Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

XÁC ĐỊNH CTPT THÔNG QUA PHẢN ỨNG CHÁY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.25 KB, 4 trang )

─────────────────────────────────────────────────────────
Xác định CTPT của C
x
H
y
hoặc C
x
H
y
O
z
thông qua sản phẩm cháy tạo CO
2
& H
2
O

Câu 1: Đốt cháy 1 lít ankan sinh ra 2 lít CO
2
các thể tích khí đo cùng điều kiện. Vậy CTPT của ankan đó là
A. C
4
H
10
B. C
3
H
8
C. C
2
H


6
D. CH
4
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 10,2 gam một hỗn hợp hai ankan đồng đẳng kế tiếp thì cần 36,8 g O
2
.Vậy CTPT của hai ankan trên
lần lượt là
A. C
3
H
8
& C
4
H
10
B. CH
4
& C
2
H
6
C. C
2
H
6
& C
3
H
8
D. C

4
H
10
& C
5
H
12
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 1,16 gam một ankan A thì thu được 1,792 lít khí CO
2
(đktc). CTPT của A là
A. CH
4
B. C
4
H
10
C. C
3
H
8
D. C
2
H
6
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 19,2 gam một hỗn hợp hai ankan đồng đẳng kế tiếp thì thu được 14,56 lít CO
2
(ở 0
0
C và 2atm). Vậy
CTPT của hai ankan trên lần lượt là

A. CH
4
& C
2
H
6
B. C
3
H
8
& C
4
H
10
C. C
4
H
10
& C
5
H
12
D. C
2
H
6
& C
3
H
8

Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích ankan A cần 25 thể tích không khí ở cùng điều kiện. CTPT của A là
A. C
3
H
8
B. CH
4
C. C
2
H
6
D. C
4
H
10
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X(khí) thu được V(CO
2
)= ¾ V(H
2
O). CTPT của X là
A. C
3
H
8
B. C
5
H
12
C. C
2

H
6
D. C
4
H
10
Câu 7: Đốt cháy 15 cm
3
một ankan X với lượng O
2
vừa đủ, ta thu được hỗn hợp hơi gồm CO
2
và H
2
O có thể tích bằng 105 cm
3
.
Xác định CTPT của ankan biết các thể tích khí đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.
A. CH
4
B. C
2
H
6
C. C
4
H
10
D. C
3

H
8
Câu 8: Đốt cháy 6 gam X chỉ chứa chức este thu được 8,8 gam CO
2
và 3,6 gam H
2
O. CTPT của este là:
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
4
H
8
O

4
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn một ankan X thì thu được 4,48 lít khí CO
2
(đktc) và 5,4 gam H
2
O. CTPT của X là
A. C
3
H
8
B. CH
4
C. C
4
H
10
D. C
2
H
6
Câu 10: Để đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam hỗn hợp M chứa hai ankan đồng đẳng kế tiếp thì cần dùng hết 9,52 lít O
2
(đktc). CTPT
của hai ankan hỗn hợp lần lượt là
A. C
3
H
8
& C
4

H
10
B. CH
4
& C
2
H
6
C. C
4
H
10
& C
5
H
12
D. C
2
H
6
& C
3
H
8
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 1,2 lít ankan A cần dùng vừa đủ 6 lít khí O
2
.Biết thể tích các khí đo cùng điều kiện. Vậy CTPT của
A là
A. C
4

H
10
B. C
3
H
8
C. C
2
H
6
D. C
5
H
12
Câu 12: Oxi hoá 0,224 lít (đktc) của xicloankan X thu được 1,76 gam CO
2
. Biết X làm mất màu dd Br
2
. Vậy X là
A. xiclpropan B. metylxiclobutan C. metylxiclpropan D. xiclbutan
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon C sản phẩm cháy lần lượt cho đi qua các bình đựng P
2
O
5
và Ca(OH)
2
làm khối
lượng các bình này tăng 0,9g và 1,76 g. Vậy CTPT của C là
A. CH
4

B. C
3
H
8
C. C
4
H
10
D. C
2
H
6
Câu 14: 1 mol ankan X cháy hết cho không quá 6 mol CO
2
. Mặt khác X tác dụng với Cl
2
trong đk as và tỉ lệ 1:1 tạo ra 1sản phẩm
thế duy nhất. Vậy X là
A. metan B. 2-metylbutan C. 2,2-đimetylpropan D. A,C đúng
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon A thu được 3,6 gam nước và 17,6 gam CO
2
. Vậy A là
A. C
3
H
4
B. C
3
H
6

