buna-S là
A. 3 : 5
B. 1 : 2
C. 2 : 3
*D. 1 : 3
. Tỉ lệ mắt xích butađien và stiren
( C4 H6 ) a ( C8 H8 ) b
$. Cao
su buna-S có d ng
Br2
45,75 gam cao su buna-S + 20 gam
( C4 H6 ) a ( C8 H8 ) b
→
+a
20
47,5 + 20
160a
214a + 104b
m Br
%
( C4 H6 Br2 ) a ( C8 H8 ) b
Br2
=
→ 3a = b → a : b = 1 : 3
=
Br2 CCl4
##. Cho cao su Buna-S tác dụng với
/
−CH 2 − CH = CH − CH 2 −
người ta thu được polime X (giả thiết tất cả các liên kết -CH=CH-
trong mắt xích
đều đã phản ứng. Trong polime X, % khối lượng brom là 64,34%. Hãy cho
biết tỷ lệ mắt xích butađien : stiren trong cao su buna-S đã dùng là
A. 5 : 2
B. 1 : 1
*C. 3 : 1
D. 2 : 1
( C4 H6 ) a ( C8 H8 ) b
$. Cao
su buna-S có d ng
( C4 H6 ) a ( C8 H8 ) b
(
→
+a
160a
214a + 104b
m Br
%
( C4 H6 Br2 ) a ( C8 H8 ) b
Br2
=
= 0,6334 → a = 3b → a : b = 3 : 1
#. Đồng trùng hợp 2,3-đimetylbuta-1,3-đien với acrilonitrin (vinyl xianua) theo tỉ lệ tương ứng x : y thu được một loại
CO 2
polime. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polime này trong oxi vừa đủ thu được hỗn hợp khí và hơi (
CO 2
trong đó có 57,69%
A. x : y = 2 : 3
*B. x : y = 1 : 3
C. x : y = 3 : 5
D. x : y = 3 : 2
về thể tích. Tỉ lệ x : y khi tham gia trùng hợp là
H2 O
,
N2
,
)
( C4 H6 ) a ( C3 H3 N ) b
$. Polime
có d ng
( C 4 H 6 ) a ( C3 H3 N ) b
CO2 : 4a + 3b
H 2 O : 3a + 1,5b
N : 0,5b
2
O2
→
+
4a + 3b
4a + 3b + 3a + 1,5b + 0,5b
VCO2
%
= 0,5769 → a: b =x: y = 1:3
=
##. Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng cao su buna-S với lượng không khí vừa đủ, thấy tạo 1 hỗn hợp khí ở nhiệt độ
N2
127 o C
mà
*A. 2 : 1
B. 3 : 2
C. 2 : 3
D. 3 : 4
$. Gi
chiếm 76,36% về thể tích. Tỉ lệ mol giữa butađien và stiren trong polime này là
( C4 H6 ) a ( C3 H3 N ) b
s có 1 mol caosu buna-N ph n n g.Cao su buna-N có d ng
( C 4 H 6 ) a ( C3 H3 N ) b
CO 2 : 4a + 3b
H 2 O : 3a + 1,5b
N : 0,5b
2
O2
→
+
n O2
n CO 2
Theo b o toàn oxi: 2 ×
=2×
n H2O
+1×
n O2
→
= (2 × (4a + 3b) + 1 × (3a + 1,5b)) : 2 = 5,5a + 3,75b (mol)
∑ n N2
VN 2
→
không khí = 4 × (5,5a + 3,75b) = 22a + 15b →
= 22a + 15b + 0,5b = 22a + 15,5b mol
VN 2
%
= 0,7636 → a : b = 2:1
##. Lấy 21,33 gam cao su isopren đã được lưu hóa đem đốt cháy hoàn toàn bằng oxi vừa đủ, sau phản ứng ngưng
tụ hết hơi nước thì còn lại 34,272 lít khí (đktc). Trung bình cứ bao nhiêu mắt xích isopren thì có 1 cầu nối đisunfua (S-S-) ?
