Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Ôn tập toán 6 (08-09). TT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.27 KB, 7 trang )

Ngµy so¹n: 1/9/2008
Ngµy d¹y: 3/9/2008
«n tËp
tËp hỵp - PhÇn tư cđa tËp hỵp - TËp hỵp sè tù nhiªn.
sè phÇn tư cđa tËp hỵp - tËp hỵp con
I. KiÕn thøc cÇn nhí
1. Để viết một tập hợp ta có hai cách:
− Liệt kê các phần tử của tập hợp.
− Chỉ ra tính chất đặc trưng của tập hợp đó.
2. Tập hợp số tự nhiên ký hiệu là N
N = {0; 1 ;2 ; 3; 4; ……..}
- Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được ký hiệu là N
*
N
*
= { 1 ;2 ; 3; 4; ……..}
- Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi một điểm trên tia số. Trên tia số
điểm biểu diễn số nhỏ số nhỏ nằm bên trái điểm biểu diễn số lớn
- Một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có vô số phần tử,
cũng có thể không có phần tử nào.
- Tập hợp không có phần tử nào gọi là tập hợp rỗng
- Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B thì A gọi là tập hợp
con của tập hợp B
3. Các kí hiệu:
− a

A ta đọc là a là một phần tử của tập hợp A hay a thuộc A.
− b

B ta đọc là phần tử b không thuộc tập hợp B hay b không thuộc B
− A



B ta đọc là tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B hay A chứa trong
B hay B chứa A.
− Chú ý tập hợp
φ
là tập hợp con của mọi tập hợp.
− GV sư dung ph¬ng ph¸p vÊn ®¸p ®Ĩ HS n¾m l¹i c¸c kiÕn thøc cí b¶n.
II. bµi tËp:
Ho¹t ®éng cđa gv Ho¹t ®éng cđa HS
Bµi 1: ViÕt tËp hỵp A c¸c sè tù nhiªn lín
h¬n 8 vµ nhá h¬n 15 b»ng hai c¸ch, sau
®ã ®iỊn ký hiƯu thÝch hỵp vµo « vu«ng
6 A ; 11 A ; 13 A
- Yªu cÇu HS c¶ líp thùc hiƯn, gäi hs lªn
b¶ng tr×nh bµy
- Gäi HS nhËn xÐt bµi lµm cđa b¹n
Bµi 2: Nh×n h×nh vÏ 1; 2; 3 viÕt c¸c tËp
hỵp A, B, C, D, E
- HS ho¹t ®éng c¸ nh©n, lªn b¶ng tr×nh
bµy bµi lµm.
Gi¶i:
LiƯt kª c¸c phÇn tư cđa tËp hỵp
A = {9; 10; 11; 12; 13; 14}
Chỉ ra tính chất đặc trưng của tập hợp
đó
A = {x

N/ 8

x


15}
6

A ; 11

A ; 13

A















1
q
p
r
a
b

c
d
e
n
1
2
5
3
4
A
B
C
D
E

Hình 1 Hình 2 Hình 3
- Yêu cầu cả lớp thực hiện
Bài 3: Viết tập hợp sau bằng cách lệt kê
các phần tử:
a/ Tập hợp A các số tự nhiên có hai chữ
số trong đó chữ số hàng đơn vị lớn hơn
chữ số hàng chục là 3
b/ Tập hợp B các số tự nhiên có hai chữ
số trong đó chữ số hàng đơn vị gấp 3 lần
chữ số hàng chục
c/ Tập hợp C các số tự nhiên có 3 chữ số
mà tổng các chữ số bằng 4
- Yêu cầu cả lớp thực hiện
Bài 4: Cho số 97531. Viết thêm vào một
chữ số 6 xen giữa các chữ số của số đó

để đợc:
a/ Số lớn nhất có thể đợc
b/ Số nhỏ nhất có thể đợc
- Yêu cầu cả lớp thực hiện
Bài 5: Cho tập hợp A là tập hợp các số
tự nhiên nhỏ hơn 20, B là tập hợp các số
lẻ, N
*
là tập hợp các số tự nhiên khác 0
Dùng ký hiệu

để thể hiện mối quan hệ
của mỗi tập hợp trên với tập hợp N các
số tự nhiên.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện
Bài 6: Tính số phần tử của mỗi tập hợp
a/ A = {10; 11; 12; ; 50}
b/ B = {20; 22; 24; ; 68}
c/ C = {31; 33; 35; ..; 75}
- Để tính đợc số phần tử của mỗi tập trên
ta làm thế nào?
- HS hoạt động cá nhân làm bài. sau đó
lên bảng trình bày
Giải:
A = {p; q; r} ; B = {1; 2; 3; 4; 5}
C = {3; 4} ; D = {a; b; c; d; e}
E = { a; b; n}
- HS hoạt động cá nhân làm bài. sau đó
lên bảng trình bày
Giải:

