BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
NGUYỄN THANH TUẤN
PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN CHẾ BIẾN GỖ CAO SU ĐỒNG NAI
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ
Đồng Nai, 2016
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
NGUYỄN THANH TUẤN
PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN CHẾ BIẾN GỖ CAO SU ĐỒNG NAI
CHUYÊN NGÀNH : KINH TẾ NÔNG NGHIỆP
MÃ SỐ: 60.62.01.15
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN:
PGS.TS. TRẦN HỮU DÀO
Đồng Nai, 2016
i
LỜI CAM ĐOAN
T
C
g
gi
in a
h ng in,
iệ n
ng. Kế
nh n ủa
an
gi ,
ng
ng
nghi n ứ
gi ự
n
n
nh nghi n ứ
h n
h nh h nh
hiể , h n
n
h
ủa i ng
ng hự ,
iển ừ
gi .
ng ồn
an iể
h.
Ngày
tháng 11 năm 2016
Học viên
Ng ễn Thanh T n
ii
LỜI CẢM
L i
i n,
iT
ng Đ i H
i n
iến hứ gi
ứ
gi
HỮU DÀO
n
n
ng
gi
n
n
nhiệ
i
Nghiệ Việ Na
nh
, ể
n h
gi
Th
C gi , gi ng
ổ hứ gi ng
gi
,
ền
ủ h n ng nghi n
nn .
in h n h nh
nh h
ng
ng in
n
ự iế
nh n i n ủa
h ng in, i iệ
C i
h
L
n
h
những
ng
n PGS.TS. TRẦN
iến
ng g
ể
h n h nh.
T
hể
in h n h nh
gi n ng a
h n h nh
T
gi
N
ng
h
ng, in h n h nh
khóa K22A – KTNN
gi
n
ến
i
ị
ổ h n hế iến g Ca
ng
gi
Đồng Nai
nh hự hiện
n gia
nh
ng
n
nh
,
n
n.
hể
h i gian nghi n ứ .
Ngày tháng 11 năm 2016
Học viên
Ng ễn Thanh T n
a
iii
MỤC LỤC
Trang
L I CAM ĐOAN .............................................................................................. i
L I C M N ................................................................................................... ii
MỤC LỤC ........................................................................................................ iii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT .................................................................. v
DANH MỤC CÁC B NG .............................................................................. vi
DANH MỤC CÁC S ĐỒ ............................................................................. vii
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ ......................................................................... vii
MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 1
Ch ng 1 C SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC ....... 4
1.1. C ở
n: ............................................................................................. 4
1.1.1 Ng ồn nh n ự : ...................................................................................... 4
1.1.1.2. N i ng ng ồn nh n ự ..................................................................... 6
1.1.1.3. Ph n i ng ồn nh n ự ..................................................................... 7
1.1.1.4.Vai ò
nghĩa ủa ng ồn nh n ự : .............................................. 10
1.1.2. Ph
iển ng ồn nh n ự : .................................................................... 12
1.1.2.1. Khái niệ
h
iển ng ồn nh n ự ................................................. 12
1.1.2.2. Những n i ng nghi n ứ ề h
iển ng ồn nh n ự ................ 13
1.1.2.2.1. C ng
n ị ng ồn nh n ự ................................................... 13
1.1.2.2.2. H h ịnh h
iển ng ồn nh n ự ............................................ 13
1.1.2.2.3. Ph n h ng iệ ......................................................................... 16
1.1.2.2.4. Chi
ển ụng nh n ự .................................................... 16
1.1.2.2.5. Đ
ng ồn nh n ự .................................................................. 17
1.1.2.2.6. Đ nh gi h nh h ng ........................................................... 18
1.1.2.3. Những nh n
nh h ởng ến ng
