Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

ĐỀ THI CUỐI KỲ MÔN TỰ ĐỘNG HÓA NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.48 KB, 6 trang )

Câu 1.Trongnhàmáynhiệtđiện “superheater” làthiếtbịnàodướiđây:
A.bộ khử khí
C.bộ quá nhiệt lại
B.bộ quá nhiệt
D. bộ gia nhiệt
Câu 2.Bằngcáchsửdụngquátrìnhtínhtoánhiệusuấtbằngphươngpháptrựctiếp,
hãytínhtoánhiệusuấtcủalòhơibiết:
trongmộnhàmáynhiệtđiệnlòhơiđangđượcsửdụngđểsinhhơibãohòavớilưulượng là 2T/h ở
ápsuấtlà 7.0kg/cm2. Nhiệtđộnướccấplà 60 độ C vàlượngtiêuthụđầucủalòđốtlà 150T/h
củadầuFolà 10,1000 kcal/kg, entanpycủalòhơilà 660 kcal/kg.
A. 95
B. 85
C. 80
D. 70
Câu3.Trong nhàmáynhiệtđiện“ air preheater” làthiếtbịnàodướiđây:
A. bộ quá nhiệt lại
C. bộ lọc bụi tĩnh điện
B. bộ xử lý khí thải
D. bộ gia nhiệt không khí trước buồng đốt
Câu4. trongcáckhẳngđịnhsauthìlờikhẳngđịnhnàolàkhôngchínhxác:
A. hiệusuấtcủalòhơitănglênthì % lượnghơingưngtụtảituầnhoàntănglên
B. nhìnchungchỉ 1 sốítlàmviệc ở phụtảilớnlàcóhiệusuấtcaocònlạilàđasốlàmviệcđạttốiưu ở
phụtảithấphơn so vớitảitoànphần
C. Hiệusuấttốiđacủalòhơiđạtđượckhilòhơilàmviệcđầytải
D. chấtlượngnướccấpcàngcaothìápsuấthơicàngcao
Câu 5.Trênđườngkhíthảithứtựcácthiếtbịđượclắpđặtnhưsau:
A. bộhâmnước, bộgianhiệtkhôngkhí, bộquánhiệt
B. bộquánhiệt, bộgianhiệtkhôngkhí, bộhâmnước.
C. bộquánhiệt, bộhâmnước,bộgianhiệtkhôngkhí ,
D. bộgianhiệtkhôngkhí,bộquánhiệt , bộhâmnước
Cậu 6.Trênđườngkhíthảithứ tự cácthiếtbịđượclắpđặtnhưsau:


A.hệthốngkhửlưuhuỳnh, ốngkhói, hệthốnglọcbụitĩnhđiện
B. hệthốngkhửlưuhuỳnh, lụcbụitĩnhđiện, ốngkhói
C. ốngkhói, hệthốnglọcbụitĩnhđiện, hệthốngkhửlưuhuỳnh
D. hệthốnglọcbụitĩnhđiện, hệthốngkhửlưuhuỳnh, ốngkhói.


Câu 7.Nướccấp qua bộhâmđượcđưatớithiếtbịnàodướiđây
A. dẫn ống sinh hơi trong buồng đốt
C. bao hơi
B. bộ quá nhiệt
D. bộ giảm ô
Câu 8.Trongnhàmáynhiệtđiện“cooling towers” làthiêtbịnàodướiđây
A. tháp khử khí
C. tháplàm mát nước ngưng
B. ống khói
D. không thuộc thiết bị trong nhà máy nhiệt điện
Câu 9.Nướcsaukhi qua cáctầnggianhiệtcủacácbộgianhiệtcao ápsẽđượcđưatớithiếtbịnào:
A. bình ngưng
B. bộ hâm nước
Câu 10.Xảđáybaohơinhằm:

C. bao hơi
D. bộ quá nhiệt

A. xả lượng nước thừa
C. khử khí oxy dư có trong nước lò
B. xả bớt lượng hơi thừa
D. nhằm kiểm soát tổng lượng chất rắn hòa tan
Câu 11.Trongnhàmáynhiệtđiện“ burner” làthiếtbịnào ở dướiđây
A. ống khói

C. vòi đốt
B. lục bụi tĩnh điện
D. giảm ống sinh hơi trong buồng đốt
Câu 12.Nhàmáynhiệtđiệncóbaohơivớicôngsuất 300MW
cósảnlưulượnghơiđịnhmứckhoảng
A. 1500 t/h
B. 900 t/h
C. 600 t/h
Câu 13.Nhiệtlượngđểgianhiệtchonướctạibộhâmđượclấytừđâu

D. 1200 t/h

A.khóicónhiệtđộcaotừbuồngđốt
B.traođổinhiệttừbìnhkhửkhí
C.điệntừnhàmáysảnxuấtra
D.hơitríchratừphầntuabincaoáphp
Câu 14.Lòhơicóbaohơilàloạilòhơicó thong số ……. Tớihạn
A. không lien quan
C. trên
B. dưới
D. cả 2 phương án a và b
Câu 15. trongnhàmáynhiệtđiện “economiser” làthiếtbịnào dưới đây
A. bộ hâm nước
C. bộ gia nhiệt hạ áp
B. bộ quá nhiệt
D. bộ giảm ôn
Câu 16.Hệsốkhôngkhíthừatrongkhíthảitừbuồngđốtcầnđượcduytrì “tùy loạinhiênliệu”
không?