C. C
2
H
4
D. C
2
H
2
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon A thu được số mol nước gấp đôi số mol CO
2
. Vậy A là
A. CH
4
B. . C
2
H
6
C. ankin D. anken
Câu 17: Đốt cháy 1 hiđrocacbon X thu được số mol của H
2
O lớn hơn 1,5 lần số mol của CO
2
. Vậy X có thể là
A. ankan B. ankin C. CH
4
D. anken
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon A thu được 17,6 gam CO
2
và 0,6 mol nước. CTPT của A là
A. C

3
H
8
B. C
4
H
10
C. CH
4
D. C
2
H
6
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam hỗn hợp hai ankan đồng đẳng kế tiếp. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào bình đựng Ba(OH)
2
thì thấy khối lượng bình tăng 17,3 g. Vậy CTPT của hai ankan đó lần lượt là
A. CH
4
& C
2
H
6
B. C
2
H
6
& C
3
H
8

C. C
3
H
8
& C
4
H
10
D. C
4
H
10
& C
5
H
12
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn hai hiđrocacbon đồng đẳng có phân tử lượng hơn kém nhau 28 đvC, ta thu được 4,48 lít khí
CO
2
(đktc) và 5,4 gam H
2
O. Vậy CTPT của hai hiđrocacbon đó lần lượt là
A. CH
4
& C
3
H
8
B. C
3

H
4
& C
5
H
8
C. C
2
H
2
& C
4
H
6
D. C
2
H
4
& C
4
H
8
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon no A thu được khí CO
2
và hơi nước có tỉ lệ thể tích là 1:2.Vậy A là
A. CH
4
B. C
3
H

8
C. C
2
H
6
D. C
3
H
6
Câu 22: Đốt cháy 11,2 lít hỗn hợp hai ankan(đktc) đồng đẳng kết tiếp thu được 48,4 gam CO
2
. Vậy CTPT của hai ankan đó lần
lượt là
A. C
2
H
6
& C
3
H
8
B. CH
4
& C
2
H
6
C. C
3
H

8
& C
4
H
10
D. C
4
H
10
& C
5
H
12
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 0,8 gam một ankan A cần dùng vừa đủ 2,24 lít khí O
2
(đktc). CTPT của A là
A. C
2
H
6
B. CH
4
C. C
3
H
8
D. C
4
H
10

1

Cõu 24: t chỏy 3 lớt hn hp khớ(ktc) hai ankan ng ng k tip, dn sn phm ln lt qua bỡnh 1 ng CaCl
2
v bỡnh 2
ng dd KOH. Bỡnh 1 tng 6,43 gam, bỡnh 2 tng 9,82 gam. CTPT ca hai ankan ú ln lt l
A. CH
4
& C
2
H
6
B. C
3
H
8
& C
4
H
10
C. C
4
H
10
& C
5
H
12
D. C
2

H
6
& C
3
H
8
Cõu 25: t chỏy hon ton hn hp A gm hai hirocacbon k tip nhau trong dóy ng ng, thu c 20,16 lớt CO
2
(ktc) v
20,7 gam H
2
O. Cụng thc phõn t hai cht trong hn hp A l:
A. CH
4
, C
2
H
6
B. C
2
H
4
, C
3
H
6
C. C
3
H
4

, C
4
H
6
D. C
3
H
8
, C
4
H
10
Cõu 26: t chỏy hon ton mt hirocacbon A thu c 17,6 gam CO
2
v 3,6 gam H
2
O.CTPT, CTCT ca A v s lớt Br
2
0,1M
m lng A cú th lm mt mu l
A. C
3
H
6
; CH
3
-CH=CH
2
; 2lớt B. C
2

H
4
; CH
2
=CH
2
; 2lớt
C. C
3
H
4
; CH

C-CH
3
; 4lớt D. C
2
H
2
; CH

CH; 4lớt
Cõu 27: t chỏy 11,2 lớt(ktc) hn hp hai rocacbon ng ng k tip thu c 57,2 gam CO
2
v 23,4 gam H
2
O. Vy CTPT
ca hai hirocacbon ú ln lt l
A. C
2