A = {14; 25; 36; 47; 58; 69}
B = {13; 26; 39}
C ={103; 130; 202; 220; 310;301; 400}
- HS hoạt động cá nhân làm bài. sau đó
lên bảng trình bày
Giải:
a/ Số lớn nhất có thể đợc là: 976 531
b/ Số nhỏ nhất có thể đợc là: 967 531
- HS hoạt động cá nhân làm bài. sau đó
lên bảng trình bày
Giải:
A = {0; 1; 2; ; 19}
B = {1; 3; 5; ; 19}
N
*
= {1; 2; 3; ..}
Ta có: A

N ; B

N ; N
*


N
- HS hoạt động cá nhân làm bài. sau đó
lên bảng trình bày
Giải:
a/ Tập hợp A gồm các s tự nhiên liên
tiếp từ 10 đến 50. Tập hợp A có

50 10 + 1 = 39 phần tử
b/ Tập hợp B gồm các s tự nhiên chắn từ
20 đến 68. Tập hợp B có :
(68 20) : 2 + 1 = 25 phần tử
c/ Tập hợp C gồm các số tự nhiên lẻ từ
31 đến 75. Tập hợp C có :
(75 31) : 2 + 1 = 23 phần tử
Ngày soạn: 1/9/2008
Ng y dạy: 5/9/08
ôn tập
điểm - đờng thẳng ba điểm thẳng hàng
I. Kiến thức cần nhớ
- Dùng các chữ cái A, B, C để đặt tên cho các điểm.
- Sợi chỉ căng thẳng, mép bảng ....cho ta hình ảnh của một đờng thẳng. Đờng thẳng
không bị giới hạn về hai phía. có những điểm thuộc đờng thẳng, có những điểm
không thuộc đờng thẳng
Điểm A thuộc đờng thẳng a, ký hiệu A

a
Điểm B không thuộc đờng thẳng b, ký hiệu B

b
- Ba điểm A, B, C thuộc cùng một đờng thẳng ta nói chúng thẳng hàng. trong ba
điểm chỉ có một và chỉ một nằm giữa hai điểm còn lại.
- Ba điểm A, B, C không cùng thuộc cùng một đờng thẳng, ta nói chúng không
thẳng hàng
- Chỉ một và một đờng thẳng đi qua hai điểm A, B
Hai đờng thẳng chỉ có một điểm chung A ta nói chúng cắt nhau và A là giao điểm
của hai đờng thẳng đó
- Hai đờng thẳng không có điểm chung nào ta nó chúng song song

- Hai đờng thẳng không trùng nhau là hai đờng thẳng phân biệt. Hai đờng thẳng
phân biệt chỉ có một điểm chung hoặc không có điểm chung nào
II. bài tập:
hoạt động của gv hoạt động của hs
Bài 1: Dùng các chữ cái A, B, C và a, b,
c đặt tên cho các điểm và các đờng
thẳng trong hình dới rồi trả lời các câu
hỏi sau:
a. Điểm A thuộc những đờng thẳng
nào ?
b.Điểm B nằm trên đờng thẳng nào và
không nằm trên đờng thẳng nào?
c. Những đờng thẳng nào đi qua
điểm C?
Những đờng thẳng nào không đi qua
điểm C
- Yêu cầu hs cả lớp thực hiện
- HS lên bảng trình bày
Giải:
Ta sử dụng các chữ
cái A, B, C và
a, b, c
đặt tên cho các
điểm và các
đờng thẳng
a. Ta nhận thấy : A

a và A

c

b. Ta nhận thấy : B

b và B

c
c. Ta nhận thấy : C

c ; C

b v C

a




A
B
C
c
a
b
Bài 2: Dùng các chữ cái A, B, C, D và a,
b, c, d đặt tên cho các điểm và các đờng
thẳng trong hình dới rồi trả lời các câu
hỏi sau
a. Điểm A thuộc những đờng thẳng nào?
b, Điểm B nằm trên đờng thẳng nào
và không nằm trên đờng thẳng nào?
c. Những đờng thẳng nào đi qua