Câu 17.lòhơicóbaohơicôngsuất 300 MW cóthamsốnhiệtđộquánhiệttrướctuabinkhoảng?
A. 541 độ C
B. 641 độ C
C. 441 độ C
D. 341 độ C
Câu 18.tronghệthốngđiềukhiểnnhiệtđộhơiquánhiệtthìcơcấuchấphànhlàthiếtbịnào
A.van điềukhiểnlưulượngnướccấpvàobaohơi
B.van cáchhướngquạthútkhíthải
C. van điềukhiểnlưulượngnhiênliệu
D.van điềukhiểnlưulượngnướcgiảmôn
Câu 19.Hệsốkhôngkhíthừatrongkhíthảitừbuồngđốtcầnđượcduytrì (tùynhiênliệu) khoảng?
A. từ 1.5 đến 5%
B. từ 5 đến 10%
C. từ1đến 1.5 %
D. từ 0.1 đến 1%
Câu 20.Tronghệthốngđiềukhiểnápsuấthơiquánhiệtthìcơcấuchấphànhlàthiếtbịnào?
A. van cáchhướngquạthútkhíthải
B. van cáchhướngquạtgiócấp 2
C. van điềukhiểnlưulượngnhiênliệu
D. van điềukhiểnlượngnướccấpvàobaohơi.
Câu 21. Áp suất chân không buồng đốt được duy trì với áp suất khí quyển khoảng
A. +100KPa
B. -100KPa
C. -100Pa
Câu 22. Khởi động đen nhà máy nhiệt điện là gì

D.100Pa

A. là nhà máy có khả năng khởi động ít nhất 1 tổ máy từ trạng thái dừng hoàn toàn và
hòa đồng bộ vào lưới mà không cần nhận điện từ lưới

B. là nhà máy hoạt động phát điện cục bộ mà không cần hòa lưới
C. là nhà máy có khả năng khởi động không cần con người
D. là nhà máy khởi động và hoạt động trong công suất định mức
Câu 23.trong nhà máy nhiệt điện “condenser” là thiết bị nào dưới đây
A. thiết bị trao đổi nhiệt
C. Bình ngưng
B. lò hơi
D. thiết bị gia nhiệt
Câu 24. Trong hệ thống đk áp suất chân không (áp suất âm buồng đốt ) thì cơ cấu chấp
hành là


A.Van cánh hướng quạt hút khí thải
C. van điều khiển lưu lượng nhiên liêu
B.Van cánh hướng gió cấp 2
D. van đk lưu lượng nước cấp vào bao hơi
Câu 25.bổ sung photpho vào bao hơi nhằm mục đính
A. loại bỏ bẩn
C. lấy đi các chất khí hòa tan
B. loại bỏ Si02
D. làm mềm các……
Câu 26.nhiệt lượng để gia nhiệt cho nước tại bộ hâm được lấy từ đâu (trùng câu)
A.Điện từ nhà máy sản suất ra
C.Trao đổi nhiệt từ bình khử khí
B.Hơi trích từ tubin cao ap HP
D. Khói thải có nhiệt độ cao từ buồng đốt
Câu 27.nước sau khi đi qua các tầng gia nhiệt của bộ gia nhiệt cao áp sẽ đc đưa tới
A. bộ hâm nước
B. bao hơi
C. bình ngưng

D. bộ qua nhiệt
Câu28.hỗn hợp nước và hơi sau khi sinh công tại tầng cuối của tupin hạ áp sẽ được đưa
tới thiết bị nào
A. Tháp làm mát
B. Bình ngưng
C. Bơm ngưng
D. Bình khử khí
Câu 29.lợi ích của quá trình kiểm soát lưu lượng xả đáy của lò hơi là gì
A. Lương tiêu thụ nước bổ sung ít hơn
C. tăng tuổi tho lò hơi
B. Tất cả các phương án trên
D. chi phí xử lý nước thấp hơn
Câu 30. hơi ngưng trong các thiết bị gia nhiệt cao áp được đưa đến đâu
A. Bình ngưng
B. Bao hơi
C. bộ hâm
D. bình khử khí
Câu 31.trong hệ thống đk mức nước bao hơi với 2 tín hiệu là mức nước và lưu lượng hơi
quá nhiệt thì chất lượng được cải thiện đáng kể khi có nhiễu tác động
A. sự thay đổi nhiên liệu
C. sự thay đổi phụ tải nhiệt
B. sự thay đổi áp suất nước cấp
D. sự thay đổi nhiệt độ nước cấp
Câu 32. hiện tượng sôi bồng xảy ra khi có sự thay đổi đột ngôt của
A. lưu lượng nước cấp
C. nhiệt độ nước cấp
B. áp suất hơi quá nhiệt(?)
D. Lưu lượng nhiên liệu
Câu 33. Trong nhà máy nhiệt điện “ Drum ” là thiết bị nào dưới đây
A. bộ khử khí