h
iển NNL ủa anh
nghiệ .............................................................................................................. 19
1.2. M
Kinh nghiệ
h
iển ng ồn nh n ự i
ng Việ
Nam ................................................................................................................. 27
Ch ng 2 ĐẶC ĐIỂM CÔNG TY VÀ PHƯ NG PHÁP NGHIÊN CỨU ... 30
2.1. Kh i
h ng ề C ng
ổ h n hế iến g Ca
Đồng Nai ....... 30
2.1.1. Q
nh h nh h nh
h
iển ........................................................ 30
2.1.2. Chứ n ng, nhiệ
ụ
ụ i
h
iển ủa ng ..................... 31
2.1.3. Đặ iể ổ hứ
ủa C ng ................................................. 33
2.1.4 . Đặ iể
ề
ở
h ủa ng ............................................... 36
2.1.5. Đặ iể
ề n n
inh anh ủa ng 2013-2015 ............ 38
2.1.6. Kế
ềh
ng n
inh anh ủa ng ........................ 39
2.2 Ph ng h nghi n ứ ........................................................................... 41
2.2.1 Ph ng h h h
iệ ................................................................. 41
iv
2.2.2. Ph ng h ổng h
ử
iệ ................................................ 42
2.2.3. C
hỉ i nghi n ứ ......................................................................... 43
Ch ng 3 KẾT QU NGHIÊN CỨU VÀ TH O LUẬN ............................. 44
3.1. Thự
ng ng ồn nh n ự i C ng
ổ h n hế iến g Ca
Đồng
Nai ................................................................................................................... 44
3.1.1. T nh h nh a
ng ủa ng
ng 3 n 2013-2015 ...................... 44
3.1.2. C
a
ng ủa ng
ng 3 n 2013-2015 .......................... 45
3.1.3. T nh h nh h
ng ủa ự
ng a
ng ủa ng ................... 46
3.2. Thự
ng
ế
h
iển ng ồn nh n ự i C ng
ổ h n hế
iến g Ca
Đồng Nai ................................................................................ 48
3.2.1. C ng
h h ịnh ng ồn nh n ự .................................................... 48
3.2.2 C ng
h n h ng iệ ................................................................. 51
3.2.3. C ng
ển ụng nh n ự ủa ng ............................................ 52
3.2.4. Đ
h
iển ng ồn nh n ự ........................................................ 55
3.2.5. Đ nh gi h nh tích công tác ................................................................ 59
3.3 C nh n
nh h ởng ến h
iển ng ồn nh n ự : ........................... 59
3.3.1 Nhân
n ng i: ................................................................................. 59
3.3.2 Nh n
n ng:.................................................................................. 60
3.3.2.1 Về h nh
h h
iển ...................................................................... 60
3.3.2.2. Về
ng ổng, h a
i ng ..................................................... 61
3.4. Đ nh gi
ng
h iển ng ồn nh n ự ủa ng
a ế
h
i
ng a
ng ............................................................................... 65
3.4.1. Đ nh gi
ng
ế h h ng ồn nh n ự ........................................ 65
3.4.2. Đ nh gi ề h n h ng iệ ........................................................... 68
3.4.3. Đ nh gi h
ng
ển ụng ............................................................ 70
3.4.4. Đ
ng ồn nh n ự ........................................................................ 72
3.4.5. L ng ổng
i ng ........................................................................ 74
3.5. Các gi i h
h
iển ng ồn nh n ự i ng ............................... 76
KẾT LUẬN ................................................................................................... 107
