Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

19 TS247 DT de thi thu thpt quoc gia mon hoa hoc truong thpt thuan thanh 1 lan 2 nam 2017 8929 1482293837

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.26 MB, 16 trang )

+“

TUHOCONLINE

TuyenSinh247.com

ch ngay!

TRUONG THPT THUAN THANH 1

DE THI THU THPT QUOC GIA NAM 2017

MON HOA HOC

TUHOCONLINE

SỞ GD-ĐT BAC NINH

40 câu trắc nghiệm.

Câu 1(ID:158720): Thủy phân hoàn toàn m gam triolein trong dung dich NaOH dư, đun nóng. Sau
phản ứng hồn tồn thu được 22,8 gam muối (xà phòng). Giá trị của m là:

A. 21,5.

B. 22,4.

C. 21,8.

D, 22,1.


Câu 2(ID:158721): Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe;(SO¿); dư.
(b) Suc khi Cl, vao dung dich FeClb.

(c) Dan khi H2 du qua bét CuO nung nóng.
(d) Cho Na vao dung dich CuSO, du.
(e) Nhiệt phân AgNOa.
(ø) Đốt FeS;

trong khơng khí.

(h) Điện phân dung dịch CuSO¿ với điện cực trơ.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là

A.4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

Câu 3(ID:158722): Nung hỗn hop X gồm AI và Fe:O¿ có tỷ lệ khối lượng I : 1, sau khi các phản ứng
hoàn toàn thu được chất rắn Y. Thành phân của chất răn Y là:
A.

AlaOa, Fe,

Al


B.

AlaOa, Fe,

Fe304.

C. Al,O3,

FeO,

Al

D.

AlO3,

Fe

Câu 4(ID:158723): Cho hỗn hop bét g6m Aly Cu vao dung dich chtra AgNO3 va Fe(NO3)3, sau phản
ứng hoàn toàn thu được chat ran X gom hai kim loại và dung dịch Y chứa ba muối: Các cation trong

dung dịch Y là

A. Fe’, Ag’; Cu’.

B.AIFe” Cu”

C. AI’, Fe", Cu’


D AI,Fe`, Fe””.

Câu 5(ID:158724): Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch chứa 0,05 mol CuSO¿ và x mol
KCI bằng dịng điện có cường độ 5A, sau một thời gian, thấy khối lượng dung dịch giảm 9,475 gam.
Dung dịch thu được tác dụng với AI dư, phản ứng giải phóng 1,68 lít khí Hạ (đktc). Thời gian đã điện
phân là

A. 2895 giây.

B. 3860 giây.

Truy cập vào: />
C. 5790 giây.

D. 4825 giây.

để học Toán — Ly — Héa — Sinh - Văn — Anh - Sử - Địa tốt nhất!

1


Câu 6(ID:158725): Trong dãy các kim loại: AI, Cu, Au, Fe. Kim loại có tính dẻo lớn nhất là
A. Fe.

B. AL.

C. Au.

D. Cu.


Câu 7(ID:158726): Cho các ứng dụng:
1) Dùng làm dung mơi
2) Dùng để tráng gương, tráng ruột phích
3) Dùng làm nguyên liệu sản xuất chất dẻo; dùng làm được phâm
4) Dùng trong công nghiệp thực phẩm
Những ứng dụng nào là của este
A. 1,2,3

B. 1,2,4

C. 1,3,4

D. 2,3,4

Câu 8(ID:158727): Lên men m gam glucozơ thu được etanol và khí CO; (hiệu suất phản ứng đạt
72%). Hấp thụ hết khí CO; bằng nước vôi trong thu được 40 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm
4,8 gam. Gia tri cua m Ia:
A. 135,0.

B. 90,0.

C. 100,0.

D. 120,0.

Câu 9(ID:158728): Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dich AgNO3?