C. bộ trống tích hơi
B. bộ tẩy không khí
D. Bao hơi
Câu 34.thời gian khởi động của tổ quay 300MW
A. 10h (?)
B. 1 tháng
C. 10 ngày
D. 1h
Câu 35.sự tăng dẫn điện của nước trong lò hơi đc xác định bởi sự tăng của
A. k đáp án đúng
C. chất lượng nước cấp
B. Sự ô nhiễm của nước cấp(?)
D. nhiệt độ nước cấp
Câu 36.tổn thất nhiệt lớn nhất từ lò hơi gây ra bởi


A. hơi ẩm có trong kk
C. hơi ẩm có trong nhiên liệu
B. do bức xạ và đối lưu
D. do dày khói thải thô
Câu 37.vai trò của bể nước cấp(bình khử khí) là
A. loại bỏ Si02
C. xử lý photpho có trong nước cấp
B. lấy đi các chất khí hòa tan
D. loại bỏ các cặn bẩn
Câu 38.Vai trò của bình ngưng trong nhà máy nhiệt điện
A. loại bỏ các cặn bẩn
C. làm mềm cặn bẩn
B. chuyển hơi nước thành nước để tạo chân D. lấy đi các chất khí hòa tan
không trong tầng cánh lưới.

Câu 39.trong nhà máy nhiệt điện “ feedwater pump” là thiết bị nào
A. bơm ngưng
C. không thuộc thiết bị nào
B. bơm tuần hoàn làm mát bình ngưng
D. bơm cấp
Câu 40.Áp suất trung bình ngưng nhà máy nhiệt điện được cần được duy trì khoảng
A.+10pa
B.+10kpa
C.-10pa
D.-10kpa
Câu 41.rò rỉ trên đường ống hơi có lỗ thửng phi=6mm. áp suất hơi là 10bar. Lượng rò rỉ
khoảng
A. 120kg/h

B.60Kg/h

C. 180kh/h

D. 240kg/h

Câu 42.lò hơi có công suất 300MW có tham số áp suất hơi quá nhiệt
A. 17Mpa

B. 9Mpa

C. 13Mpa

D. 5Mpa

Câu 43.hệ thống điều khiển mức nước bao hơi với 3 tín hiêu là

A. Mức nước bao hơi, lưu lượng nhiên lieu, nhiệt độ hơi quá nhiệt
B. Mức nước bao hơi, lưu lượng nước cấp, lưu lượng hơi quá nhiêt
C. Mức nước bao hơi, nhiệt độ hơi quá nhiệt,lưu lượng nước cấp
D. mức nước bao hơi, lưu lượng hơi quá nhiệt, lưu lượng nhiên liệu
Câu 44. Tăng hiệu suất sử dụng của bộ gia nhiệt bằng cách
A. tất cả các đáp án trên
C. tăng diện tích bề mặt trao đôi
B. thường xuyên kiểm tra bảo dưỡng thiết bị D. tăng hệ số truyền nhiệt
Câu 45.hơi trích từ tubin đến bình khử khí nhằm mục đính
A. loại bỏ Si02
B. lấy đi các chất hòa tan

C. loại bỏ các cặn bẩn
D. làm mềm các cặn bẩn có trong nước


Câu 46.lò hơi đốt tầng sôi có tác dụng ….. với độ phát xạ So2, NO2
A. làm tăng
C. k thay đổi
B. làm giảm
D. phụ thuộc vào nhiên liệu được sử dụng
Câu 47. 1 lỗ d=5mm với áp suất là 7kg/cm2 gây tổn thất tương đương khoảng
A. 5kw
B. 15kw
C. 25kw
D. 20kw
Câu 48. Trong hệ thống đk mức nước bao hơi thì cơ cấu chấp hành là thiết bị nào
A.Van điều khiển lưu lượng nước cấp và bao hơi
B. Van đk lưu lượng nhiên liệu
C. Van cánh gió cấp 2

D. Van cánh hướng quạt hút khí thải
Câu 49. Mệnh đề nào sau đây k đúng
A.Điện năng đc sx khi có yêu cầu từ phụ tải vì điện năngk dự trữ (quy mô công nghiệp)
B. Lưới truyền tải và phân phối chỉ khác nhau ở cấp điện áp và khả năng truyền tải
C. Thủy điện đc coi là năng lượng và tái tạo
D. Điện năng công nghiệp phần lớn đc sx bởi các máy phát điện xoay chiều



×