TÀI LIỆU THAM KH O............................................................................. 109
v
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Chữ cái viết tắt/ ký hiệu
Cụm từ đầy đủ
BHXH
B
hiể
h i
CB.CNV
C n
CSĐN
Ca
Cty TNHH MTV
C ng
Cty CP CBG Đồng Nai
C ng
KCN
Kh
KHKD
Phòng ế h
NSLĐ
N ng
SXKD
S n
QTNNL
Q n ị ng ồn nh n ự
TCHC-LĐTL
Phòng Tổ hứ h nh h nh – La
TCKT
Phòng T i h nh ế
ng nh n i n
Đồng Nai
h nhiệ
hữ h n
h nh i n
ổ h n hế iến gh Đồng Nai
ng nghiệ
h kinh doanh
a
ng
inh
anh
n
ng iền
ng
vi
DANH MỤC CÁC BẢNG
B ng 2.1: C ở
h ủa ng
a ừng giai
n .......... 36
B ng 2.2: Th ng
anh ụ i n ............................................................. 37
B ng 2.3: T nh h nh n SXKD ủa C ng ................................................. 38
B ng 2.4: T nh h nh
n SXKD ủa C ng ....................................... 38
B ng 2.5: T nh h nh h
ng SXKD ủa ng n 2013 ến 2015 ....... 39
B ng 3.1: T nh h nh a
ng ủa ng
ng 3 n 2013-2015 ............... 44
B ng 3.2: C
a
ng ủa ng
ng 3 n 2013-2015 ................... 45
B ng 3.3: T nh h nh h
ng ủa ự
ng a
ng gi n iế 2013-2015
......................................................................................................................... 46
B ng 3.4: Biến ng ề
h ủa ng nh n ng 3 n
a .................. 47
B ng 3.5: Kế h h
ng ng ồn nh n ự
ng 3 n 2013-2015 ......... 49
B ng 3.6: Kế h h
ng
ển ụng ng 3 n 2013-2015 ................ 49
B ng 3.7: Kế h h
ng ồn nh n ự
ng 3 n 2013-2015 .......... 50
B ng 3.8: T nh h nh
ển ụng a
ng ng 3 n 2013-2015 ................ 55
B ng 3.9: Th ng
nh é hi a hen h ởng nh n ng ................. 111
B ng 3.10: Th ng
nh é hi a hen h ởng T hể ng ............... 116
B ng 3.11: L ng nh
n ng 3 n 2013-2015.................................... 65
B ng 3.13: Th ng
hiế h
nh gi ủa n
n
ng
nh n ề ng Đ nh gi ề h n h ng iệ . .............................................. 68
B ng 3.14: Th ng
hiế h
nh gi ủa n
n
ng
nh n ề ng
Đ nh gi h
ng
ển ụng .......................................... 70
B ng 3.15: Th ng
hiế h
nh gi ủa n
n
ng
nh n ề ng
Đ
ng ồn nh n ự . ..................................................... 73
B ng 3.16: Th ng
hiế h
nh gi ủa n
n
ng
nh n ề ng
L ng ổng
i ng ....................................................... 74
B ng 3.17: Nh
ng ồn nh n ự ến n 2020 ủa ng ................... 80
B ng 3.18: Thiế ế ng h i ề nh
........................................... 91
B ng 3.19: Phiế
nh gi hiệ
................................................... 97
vii
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 2.1: S
ồ ổ hứ
ủa
ng
ổ h n hế iến g
DANH MỤC CÁC S
S
S
ồ 3.1: H
ồ 3.2: Q
a
Đồng Nai .. 35
ĐỒ
h ịnh ng ồn nh n ự & hiến
nh
ển ụng nh n ự ủa ng
ng ........................ 78
.................................... 86
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Biể
ồ 3.1: T nh h nh
nh
a
ng
ng
............................... 44
1
MỞ ĐẦU
1. Sự cần thiết của vấn đề nghiên cứu
Nền inh ế n
he
hế hị
hủ nghĩa. C
iển ủa
h
ng
n
anh
n
ủa Nh n
i
ị
he
nh
h i
i
hế ứ
an
n
n h nh
ng
h i
nh h
nhiề
i
nh n ,
h ển iến, nhiề
ứng những òi h i
ủa nền inh ế, h
ng ai ò
ịnh h
a ừa h i nh
ĩnh ự
i
iển. L ế
anh nghiệ
h nh h n,
nền inh ế hế gi i. V i
n nhiề
h h ứng
h
inh ế,
ự
hòa nh
ổi nhằ
ng
nền inh ế h ng h a nhiề
ng nh inh ế ủa n
ng inh
ha
a
ng inh
ng,
e
ng iệ
h
anh ủa
ng
ẩ
ng
i ủa
ng ủa nền
ởng inh ế ền
ững.
Ph
Sự
iển inh ế
nh anh giữa
ng ồn ự
ng
an
i
ự
nghiệ
h i h
h i iệ
anh nghiệ ng
ng
hự hể
Những
ở a nhiề
ng iệ
h i, hị
ng a ,
i hế
nh anh h
ng
n ng
nh
i
i a
n ng
ng.
i
anh nghiệ . C n
ự hi h i ủa nhiề h
ừ nền inh ế, ừ hị
h n ến ế
h ng
ng h
nha .
anh
anh
ng ổ hứ ,
ng
n ề
làm hài lòng nhân viên.