A. HCL.

B. H3POx..


C. H2S.

D. HBr.

Câu 10(1D:158729): Nhóm chức nào sau đây có trong tristearin?
A. este

B. andehit

C. ancol

D. axit

Câu 11(1D:1S8730): Cho các dung dịch sau: Ba(HCOa);, NaOH, AIC]:, KHSO¿ được đánh số ngau
nhién la X, Y, Z, T. Tién hanh cac thi nghiém sau:

Hoa chat

X

=

quy tim

Y

Z

i


dung dich HCl

khi bay ra

xanh

do

dong nhat

dong nhat

xanh

do

dung dich Ba(OH),

kết tủa trăng

kết tủa trăng

đông nhất

kết tủa trăng, sau tan

dong nhat

Dung dịch chất Y là

A. KHSO¿.

B.

NaOH.

C.

AICH.

D.

Ba(HCO2)¿.

Câu 12(ID:158731): Cho miếng hợp kim Fe-C vào dung dịch HCI lỗng, khi đó xảy ra q trình ăn
mịn điện hóa học ứng với sự tạo thành pin điện. Tại cực dương xảy ra quá trình:

A. Fe?” + 2e — Fe.

B. Fe — Fe?” +2e

C. 2H¿O —› 4H +O; + 4e.

D.2H'

+ 2e->H;

Câu 13(ID:158732): Chất nào sau đây đổi màu quỳ tím sang xanh?
A. anilin.


B. etylamin.

Truy cap vao: />
C. alanin.

D. glyxin.

dé hoc Toan — Ly — Héa — Sinh — Van — Anh - Sử - Địa tốt nhất!

2


Câu 14(ID:158733): Amino axit X no, mạch hở có cơng thức phân tử CaH„OaN. Mối quan hệ giữa m
với n là
A.m=2n-

1

B.m=2n-2

C.m=2n+1

D. m= 2n

Câu 15(ID:158734): Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước
B. Chat béo 1a este cua etilenglicol voi các axit béo.
C. Triolein có khả năng tham-gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác NI,

D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.

Cau 16(1D:158735):

A. Mantozơ

Chat nao sau đây thuộc loại disacarit

B. Fructozơ

C. Glucozo

D. Tinh bot

Câu 17(ID:158736): Cho dãy các kim loại: Na, Ba, AI, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với

lượng dư dung dịch FeCla thu được kết tủa là

A. 5.

B. 3.

GC. 2.

D. 4.

Câu 18(ID:158737): Cho 1,37 gam Ba vào 100,0 ml dung dich Al,(SO4)3 0,03M thu được chất rắn có
khối lượng là:
A, 2.205,

B, Zia.


C. 2,409.

D, 2259,

Cau 19(1D:158738): Cho 0,1 mol amino axit X có cơng thức dạng R(NH;)(COOH);

vào 100,0 ml

dung dịch HạSƠ¿ 1,5M, thu được dung dịch Y. Dé tac dung hết với chất tan trong dung dịch Y cần

dùng dung dịch NaOH 1M và KOH 1,5M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 43,8 gam hỗn hợp
muối. Công thức của X là
A. CaH;(NH;)(COOH).

B. C;Hs(NH;)(COOH):.

C. C3Hs(NH2)(COOH)p.

D. C;H;(NH;)(COOH);.

Cau 20(1D:158739): To visco thuộc loại:
A. Tơ bán tông hợp.

B. Tơ thiên nhiên.

C. Tơ tơng hợp.

D. To poliamit.

Câu 21(ID:158740): Hồ fan hoàn toàn một loại quặng trong số các quặng heinatit, manhetit, xiđerit,

pirit trong dung địch HNO2 đặc, dư đun nóng thu được khí NO» (khí duy nhất thốt ra) và dung dịch

X. Cho dung dịch BaCl; dư vào dung dịch X, khơng thấy xuất hiện kết tủa. Quặng đã hồ tan là
A. Pirit.

B. Manhetit.

C. Xiderit.

D. Hematit.

Câu 22(ID:158741): Hoá chất nào sau đây có thể sử dụng làm mềm nước cứng chứa nhiều Ca** va CI?
A. Ca(OH)>.

B. NaOH.

C. HCl.

D. Na;COa.

Câu 23(ID:158742): Thuốc thử đề phân biệt trực tiếp các dung dịch: HCI, HạSO¿, NaOH là:

Truy cập vào: />
dé học Toán — Lý — Hóa — Sinh - Văn — Anh - Sử - Địa tốt nhất

3


A. dung dich BaCh.


B. bột nhôm.

Œ. dung dịch Ba(HCOa);.