A. 23
B. 18
C. 46
*D. 21
C5n H8n − 1S2
$. 21,33 gam
21,33
68n + 63
n C5n H8 n − 1S2
Ta có:
O2
+
=
CO 2
→ 5n
H2 O
+ (4n - 1)
SO2
+2
21,33.5n
68n + 63
n CO2
→
=
21,33.2
68n + 63
n SO2
mol ;
n CO2
Mà s mol khí =
=
mol
21,33.5n
68n + 63
n SO2
+
=
21,33.2
68n + 63
= 34,272:22,4 → n ≈ 21
+
##. Khi đốt cháy một polime sinh ra từ phản ứng đồng trùng hợp isopren với acrilonitrin bằng lượng oxi vừa đủ thu
CO 2
được hỗn hợp khí chứa 58,33%
*A. 1:3
B. 1:2
C. 3:2
D. 2:1
( C5 H 8 ) a ( C 3 H 3 N ) b
$.
CO 2 : 5a + 3b
H 2 O : 4a + 1,5b
N : 0,5b
2
O2
→
+
5a + 3b
= 0, 5833
5a + 3b + 4a + 1,5b + 0,5b
VCO2
→
về thể tích. Tỷ lệ mắt xích isopren với acrilonitrin trong polime trên là:
→ 3a = b → a : b = 1 : 3
=
##. Một loại cao su Buna–S có phần trăm khối lượng cacbon là 90,225%; m gam cao su này cộng tối đa với 9,6 gam
brom. Giá trị của m là
*A. 5,32
B. 6,36
C. 4,80
D. 5,74
( C4 H6 ) a ( C8 H8 ) b
$. Cao
su buna-S có d ng
12(4a + 8b)
54a + 104b
( C4 H 6 ) 3b ( C8 H8 ) b .
= 0,90225 → a ≈ 3b → a : b ≈ 3 : 1 → caosu có dạng
%C =
( C4 H6 ) a ( C8 H8 ) b
Br2
+ t i a 9,6 gam
( C4 H 6 ) 3b ( C8 H8 ) b .
Br2
+ 3b
→
160.3b
214.3b + 104b
%m Br
=
m( C4 H6 Br2 )
→
.
( C4 H 6 Br2 ) 3b ( C8 H8 ) b
.100% = 63,34 %
9, 6.100%
63,34%
( C8H8 ) b
3b
=
= 14,92 gam → m cao su = 14,92 - 9,6 = 5,32 gam
##. Cao su buna-N được tạo ra do phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien với acrilonitrin. Đốt cháy hoàn toàn
N2
một lượng cao su buna-N với không khí vừa đủ (chứa 80%
O2
và 20%
về thể tích), sau đó đưa hỗn hợp sau
CO 2
136,5o C
phản ứng về
thu được hỗn hợp khí và hơi Y (chứa 14,41%
1,3-đien và acrilonitrin là
A. 1:2
*B. 2:3
C. 3:2
D. 2:1
CO 2
$.
t cháy 1 l ng cao su buna-N + O2 →
H2O
+
về thể tích). Tỷ lệ số mắt xích giữa buta-
%VO2
N2
+
;
= 14,1% v th tích.
( C 4 H 6 ) a ( C3 H 3 N ) b
• Giả sử có 1 mol caosu buna-N phản ứng.Cao su buna-N có dạng
( C 4 H 6 ) a ( C3 H 3 N ) b
CO 2 : 4a + 3b
H 2 O : 3a + 1,5b
N : 0,5b
2
O2
+
→
n O2
Theo b o toàn oxi: 2 ×
n CO2
=2×
n H2O
+1×
n O2
→
= (2 × (4a + 3b) + 1 × (3a + 1,5b)) : 2 = 5,5a + 3,75b (mol)
∑ n N2
VN 2
→
không khí = 4 × (5,5a + 3,75b) = 22a + 15b →
4a + 3b
4a + 3b + 3a + 1,5b + 0,5b
%VCO 2
Ta có
= 22a + 15b + 0,5b = 22a + 15,5b mol.
