Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Lý thuyết trọng tâm về nhôm và hợp chất (đề 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.76 KB, 10 trang )

M3+
#. Một nguyên tố X thuộc 4 chu kì đầu của bảng HTTH, mất dễ dàng 3 electron tạo ra ion
hiếm. Cấu hình electron của nguyên tử X là

có cấu hình giống khí

1s2 2s2 2p3
A.

.
2

2

6

1s 2s 2p 3s 2 3p1
*B.

.

1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d10 4s 2
C.

.

1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p3
D.

.


M 3+
$. X dễ dàng mất 3 electron tạo ra ion

→ X có 3 electron lớp ngoài cùng và là kim loại điển hình → Lớp ngoài

ns 2 np1
cùng của X có dạng
#. Chọn phát biểu đúng về phản ứng nhiệt nhôm:
A. Nhôm chỉ có thể khử các oxit kim loại đứng sau H trong dãy điện hoá.
*B. Nhôm chỉ có thể khử các oxit kim loại đứng sau Al trong dãy điện hoá.
C. Nhôm chỉ có thể khử các oxit kim loại đứng trước và đứng sau Al trong dãy điện hoá với điều kiện kim loại đó dễ
bay hơi.
D. Nhôm khử tất cả các oxit kim loại.

Fe 2 O3 Cr2 O3
$. Ở nhiệt độ cao, Al khử được nhiều oxit kim loại đứng trước H như
Al chỉ khử được oxit kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa

,

.. thành kim loại tự do

AlF3 AlCl3 AlBr3 AlI3
#. Trong các hợp chất sau:
,
,
điện của Al: 1,6; F: 4,0; Cl: 3,2; Br: 2,8; I: 2,6)

AlF3 AlCl3
A. Ion:


,

; cộng hoá trị có cực:

,

; cộng hoá trị có cực:

,

,

.

AlF3 AlBr3 AlI3
; cộng hoá trị có cực:

,

,

AlF3 AlCl3 AlBr3
D. Ion:

.

AlCl3 AlBr3 AlI3

AlCl3

C. Ion:

. Chất có liên kết ion, liên kết cộng hoá trị có cực là (độ âm

AlBr3 AlI3

AlF3
*B. Ion:

,

,

,

.

AlI3
; cộng hoá trị có cực:

.

AlF3
$.

: 2,4 > 1,7 nên là liên kết ion

AlCl3

AlBr3

: 1,6;

AlI3
: 1,2;

: 1 > 0,4 nên là liên kết cộng hóa trị có cực

#. Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của
chúng, là:
*A. Na, Ca, Al.
B. Na, Ca, Zn.
C. Na, Cu, Al.
D. Fe, Ca, Al.
$. Zn không điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy
Cu không điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy
Fe không điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy


Cu(NO3 ) 2
#. Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa
được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là:
*A. Fe, Cu, Ag.
B. Al, Cu, Ag.
C. Al, Fe, Cu.
D. Al, Fe, Ag.

AgNO3


. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu


Cu(NO3 ) 2 AgNO3
$. Khi cho Al, Fe vào dung dịch

AgNO3
Al + 3



thứ tự các phản ứng như sau

+ 3Ag

CuSO4

Al2 (SO 4 )3

2Al + 3



AgNO3

+ 3Cu

Fe(NO3 ) 2

Fe + 2




+ 2Ag

Cu(NO3 ) 2
Fe +

Fe(NO3 )2


Fe(NO3 ) 2

,

Al(NO3 )3

+ Cu

AgNO3

Fe(NO3 )3

+

+ Ag
Sau phản ứng thu được hỗn hợp ba kim loại → Fe còn dư → Ba kim loại là Fe, Ag, Cu

Al 2 O3
#. Cho sơ đồ phản ứng sau: Al → X →
X, Y, Z lần lượt có thể là


Al(OH)3
→Y→Z→

Al(NO3 )3 NaAlO 2 AlCl3
*A.