D. dung dich NaHCO3.

Câu 24(1D:158743): Tau bién voi lop vo thép dé bi 4n mịn bởi mơi trường khơng khí và nước biến. Để
bảo vệ các tàu thép ngoài việc sơn bỏ vệ, người ta còn gắn vào vỏ tàu một số tắm kim loại. Tắm kim
loại đó là
A. thiếc

B. đồng.

C. chì.

D. kẽm.

Câu 25(ID:158744): Chất X có cơng thức phân tử là C¿HoOz;N. Cho 10,3 gam X tác dụng vừa đủ với
NaOH thì thu được 9,7 gam muối. Cơng thức của X là
A. CH;=CH-COONH:-CH;

B. H2N-C3H¢-COOH

C. H;N-CH;-COO-C;H;

D. H;N-C›H„-COO-CH;

Câu 26(ID:1S8745): Nhỏ từ từ V lít dung dịch chứa Ba(OH); 0,5M vào dung dịch chứa x mol NaHCO;

và y mol BaCl;. Đồ thị sau đây biêu diễn sự phụ thuộc giữa lượng kết tủa vào thể tích dung dịch

Ba(OH); như sau:

| Bac O3 (mol)

I

scccccnscentopecsanncengs

Gia trị của x và y tương ứng là
A. 0,1 va 0,05.

B. 0,2 va 0,05.

C. 0,4 va 0,05.

D. 0,2 va 0,10.

Câu 27(ID:158746): Cho 33,2 gam hỗn hợp X gom Fe, Fe304, Cu, CuO vào 500 ml dung dich HCl

2M. thu được 1,6 gam chất rắn, 2,24 lít khí Hạ (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO; dư vào
dung dịch Y, thu được 0,56 lít khí NO (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 173,2 gam.

B. 154,3 gam.

C. 143,5 gam.

D. 165,1 gam.

Câu 28(ID:158747): Cho 40 gam hỗn hợp X gồm FezOx và Cu vào dung địch HCI thu được dung dich

Y chứa hai chất tan và còn lại 16,32 gam chat ran. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được
m gam chất răn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gân nhất với giá trị nào sau đây?

A. 124.

B. 118.

C. 108.

D. 112.

Câu 29(ID:158748): Cho các phát biểu sau:

(1) Trong các phân tử amin, nhất thiết phải chứa nguyên tố nitơ.
(2) Các amin chứa từ 1C đến 4C đều là chất khí ở điều kiện thường.
Truy cập vào: />
để học Tốn — Lý — Hóa — Sinh - Văn — Anh - Sử - Địa tốt nhất!

4


(3) Trong phân tử đipeptit mạch hở có chứa hai liên kết peptit.
(4) Trong phân tử metylamonI clorua, cộng hóa tri cua nito la IV.

(5) Dung dịch anilin làm mất màu nước brom.
Những phát biểu đúng là:

A. (1), (3), (5).

B. (1), (2), (3).


C. (2), (4), (5).

D. (1), (4), (5).

Câu 30(ID:158749): Thủy phân tetrapeptitX mạch hở thu được hỗn hop cac a-amino axit (no, mach
hở, phân tử đều chứa 1 nhóm.-NH; và: nhóm -COOH). Mặt khác, đốt cháy hồn tồn m gam X bằng
CuO dư, đun nóng thấy khối lượng CuO giảm 3,84 gam. Cho hỗn hợp khí và hơi sau phản ứng vào
dung dịch NaOH đặc, dư thấy thấy thoát ra 448 ml khí Nạ (đktc). Thủy phân hồn tồn m gam X trong

dung dịch HCI dư, đun nóng thu được muối có khối lượng là:

A. 5,12.

B. 4,74.

C. 4,84.

D. 4,52.

Câu 31(ID:158750): Phản ứng nào sau đây thu được sản pham 1a este?