H
6
; C
3
H
8
B. C
2
H
4
; C
3
H
6
C. C
3
H
6
; C
4
H
8
D. C
4
H
6
; C
5
H
8

Cõu 28 : t chỏy hon ton 0,059 gam hp cht hu c X ch thu c 0,140 gam CO
2
v 0,072 gam H
2
O . T khi hi ca X
i vi oxi bng 2,31
1-Lp cụng thc phõn t ca X
A : C
3
H
6
O B : C
2
H
6
O
2
C : C
4
H
10
O D : C
5
H
12
O
Cõu 29: t chỏy 6,14 lớt hn hp khớ ( 136,5
0
C v 2,2 atm) hn hp X gm ankan v olefin(anken) ri cho sn phm chỏy qua
bỡnh ng nc vụi trong d thy khi lng bỡnh tng 61,2 gam ng thi xut hin 90 gam kt ta. CTPT ca ankan v anken

ln lt l
A. C
2
H
6
& C
4
H
8
B. C
4
H
10
& C
4
H
8
C. C
2
H
6
& C
3
H
6
D. C
3
H
8
& C

3
H
6
Cõu 30: t chỏy 1 hirocacbon A thu c s mol CO
2
bng s mol H
2
O. Vy CTPT ca A l
A. C
n
H
2n-2
B. C
n
H
2n
C. C
n
H
2n+2
D. C
n
H
2n-6
Cõu 31: t chỏy hon ton 3,4 gam mt ankaien liờn hp khụng nhỏnh X thu c 0,56 lớt khớ CO
2
(ktc). X cú tờn l
A. penta-1,3ien B. metylbuta-1,3ien C. buta-1,3ien D. hexa-1,3ien
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp hai axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp, đợc 3,36 lít CO
2

(đkt) và 2,7 gam H
2
O.
Công thức phân tử của chúng là
A. CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH B. C
2
H
5
COOH và C
3
H
7
COOH
C. HCOOH và CH
3
CHOOH D. Không xác định đợc.
Cõu 33: Khi t chỏy 5,6 lớt A mt hirocacbon th klhớ thu c 16,8 lớt CO
2
v 13,5 gam H
2
O. 1 lớt A cú khi lng bng
1,875 gam. Cỏc th tớch khớ o ktc. Cht A cú th lm mt mu dd Br
2
. Vy A l

A. C
4
H
8
B. C
5
H
10
C. C
2
H
4
D. C
3
H
6
Cõu 34: t chỏy hn hp hai hirocacbon X mch h cựng mt dóy ng ng thu c 30,8 gam CO
2
v 12,6 gam H
2
O. Xỏc
nh dóy ng ng v khi lng ca X?
A. anken;9,8 gam B. ankan;10,6 gam C. ankaien; 8,8 gam D. anken; 10,6 gam
Cõu 35: t chỏy hon ton 6,72 lớt (ktc) hn hp gm ankan v anken cú cựng s nguyờn t cacbon thu c 26,4 gam.
CO
2
.CTPT ca ankan v anken ln lt l
A. C
5
H

12
& C
5
H
10
B. C
3
H
8
& C
3
H
6
C. C
2
H
6
& C
2
H
4
D. C
4
H
10
& C
4
H
8
Cõu 36: Hn hp 2 ankin ng ng k tip nhau, t chỏy hon ton hn hp thu c 3,52g CO

2
v 0,9g H
2
O. Tỡm cụng thc
phõn t.
A. C
4
H
6
v C
5
H
8
B. C
2
H
2
v C
3
H
4
C. C
5
H
8
v C
6
H
10
D. C

3
H
4
v C
4
H
6
Cõu 37: t chỏy hon ton hn hp 2 hidrocacbon cựng dóy ng ng cú t l mol 1:1,thu c 4,48 lit CO
2
(ktc) v 4,5 gam
nc.Cụng thc ca 2 hidrocacbon l:
A. C
3
H
8
,C
4
H
10
B. C
4
H
8
,C
4
H
10
C. C
3
H

8
,C
5
H
12
D. C
3
H
8
,C
5
H
10
Cõu 38: Khi t 2(l) hi mt hp cht hu c A cn 5 (l) O
2
, Sau phn ng thu c 4 (l) CO
2
v 6 (l) H
2
O . Bit th tớch cỏc
khớ v hi o cựng nhit v ỏp sut . CTPT ca A l
A. C
2
H
6
O
2
B. C
2
H

6
O C. C
2
H
4
O D. C
2
H
4
O
2
Cõu 39: t chỏy hon ton hn hp hai hirocacbon ng ng cú phõn t khi hn kộm nhau 28vC, ta thu c 4,48 lớt khớ CO
2

ktc v 5,4 gam H
2
O. Cụng thc phõn t ca hai hirocacbon ú l
A. C
3
H
4
v C
5
H
8
B. C
2
H
2
v C