điểm C? Những đờng thẳng nào không
đi qua điểm C?
d. Hai điểm nào nằm cùng phía với đờng
thảng a.
e. Hai điểm nào nằm cùng phía với đờng
thẳng c
Bài 3: Xem hình vẽ bên và gọi tên:
a. Tất cả các bộ ba điểm thẳng hàng và
đọc tên điểm nằm giữa hai điểm
b. Tất các các bộ ba điểm không thẳng
hàng
- Yêu cầu HS cả lớp thực hiện
Bài 4:
a. Cho ba điểm N, M, P thẳng hàng. Có
mấy trờng hợp hình vẽ
b. Trong mỗi trờng hợp hãy cho biết
điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại
- Yêu cầu hs cả lớp thực hiện
- HS cả lớp thực hiện
Giải:
a. Điểm A thuộc đờng thẳng a và c
b. Điểm B nằm trên đờng thẳng b và a
Điểm B không nằmg trên đờng thẳng
c và d
c. Các đờng thẳng b và c đi qua
điểm C
Các đờng thẳng a và d không đi qua
điểm C
d. Hai điểm C và D cùng phía với đờng
thẳng a

e. Hai điểm B và E cùng phía với đờng
thẳng c.
- HS lên bảng
thực hiện
Giải:
a. Các bộ ba điểm thẳng hàng, gồm có:
A, O, C và ở đây điểm O nằm giữa
A và C
B, O, C và ở đây điểm nằm giữa B và D
b. Các bộ ba điểm không thẳng hàng
(A, B, C), (A, B, D), (A, B, O)
(A, D, O), (A, D, C)
(B, C, D), (B, C ,D)
- HS lên bảng thực hiện
Giải: a. Có 6 trờng hợp hình vẽ
a/ d/
b/ e/
c/ f/
b. Điểm M nằm giữa N và P (h.6c, f)
Điểm N nằm giữa M và P (h. 6a, d)
Điểm P nằm giữa M và N ( h. 6b, c)
* Hớng dẫn về nhà:











A
B
C
D
E
a
b
c
d
A
B
C
D
O
M
N
P








M
M
M

M
N
N
NN
P
P
P P
M
N
P
Xem lại các bài tập đã làm
Ngày soạn: 5/9/2008
Ngày dạy: 9 và11/9/2008
ôn tập
phép cộng và phép nhân
I. Các kiến thức cần nhớ
1. Tính chất giao hoán của phép cộng, phép nhân
a + b = b + a ; a.b = b.a
2. Tính chất kết hợp của phép cộng, phép nhân
(a + b) + c = a + (b + c) ; (a.b).c = a.(b.c)
3. Tính chất phân phối của phép nhân doío với phép cộng
a(b + c) = ab + ac
II. Bài tập
hoạt động của gv hoạt động của hs
Bài 1: Thực hiện các phép tính
a. 973 + 45
b. (321 + 27) +79
c. 189 + 424 + 511 + 276 + 55
d. 25.9.40
e. 39.8 + 60.2 + 21.8

- Yêu cầu hs cả lớp làm bài
Bài 2: Tính nhanh
a. 29 + 132 + 237 + 868 + 763
b. 652 + 327 + 148 + 15 + 73
c. 35.34 + 35.86 + 65.75 + 65.45
d. 3.25.8 + 4.37.6 + 2.38.12
- Yêu cầu hs cả lớp làm bài
Bài 3: Tính nhẩm bằng hai cách
- HS hoạt động cá nhân làm bài. sau đó
lên bảng trình bày
a. 973 + 45 = 973 + 23 + 22
= 1000 + 22 = 1022
b. (321 + 27) +79 = (321 + 79) + 27
= 400 + 27 = 427
c. 189 + 424 + 511 + 276 + 55
= (189 + 511) + (424 + 276) = 55
= 700 + 700 + 55 = 1400 + 55 = 1455
d. 25.9.40 = (25.40).9 = 1000.9 = 9000
e. 39.8 + 60.2 + 21.8
= 8(39 + 21) + 60.2 = 8.60 + 60.2
= 60.(8 + 2) = 60.10 = 600
- HS hoạt động cá nhân làm bài. sau đó
lên bảng trình bày
Giải:
a. 29 + 132 + 237 + 868 + 763
= (132 + 868) + (237 + 763) + 29
= 1000 + 1000 + 29 = 2029
b. 652 + 327 + 148 + 15 + 73
= (652 + 148) + (327 + 73) + 15
= 800 + 400 + 15 = 1215

c. 35.34 + 35.86 + 65.75 + 65.45
= 35.(34 + 86) + 65.(75 + 45)
= 35. 120 + 65. 120 = 120.(35 + 65)
= 12000
d. 3.25.8 + 4.37.6 + 2.8.12
= 24.25 + 24.37 + 24.38
= 24.(25 + 37 + 38)
= 24.110 = 2750
- HS hoạt động cá nhân làm bài. sau đó

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×