Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

LAN BKT 45'' lop 11, HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.61 KB, 4 trang )

Họ và tên:
Lớp:
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN
1. Yếu tố nào quyết định quá trình sản xuất?
a. Sức lao động b. Đối tượng lao động c. Tư liệu lao động
2. Hoạt động nào là trọng tâm, cơ bản nhất của xã hội?
a. Chính trị, xã hội b. Thực nghiệm khoa học c. Sản xuất của cải vật chất
3. Cơ sở nào trao đổi hàng hóa có giá trị sử dụng khác nhau?
a. Ngẫu nhiên b. Hao phí lao động c. Nhu cầu người tiêu dùng
4. Lượng giá trị hàng hóa được tính bằng?
a. Lao động của con người kết tinh trong hàng hóa
b. Thời gian lao động xã hội cần thiết c. Thực hiện lao động cá biệt
5. Người sản xuất, kinh doanh có lãi nhiều phải thực hiện:
a. Giá trị cá biệt bằng giá trị xã hội b. Giá trị cá biệt lớn hơn giá trị xã hội
c. Giá trị cá biệt nhỏ hơn giá trị xã hội
6. Trao đổi hàng hóa trên thị trường phụ thuộc:
a. Giá cả b. Cung cầu c. Chất lượng hàng hóa
7. Trong lịch sử sản xuất của xã hội loài người tồn tại mấy kiểu sản xuất hàng hóa?
a. 1 b. 2 c. 3
8. Giả sử người A sản xuất 5m vải x 2 giờ, người B sản xuất 25m vải x 3 giờ, người C
sản xuất 70m vải x 4 giờ. Xác định thời gian lao động xã hội cần thiết?
a. 365 giờ b. 36,5 giờ c. 3,65 giờ
9. Trong trường hợp trên ai là người sản xuất có lãi nhất?
a. A b. B c. C
10. Tiền ra đời từ thời:
a. Cổ đại b. Trung đại c. Cận đại
11. Biểu hiện của giá trị là:
a. Giá trị cá biệt b. Giá cả c. Giá trị cần thiết
12. Quá trình thực hiện giá trị được tiến hành:
a. Trong sản xuất b. Trong tiêu dùng c. Trên thị trường


13. Điều kiện cơ bản để sản phẩm trở thành hàng hóa là:
a. Thị trường b. Hai thuộc tính của hàng hóa c. Người mua, người bán
14. Điều kiện để quy luật kinh tế ra đời và hoạt động là:
a. Hoạt động sản xuất b. Hoạt động lưu thông c. Cả hai hoạt động
15. Người ta trao đổi hàng hóa trên thị trường căn cứ vào:
a. Thời gian lao động b. Thời gian lao động cá biệt
c. Thời gian lao động xã hội cần thiết
16. Người sản xuất thực hiện đúng yêu cầu quy luật giá trị có nghĩa là:
a. Thời gian lao động cá biệt bằng thời gian lao động xã hội cần thiết
b. Thời gian lao động cá biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết
c. Thời gian lao động cá biệt nhỏ hơn thời gian lao động xã hội cần thiết
17. Hàng B giá thấp  bị thua lỗ, người sản xuất ngay lập tức:
a. Mở rộng sản xuất b. Thu hẹp sản xuất c. Chuyển sang sản xuất mặt hàng khác
18. Người lao động vận dụng quy luật giá trị như thế nào?
a. Giảm chi phí sản xuất và lưu thông hàng hóa
b. Nâng cao sức cạnh tranh c. Cả hai hoạt động trên
19. Giá cả hàng hóa có thể lớn hơn, nhỏ hơn giá trị của hàng hóa do ảnh hưởng của:
a. Cung, cầu b. Cạnh tranh c. Cả hai hoạt động trên
20. Nền kinh tế thị trường định hướng XHCN thực chất là:
a. Nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần
b. Vận động theo cơ chế thị trường, có sự quản lý của nhà nước
c. Ý kiến khác:………………………………………………………………………………..