A. (CHạCO);O + C¿H;OH (phenol)

B.C¿H:OH + HCHO/OH,, t°

€C. CH:COOH

D. CsHsOH


+CH;NH;

+ HNO: đặc/xt HạSO¿ đặc

Cau 32(1D:158751): Cho 14,7 gam axit glutamic vao dung dich H2SO, 0,5M va HCI 1M, thu duoc
dung dịch X chứa 19,83 gam chất tan. Thể tích dung dịch NaOH IM và KOH 0,6M cân lấy để phản
ứng vừa đủ với chất tan trong dung dịch X là
A. 200,0 ml.

B. 225,0 ml:

C. 160,0 ml.

D. 180,0 ml.

Câu 33(ID:158752): Thể tích dung dịch NaOH 1M cần cho vào dung dịch chứa 0,15 mol Ba(HCO3),

và 0,1 mol BaCl; đề thu được kết tủa có khối lượng lớn nhất là:
A. 300 ml.

B. 150 ml.

C. 250 ml.

D. 200 ml.

Cau 34(1D:158753): Dung dich X chua 0,15 mol H2SOq, va 0,1 mol Alo(SO4)3. Cho V; ml dung dich
NaOH 1M vao dung dich X, thu duoc m gam két tua. Thém tiép 450 ml dung dich NaOH 1M vao, sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,5m gam kết tủa. Giá trị của Vị là
A. 550,0 ml.


B. 500,0 ml.

€. 600,0 ml.

D. 450,0 ml.

Câu 35(ID:158754): Hỗn hợp X gồm hai este mạch hở (chỉ chứa chức este): Thủy phân hoàn toàn hỗn
hợp X trong dung dịch NaOH đun nóng, sau phản ứng thu được m gam muối natri axetat và 10,8 øam
hỗn hợp Y gồm hai ancol no, mạch hở có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn 10,8 gam hỗn
hợp Y thu được 8,96 lít khí CO; (đktc) và 10,8 gam H;O. Giá trị của m là:

A. 20,5.
Cau 36(1D:158755):

B. 32,8.

C. 16,4.

Cho day cac chat sau: etyl axetat, triolein,

D. 24,6.
to visco, saccarozo, xenlulozo,

fructozơ. Số chất trong dãy thủy phân trong dung dịch axit là
A.4.

B3,

Truy cap vao: />

Gỗ

D. 3:

dé hoc Toan — Ly — Hoa — Sinh — Van — Anh - Sử - Địa tốt nhất!

5


Câu 37(ID:158756): Cho m gam X gồm Na, Na;O, AI, AlzOs vào nước dư thấy tan hoàn toàn, thu

được dung dịch Y chứa một chất tan và thấy thoát ra 4,48 lít khí H;(đkte). Sục khí CO¿ dư vào dung
dịch Y, thu được 15,6 gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 14,2.

B. 12,2.

C. 13,2.

D. 11,2.

Câu 38(ID:158757): Cho m gam bét sat vao 200 ml dung dich CuSO¿x 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu
được chất rắn X. Chia X thành hai phần không bằng nhau:
Phan 1: cho tac dung voi dung dich HCI du, thay thốt ra 2,24 lít khí Hạ (đktc).
Phan 2: cho tac dung voi dung dich HNO;

lỗng dư, thu được 6,72 lít khí NO (đktc). NO là sản

phâm khử duy nhất của HNO:.
Giá trị của m gân với giá trị nào nhất?


A. 24,0.

B.30,8.

Cau 39(1D:158758):

C. 28,2.

D. 26,4

Geranyl axetat la mot este don chức, mạch hở có mùi hoa hồng. X tác dụng với

Br. trong CCl, theo ty 1é mol 1 : 2. Trong phân tử X, cacbon chiếm 73,47% theo khối lượng. Tổng số
nguyên tử có trong phân tử Geranyl axetat là
A. 34.

B. 32.

C. 28.

D. 30.

Câu 40(ID:158759): Dung dịch X chứa 19,5 gam hỗn hợp etylamin và glyxin tác dụng vừa đủ với

200,0 ml dung dịch KOH 1M. Hãy cho biết dung dịch X đó tác dụng vừa đủ với bao nhiêu mI dung
dich HCl 1M?