= 0,141 → 3a = 2b
=
##. Khi tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin thu được một loại polime chứa 8,96% nitơ về khối
lượng. Tỉ lệ số mắt xích buta-1,3-đien và acrilonitrin trong polime trên là
A. 3:1
B. 1:2
*C. 2:1
D. 1:1
( C 4 H 6 ) a ( C3 H 3 N ) b
$.
Đồng trùng h ợp buta-1,3-đien và acrilonitrin → polime
14b
54a + 53b
% mN
=
= 0,00896 → a ≈ 2b → a : b ≈ 2 : 1
##. Đốt cháy hoàn toàn một loại cao su buna-N (polime X) với không khí vừa đủ, sau đó đưa hỗn hợp sau phản ứng
N2
136,5o C
về
thu được hỗn hợp khí Y có chứa 76,7%
acrilonitrin trong polime X là:
*A. 2:3
B. 1:2
C. 2:1
D. 3:2
về thể tích. Tỉ lệ số mắt xích giữa buta-1,3-đien và
0
t
O 2
→ CO 2
$. Đốt
cháy 1 l ượng cao su buna-N +
%VN2
H2O
+
;
• Gi s có 1 mol caosu buna-N ph n ng.Cao su buna-N có d ng
= 76,7% v th tích.
( C 4 H 6 ) a ( C3 H 3 N ) b
( C 4 H 6 ) a ( C3 H 3 N ) b
CO 2 : 4a + 3b
H 2 O : 3a + 1,5b
N : 0,5b
2
O2
→
+
n O2
Theo b o toàn oxi: 2 ×
n CO2
=2×
n H2O
+1×
n O2
→
= (2 × (4a + 3b) + 1 × (3a + 1,5b)) : 2 = 5,5a + 3,75b (mol)
∑ n N2
VN 2
→
không khí = 4 × (5,5a + 3,75b) = 22a + 15b →
22a + 15,5b
= 0, 767
4a + 3b + 3a + 1,5b + 22a + 15,5b
%VN2
Ta có
= 22a + 15b + 0,5b = 22a + 15,5b mol.
→ 3a ≈ 2b → a : b ≈ 2 : 3
=
##. Đốt cháy hoàn toàn m gam một polime sinh ra từ phản ứng đồng trùng hợp isopren với acrilonitrin bằng lượng
CO 2
không khí vừa đủ thu được hỗn hợp khí và hơi trong đó
chiếm 13,96% về thể tích (không khí chứa 20% oxi về
thể tích, còn lại là nitơ). Tỉ lệ số mắt xích isopren và acrilonitrin trong polime trên là
A. 3:5
*B. 5:4
C. 5:3
D. 4:5
CO 2
ng trùng h p isopren v i acrilonitrin + O 2 →
$.
t cháy 1 polime t
13,96% v th tích.
H2 O
+
%VCO2
N2
+
;
( C5 H 8 ) a ( C 3 H 3 N ) b
• Gi s có 1 mol polime ph n n g. Polime có d ng
( C5 H 8 ) a ( C 3 H 3 N ) b
CO2 : 5a + 3b
H 2 O : 4a + 1,5b
N : 0,5b
2
O2
+
→
n O2
Theo b o toàn oxi: 2 ×
n CO 2
=2×
n H2O
+1×
n O2
→
= (2 × (5a + 3b) + 1 × (4a + 1,5b)) : 2 = 7a + 3,75b (mol)
∑ n N2
VN 2
→
không khí = 4 × (7a + 3,75b) = 28a + 15b →
%VCO2
Ta có
= 28a + 15b + 0,5b = 28a + 15,5b mol.