,

,

Al(NO3 )3 AlCl3 Al(OH)3
B.

,

,

AlCl3 Al2 (SO 4 )3 NaAlO 2
C.

,

,

AlCl3 NaAlO 2 Al 2 (SO 4 )3
D.

,

,


AlCl3
$. Chú ý: Từ
Sơ đồ đúng:

HNO3
Al +

Al2 O3
không ra được

Al(NO3 )3


Al2 O3
(X) →

NaAlO 2
+ NaOH →

Al(OH)3
#. Phương pháp nào dùng để điều chế
*A. Cho dung dịch

tốt nhất ?

NH 3

Al3+
tác dụng với dung dịch

3+

Al
B. Cho dung dịch

tác dụng với dung dịch NaOH

AlO −2
C. Cho dung dịch

H+
tác dụng với dung dịch

H2O
D. Cho Al tác dụng với

AlCl3
(Y) + HCl →

Al(OH)3
(Z) + NaOH →


NH3

Al3+
$.

Al


+3
3+





H
+

;

H2 O

+


OH du

Al(OH)3 Al(OH)3



+3

AlO

Al(OH)3

+3


OH

2

H2O

+

+



Al(OH)3 Al(OH)3


AlO −2
H

;

+2

+

+3

H2O
H2O


Al3+


+3

H2O
Al +

→ không phản ứng

#. Cho Al có số hiệu nguyên tử là Z = 13. Phát biểu nào sau đây không đúng về Al ?
A. Al thuộc chu kì 3, phân nhóm chính nhóm III.

3s 2 3p1
*B. Cấu hình electron nguyên tử Al là
.
C. Al nằm ở ô số 13, sau một kim loại kiềm thổ thuộc chu kì 3.
D. Al là nguyên tố p.

1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p1
$. Al có cấu hình electron

(Đấy chỉ là lớp electron ngoài cùng của Al)

#. Phát biểu nào không đúng về nguyên tử nhôm ?
A. Vỏ nguyên tử có một electron p.
B. Bán kính nguyên tử Al nhỏ hơn bán kính nguyên tử Na, Mg nhưng lớn hơn bán kính nguyên tử Cl.
C. Phân lớp ngoài cùng của vỏ nguyên tử có 1 electron.
2+
Na + Mg

Al3+

*D. Các nguyên tử và ion sau có cùng cấu hình electron:

Na

+

1s 2 2s2 2p6 Mg 2 +

,

,

1s 2 2s 2 2p6 Al3+

$. Ta có cấu hình của
:
;
:
nguyên tử và ion không cùng cấu hình electron

;

, Ar.

1s 2 2s 2 2p 6 Ar
:

;


1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6
:

→ Ba

#. Trong các tính chất vật lí sau, tính chất nào không phải là tính chất vật lí của nhôm?
A. Màu trắng bạc.
B. Khá mềm.
C. Dễ kéo sợi, dễ dát mỏng.
*D. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt (tốt hơn sắt và đồng).

2
3
$. Nhôm dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. Độ dẫn nhiệt bằng

đồng nhưng lại nhẹ hơn đồng

#. Những vật dụng bằng nhôm không bị gỉ khi để lâu trong không khí vì bề mặt của những vật dụng này có một lớp
màng. Lớp màng này là ?

Al2 O3
*A.

rất mỏng, bền và mịn, không cho nước và khí thấm qua.

Al(OH)3
B.

không tan trong nước đã ngăn cản không cho Al tiếp xúc với nước và không khí.


Al 2 O3

Al(OH)3

C. Hỗn hợp

đều không tan trong nước đã bảo vệ nhôm.
D. Nhôm tinh thể đã bị thụ động hóa bởi nước và không khí.