A. 200 ml.


B. 300 ml.

C. 350 ml.

D. 250 ml.

DAP AN
1

|/Dl/1/A]21/B]31/A

2

|A

3

|B|13|B|23|C

|33|C

4

|B|14|A

|24|D

|34|C

5


ID|I5S|B|25|C

|35|D

6

|C|16|A

|36|D

7

|C|17|B|27|A|37|C

8

|C|18|C|28|B

9

|B|19|D|29|D|39|A

|12|D|22|D|32|A

|26|B

|38|C

10A |20|A |30|B |40|B

Truy cập vào: />
để học Tốn — Lý — Hóa — Sinh — Văn — Anh - Sử - Địa tốt nhất

6


HƯỚNG DÂN GIẢI CHI TIẾT

Thực hiện: Ban chuyên môn tuyensinh247.com
Cau |
Phan tng : (C17H33COO)3C3Hs + 3NaOH -> 3C17H33COONa + C3H5(OH)3
=> Neiolein = 1/3.n mudi = 0,025 mol
=>m=22,lg
Đáp án D
Câu 2
(c) Cu
(d) Ha

(e) Ag, Oa
(h) Cu , O2
Dap an A
Cau 3
8Al + 3Fe30, -> 4A1203 + 9Fe
Với 1 mol méi chat phản ứng thì sau phản ứng có : Al;Oa ; Fe ; FezOu

Đáp án B
Câu 4

Vì sản phẩm gồm 2 kim loại => chắc chắn đó là : Ag và Cu
Ma Cu du thi Fe(NO3)3 phai het.

Dung dich chua cac muối : Al”” ; Fe7' ; Cu”
Các phản ứng :
Al + 3AgNO; -> Al(NO3)3 + 3Ag
Al + 2Fe(NO3)3 -> Al(NO3)3 + Fe(NO3)2
Cu + 2AgNO; -> Cu(NO3)2 + 2Ag
Cu + 2Fe(NO3)3 -> Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
Dap an B

Truy cập vào: />
dé học Tốn — Lý — Hóa — Sinh - Văn — Anh - Sử - Địa tốt nhất!

7


Câu 5
Phương pháp : bài tập điện phân áp dụng định luật bảo toan e, CT : ne = It/F

THỊ : nếu sau điện phân có H”

AI+3H' ->Al''+1,5H;
=> ny: = 0,15 mol
Khi đó :
Catot(-) :
Cu’ + 2e -> Cu
Anot (+):
2CI -> Cl, + 2e

2H20 -> 4H’ + O2 + 4e
Do ne) = 0,15 mol > 2ncua; => Vô lý


TH> : Néu sau dién phan co OH
Al+ OH +H20 -> AlOz + 1,5H2
=> non. = 0,05 mol

Khi đó :
Catot(-) :
Cu’ + 2e -> Cu
2H20 + 2e -> 20H + Ho
Anot (+) :
2CI -> Cl, + 2e

Bao toan e: 2.0,05 + 0,05 =x = 0,15 mol
=> Mgiam = 9,475 > Men + Mcu + My? = 8,575g

=> có phản ứng : 2H;O -> 2H; + O;
=> mHao mát

0,9 ø => nạ = 0,05.2 = 0,1 mol

=> n, tong = 0,05.2 + 0,05 + 0,1 = 0,25 mol
Co: n. =It/F => t = 4825s

Dap an D

Truy cap vao: />
dé học Toan — Ly — Hoa — Sinh — Van — Anh - Sử - Địa tốt nhất

8



Câu 6
Đáp án C
Câu 7
Đáp án C
Câu 8
Phương pháp : Tính lượng chất thơng qua hiệu suất phản ứng.
C¿H;zOs -> 2CO; + 2C;H:OH
Co : Mdd giảm = Mcaco3 — mcoa => Nco2 = 0,8 mol

=> ngeozo = 1⁄2. 0,8. 100/72 = 0,56 mol
=>m = I00g
Đáp án C
Câu 9
Ag3PO, tan trong axit HNO3
Dap an B
Cau 10
Dap an A
Cau 11
Y lam do qui tim => Loai B va D
Y + Ba(OH); tạo kết tủa trăng nhưng khơng tan => Chỉ có thé la KHSO,

2KHSO¿ + Ba(OH); -> KaSO¿ + BaSO¿[| + 2H;O
Dap an A
Cau 12
Tao cuc duong trong pin dién la Catot xay ra qua trinh khu

Mà tại Catot(+) có H' => 2H' + 2e -> Hạ
Đáp án D
Câu 13
Etylamin là C;H:NH;


Đáp án B

Truy cập vào: />
để học Toán — Lý — Hóa — Sinh - Văn — Anh - Sử - Địa tốt nhất!