4
H
6
C. CH
4
v C
3
H
8
D. C
2
H
4
v C
4
H
8
Cõu 40: t chỏy hon ton mt lng hydrocacbon X thu c 4,4 gam CO
2
v 2,25 gam H
2
O. X l mt
A. olefin. B. parafin. C. ankin. D. aren.
Cõu 41: t chỏy 6 gam X ch cha chc este thu c 8,8 gam CO
2
v 3,6 gam H
2
O. CTPT ca este l:
A. C
2

H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
4
H
8
O
4
Cõu 42: t chỏy hon ton 0,2 mol hn hp 2 anken M v N ng ng liờn tip, thu c lng nhiu hn lng nc
19,5g. Hai anken M v N cú cụng thc phõn t l:
A. v B. v C. v C
2
H
6
D. v
Cõu 43:t chỏy 16.4g hn hp 2 hirocacbon X v Y k tip nhau trong dóy ng ng, thu c 26,4 lớt khớ (ktc) v

28,8g X, Y l cụng thc phõn t no sau õy:
A. v B. v C. v D. v
2
─────────────────────────────────────────────────────────
Câu 44:Đốt cháy 3g este X thu được 2,24 lít (đktc) và 1,8g X có cơng thức phân tử nào sau đây:
A. B. C. D.
Câu 45:X là hỗn hợp khí gồm hai hiđrocacbon. Đốt cháy 0,5 lít hỗn hợp X cho 0,75 lít và 0,75 lít hơi nước (các thể tích
đo ở cùng điều kiện). Hai hiđrocabon có cơng thức phân tử là:
A. và B. và C. và D. và
Câu 46:Đốt cháy hồn tồn 8,96 lít (đktc) hỗn hợp 2 anken X và Y là đồng đẳng liên tiếp thu được m gam và
Cơng thức phân tử 2 anken X và Y là:
A. và B. và C. và D. Kết quả khác.
Câu 47:Đốt cháy hồn tồn một thể tích hỗn hợp 2 hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp thu được 2,24 lít (đktc) và 2,52g
Hai hiđrocacbon có cơng thức phân tử là:
A. và B. và C. và D. và
Câu 48:Đốt cháy một lượng a mol X thu được 4,4g và 3,6g . X có cơng thức phân tử là:
A. B. C. D. Kết quả khác.
Câu 49:Đốt cháy hồn tồn một ankin X ở thể khí thu được và có tổng khối lượng là 25,2g. Nếu cho sản phẩm cháy
đi qua dung dịch dư, thu được 45g kết tủa. Cơng thức phân tử của X là:
A. B. C. D.
Câu 50:Một hỗn hợp gồm một ankan X và một ankem Y có cùng số ngun tử cacbon trong phân tử và số mol. m gam hỗn hợp
này làm mất màu vừa đủ 80g dung dịch brom 20%. Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp trên thu được 0,6 mol X và Y có
cơng thức phân tử là:
A. và B. và C. và D. Kết quả khác.
Câu 51:Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp 2 hiđrocacbon X, Y mạch hở, liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 22,4 lít (đktc) và
25,2g X và Y là cơng thức phân tử nào sau đây:
A. và B. và C. và D. và
Câu 52: Đốt cháy hồn tồn 1,46 gam chất hữu cơ A gồm C, H, O thì thu được 1,344 lit CO
2
(đktc) và 0,9 gam H

2
O. Cơng thức
nào dưới đây có thể là cơng thức đúng .
A.COOC
2
H
5
B.CH
3
COOH C.CH
3
COOCH
3
D.HOOC-C
6
H
4
-COOH
COOC
2
H
5
Câu 53:Đốt cháy 3g một este Y ta thu được 2,24lít khí CO
2
(đktc) và 1,8g H
2
O. Y có cơng thức cấu tạo nào sau đây?
A.HCOOCH
3
B.CH

3
COOCH
3
C.CH
2
=CHCOOCH
3
D. A, B, C đều sai
C©u 54. §èt ch¸y hoµn toµn ancol ®¬n chøc A thu ®ỵc 13,2 gam CO
2
vµ 8,1 gam H
2
O. C«ng thøc ph©n tư cđa A lµ c«ng thøc
nµo sau ®©y ?
A. CH
3
OH B. C
2
H
5
OH C. C
3
H
7
OH D. C
3
H
5
OH
C©u 55. Hỵp chÊt X (chøa C, H, O) cã M<170 gam/mol. §èt ch¸y hoµn toµn 0,486 gam X sinh ra 405,2 ml CO