5a + 3b
5a + 3b + 4a + 1,5b + 28a + 15,5b
=
= 0,1396 → 4a ≈ 5b → a : b ≈ 5 : 4
=
##. Khi tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien và stiren thu được một loại cao su là cao su buna-S. Đem đốt một
O2
mẫu cao su này ta thấy số mol
tác dụng bằng 1,325 lần số mol CO2 sinh ra. Hỏi tỉ lệ số mắt xích buta-1,3-đien
và stiren trong mẫu cao su trên là
A. 3:1
*B. 1:3
C. 1:2
D. 2:1
( C4 H6 ) a ( C8 H8 ) b
$. Cao
su buna-S có d ng
( C4 H6 ) a ( C8 H8 ) b
CO 2 : 4a + 8b
H 2 O : 3a + 4b
O2
→
+
n O2
Theo b o toàn O: 2 ×
n CO2
=2×
n H2O
+1×
n O2
→
= (2 × (4a + 8b) + 1 × (3a + 4b) : 2 = 5,5a + 10b.
n O2
n CO2
= 1,325 ×
→ 5,5a + 10b = 1,325 × (4a + 8b) → a = 3b → a : b = 3 : 1
##. Khi tiến hành phản ứng trùng ngưng giữa etylen glicol và axit terephtalic ta thu được một tơ lapsan chứa 41,03%
oxi về khối lượng. Tỉ lệ số mắt xích giữa etylen glicol và axit terephtalic trong mẫu tơ trên là
A. 1:3
*B. 3:1
C. 2:3
D. 3:2
C2 H6 O2
$. Trùng
ng ng a phân t
C8 H 6 O4
và b phân t
→ tơ lapsan
( C2 H6O 2 ) a ( C8 H 6O 4 ) b
• Giả sử a > b → tơ lapsan có dạng
- 2b
16(2a + 2b)
62a + 166b − 36b
mO
%
= 0,4051→ a ≈ 3b → a : b ≈ 3 : 1
=
( C2 H6 O 2 ) a ( C8 H6 O4 ) b
• Giả sử a < b → tơ lapsan có dạng
H2 O
- 2a.
16.4b)
62a + 166b − 36b
mO
%
H2 O
=
= 0,4051 → -3,24a ≈ b
##. Khi tiến hành phản ứng trùng ngưng giữa etylen glicol và axit terephtalic ta thu được một tơ lapsan (polime X).
Đốt cháy hoàn toàn polime X ta thu được CO2 và H2O với tỉ lệ số mol là . Hỏi tỉ lệ số mắt xích giữa etylen glicol và
axit terephtalic trong mẫu tơ trên là:
A. 1:2
B. 2:1
C. 2:3
*D. 3:2
( ( OH ) CH 2 − CH 2 ( OH ) )
$. G
i s m t xích etylen glicol
( HOOC − C6 H 4 − COOH )
là y mol
là x mol, s mol axit terephtalic
n H2O
Nếu x < y →
= 2x
H2O
Nh n th y
t cháy h n h p X + 2x mol
n CO2
t ng
ng
t h n h p etylen glicol và axit terephtalic
2x + 8y
3x + 2y − x
n H2O
→
= 2 → Vô lý
=
n H2O
Nếu x > y →
n CO2
= 2y
2x + 8y
3x + 3y − 2y
n H 2O
→
= 2 → x: y =3:2
=
##. Khi tiến hành phản ứng trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylenđiamin ta thu được một tơ nilon-6,6 chứa
12,39% nitơ về khối lượng. Tỉ lệ số mắt xích giữa axit ađipic và hexametilenđiamin trong mẫu tơ trên là:
A. 1:3
*B. 1:1
C. 2:3
D. 3:2
( HOOC − [ CH ]
2 4
$. G
i s mol m t xích c a axit a ipic
(
H 2 N − [ CH 2 ] 6 − NH 2
hexametylen iamin
là x mol, s mol m t xích c a
