ĐÁP ÁN ĐỀ 1 MÔN CNCB SỮA (MMH: DAIT324450)
Ngày thi 21/12/2016
Câu 1: (5đ)
a. Trình bày và thuyết minh qui trình công nghệ sản xuất sữa đặc có đường
Sữa nguyên liệu
Chuẩn hóa & hiệu chỉnh HLCK
Xử lý nhiệt
Cô đặc
Syrup
Làm nguội & kết tinh
saccharo
se
Chiết rót
Bao bì vô trùng
Sữa đặc
ường
b. Ngyên nhân và cách khắc phục một số hiện tượng hư hỏng thường gặp trong
quá trình bảo quản sữa đặc có đường
Hiện
tượng
Biểu hiện
Nguyên nhân
Cách khắc phục
Tách lớp
phần trên là chất
béo, đáy hộp là
lactose
Do sản phẩm có độ nhớt
thấp
Phải đồng hoá sữa trước khi
cô đặc
Sữa bị
quánh
Độ nhớt tăng từ 24 lần
- Sữa nguyên liệu có độ
chua cao.
- Chế biến nhiệt kéo dài
Rút ngắn thời gian
sữa đổi
màu
Sữa có màu vàng,
xám
Do phản ứng melanoidin
- Dùng đường có hàm
lượng đường khử thấp.
- Bổ sung acid ascorbic
Sữa mốc
Có màu nâu
Do vsv phân giải protit
Bổ sung acid sorbic
Câu 2: (2đ)
a. Phân loại phomai: 3 cách phân loại:
Theo hàm lượng nước
Theo hàm lượng chất béo trong sản phẩm
Theo quy trình sản xuất
b. Các loại vi khuẩn hay được sử dụng trong sản xuất phomai:
-
Nhóm vi khuẩn lactic:
Ưa ấm (Topt= 25-35oC)
Ưa nhiệt (Topt=37-45oC)
Lên men đồng hình và dị hình
- Nhóm vi khuẩn probionic:
Đường, acid lactic:
acid propionic, CO2,..
tạo các mắt (lỗ trống) và hương vị đặc trưng
- Nấm mốc: Penicillium camemberti, P. roqueforti
Các phụ gia :
CaCl2:
Thời gian đông tụ
Cấu trúc và độ cứng khối đông
Hàm lượng: 5-20g/100kg sữa
Có thể thêm Na3PO4 trước khi thêm CaCl2 (phomai béo thấp)
CO2
Giảm pH→ Thời gian đông tụ, tiết kiệm được lượng rennet
NaNO3/KNO3
Ức chế, tiêu diệt VSV
Hàm lượng: max 30g/100 kg sữa
Chất màu
Các chất khác: saccharose, mật ong, mứt trái cây, …
Câu 3 (3 điểm): Thành phần hóa học của sữa
•
•
Thành phần chính:
– Lactose: 4.6%
– Protein (casein+ whey protein): 3.2%
– Chất béo: 3.9%
– Nước: 87.3%
Thành phần phụ:
– Vitamin
– Hormone
– Các chất khoáng
– Các chất màu
– Các chất khí
– Các hợp chất chứa nitơ phi protein
– Enzyme