2
(®ktc) vµ
0,270 gam H
2
O. C«ng thøc ph©n tư cđa X lµ
A. C
6
H
14
O
5
B. C
7
H
12
O
6
C. C
5
H
10
O
6
D. C
6
H
10
O
5
C©u 56. Đốt cháy hoàn toàn 2 g một hợp chất hữu cơ X thu được 2,75 g CO

2
và 2,25 g H
2
O. Công thức của X là?
A. C
2
H
8
O
2
B. (CH
4
O)
n
C. CH
4
O D. C
2
H
4
O
2

C©u 57. §èt ch¸y hoµn toµn ancol ®¬n chøc A thu ®ỵc 4,4 gam CO
2
vµ 3,6 gam H
2
O. CTPT cđa A lµ.
A. CH
3

OH B. C
2
H
5
OH C. C
3
H
5
OH D. C
3
H
7
OH
C©u 58. §èt ch¸y 4,4 g mét an®ehit no, ®¬n chøc A thu ®ỵc 4,48lÝt CO
2
ë ®ktc. VËy A lµ:
A. CH
3
CHO B. HCHO C. C
2
H
5
CHO D. C
3
H
7
CHO
C©u 59. §èt ch¸y hoµn toµn 1,76 gam mét axit h÷u c¬ X m¹ch th¼ng ®ỵc 1,792 lÝt khÝ CO
2
(®ktc) vµ 1,44 gam H

2
O. C«ng thøc
cÊu t¹o cđa X lµ
A. CH
3
CH
2
CH
2
COOH B. C
2
H
5
COOH C. CH
3
CH=CHCOOH D. HOOCCH
2
COOH
C©u 60. §èt ch¸y hoµn toµn 5,1 gam este X ®¬n chøc thu ®ỵc 11gam CO
2
vµ 4,5 gam H
2
O .
X cã c«ng thøc ph©n tư lµ :
A. C
3
H
6
O
2

B. C
4
H
8
O
2
C. C
5
H
10
O
2
D. C
2
H
4
O
2
.
C©u 61. §èt ch¸y hoµn toµn 1,52 gam mét rỵu X thu ®ỵc 1,344 lÝt CO
2
(®ktc) vµ 1,44 gam H
2
O.
C«ng thøc ph©n tư cđa X lµ:
A. C
3
H
8
O

2
B. C
5
H
10
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
3
H
8
O
3
C©u 62. Đốt cháy rượu đơn chức X, thu được 2,2 gam CO
2
và 1,08 gam H
2
O. X có cơng thức là:
A. C
2
H
5
OH B. CH
2

=CH-CH
2
OH C. C
6
H
5
CH
2
OH D. C
5
H
11
OH
C©u 63. §èt ch¸y hoµn toµn 1,76 gam mét axit h÷u c¬ X m¹ch th¼ng ®ỵc 1,792 lÝt khÝ CO
2
(®ktc) vµ 1,44 gam H
2
O. C«ng thøc
cÊu t¹o cđa X lµ
A. CH
3
CH
2
CH
2
COOH B. C
2
H
5
COOH C. CH

3
CH=CHCOOH D. HOOCCH
2
COOH
C©u 64. §èt ch¸y hoµn toµn 3,7 g mét este ®¬n chøc X thu ®ỵc 3,36 lÝt khÝ CO
2
(®ktc) vµ 2,7 g níc. C«ng thøc ph©n
tư cđa X lµ
A. C
2
H
4
O
2
. B. C
3
H
6
O
2
. C. C
4
H
8
O
2
. D. C
5
H
8

O
2
.
Câu 65:Đốt cháy hồn tồn 0,5130 gam một cacbohidrat (X) thu được 0,4032 lít CO
2
(đktc) và 2,97 gam nước. X có phân tử
khối < 400 và có khả năng dự phản ứng tráng gương. Tên gọi của X là
A. Saccarozơ B. Mantozơ C. Glucozơ. D. Fructozơ
3
─────────────────────────────────────────────────────────
Câu 66. Đốt cháy 6 gam X chỉ chứa chức este thu được 8,8 gam CO
2
và 3,6 gam H
2
O. CTPT của este là:
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H

8
O
2
D. C
4
H
8
O
4
HẾT
4

×