9


Câu 14

Có 4O => 2 (liên kết pi trong COO)
=>m=2n+3-22=2n-]
Dap an A
Cau 15
B sai vì : chất béo là este của glixerol và các axit béo.
Đáp án B
Cau 16
Dap an A
Cau 17
Cac kim loai: Na, Ba, K
Dap an B
Cau 18

Ba + 2H20 -> Ba(OH)2 + H;
3Ba(OH); + Alz(SO¿)s -> 3BaSO¿ + 2AI(OH);
2A1(OH)3 + Ba(OH)2 -> Ba(AlO2)2 + 4H20
Nga = 0,01 mol ; naiso4y3 = 0,003 mol

=> Kết tủa gồm : 0,009 mol BaSO¿x va (0,006 — 0,002) mol Al(OH);

=> mét tủa = 2,409g
Đáp án C
Câu 19
Gia su co V lit dung dịch Y phản ứng

=> Non = Nnaon + NKOH = IcooH T 2đH2§O4

=> V+1,5V =2.0,1+2.0,15 => V=0,2 lit
=> nyaon = 0,2 ; ngon = 0,3 mol

Vậy muối sẽ gồm các ion :

0,1 mol R(NH;)(COO); ; 0,15 mol SO¿7 ; 0,2 mol Na” ; 0,3 mol K”

=> Myudi = 43,8 = 0,1.(R + 104) + 0,15.96 + 0,2.23 + 0,3.39

Truy cập vào: />
dé hoc Toan — Ly — Hoa — Sinh — Van — Anh — Str - Địa tốt nhất!

10


=>R=27 (CaHa)
Đáp án D
Câu 20
Dap an A
Cau 21
X+ BaCl; không có kết tủa => X khơng có SOa7 => Trong quặng khơng thê có S.

Mặt khác Quặng + HNO; chỉ tạo NO; duy nhất => không thê là Xiderit (FeCO3)

Và phải là phản ứng oxi hóa => khơng thê là Fe;Oa
Chỉ có quặng Manhetit (Fe:O¿) thỏa mãn
Đáp án B
Câu 22
Đáp án D
Câu 23
Khi dùng Ba(HCO2); :
+) HCTI : sủi bọt khí
+) H;SO¿ : sủi bọt khí và kết tủa trắng

+) NaOH : kết tủa trắng.
Đáp án C
Câu 24
Dùng phương pháp điện hóa : lay 1 kim loại tính khử mạnh hơn Ee tạo với Fe thành pin điện hóa.
Khi đó Fe là cực dương (catot) sẽ khơng bị oxI hóa.
Đáp án D
Câu 25
Ny = Nyuéi = 0,1 mol => Mmudi = 972

Muối có dạng : RCOONa => Mạ = 30g (H;N-CH;- thỏa mãn)
Đáp án C
Câu 26
Tại Vba(oHy2

= 0,3

lit thi két

tua dat tối


Truy cập vào: />
đa

dé học Toán — Lý — Hóa — Sinh - Văn — Anh - Sử - Địa tốt nhất!

11


Mặt khác, Tại V = 0,1 thi ngaco3 = 0,1 mol

Nếu HCO;¿ dư thì khi V = 0,3 => ngạcoa = 0,3 mol ( lớn hơn giá trị dé bai)
=> ching to HCO; hét => nyco3 = NBaco3 max = 0,2 mol
,NBaCO3 max = NBa(OH)2 + NBaci2 => NBaci2 = 0,05 mol
Dap an B
Cau 27
Y + AgNO; du tao NO => ching to du H’ => chat ran chi g6m Cu
Fe + 2HCI -> FeC]; + Hạ
Fe304 + 8HCI -> 2FeCl3 + FeClz + 4H20
2FeCl3 + Cu -> 2FeCl2 + CuClo
CuO + 2HCI -> CuCl2 + H20.
=> FeCl hét, chỉ còn Fe”