Al2 O3
$. Những vật làm bằng nhôm có một lớp oxit

rất mỏng, bền và mịn, ngăn không cho nước và khí thấm qua,

Al(OH)3
còn màng

xuất hiện khi Al tác dụng với nước ngăn cản nhôm tiếp xúc với nước


HNO3

H 2 SO4

#. Vì sao có thể dùng thùng nhôm để chuyên chở axit
đặc nguội,
A. Nhôm là kim loại có tính khử yếu nên không tác dụng với các axit này.
B. Các thùng nhôm thường rất dày nên có thể chuyên chở các axit này.
*C. Nhôm bị thụ động hóa bởi các axit này.

D. Nhôm có giá thành rẻ hơn các vật liệu khác.

H 2SO 4
$. Nhôm không tác dụng với

đặc nguội ?

HNO3


đặc, nguội. Những axit này đã oxi hóa bề mặt kim loại tạo thành

H 2SO4
màng oxit có tính trơ, làm cho nhôm thụ động. Nhôm bị thụ động sẽ không tác dụng với dung dịch HCl,
loãng
#. Cho 2 phương trình phản ứng sau:

AlCl3
(1) 2Al + 6HCl → 2

H2
+3

H2O

NaAlO 2

H2

(2) 2Al + 2NaOH + 2

→2
+3
Trong các kết luận sau, kết luận nào không đúng?

H+
A. Nhôm khử được ion
của axit trong dung dịch axit.
B. Nhôm phản ứng được với dung dịch kiềm.
*C. Nhôm phản ứng với cả dung dịch axit và dung dịch kiềm nên nhôm là chất lưỡng tính.
D. Nhôm là kim loại có tính khử mạnh. Trong cả 2 phản ứng này, Al đều bị oxi hóa thành ion dương.

Al(OH)3
$. Nhôm không phải là chất lưỡng tính, nó tác dụng được với dung dịch kiềm là do tác dụng với nước tạo
tan được trong dung dịch kiềm
#. Không dùng bình bằng nhôm để đựng các dung dịch kiềm vì:
A. Nhôm là chất lưỡng tính nên bị kiềm phá hủy.

Al2 O3

Al(OH)3

*B.

lưỡng tính nên nhôm bị phá hủy.
C. Nhôm bị ăn mòn hóa học.
D. Nhôm dẫn điện tốt nên bị NaOH phá hủy.

Al(OH)3
$. Bình thường nhôm có màng oxit bảo vệ nên bền, tạo màng


khi tác dụng với nước nhưng đối với dung

Al 2 O3 Al(OH)3
dịch kiềm thì cả

,

đều bị hòa tan nên nhôm sẽ bị phá hủy

##. Cho các phản ứng sau:

Fe3 O 4
(a) 8Al + 3

Al 2 O3
→ 9Fe + 4

Al2 O3
(b) 2Al + 3CuO → 3Cu +

FeCl2
(c) 2Al + 3

AlCl3
→ 3Fe + 2

O2
(d) 4Al + 3

Al2 O3

→2

AlCl3

H2

(e) 2Al + 6HCl → 2
+3
Trong các phản ứng trên, những phản ứng nào là phản ứng nhiệt nhôm ?
A. a
*B. a, b
C. a, b, d


D. a,c,e
$. Phản ứng của Al với oxit kim loại gọi là phản ứng nhiệt nhôm. Nhiệt lượng do phản ứng tỏa ra nóng chảy các kim
loại → Hai phương trình mà Al tác dụng với oxit kim loại là a, b

Al2 O3
##. Có 4 chất rắn trong 4 lọ riêng biệt gồm: NaOH; Al; Mg và
4 chất trên, thuốc thử được chọn là:
A. Dung dịch KOH.

. Nếu chỉ dùng thêm một thuốc thử để phân biệt

H2O
B.
.
C. Dung dịch HCl.


HNO3
*D. Dung dịch

đặc, nguội.

Al2 O3
$. Có 4 chất rắn trong 4 lọ riêng biệt gồm: NaOH, Al, Mg và

HNO3
. Ta dùng dd

đặc, nguội để phân biệt. Khi

HNO3
cho
vào chất rắn lấy dư:
- Mg: chất rắn tan ra, có hiện tượng sủi bọt khí; khí không màu hóa nâu trong không khí.

