Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiểm tra một tiết sinh học 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.55 KB, 3 trang )

Họ và tên:

ĐỀ KIỂM TRA

Lớp:

MÔN SINH HỌC 11 - HKII
Thời gian làm bài: 45’

I. Trắc nghiệm
Hãy chọn đáp án đúng điền vào bảng sau:
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10


11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Câu 1. Biến thái là :
A. Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lí của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng
B. Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và từ từ về sinh lí của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng.
C. Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và đột ngột về sinh lí của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng
D.Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và sinh lí của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng
Câu 2. Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng thứ cấp ?
A. Làm tăng chiều ngang của cây.
B. Diễn ra chủ yếu ở cây một lá mầm và hạn chế ở cây hai lá mầm.
C. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần.
D. Diễn ra ở tầng sinh mạch.

Câu 3. Tuổi của cây một năm được tính theo.
A. Số chồi nách.

B. Số lóng

C. Số lá

D. Số vòng năm

Câu 4. Testostêrôn có vai trò
A. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái.
B. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.
C. Kích thích sự chuyển hoá tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.
D. Tăng cường quá trình tổng hợp prôtein, do đó kích thích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào.
Câu 5. Sinh trưởng sơ cấp của cây là :
A. Sự tăng trưởng của cây do hoạt động nguyên phân ở mô phân sinh đỉnh của cây hai lá mầm.
B. Sự tăng trưởng của cây do hoạt động của phân hoá ở mô phân sinh đỉnh.
C. Sự sinh trưởng của thân và rễ theo chiều dài do hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
D. Sự tăng trưởng của cây do hoạt động của phân hoá ở mô phân sinh đỉnh của cây một lá mầm.
Câu 6. Đặc điểm nào dưới đây không là mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển ở động vật ?
A. Là hai quá trình liên quan mật thiết, bổ sung cho nhau.
B. Phát triển làm thay đổi sinh trưởng
C. Hai quá trình độc lập với nhau.
D. Sinh trưởng là điều kiện của phát triển
Câu 7. Khi sử dụng hoocmon thực vật cần chú ý điều gì ?
A. Đảm bảo nhu cầu dinh dưỡng của cây vào từng giai đoạn.


B. Ở bầt kì giai đoạn nào đều sử dụng một loại hoocmon.
C. Có thể kết hợp tất các các loại hoocmon trong một lần phun.

D. Phun với nồng độ bất kì đều có lợi cho thực vật.
Câu 8. Sinh trưởng và phát triển không qua biến thái là
A. Trường hợp con non có các đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí tương tự con trưởng thành.
B. Trường hợp con non có các đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí gần giống với con trưởng thành.
C. Trường hợp con non có các đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự con trưởng thành, nhưng khác về sinh lí.
D. Trường hợp con non có các đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí khác với con trưởng thành.
Câu 9. Ánh sáng đỏ (R) với bước sóng 660nm có tác dụng :
A. Kìm hãm sự ra hoa của cây ngày ngắn, kích thích sự ra hoa của cây ngày dài.
B. Kích thích sự ra hoa của cây ngày dài và ngày ngắn.
C. Kìm hãm sự ra hoa của cây ngày dài, kích thích sự ra hoa của cây ngày ngắn.
D. Kìm hãm sự ra hoa của cây ngày dài và ngày ngắn.
Câu 10. Quang chu kì là
A. Thời gian chiếu sáng trong một ngày.
B. Thời gian chiếu sáng bằng thời gian bóng tối trong một ngày.
C. Tương quan độ dài ban ngày và ban đêm.
D. Tương quan độ dài ban ngày và ban đêm trong một mùa.
Câu 11. Sự phối hợp của các loại hoocmôn nào có tác dụng kích thích phát triển nang trứng và gây rụng trứng ?
A. LH và ơstrôgen B. FSH và LH C. FSH và ơstrôgen

D.FSH, LH và prôgestêrôn.

Câu 12. Cây ngày ngắn là:
A. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 8h
B. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 10h
C. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 12h
D. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 14h
Câu 13. Sự phối hợp của các hoocmon nào có tác dụng làm cho niêm mạc dạ con dày lên chuẩn bị cho sự làm tổ
của trứng ?
A. Hoocmôn kích thích nang trứng và ơstrôgen.
B. Prôgestêrôn và ơstrôgen

C. Hoocmôn tạo thể vàng và Prôgestêrôn.
D. Hoocmôn tạo thể vàng và ơstrôgen
Câu 14. Đặc điểm nào không có ở hoocmon thực vật ?
A. Được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây.
B. Với nồng độ rất thấp, gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể.
C. Tính chuyển hoá cao hơn nhiều so với hoocmon ở động vật bậc cao ?
D. Được tạo ra một nơi nhưng gây phản ứng ở nơi khác.
Câu 15. Đặc điểm sinh trưởng của động vật là :
A. Tốc độ sinh trưởng diễn ra mạnh nhất ở giai đoạn trưởng thành.
B. Tốc độ sinh trưởng của cơ thể không đều.


C. Tốc độ sinh trưởng của các cơ quan, các mô trong cơ thể không giống nhau.
D. Tốc độ sinh trưởng của các cơ quan bộ phận là đồng đều như nhau theo từng giai đoạn
Câu 16. Ơstrôgen có vai trò:
A. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.
B. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh phụ ở con cái.
C. Kích thích chuyển hoá ở tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.
D. Tăng cường quá trình tổng hợp prôtein, do đó tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể.
Câu 17. Nhân tố nào không có vai trò đối với sự ra hoa ở thực vật?
A. Xitokinin và xitocrom
B. Các điều kiện ngoại cảnh như ánh sáng, nhiệt độ...
C. Phitocrom

D. Florigen

Câu 18. Mối quan hệ giữa hai dạng phitôcrôm Pđ và Pđx như thế nào ?
A. Hai dạng chuyển hóa cho nhau dưới tác dụng của ánh sáng.
B. Chỉ có dạng Pđ chuyển hoá thành dạng Pđx dưới tác dụng của ánh sáng.
C. Chỉ có dạng Pđx chuyển hoá thành dạng Pđ dưới tác dụng của ánh sáng.

D. Hai dạng không chuyển hoá cho nhau dưới tác dụng của ánh sáng.
Câu 19. Axit abxixic chỉ có ở
A. Cơ quan đang hoá già.
B. Cơ quan còn non.
C. Cơ quan sinh sản. D. Cơ quan sinh dưỡng. Câu 20. Các
nhân tố môi trường ảnh hưởng rõ nhất vào giai đoạn nào trong quá trình phát sinh cá thể của người?
A. Giai đoạn sơ sinh

B. Giai đoạn trưởng thành

C. Giai đoạn sau sơ sinh D. Giai đoạn phôi thai

II. Tự luận
Câu 1: Trình bày vai trò của hormon điều hòa quá trình biến thái
Câu 2: Trình bày vai trò của các hormon điều hòa chu kì kinh nguyệt?
Câu 3: Florigen có tác động thế nào đến sự ra hoa?
Câu 4:Tỉ lệ nhóm chất auxin/ etilen điều chỉnh quá trình sống nào của thực vật



×