X
,
h
ng ằng,
i h nh
iền
iể
ng
ủa
n
ng gi
a
nh anh, g
ng a
ng ủa
ế
n hẩ ,
hế n
n ng
, h
h
h n n ng a hiệ
ể
i ề
hể
ng a
h
i
ồn
i
i
n ề
an
h h h a
ng, gi
anh nghiệ
hh
ng. D
anh nghiệ . V hế, ng ồn nh n ự
, n ng a hiệ
h nh
iệ gi i
, h n
anh nghiệ hiện na . L
h ng h i
ng
ủa
nh n
n ề ề iệ
anh nghiệ n , h ứ
i h nh
ng
h nh ủa
hi h nh n
ứng ững
ng ủa
ng
n
i
anh nghiệ …
2
ang
ặ a
i
i
anh nghiệ
ng
i
ng
nh
tranh.
T ng h i ỳ nền inh ế h i nh , nh
ng ồn nh n ự
i hự
ai ò
ng h
n i h ng
ng
iển ngành g
ng
ủa T
i hế
ng ga g ,
nh anh. Đặ
iệ
i
a s hiện na
oàn Công nghiệ
ủa C ng ty cổ ph n chế biến g Ca s Đồng Nai n i i ng
nhằ
h
a
ng ổn ịnh,
h
ng h
ứ
an
nh anh ng
ẩ C ng T
h
iển
h
nh
ẽ h n nữa
n h i
i ng
ng a nghề a . Việ nghi n ứ
ng ng ồn nh n ự
h C ng t
i
a gi i
ng iệ
hế
n hiế .
X
h
ừ những
ne
h n ề tài “Phát triển nguồn nhân
lực tại Công ty cổ phần chế biến gỗ Cao su Đồng Nai”.
2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1. Mục tiêu tổng quát:
T n
ở nghi n ứ hệ h ng
ng ồn nh n ự ,
ng nghi n ứ
CP CBG Ca
ng ồn nh n ự
i
i
iệ
Đồng Nai. Từ
i C ng
n ề ng ồn nh n ự
h
h
iển ng ồn nh n ự
ề
gi i h
ổ h n hế iến g Ca
nhằ
iển
i
h
ng
iển
Đồng Nai n i i ng
anh nghiệ n i h ng.
2.2. Mục tiêu cụ thể:
Hệ h ng h a
ở
Đ nh gi hự
ng ng ồn ự
n
hự iễn ề h
nh h nh h
iển ng ồn nh n ự .
iển ng ồn nh n ự
i C ng ty cổ ph n chế biến g Ca s Đồng Nai.
Nghi n ứ
C ng
pháp.
nh n
ổ h n hế iến g Ca
nh h ởng ến h
Đồng Nai
iển ng ồn nh n ự
ở ừ
a a
i
gi i
3
Đề
gi i h
h n hế iến g Ca
nhằ
h
iển ng ồn nh n ự
Đồng Nai
anh nghiệ
i C ng
ổ
h .
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu:
Công tác phát iển ng ồn nh n ự
Ca
i C ng
ổ h n hế iến g
Đồng Nai.
3.2. Phạm vi nghiên cứu:
+ Ph
i h ng gian: T i C ng
+ Ph
i h i gian: Từ n
ng ồn nh n ự
h giai
ổ h n hế iến g Ca
2013 - 2015
ề
Đồng Nai.
gi i h
h
iển
n 2016 - 2020.
4. Nội dung nghiên cứu
C
ở
n
Thự
hự iễn ề h
ng ề ng ồn ự
iển ng ồn nh n ự .
i C ng
ổ h n hế iến g Ca
Đồng Nai.
Thự
g Ca
ng ề h
iển ng ồn nh n ự
i C ng
ổ h n hế iến
nh h ởng ng ồn nh n ự
i C ng
ổ h n hế iến
Đồng Nai.
C
g Ca
nh n
Đồng Nai.
C
Gi i h
iến g Ca
h
iển ng ồn nh n ự
i C ng
ổ h n hế
Đồng Nai.
