Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Hinh hoc 9 - Tu tiet 7 - 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.08 KB, 15 trang )

Đặng Thị Thúy Hằng - Hình học 9

Trờng THCS Cần Kiệm
Ngày soạn 5/ 9/ 2010
Tit 7 LUYN TP
I. Mc tiờu
1. Kiến thức :
- Củng cố lại nđịnh nghĩa tỉ số lợng giác của góc nhọn .
2. Kỹ năng :
- Rốn luyn cho HS k nng dng gúc khi bit mt trong cỏc t s LG ca
nú.
- S dng nh ngha cỏc t s lng giỏc ca mt gúc nhn chng
minh mt s cụng thc lng giỏc n gin.
- Vn dng cỏc kin thc ó hc gii cỏc bi tp cú liờn quan.
3.Thái độ :
Hs có hứng thú khi học bộ môn ; chăm chỉ học tâp , tự rèn kỹ năng trình
bày.
II. Chun b
* GV: Thc thng , com pa, ờke, thc o , mỏy tớnh b tỳi.
* HS : Thc k, com pa, ờke, thc o , MTBT ,ôn lại công thức
, định nghĩa tỉ số lợng giác của góc nhọn .
III. Tin trỡnh :
A. Bài cũ :
Vẽ một tam giác vuông IKL có
0
90

=
I
.
Viết các tỉ số lợng giác của góc L


Nêu các tỉ số lợng giác bằng nhau .
Đặt vấn đề :
Tiết học trớc các em đã nắm đợc khái niệm tỉ số lợng giác của góc nhọn và viết
đợc các tỉ số này . Để tăng kỹ năng vận dụng các tỉ số lợng giác vào giải bài tập
các em cùng học bài hôm nay .
B. Bài mới :
Hoạt động 1: Chữa bài tập
H: Bài 13 yêu cầu gì ?
1 hs trả lời
2 hs lên bảng chữa phần b, c
Cả lớp theo dõi
1 hs khác nhận xét bài làm
Gv nhận xét cho điểm
1. Chữa bài tập
Bài 13(sgk 77 )
b) cos = 0,6 =
5
3
+ Cỏch dng:
V gúc vuụng xOy,
ly mt on thng
lm n v.
-Trờn tia Ox ly im
A sao cho OA=3.
-V cung trũn ( A; 5) ct Oy ti B,
Gúc OB = l gúc cn dng.
1
1
y
B

3
O
5
A x
Đặng Thị Thúy Hằng - Hình học 9

Trờng THCS Cần Kiệm
H: Để giải bài tập 13 các em đã vận
dụng kiến thức nào ?
1 hs trả lời

H: Bài tập 14 cho biết gì ? Bài tập
yêu cầu gì ?
Gv gọi 2 hs lên bảng chữa
Cả lớp theo dõi
1 hs khác nhận xét
Gv nhận xét cho điểm .
H: H: Các em đã chứng minh đợc
mấy công thức , kiến thức nào đợc
vận dụng khi chứng minh ?
1 hs tả lời
Gv : Các công thức đó các em đợc vận
dụng giải mọi bài tập

+ Chng minh:
Ta cú: cos = cosOAB =
AB
OA
=
3

5
=0,6
c)
V gúc vuụng xOy,
ly mt on thng
lm n v
-Trờn tia Oy ly
im M sao cho
OM=3.
-Trờn tia Ox ly im N sao cho ON =
4, Gúc ONM = l gúc cn dng
*Chng minh :
Ta cú tg = tgMNO =
ON
OM
=
4
3
.
Bài 14(sgk 77 )
Cho ABC vuụng ti A, gúc B bng .
Chng minh:
* tg =
AB
AC



cos
sin

=
BC
AB
BC
AC
=
AB
AC
Vy tg =


cos
sin
*


sin
cos
=
AC
AB
BC
AC
BC
AB
=
= cotg
Vy cotg =



sin
cos
.
*tg .cotg =
AC
AB
AB
AC
.
=1.
2
1
y
M
3
O
4
N
x
BA
C
Đặng Thị Thúy Hằng - Hình học 9