=> Nre = Ny? = 0,1 mol
Gol Nre304 = X ; Ncuo = Y => Neu ps = X
Co : mx = Mp + MFe304 + Meu + Meno => 232x-+ 80y + 64x = 26g"

3Fe’’ + 4H’ + NOs -> 3Fe” +NO+2H,0
=> nyt dy = 4NNo = 0,1 mol

=> 8npe304 + 2ncuo = 8x + 2y = 1 — 0,1 —2.0,1 = 0,7 mol™

Tu (1),(2) => npe304 = x = 1/12 mol

=> npeo+ = 3n F304 + Me — Neer pit axit = 0,35 — 0,075 = 0,275 mol
Ag’ +CI -> AgCl
Fe” + Ag’ -> Fe” + Ag
=> mét tia = 143,5,1 + 108.0,275 = 173,22
Dap an A
Cau 28

Y chỉ chứa 2 chất tan => chi c6 thé la FeCly va CuCly => mphan mg = 23,682
Fe304 + 8HCI -> 2FeCl3 + FeClz + 4H20
2

x

->

2x mol

Truy cap vao: />
dé hoc Toan — Ly — Hoa — Sinh — Van — Anh - Sử - Dia tốt nhất!

12


2FeC]s + Cụ -> 2FeC]¿ + CuC];
,2x

-> xmol


=> 23,68 = 232x + 64x => x = 0,08 mol

Ag +CI -> AgCl
Fe’ + Ag’ -> Fe” + Ag
=> Kết tủa gồm : 0,24 mol Ag ; 0,64 mol AgCl
=> m= 117,76¢g
Đáp án B
Câu 29
(2) Sai. Vì chỉ có : metylamin , etylamin , dimetylamin , trimetylamin là ở thé khi.
(3) Sai. Vi trong dipeptit chỉ có 1 liên kết peptit.
Đáp án D
Câu 30
Phương pháp : Cơng thức trung bình
Coi X tao tu 1 amino axIt CaHan.¡OzN

=> X 1a CanHgn-205Nq4
Co : ny2 = 0,02 mol => nx = 0,01 mol

Khi đốt cháy : CapHgn-205Nq + (12n — 6)CuO -> 4nCO + (4n-1)H2O + 2N; + Cu
$Mcu0 giam = MO pe => No pe = 0,24 mol = 0,01.(12n — 6)
=>n=2,5
Khi thuy phan m gam X trong HCl du thi tao 0,04 mol muối C› ;HsO;N.HC]

=> Mmuéi = 4,748
Dap an B
Cau 31
Dap an A

Cau 32


Coi thé tich dung dich axit la V
Phản ứng tông quát : R-NH; + HCI -> RNH:CI

Truy cập vào: />
dé học Tốn — Lý — Hóa — Sinh - Văn — Anh - Sử - Địa tốt nhất

13


=> Mehat tan = Metutamic + Maxit
=> 19,839 = 14,7 + 0,5V.98 + V.36,5 => V = 0,06 mol

Goi thể tích dung dịch kiềm là Vị
=> Nou = 2Nghutamic + 2NH2S04 + NHC!
=> 1,6V, =2.0,1 + 2.0,03 + 0,06 => V; = 0,2 lit = 200 ml
Dap an A
Cau 33
Có : npaa+ = 0,25 mol < nyco3- = 0,3 mol

Vay dé tao kết tủa lớn nhất thì chỉ cần tao ra 0,25 mol CO3”

HCO; + OH -> CO3;” + H20
=> nNaon = 0,25 mol = npaz+ => Vad Naon = 0,25 lit = 250 ml

Dap an C
Cau 34
Phương pháp : Bài tốn Al”” và OH
Cơng thức giải nhanh : trong trường hợp kết tủa fan 1 phân thì :
2fAI(OH)3


— án AB+ * NOH-

(trong

do,

NoOH- phan

ung

VỚI Al’’)

Tai thi nghiém cho 450 ml NaOH thi luong két tua giam => thi nghiém nay chac chan co hoa tan két
tua.

