Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

bang luong giac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.24 KB, 10 trang )


Bài 3: Bảng lượng giác
Dùng bảng lượng giác ta có thể nhanh chóng tìm được
giá trị các tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước
và ngược lại, tìm được số đo của một góc nhọn khi biết
tỉ số lượng giác của các góc đó
1. Cấu tạo của bảng lượng giác
-
Bảng lượng giác bao gồm bảng VIII, bảng IX và bảng X của cuốn Bảng số với 4 chữ
số thập phân
-Người ta lập bảng dựa trên tính chất sau của tỉ số lượng giác: Nếu hai góc nhọn và
phụ nhau thì


0
90=+





tgg
gtg
=
=
=
=
cot
cot
sincos
cossin



A 0 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 1 2

3

0
0
0,0000 0017 0035 0052 0070 0087 0105 0122 0140 0157 0175
89
0
3 6 9
1
0
0175 0192 0209 0227 0244 0262 0279 0297 0314 0332 0349
88
0
3 6 9
45
0
0,7071 7083 7096 7108 7120 7133 7245 7157 7169 7181 7193
44
0
2 4 6
46
0
7193 7206 7218 7230 7242 7254 7266 7278 7290 7302 7314
43
0
2 4
6

47
0
7314 7325 7337 7349 7361 7373 7385 7396 7408 7420 7431
42
0
2 4 6
48
0
7431 7443 7455 7466 7478 7490 7501 7513 7524 7536 7547
41
0
2 4 6
49
0
7547 7559 7570 7581 7593 7604 7615 7627 7638 7649 0,7660
40
0
2 4 6
89
0
9998 9999 9999 9999 9999 00000 0000 0000 0000 0000 1,0000
0
0
0 0 0
90
0
1,0000
60 54 48 42 36 30 24 18 12 6 0 A 1 2

3


Bảng VIII dùng để tìm giá trị sin và cosin của các góc nhọn đồng thời cũng để tìm góc nhọn khi
biết sin và côsin của nó.

A 0 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 1 2 3
0
0
0,0000 0017 0035 0052 0070 0087 0105 0122 0140 0157 0,0175
89
0
3 6 9
1
0
0175 0192 0209 0227 0244 0262 0279 0297 0314 0332 0349
88
0
3 6 9
2
0
0349 0367 0384 0402 0419 0437 0454 0472 0489 0507 0524
87
0
3 6 9
3
0
0524 0542 0559 0577 0594 0612 0629 0647 0664 0682 0699
86
0
3 6 9
4

0
0699 0717 0734 0752 0769 0787 0805 0822 0840 0857 0,0875
85
0
3 6 9
5
0
0,0875 0892 0910 0928 0945 0963 0981 0998 1016 1033 1051
84
0
3 6 9
71
0
2,924 2,921 2,937 2,954 2,971 2,989 3,006 3,024 3,042 3,060 3,078
18
0
3 6 9
72
0
3,078 3,096 3.115 3,133 3,152 3,172 3,191 3,211 3,230 3,251 3,271
17
0
3 6 10
73
0
3,271 3,291 3,312 3,333 3,354 3,376
3,398 3,420 3,442 3,465 3,487
16
0
3

4
7
7
10
11
74
0
3,487 3,511 3,534 3,558 3,582 3,606
3,630 3,655 3,681 3,706 3,732
15
0
4
4
8
8
12
13
75
0
3,732 3,758 3,785 3,812 3,839 3,867
3,895 3,923 3,952 3,981 4,011
14
0
4
5
9
10
13
14
60 54 48 42 36 30 24 18 12 6 0 A 1 2 3

Bảng IX dùng để tìm giá trị tang của các góc từ đến và cotang của các góc từ
đến và ngược lại, dùng để tìm góc nhọn khi biết tang và côtang của nó.
0
0
0
76
0
14
0
90

A 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
76
0
00
4,011 4,016 4,021 4,026 4,031 4,036 4,041 4,046 4,051 4,056 4,061
50
10
4,061 4,066 4,071 4,076 4,082 4,087 4,092 4,097 4,102 4,107 4,113
40
20
4,113 4,118 4,123 4,128 4,134 4,139 4,144 4,149 4,155 4,160 4,165
30
30
4,165 4,171 4,176 4,181 4,187 4,192 4,198 4,203 4,208 4,214 4,219
20
40
4,219 4,225 4,230 4,236 4,241 4,247 4,252 4,258 4,264 4,269 4,275
10
50

4,275 4,280 4,286 4,292 4,297 4,303 4,309 4,314 4,320 4,326 4,331
13
0
00
77
0
00
4,331 4,337 4,343 4,349 4,355 4,360 4,366 4,372 4,378 4,384 4,390
50
10
4,390 4,396 4,402 4,407 4,413 4,419 4,425 4,431 4,437 4,443 4,449
40
20
4,449 4,455 4,462 4,468 4,474 4,480 4,486 4,492 4,498 4,505 4,511
30
89
0
00
57,29 58,26 59,27 60,31 61,38 62,50 63,66 63,86 66,11 67,40 68,75
50
10
68,75 70,15 71,62 73,14 74,73 76,39 78,13 79,94 81,85 83,84 85,94
40
20
85,94 88,14 90,46 92,91 95,49 98,22 101,1 104,2 107,4 110,9 114,6
30
30
114,6 118,5 122,8 127,3 132,2 137,5 143,2 149,5 156,3 163,7 171,9
20
40

171,9 180,9 191,0 202,2 214,9 229,2 245,6 264,4 286,5 312,5 343,8
10
50
343,8 382,0 429,7 491,1 573,0 687,5 859,0 1146 1719 3438
0
0
00
10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 A
0
76
'5989
0
0
14
0
76
'5989
0
Bảng X dùng để tìm giá trị tang của các góc từ đến và cotang của các góc từ 1đến
và ngược lại, dùng để tìm góc nhọn khi biết tang hoặc cotang của nó.
0
14

Bài 3: Bảng lượng giác
1. Cấu tạo của bảng lượng giác
2. Cách dùng bảng
a) Tìm tỉ số của một góc nhọn cho trước.
Khi tìm tỉ số lượng giác của một góc góc nhọn bằng bảng VIII
và bảng IX, ta thực hiện các bước sau:
Bước1: Tra số độ ở cột cột 1 đối với sin và tang (cột 13 đối với

côsin và côtang.
Bước 2: Tra số phút ở hàng 1 đối với sin và tang (hàng cuối
đối với côsin và côtang).
Bước3: Lấy giá trị tại giao của hàng ghi số cột và cột ghi số phút.
Trong trường hợp số phút không là bội của 6 thì lấy cột phút
gần nhất với số phút phải xét, số phút chênh lệch còn lại xem
ở phần hiệu chính.
Ví dụ1: Tìm sin
'1246
0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×