Trờng THCS Cần Kiệm

Vy tg .cotg =1
* sin
2
+ cos
2

=
22






+






BC
AB
BC
AC
=
1
2
2
2
22
==
+
BC
BC
BC

ABAC
Vy sin
2
+cos
2
= 1
Hoạt động 2 : Luyện tập tại lớp
Gv yêu cầu hs đọc tìm hiểu
bài tập 15 .
H: Bài 15 cho biết gì ? yêu cầu gì ?
H: Trong tam giác ABC vuông tại A
hai góc B và C là hai góc gì ?
1 hs trả lời
H: Biết cos B ta tính đợc tỉ số lợng
giác nào của góc C ?
1 hs trả lời
Hs hoạt động nhóm làm bài
Đại diện nhóm lên trình bày bài làm
Đại diện nhóm khác nhận xét
Gv thu bài làm các nhóm .
Gv nhận xét đánh giá các nhóm .
Gv yêu cầu hs đọc tìm hiểu
bài tập 16.
H: Bài 16 cho biết gì ? yêu cầu gì ?
Gv :Gọi x là độ dài cạnh đối diện của
góc 60
0
, cạnh huyền có độ dài bằng 8
.
H: Ta xét tỉ số lợng giác nào của góc

60
0
?
1 hs trả lời
Cả lớp làm nháp
1 hs lên bảng trình bày
1 hs khác nhận xét
Gv nhận xét cho điểm
2. Luyện tập :
Bi 15:
Cho ABC vuụng ti A,cos B = 0,8
tớnh t s lng giỏc ca gúc C.

Gii
Vỡ gúc B v gúc C l hai gúc ph nhau
nờn:
sinC = cos B = 0,8
Ta cú: sin
2
C + cos
2
C = 1
cos
2
C = 1 - sin
2
C cos
2
C = 1 - 0,8
2


cos
2
C = 0,36 cosC

= 0,6
* tgC =
3
4
6,0
8,0
cos
sin
==
C
C
* cotgC =
4
3
sin
cos
=
C
C
Bi 16:
Gii
ABC (
)90

0

=
A

sin60
0
=
2
3
8
=
x
x =
34
2
38
=

3
A
x?
8
B
C
C
Đặng Thị Thúy Hằng - Hình học 9

Trờng THCS Cần Kiệm
C. Củng cố
Qua bài học hôm nay các em đã chữa đợc mấy bài tập , thuộc những dạng bài
nào ? Những kiến thức nào đợc vận dụng vào giải các bài tập đó .


D. Hớng dẫn về nhà .
- Học thuộc định nghĩa tỉ số lợng giác của góc nhọn và tỉ số lợng giác của hai
góc phụ nhau .
- Làm bài tập 17 (77) 38 (SBT 94 )
- Xem trớc bài hôm sau
- Tiết sau chuẩn bị bảng số , máy tính
Can Kieọm, ngaứy thaựng naờm 2010
Xét duyệt của nhà trờng .
Ngày soạn :8/ 9/ 2010
Tiết 8. BNG LNG GIC (t1)
4
Đặng Thị Thúy Hằng - Hình học 9

Trờng THCS Cần Kiệm
A. Mc tiờu:
1.Kiến thức :
- HS hiu c cu to ca bng lng giỏc da trờn quan h gia cỏc t
s lng giỏc ca hai gúc ph nhau.
- Thy c tớnh ng bin ca sin v tang, tớnh nghch bin ca cos v
cotg
( khi gúc tng t 0
0
n 90
0
( 0
0
< < 90
0
) thỡ sin v tang tng cũn cos v

cotg gim).
2. Kỹ năng :
- Cú k nng tra bng , dựng MTBT tỡm cỏc t s lng giỏc khi cho
bit s o gúc.
3. Thái độ :
B. Chun b :
* GV: Bng s vi 4 ch s thp phõn( V.M.Braix).
- Bng ph ghi mt s VD v cỏch tra bng.- MTBT.
* HS: Bng s vi 4 ch s thp phõn. MTBT.
C. Tin trỡnh :
A. Bài cũ:
+ HS1: Phỏt biu nh lớ v t s lng giỏc ca hai gúc ph nhau.
- V tam giỏc vuụng ABC cú: = 90
0
,
B

