Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.71 KB, 2 trang )
Đó là lối nói gộp hai ý trong câu làm một thông qua một số các cụm từ. Hai thành phần trong
câu phải
tương đương nhau về mặt từ loại: danh từ với danh từ, tính từ với tính từ, ...
Not only ..... but also (không những ... mà còn)
Robert is n o t o n l y t a l e n t e d b u t a l s o h a n ds o m e . (adjective-adjective)
He writes n o t o n l y c o rrec t l y b u t a l s o n ea t l y . (adverb-adverb)
She can play n o t o n l y t h e gu i t ar b u t a l s o t h e v i o li n . (noun-noun)
She n o t o n l y p l a y s the piano b u t a l so c o m p o ses music. (verb-verb)
Thành phần sau but also thường quyết định thành phần sau not only.
Incorrect: He is n o t o n l y f a m o us i n I t a l y b u t a l s o in Sw i t zer l a n d .
Correct: He is famous n o t o n l y in I t a l y b u t a l s o in Sw i t zer l a n d .
As well as (vừa ... vừa ...)
Cũng giống như cấu trúc trên, các thành phần đằng trước và đằng sau cụm từ này phải tương
đương với nhau.
Robert is t a l e n t e d as we ll a s h a n ds o m e . (adjective-adjective)
He writes c o rrec t l y as we ll a s n ea t l y . (adverb-adverb)
She plays t h e gu i t ar as we ll a s t h e v i o li n . (noun-noun)
Paul p l a y s the piano as we ll a s c o m p o ses music. (verb-verb)
Không được nhầm thành ngữ này với
as well as
của hiện tượng đồng chủ ngữ mang nghĩa
cùng với.
The teacher, as we ll as h er s t ude n t s , is going to the concert.
My cousins, as we ll as T i m , have a test tomorrow.
Both ..... and... (vừa ... vừa)
Công thức dùng giống hệt như
Not only .... but also
. Both chỉđược dùng với
and
, không được
dùng với