HNO3

Mg(NO3 )2

3Mg + 8

→3

H2O
+ 2NO↑ + 4

Al2 O3

- NaOH,

: chất rắn tan ra.

HNO3
NaOH +

Al 2 O3

NaNO3


H2O
+

HNO3

Al(NO3 )3

+6
→2
- Al: không có hiện tượng gì.

H2 O
+3

Al2 O3
Phân biệt NaOH và
bằng cách cho Al + dung dịch sau phản ứng.
- Dung dịch có chứa NaOH: có hiện tượng sủi bọt khí, khí có mùi khai.


NaNO3
8Al + 3

H2O
+ 5NaOH + 2

NH 3
→3

NaAlO 2
↑+8

Al2 O3
- Dung dịch chứa

: không có hiện tượng gì

#. Để tách nhanh Al ra khỏi hỗn hợp Mg, Al, Zn có thể dùng hóa chất nào sau đây ?

H 2SO4
A.

loãng dư

H 2SO 4
*B.

đặc nguội dư


CO 2
C. Dung dịch nước vôi trong, khí

NH 3
D. Dung dịch



H 2SO4
$. Al bị thụ động trong
đặc, nguội dư; còn Mg, Zn phản ứng với
tách nhanh Al ra khỏi hỗn hợp
#. Ứng dụng nào sau đây không phải của nhôm ?
A. Dùng trang trí nội thất.
B. Dùng sản xuất hợp kim nhẹ, bền.
C. Dùng làm dây cáp dẫn điện.

H 2SO4

H 2 SO4
→ Ta dùng

đặc nguội dư để


H 2SO4
*D. Dùng làm bình chuyên chở dung dịch

HNO3



đặc nguội.

H 2SO 4 HNO3
$. Nhôm không tác dụng với
,
đặc nguội nhưng người ta cũng không dùng nhôm làm bình để chuyên
chở các dung dịch đó, người ta thường dùng bình thép, có thêm 1 số chất nào đó
#. Tại sao nhôm được dùng làm vật liệu chế tạo máy bay, ô tô, tên lửa, tàu vũ trụ?
*A. Nhẹ, bền đối với không khí và nước.
B. Có màu trắng bạc, đẹp.
C. Dẫn điện tốt.
D. Dễ dát mỏng, dễ kéo sợi.
$. Nhôm và hợp kim của nhôm có đặc tính nhẹ, bền đối với không khí và nước, được dùng làm vật liệu chế tạo máy
bay, ôtô, tên lửa, tàu vũ trụ.
• Nhôm và hợp kim nhôm có màu trắng bạc, đẹp, được dùng làm khung cửa và trang trí nội thất.
• Nhôm có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, được dùng làm dây cáp dẫn điện thay thế cho đồng là kim loại đắt tiền. Nhôm
được dùng chế tạo các thiết bị trao đổi nhiệt, các dụng cụ đun nấu trong gia đình.

Fe 2 O3
• Bột nhôm dùng để chế tạo hỗn hợp tecmit (hỗn hợp bột nhôm và

), được dùng để hàn gắn đường ray...

#. Trong công nghiệp người ta sản xuất Al bằng cách nào sau đây?

Al2 O3
*A. Điện phân nóng chảy hỗn hợp

và criolit.


AlCl3
B. Điện phân nóng chảy

.

H2

Al2 O3

C. Dùng chất khử mạnh như C,
, CO,… để khử
D. Dùng kim loại mạnh để đẩy Al ra khỏi muối.

ở nhiệt độ cao.

Al2 O3
$. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất từ quặng boxit bằng phương pháp điện phân nóng chảy hỗn hợp

Na 3 AlF6
và criolit (

)

dpnc
Al2 O3 


2


O2
4Al + 3

Al2 O3
#. Tại sao để điều chế Al người ta điện phân nóng chảy

AlCl3
mà không điện phân nóng chảy

?