5. Bố cục luận văn
Ng i h n
ở
ng ụ hể nh
a :
Ch
ng 1: C
Ch
ng 2: Đặ
Ch
ng 3: Kế
ế
ở
iể
n,
n
n ề h
n hia h nh 3 h
i
iển ng ồn nh n ự ;
ủa C ng t
nghi n ứ
ng
h
h
ng h
n.
nghi n ứ ;
n i
4
Chương 1
C
SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC
1.1. Cơ sở lý luận:
1.1.1. Nguồn nhân lực:
1.1.1.1. Khái niệm:
Ng ồn nh n ự
ự
h i
ề hể h
òn
ự
ệ ể
n
h ịnh nghĩa h ,
ng a
ng (h
h ng h a
an a
ị h ụ h
n
ng ng
), những n ng
inh
anh ha
i
hể
iệ
iề
n ng ( a
hi
n hiế .
The nghĩa
ủa
n ng
i ủa
h ẩn ị ở
ếiế
ng, ng ồn nh n ự
gia,
ứ
n
h i ủa
n
ng
(h ặ
ng,
ệ( h
ể h
h
Ng ồn nh n ự
h i
n ng ự
hẩ
ng
ủa
i h nh, ng ồn
hể h
ng
h
i
n gi
iể hiện h ng
h e,
nh
ng
a
hỉ i
ng ng ồn nh n ự
h
n,
nh
h
h
n
nghi n ứ
n
n nghiệ
ụ,
gia ề
n
h ….
Ng ồn nh n ự
i, ể
ng ồn ự
i) ng ồn ự
nghi n ứ
ng nh n ự
nh ề ứ
h
h i.
ng ng ồn nh n ự . Ch
ha
n ng
iển inh
ng ụ hể). V i
h nh
) …. Những ng ồn ự n
iển inh ế -
ng. S
ịa h
ng)
ng
nh h
h n
( ừ
ịa h
ng
n n , ng ồn nh n ự nh
ự
nh hổ,
h n ng h
gia nh ng ồn ự
ng
ổng hể
ủa
những ng
ng h .
h i hể hiện iề
i hiện
i h a
n ng ủa
iệ
, h
nghiệ
ẻe
5
Ng ồn nh n ự
h i, a gồ
ể
iệ
ủa ổ hứ
những ai
h
ự
hể
h nh
h i
h
ng h ng ủa hế gi i
ng h i gian
i,
ng
. Mặ
i nhiề
ng
iệ
ng
ng
i
iệ h ặ
h n ng a
ng
55
ổi
nh
ổi ở n,
h n ng a
iệ ).
ụ h
h i
ẩ
nh anh
nh
hi h ẻ, …
a gồ
những
anh nghiệ
h hiể
ng.
hiể
h
ng ồn a
iệ giữa
ng
n
ng)
ng iề
ng.
gia.
những ng
i a
ng (
ng
h n ng
ng).
ng
n
h a
h ng
nh
ng gồ
h n ng a
ng,
những ng
i
h n ng a
iệ nh ng h ng a gồ
+ Ở Việ Na : Ng ồn a
ịnh, ủ 15
ng
,
gia a
+ Ở Ph : Ng ồn a
ang
ng ồn nh n
ủa ổ hứ
iế
h ng ồn nh n ự
gia a
h nh
iển,
i
nh anh a
những
h ự ( ang ha
ng nh ng h a ha
ng
i
hể ử ụng h ng. C nh
i hẹ , ng ồn nh n ự
ng
.Đ
nha nh : c nh anh nh n i,
+ Ở Li n X ( ): Ng ồn a
a
h h
a
ng h
ng
ng
ng ồn a
ng
ủa ổ hứ
h , hi ng ồn nh n ự
ng nhiề n
anh nghiệ
The nghĩa
i
i ng
h i h h
a nghề a ,
Ở g
Kh i niệ
những òi h i,
, ếh
ng ồn nh n ự
i a
i h
ủa ổ hứ , h ổ hứ
anh ể
ng
ổ hứ h ặ những ng
ng iệ
hiến
nh
ứng
anh a
h
i ổ hứ
ụ, nh h
i ổ hứ
h
h
ủa
hứ n ng, nhiệ
a
iệ
h nh ng ồn nh n ự
ổ hứ (ng ồn ự ữ).