21. Hãy chỉ ra những điều kiện khách quan và chủ quan để người có sức lao động thực
hiện quá trình lao động
22. Phân biệt đối tượng lao động với tư liệu lao động cùa 3 ngành sản xuất mà em biết

23. Điền từ phù hợp vào ô trống (viết tắt)

ư


24. Giải thích quan niệm: Mọi đối tượng lao động bắt nguồn từ tự nhiên nhưng không
phải mọi yếu tố tự nhiên đều là đối tượng lao động
25. Tại sao nói: Tiền vàng là tiền có đầy đủ giá trị.
TLSX
Họ và tên:
Lớp:
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN
1. Yếu tố nào quyết định tư liệu sản xuất?
a. Hệ thống bình chứa b. Kết cấu hạ tầng cơ sở c. Công cụ lao động
2. Cơ cấu kinh tế tiền là:
a. Nông nghiệp và dịch vụ tăng, công nghiệp giảm
b. Công nghiệp và dịch vụ tăng, nông nghiệp giảm
c. Nông nghiệp và công nghiệp tăng, dịch vụ giảm
3. Sản phẩm trở thành hàng hóa phải có điều kiện cơ bản nào?
a. Chất lượng tốt b. Mẫu mã đẹp c. Là đối tượng mua bán trên thị trường
4. Biểu hiện của giá trị hàng hóa là:
a. Trao đổi b. Thỏa mãn nhu cầu c. Thu nhiều tiền lãi
5. Việc trao đổi hàng hóa trên thị trường thực chất là trao đổi:
a. Giá trị sử dụng b. Số lượng hàng hóa c. Giá trị
6. Lưu thông tiền tệ do cái gì quyết định?
a. Giá cả b. Lưu thông hàng hóa c. Chất lượng hàng hóa
7. Sản xuất hàng hóa ra đời khi nào?
a. Trong chế độ Cộng sản nguyên thủy b. Cuối chế độ Cộng sản nguyên thủy
c. Đầu chế độ Chiếm hữu nô lệ
8. Giả sử người A sản xuất 80m vải x 2 giờ, người B sản xuất 15m vải x 3 giờ, người C
sản xuất 5m vải x 4 giờ. Xác định thời gian lao động xã hội cần thiết?
a. 225 giờ b. 2,25 giờ c. 22,5 giờ
9. Trong trường hợp trên ai là người sản xuất có lãi?

a. A b. B c. C
10. Vàng có vai trò tiền tệ vì:
a. Có thuộc tính tự nhiên b. Có hai thuộc tính của hàng hóa
c. Là vật ngang giá chung
11. Nền sản xuất xã hội đã từng tồn tại mấy hình thức tổ chức kinh tế?
a. 1 b. 2 c. 3
12. Quá trình thực hiện giá trị sử dụng được tiến hành:
a. Trong sản xuất b.Trong tiêu dùng c. Trên thị trường
13. Sản xuất và trao đổi hàng hóa phải dựa trên cơ sở nào?
a. Thời gian lao động cá biệt b. Thời gian lao động xã hội cần thiết
c. Cả hai thời gian trên
14. Cơ sở khách quan của quy luật giá trị là tồn tại hoạt động:
a. Hoạt động sản xuất b.Hoạt động lưu thông c.Cả hai hoạt động
15. Người sản xuất thực hiện đúng yêu cầu quy luật giá trịsẽ:
a. Có lãi b. Hòa vốn c. Thua lỗ, phá sản
16. Mục đích sản xuất kinh doanh của người sản xuất hàng hóa dịch vụ là:
a. Lợi nhuận b. Kích thích tiêu dùng c. Cả hai mục đích trên
17. Hàng A giá cao  có lãi, người sản xuất phải:
a. Mở rộng sản xuất b. Thu hẹp sản xuất c. Chuyển sang sản xuất mặt hàng khác
18. Những tác động của quy luật giá trị mang ý nghĩa:
a. Tích cực b. Tiêu cực c. Cả hai tác động trên
19. Người lao động vận dụng đúng quy luật giá trị khi:
a. Giảm thời gian lao động cá biệt
b. Giảm số lượng hàng hóa c. Giảm thời gian lao động xã hội
20. Nền kinh tế thị trường định hướng XHCN thực chất là:
a. Nền kinh tế theo định hướng XHCN b. Có sự quản lý của nhà nước
c. Ý kiến khác:………………………………………………………………………….

21. Tại sao nói sức lao động chỉ là khả năng còn lao động mới là sự tiêu dùng sức lao
động trong hiện thực?


22. Phân biệt kinh tế thị trường và kinh tế hàng hóa

23. Điền từ phù hợp vào ô trống (viết tắt)

ư

24. Gạch chân những vật phẩm không phải là hàng hóa và giải thích:
Đất đai, vải, lúa, nước, gạo, chè, không khí
25. Tại sao nói: Tiền tệ là loại hàng hóa đặc biệt
TLSX

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×