Al2 O3
A. Điện phân nóng chảy

sẽ thu được Al tinh khiết.

AlCl3
B.

Al2 O3
nóng chảy ở nhiệt độ cao hơn

Al2 O3
nên cần tiêu tốn năng lượng nhiều hơn

.

AlCl3
*C. Khi nung nóng,


thăng hoa.

AlCl3
D. Điện phân nóng chảy

Cl2
tạo ra khí

Al2 O3
gây ô nhiễm môi trường. Còn điện phân nóng chảy

O2
.

AlCl3
$. Trên 180 độ thì

Al2 Cl6
đã thăng hoa và nhị hợp thành

#. Trong các chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính?

NaHCO3
A.

nên không điện phân được nữa

sinh ra khí



Al(NO3 )3
*B.

Al2 O3
C.

Al(OH)3
D.

NaHCO3

Al 2 O3 Al(OH)3

$. Các chất

,

,

vừa phản ứng với HCl, vừa phản ứng với NaOH nên có tính lưỡng tính

Al(NO3 )3
phản ứng với NaOH nhưng không phản ứng với HCl nên không phải là chất lưỡng tính

Al(OH)3
#. Các phương trình phản ứng nào sau đây chứng minh

Al(OH)3
A.


AlCl3

H2O

+ 3HCl →

+3

Al(OH)3
B.

+ NaOH →

C.

AlCl3
+ 3HCl →

Al(OH)3
*D. 2

;2

NaAlO 2

Al(OH)3

Al(OH)3

H2 O


+6

H2O



+3

Al(OH)3

Al2 O3

+2

;2



H2O

Al(OH)3

KHSO 4

+3

KHSO 4

là hiđroxit lưỡng tính ?


Al 2 O3

;2



+3

+6

Al2 (SO 4 )3

K 2SO4
+3

H2O
Al2 (SO 4 )3


K 2SO 4
+3

H 2 O Al(OH)3
+6

;

H2O
+6


NaAlO 2
+ NaOH →

H2 O
+2

Al(OH)3
$.
là hiđroxit lưỡng tính nếu nó phản ứng với cả axit và bazơ
Phản ứng nhiệt phân không thể hiện tính lưỡng tính

KHSO 4
Cả HCl và

Al(OH)3
đều là axit, chưa thể hiện được phản ứng

Al(OH)3

tác dụng với bazơ

KHSO 4
vừa tác dụng với axit

, vừa tác dụng với bazơ NaOH

#. Khi nhỏ vài giọt quì tím vào dung dịch phèn nhôm amoni thì dung dịch
A. có màu xanh.
*B. có màu hồng.

C. không có màu gì.
D. có màu tím.
+
Al3+ NH 4

$. Dung dịch phèn nhôm amoni có ion
sẽ có màu hống

;

H+
phân li ra

nên dung dịch có tính axit, nhỏ vài giọt quỳ tím vào

##. Dãy gồm tất cả các chất tác dụng được với nhôm (dạng bột) là

O2
*A.

Ba(OH) 2
, dung dịch

, dung dịch HCl.

Na 2SO 4

Cl2

B. dung dịch


, dung dịch NaOH,

H 2 I2
C.

,

.

HNO3
, dung dịch

FeCl3
D. dung dịch

FeCl3
đặc nguội, dung dịch

H 2SO 4
,

đặc nguội, dung dịch KOH.

Na 2SO 4
$. Al không tác dụng với

HNO3
,


H 2SO4
,

đặc nguội


Al 2 O3
#. Dãy gồm tất cả các chất tác dụng được với



Cu(NO3 ) 2
A. kim loại Ba, dung dịch HCl, dung dịch NaOH, dung dịch

HNO3

Ca(OH) 2

B. dung dịch

, dung dịch

, dung dịch

H 2SO 4
C. khí CO, dung dịch

.

NH 3

.

Na 2 CO3
, dung dịch

NaHSO4
*D. dung dịch

, dung dịch KOH, dung dịch HBr.