Vậy ta xét trường hợp :

+) nxaon = Vị mol thì kết tủa chưa bị hòa tan.
=> nAtoma = 1/⁄3.(nor— 2nnzsoa) = 1/3.( Va = 0,3)
+) nxaon = 0,45 mol => kết tủa tan 1 phần
=> HAI(OH)3 = 4ñAl3: - (ton — 2nH2so4) = 0,8 — (0,45 + Vị — 0,3) = (065 — Vị) mol

=> naiony3 TN; = 2.(0,65 — Vi) mol
Tu (1) => 6.(0,65 — V1) = V; — 0,3 => V, = 0,6 lit = 600 ml
Dap an C
Cau 35

Truy cập vào: />
dé hoc Toan — Ly — Hoa — Sinh — Van — Anh — Str - Địa tốt nhất!


14


Phương pháp : Bảo toàn khối lượng
Khi đốt cháy Y : Bảo toàn khối lượng : my + moạ = mco¿ + mwao
=> no2 = 0,55 mol

=> novy) = 9,3
Vi la ancol no mach ho nén : ny = ny20 — Nco2 = 0,6 — 0,4 = 0,2 mol
=> Merung binh = 54 ; Số O trung bình = 1,5

Số C=0,4:0,2=2
=> chứng tỏ có I ancol đơn chức và 1 ancol 2 chức : CạH;OH và C;H¿(OH);
=> nc2HsoH = Nc2H4(0Hn)2 = 0,1 mol
=> NCH3COONa = NOH(ancol) = 0,3 mol => m = 24,6g
Dap an D
Cau 36
Cac chat : etyl axetat , triolein , to visco , saccarozo , xenlulozo
Dap an D
Cau 37
Phuong phap : Chuyén déi hén hop-, bao toan e.
1 chat tan la NaAlO>

Na + HO

-> NaOH + 1⁄2 H;

NaOH + AI + HạO -> NaAlO; + 3/2 H;
NaAlO; + 2H;O + CO; -> NaHCOa


+ AI(OH);

NNadlo2 = Naiony3 = 0,2 mol
Giả sử X đốt cháy hoàn toàn tronø oxi dư tạo ra Y : Na¿O và Al,03

=> No pự .2 = nạ + 3nai (bảo toàn e) = 2nn¿ => no pự = 0,2 mol
Và : Y gồm : 0,1 mol Na3O va 0,1 mol Al,O; ( dựa vào 0,2 mol NaAlO;)
=> mx = my — moqpø)y

= l3,2g

Đáp án C
Câu 38
Phương pháp : Với dạng bài tập chia hỗn hợp không đều => Phần này gap t lan phan kia.

Truy cập vào: />
dé học Tốn — Lý — Hóa — Sinh —- Văn — Anh - Sử - Địa tốt nhất!

15


Giả sử lượng chất phần 2 gấp t lan phan 1
P, : c6 Hp => Fe du => Cu’ hét => nge au = 0,1 mol

P2 : Bao toàn e : 3nno = 3nge + 2NGy => Neu = (0,45 — 0,15t) mol
=> Newer) = (0,45/t — 0,15) mol
=> neuso4 = 0,2 mol = (0,45/t— 0,15) + (0,45 — 0,15t)
=>t= 2,097
=>m =[(1 + 2,097).0,1 + 0,2].56 = 28,54g
Đáp án C

Câu 39
Phương pháp : Tìm CTPT dựa vào % khối lượng nguyên tố.
X tác dụng với Br; tỉ lệ mol 1 : 2 => có 2 pi trong gốc hidrocacbon
=> tổng có 3 pi
=> Cơng thức của hợp chất : CaHan .z_z 3O;
Có : %mc(x) = 73,47% => n= 12
=> X là Cị;H›oOa
Dap an A
Cau 40
Chi có glyxin phản ứng với KOH => nạIyxin = non = 0,2 mol
=> Netylamin = 0,1 mol

=> NYCI = Netylamin + Nglyxin = 0,3 mol

=> Vạa noi = 0,3 lit = 300 ml
Dap an B

Truy cap vao: />
dé hoc Toan — Ly — Hoa — Sinh — Van — Anh — Str - Địa tốt nhất!

16



×