= ,
C

=. Nờu cỏc h thc gia cỏc
t s lng giỏc ca gúc v .
Goạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo bảng
Gv : Giới thiệu cấu tạo của bảng lợng
giác :Gồm bảng IV, I X, X từ trang 52
đến trang 58 .
H: Tại sao bảng sin và cos ; tg và cotg
đợc phép dùng chung một bảng ?
1 hs trả lời
Gv cho hs đọc nội dung trang 78 và

quan sát bảng VIII , bảng IX, X .
H: Quan sát bảng trên các em có nhận
xét về tỉ số lợng giác khi góc tăng từ
0
0
đến 90
0
?
1 hs trả lời
1. Cấu tạo bảng l ợng giác
( sgk 77- 78 )
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách dùng bảng
Gv yêu cầu hs đọc tìm hiểu vd
1
( sgk
78 )
H: Muốn tìm sin của góc 46
0
12

em tra
2. Cách tìm tỉ số l ợng giác của
một góc cho tr ớc
VD1: Tỡm sin 46
0
12


sin 46
0

12

0,7218.
5
Đặng Thị Thúy Hằng - Hình học 9

Trờng THCS Cần Kiệm
bảng nào ? Tra nh thế nào ?
1 hs trả lời
Gv yêu cầu hs đọc tìm hiểu vd
2
,vd
3

Tìm co s 33
0
14
/
tra bảng nào ? Nêu
cách tra ?
Gv yêu cầu hs làm ?1
1 hs nêu cách tra và đọc kết quả .
1 hs khác nhận xét
Gv yêu cầu hs đọc tìm hiểu vd
4
H: Muốn tìm Cotg 8
0
32
/
em tra bảng

nào ? Vì sao ?
1 hs trả lời
1 hs khác nhận xét
Gv yêu cầu hs làm ?2
1 hs đọc kết quả tra bảng
1 hs khác nhận xét
Gv yêu cầu 1 hs đọc chú ý ( sgk 80 )
Gv hớng dẫn hs có thể dùng máy tính bỏ
túi tính tỉ số lợng giác của góc nhọn .
Hs dùng máy tính kiểm tra lại kết
quả ?1 .
VD2: Tỡm cosin

33
41


cosin

33
41

0,8368.
VD3: Tỡm tg
8152


tg
8152



1,2938
?1. S dng bng , tỡm cotg
4247


cotg
4247


1,9195.
VD4. Tỡm cotg
238


cotg
238


6,665.
?2. Tỡm tg
3182



tg
3182


7,316.

* Chỳ ý: (SGK 80 ))
Hoạt động 3: Luyện tập
Gv treo bảng phụ ghi bài tập :
* S dng bng s hoc MTBT tỡm
t s lng giỏc ca cỏc gúc nhn sau
( lm trũn n ch s thp phõn th t)
a, sin70
0
31

b, cos 25
0
23

c,tg43
0
10

d,
cotg32
0
15

2. a) so sỏnh sin20
0
v sin70
0

b)cotg2
0

v cotg37
0
40

3. Luyện tập
ỏp s:
a, sin70
0
31

0,9410;
b, cos 25
0
23

0.9023;
c, tg43
0
10

0,9380;
d, cotg32
0
15

1,5849.
ỏp s:
a, sin20
0
< sin70

0
vỡ 20
0
< 70
0

b, cotg2
0
> cotg37
0
40

vỡ 2
0
< 37
0
40

C. Củng cố
- Trong bài học hôm nay các em đã đợc học những kiến thức nào ?
Ưng dụng để làm gì ?
6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×