Al2 O3

Cu(NO3 ) 2

$.

không tác dụng với Ba;

NH 3
; dung dịch

Na 2 CO3
; CO;

#. Nhôm có thể hoà tan trong các dung dịch

H 2SO4
A.

CuCl2 HNO3

loãng,

,

loãng, NaCl.

MgCl2
B. HCl, NaOH,

, KCl.

Fe 2 (SO4 )3
C.

Ba(OH) 2 BaCl2 CuSO4
,

,

,

Ba(OH) 2 CuCl2 HNO3

.

FeSO4

*D.
,
,

loãng,
$. Al không phản ứng với NaCl

.

MgCl 2
Al không phản ứng với

, KCl

BaCl2
Al không phản ứng với

Fe2 O3
#. Cho hỗn hợp Al và
rắn gồm

(cùng số mol). Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm xảy ra hoàn toàn thì thu được hỗn hợp

Al2 O3
A.

, Fe.

Al2 O3
*B.

Fe 2 O3
, Fe,


.

Al2 O3
C.

, Fe, Al.

Al2 O3
D.

Fe2 O3
, Fe,

, Al.
to

Fe 2 O3 → Al 2 O3
$. 2Al +

+ 2Fe

n Al = n Fe2 O3

Giả sử

n Fe2O3 ,du
= 1 mol → Sau phản ứng thu được

n Fe
= 1 mol

#. Thu được kim loại nhôm khi

Al2 O3
A. khử

bằng khí CO đun nóng.

n Al2 O3
= 0,5 mol;

= 0,5 mol;


Al2 O3
B. khử

bằng kim loại Zn đun nóng.

AlCl3
C. khử dung dịch

bằng kim loại Na.

Al2 O3
*D. điện phân nóng chảy hỗn hợp

với criolit.

Al2 O3
$.


+ CO → không phản ứng

Al 2 O3
+ Zn → không phản ứng

AlCl3
Khử dung dịch

H2O
bằng kim loại Na : 2Na + 2

AlCl3

H2
→ 2NaOH +

;

Al(OH)3
+ 3NaOH →

+ 3NaCl

o

t
Al2 O3 



O2

2

4Al + 3

AlCl3
#. Cho hỗn hợp gồm

ZnCl 2


NH 3
tác dụng với dung dịch

dư thu được kết tủa X. Lọc lấy X rồi đem nung

H2
thu được chất rắn Y. Cho khí
A. Al và Zn.

dư đi qua Y nung nóng thu được chất rắn gồm

Al2 O3
B.
và Zn.
C. Al và ZnO.

Al2 O3
*D.


.

Zn(OH)2
$. Vì

NH 3
tan trong

Al(OH)3
do tạo phức tan nên kết tủa chỉ gồm

H2
khử bởi

.

#. Những tính chất vật lí không phải của Al là
*A. dẫn điện yếu hơn Fe.
B. nhẹ hơn Cu khoảng 3 lần.

2
3
C. dẫn điện tốt, bằng
lần độ dẫn điện của Cu.
D. có màu trắng bạch, rất dẻo.
$. Độ dẫn điện của Al lớn hơn sắt 3 lần
#. Kết luận không đúng với Al là
A. là nguyên tố họ p.
B. ở trạng thái cơ bản có 1 electron độc thân.

C. có nhiều tính chất hoá học giống Be.
*D. có bán kính nguyên tử lớn hơn Mg.

1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p1
$. Cấu hình của Al:
Electron cuối cùng điền vào phân lớp 3p → Al là nguyên tố họ p
Ở trạng thái cơ bản Al có 1 electron độc thân ở phân lớp p
Al và Be có nhiều tính chất hóa học giống nhau

Al 2 O3
, nung X thì được

, không bị


Mg thuộc nhóm IIA, Al thuộc nhóm IIIA và cùng thuộc chu kì 3 → bán kính của Mg > Al
→ Kết luận không đúng về Al

Al(OH)3
#. Biến đổi hoá học nào sau đây là do

Al(OH)3

có tính axit ?

