1.Cấu tạo của bảng lượng giác
*Bảng lượng giác gồm bảng VIII,bảng IXvà bảng X
*Bảng VIII dùng để tìm giá trị sin và côsin của các góc nhọn
đồng thời để tìm góc nhọn khi biết tỉ số sin hoặc côsin của nó
Bảng VIII-SIN
A
..
4
..
2
..
1
.
..
.
..
..
91359128912191149107910090929085
.
.
9078
..
.
.
.
9070
..
.
.
0,9063
..
.
.
..
..
A
'
0
o
65
'
12
'
18
'
24
'
30
'
36
'
42
'
48
'
54
'
60
'
1
'
2
'
3
'
1
'
2
'
3
'
6
'
60
'
54
'
48
'
42
'
36
'
30
'
24
'
18
'
12
'
0
'
6
0
24
CÔSIN
Bảng IX dùng để tìm giá trị tang của góc từ 0
0
đến 76
0
và
côtang của các góc từ 14
0
đến 90
0
và ngược lại dùng để tìm
góc nhọn khi biết tang hoặc côtang của nó. Bảng IX có cấu
tạo như bảng VIII
Bảng X dùng để tìm giá trị tang của góc từ 76
0
đến 89
0
59
và côtang của các góc từ 1
0
đến 14
0
và ngược lại dùng để
tìm góc nhọn khi biết tang hoặc côtang của nó. Bảng X
không có phần hiệu chính.
Bảng X-Tang của các góc gần 90
0
A 0
1
2
3
4 5
6 7 8
9
10
76
0
00
10
20
30
40
50
4,011
4,061
4,113
4,165
4,219
4,275
4,016
4,066
4,118
4,171
4,225
4,280
4,021
4,071
4,123
4,176
4,230
4,286
4,011
4,061
4,113
4,165
4,219
4,275
4,011
4,061
4,113
4,165
4,219
4,275
4,011
4,061
4,113
4,165
4,219
4,275
4,011
4,061
4,113
4,165
4,219
4,275
4,011
4,061
4,113
4,165
4,219
4,275
4,011
4,061
4,113
4,165
4,219
4,275
4,011
4,061
4,113
4,165
4,219
4,275
4,011
4,061
4,113
4,165
4,219
4,275
50
40
30
20
10
13
0
00
10
9
8
7 6 5
4 3
2
1
0
A
Cô tang của các góc nhỏ
Nhận xét: Khi góc tăng từ 0
0
đến 90
0
(0
0
< <90
0
)
thì sin và tg tăng còn cos ,cotg giảm
2.Cách dùng bảng
a.Tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước
Các bước thực hiện
Bước 1:Tra số độ ở cột 1 đối với sin và tg(cột 13 đối với
cos và cotg)
Bước 2 :Tra số phút ở hàng 1đối với sin và tg(hàng cuối đối
Với cos và cotg)
Bước 3 :Lấy giá trị tại giao của hàng ghi số độ và cột
Ghi số phút.
*Trong trường hợp số phút không là bội của 6 thì lấy cột
Phút gần nhất với số phút phải xét ,số phút chêch lệch
Còn lại xem ở phần hiệu chính
VÝ dô 1:T×m sin 46
0
12
’
A … 12
’
...
.
.
46
0
.
.
.
7218
B¶ng VIII - Sin
7218,01246sin
'0
≈
VÝ dô 2 :T×m cos 33
0
14
’
B¶ng VIII - Sin
A
33
0
…
12
/
… A 1
/
2
/
3
/
)21233cos(1433cos
''0'0
+=
8368
C¤SIN
'0'0
1233cos1433cos
<
0003,08368,01433cos
'0
−≈
= 0,8365
3
A 0
/
….. 18
/
… ….
50
0
51
0
52
0
53
0
54
0
1,1918
…
60
/
… 42
/
B¶ng IX : TANG
VÝ dô :T×m tg 52
0
18
/
2938
2938,11852
/0
≈
tg