)
mH 2O
m hexametylenđiamin
B ảo toàn kh ối lượng → m t =
+
-
= 146x + 116y - 36x= 110x +116y
n hexametylenđiamin
nN
=2
= 2y
28y
110x + 116y
mN
%
)
là y mol
mađipic
Ta có
− COOH
×100% = 12,39% → x: y= 1:1
=
O2
##. Đốt cháy hoàn toàn một đoạn mạch cao su buna-N bằng lượng không khí vừa đủ (20% số mol
N2
CO 2 H 2 O N 2
) thu được
,
,
. Ngưng tụ hơi nước thì hỗn hợp khí còn lại
mắt xích butađien và acrilonitrin trong cao su buna-N là
A. 2/3
B. 2/1
*C. 1/2
D. 3/2
$. G i s mol m t xích butan ien x mol, s mol m t xích acrilonitrin là
Khi
chiến 84,127% tổng số mol. Tỉ lệ
y mol
t cháy cao su buna-N c ng chính là t cháy các m t xích
0
C4 H6
t
O 2
→
+ 5,5
CO 2
4
C3 H 3 N
O2
+ 3,75
H2O
+3
CO 2
→3
H2O
+1,5
n O2
Ta có
, 80% số mol
N2
N2
+ 0,5
n CO2
= 5,5x + 3,75 y mol,
= 4x+3y mol, nN2 = 0,5y + 4×(5,5x+ 3,75y)= 15,5y +22x
22x + 15,5y
22x + 15,5y + 4x + 3y
VN 2
%
=
→ x: y= 1:2.
×100% = 84,127%
##. Một loại cao su buna-N được tạo ra do phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien với acrilonitrin (
CH 2 = CH – CN
). Đốt cháy hoàn toàn cao su buna-N với không khí vừa đủ, sau đó đưa hỗn hợp sau phản ứng về
CO 2
o
136,5 C
thu được hỗn hợp khí Y chứa 14,41%
về thể tích. Tỉ lệ mắt xích giữa buta-1,3-đien và acrilonitrin là
A. 1 :
B. 2 : 1
*C. 2 : 3
D. 3 : 2
CO 2
$.
t cháy 1 l ng cao su buna-N + O2 →
H2O
+
%VO2
N2
+
;
= 14,1% v th tích.
( C 4 H 6 ) a ( C3 H 3 N ) b
• Gi s có 1 mol caosu buna-N ph n n g.Cao su buna-N có d ng
( C 4 H 6 ) a ( C3 H3 N ) b
CO 2 : 4a + 3b
H 2 O : 3a + 1,5b
N : 0,5b
2
O2
+
→
n O2
Theo b o toàn oxi: 2 ×
n CO 2
=2×
n H2O
+1×
n O2
→
= (2 × (4a + 3b) + 1 × (3a + 1,5b)) : 2 = 5,5a + 3,75b (mol)
∑ n N2
VN 2
→
không khí = 4 × (5,5a + 3,75b) = 22a + 15b →
%VCO2
Ta có
= 22a + 15b + 0,5b = 22a + 15,5b mol.
4a + 3b
4a + 3b + 3a + 1, 5b + 0,5b + 22a + 15b
= 0,141 → 3a ≈ 2b
=
##. Đốt cháy hoàn toàn 20 gam cao su lưu hóa, sản phẩm cháy thu được làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 2
gam brom. Giả thiết rằng lưu huỳnh đã thay thế cho nguyên tử H ở cầu metylen trong mạch cao su, hỏi trung bình có
bao nhiêu mắc xích isopren thì có một cầu đisunfua -S-S- ?
A. 25
*B. 46
C. 23
D. 27
n Br2
$.
= 0,0125 mol
C5n H8n −1S1
Gọi công thức của cao su là
n C5 n H8 n−1S
n Br2
→
=
= 0,0125 mol → M = 1600 → n = 23
Mà -S-S- nên để có một cầu nối cần phải có 46 mắt xích
30 câu