Al3+

A.




[Al(OH)4 ]−

Al(OH)3
*B.

.



Al(OH)3

Al2 O3

C.



Al(OH)3

.

Al2 O3

D.



→ Al.


Al(OH)3
$.

có tính axit khi tác dụng với dung dịch kiềm

Al(OH)3

OH −
+

[Al(OH)4 ]−


#. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng khi trộn lẫn hai dung dịch vào nhau

AlCl3

Na 2 CO 3

A.



HNO3
B.

.

NaHCO3



NaAlO 2
*C. NaOH và

.

AgNO3
D. NaCl và

AlCl3

Na 2 CO3

H2O

$. 2

+3

+3

HNO3

NaHCO3

NaNO3

+

Al(OH)3

→2



↓ + 6NaCl + 3

CO 2
+

CO 2


H2O
↑+

NaAlO 2
NaOH +

→ không phản ứng

AgNO3
NaCl +

NaNO3
→ AgCl↓ +

Na 3 AlF6
#. Hãy chọn câu sai khi nhận xét về vai trò của criolit (
)
A. tăng độ dẫn điện của hỗn hợp các chất trong bình điện phân.


Al2 O3
B. hạ nhiệt độ nóng chảy của
để tiết kiệm nhiên liệu.
*C. chống phản ứng phụ xảy ra ở anot của bình điện phân.
D. bảo vệ Al lỏng khỏi bị không khí oxi hoá.

Al 2 O3

Al 2 O3

Na 3 AlF6

$. Công đoạn điện phân
nóng chảy :
nóng chảy ở 2050 độ C. Người ta trộn nó với criolit (
Hỗn hợp này nóng chảy ở khoảng 900 độ C. Việc làm này :
• Tiết kiệm năng lượng

Al2 O3
• Tạo ra được chất lỏng có tính dẫn điện tốt hơn

nóng chảy

).


• Hỗn hợp chất điện li này có khối lượng riêng nhỏ hơn nhôm, nổi lên trên và ngăn cản Al nóng chảy không bị oxi hóa
trong không khí
#. Kim loại Al được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp


Al2 O3
A. khử

bằng khí CO ở nhiệt độ cao.

AlCl3
B. điện phân nóng chảy

với hai điện cực trơ.

AlCl3
C. dùng Mg đẩy Al ra khỏi dung dịch

.

Al2 O3
*D. điện phân nóng chảy

Al2 O3
$.

với hai điện cực trơ có mặt criolit.

to

→
+ CO

không phản ứng


dpnc
AlCl3 


AlCl3
không phản ứng vì trên 180 độ thì

Al2 Cl6
đã thăng hoa và nhị hợp thành

nên không điện

phân được nữa.

AlCl3
Mg +

không phản ứng

dpnc
Al2 O3 


2

O2
4Al + 3

Al 2 O3

→ Kim loại Al được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân nóng chảy
có mặt criolit.

Al2 O3
##. Để thu được

Al2 O3
từ hỗn hợp

với hai điện cực trơ

Fe 2 O3


, người ta lần lượt

CO2
*A. dùng dung dịch NaOH dư, khí

, rồi đun nóng.

H2
B. dùng khí
ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH dư.
C. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl dư.
D. dùng dung dịch NaOH dư, dung dịch HCl dư, rồi đun nóng.

Al2 O3

Fe2 O3


$. Khi cho hỗn hợp



Al 2 O3

vào lần lượt dung dịch NaOH, khí

NaAlO 2

CO 2
+

, rồi đun nóng ta có các phương trình

H2O

+ 2NaOH → 2

NaAlO 2

CO 2

+

H2 O
+2

Al(OH)3



o

t
Al(OH)3 
→ Al2 O3

2

NaHCO3
↓+

H2 O
+3

Al 2 O3
→ Sau phản ứng thu được

Al2 O3
Khi cho hỗn hợp

Fe2 O3


o

Fe2 O3

t

H 2 


+3

Al 2 O3

vào lần lượt khí

H2 O
2Fe + 3

NaAlO 2
+ 2NaOH → 2

H2

H2O
+

ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH dư ta có các phương trình


Al2 O3
→ Sau phản ứng không thu được

Al2 O3 Fe2 O3
Khi cho hỗn hợp

,


vào lần lượt khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl dư ta có các phương trình

o

Fe 2 O3

CO 2

t



+ 3CO

2Fe + 3

FeCl2

H2

Fe + 2HCl →

+

Al 2 O3



AlCl3


H2O

+ 6HCl → 2

+3

Al2 O3
→ Sau phản ứng không thu được

Al2 O3 Fe2 O3
• Khi cho hỗn hợp

,

Al 2 O3

lần lượt vào dung dịch NaOH dư, HCl dư, rồi đun nóng

NaAlO 2
+ 2NaOH → 2

NaAlO 2

H 2O
+

H2O
+ HCl +


Al(OH)3

Al(OH)3
→ NaCl +

HCldu
+3

AlCl3


H2O
+3

Al2 O3
→ Sau phản ứng không thu được

Al2 O3
→ Để thu được

Al2 O3
từ hỗn hợp

.

Al 2 O3
##. Phân biệt ba hỗn hợp chất rắn là X (Fe, Al), Y(Al,


Al2 O3

), Z(Fe,

HNO3
A. Dung dịch
đặc nguội.
*B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch HCl.

FeCl3
D. Dung dịch
.
$. Ta dùng NaOH để phân biệt ba hỗn hợp chất rắn
Hỗn hợp có 1 phẩn chất tan ra và có hiện tượng sủi bọt khí → X (Fe, Al)

H2O
2Al + 2NaOH + 2

NaAlO 2
→2

H2
+3



Al 2 O3
Hỗn hợp tan hết và có hiện tượng sủi bọt khí → Y (Al,

H2O
2Al + 2NaOH + 2


Al 2 O3

NaAlO 2
→2

+3

NaAlO 2
+ 2NaOH → 2

H2


H2O
+

Al2 O3
Hỗn hợp có một phần tan → Z (Fe,

Al 2 O3

NaAlO 2
+ 2NaOH → 2

H2O
+

)


)

) có thể chỉ dùng một hoá chất duy nhất


Al2 O3 .K 2SO 4 .24H 2 O
#. Dùng phèn nhôm–kali (
) không nhằm mục đích
*A. khử chua cho đất.
B. làm trong nước.
C. dùng trong công nghiệp sản xuất giấy.
D. dùng làm chất cầm màu.
$. Tinh thể phèn tan trong nước tạo màng hiđroxit lắng xuống kéo theo các chất bẩn lơ lửng trong nước, vì vậy, dùng
để làm trong nước
• Làm chất cầm màu trong nhuộm vải
• Chất kết dính trong công nghiệp sản xuất giấy; thuốc thử trong các phòng thí nghiệm
→ Dùng phèn nhôm không nhằm mục đích khử chua cho đất

Na[Al(OH) 4 ]
#. Khi cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch
thì hiện tượng xảy ra là
*A. ban đầu xuất hiện kết tủa keo trắng, sau một thời gian kết tủa tan dần.
B. ban đầu không có hiện tượng gì, sau một thời gian xuất hiện kết tủa keo trắng.
C. xuất hiện kết tủa keo trắng.
D. không có hiện tượng gì xảy ra.

Na[Al(OH) 4 ]
$. Khi cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch

Na[Al(OH) 4 ]


Al(OH)3

HCl +

→ NaCl +

Al(OH)3

AlCl3

ta có các phương trình :

H2O
↓+

H2 O

+ 3HCl →
+3
→ Hiện tượng xảy ra là ban đầu xuất hiện kết tủa keo trắng, sau một thời gian kết tủa tan dần



×