Ng ồn nh n ự
he
h n
iệ
những
iệ .
những ng
ng (na
h ặ
i
ng
ổi
ừ 16-60
ổi
nữ ừ 16-
h ng
iệ
nh ng
6
Theo nghĩa hẹ h n, ng ồn nh n ự
nền inh ế
gồ
n (ha
những ng
i
hự ế ang
nhiề
ng
ổi
n
i a h
,
ng
ịnh
i
ng
ng
ổi nghỉ h
a
h n ng a
i h nghiệ . Về
n
ng
ng a
ng inh ế), nghĩa
ịnh n
những ng
nha . Đa
ự
h
ổi nh
iệ
ịnh h
15) òn
òn g i
n
ng,
ổi, hiện na
ổi
h ặ
i hiể ( h
ng
h ng gi i h n.
1.1.1.2. Nôi dung nguồn nhân lực
ha
Ng ồn nh n ự
ng ể hỉ ứ ng
gia
n
g
a
ng
ng nh
,n i
i “ng
h
ứ
nh
ng ng ồn nh n ự
ng. N i ến h
ẹ ”. X h
ng
ng
h. Ng i a,
nh
h i
ủa
i
en
ng ồng
h i
h
ng hự nghiệ
ự
a gồ
ự
hự h nh, ổ hứ
ng
i
nh
ế
n
ih n
h
gia
i h
ự ,
hi e
é
ng
ệ
ng
ủa
ng
ền h ng ừ gia
ng
ng ủa
ự
ng,
ủa
nh,
ng h nh ị-
h i
nghĩa
, ng ồn nh n
n ng ự
, nh h
nh. Những n ng ự
hẩ
inh nghiệ
h
ự h ng h , ự
ở
h
inh nghiệ
i. Xé he
n
i. Điề
ng
òn
n ng
nh a
Ng ồn nh n ự
V
ủa
n ng
giữa hể ự ,
i hứ
h nh
n, inh nghiệ , ự
nh h ởng
ự ế h
n ụng ổng h
ng
ủa
ai ò ng
n n ng ồn nh n ự
h
i những
a nghề h nh h ,
ng ồn nh n ự . T ng ng ồn nh n ự
nh n
h
n i
n i ến h
ệ a ,
ng hổ iến
ng
hẩ
ứ
h ng h i
ng ng ồn nh n ự
i a
h n ng
. N i ến ng ồn nh n ự
h nh h n ng, n ng ự
an
i gồ
ệ, n ng
những h n ứng ủa
hỉ
hiện
an hệ
nh
n
h i, ự iế
i
n
ở ủa
h
inh
h i, ừ
ng ồng
nh n
h i.
h i nh ến h
ng
ế.
e
é
n hai h
ng ồn nh n ự ,
ng iện:
hế
7
iện
hể ủa n gồ
h nh h
h
a ế
ng
ng h
ng
ng h i ứ
ngnghề nghiệ n
ủa
T
inh h n ủa
ng
i. T
hiện
i
ệnh
,
,
ứ
ứ
ng ồng
h i n i h ng.
ự :
ế
n ng
i. N
ế
ng
h nh
nghĩa
ịnh h n
ng
iệ
ng h i
hứ
nh h
h ng
Đ
ứ
h i. Những gi
ứ
ủa
h ẩn
h i
nh, nh
ng . C
g
g n iền
n
ự
ự
nh
ủa
ng ự h
ng
n
iển
ng nghệ
na nh n
iển ủa
i
nh.
hẳng ịnh ằng: “T i
ế
ền ự
ị
những h ẩn
n h
nh n ĩnh h i
ng,
ủa
ệở ị
ng
i
ng
ự
h i hể hiện h nh hiệ
ự h
iển
h i,
ự h n hiện nh n
n n những gi
ng iện
ị
ự
ởng
ng
nế
i
h
ng iện
ng
ng h ng
ng iệ ,
n ủa nh n
hể ến h
ứ
h i,
hể hiện
ị h ẩn
1.1.1.3. Phân loại nguồn nhân lực
ệ ủa
ng
ng ị h ử h
h n nh
ng a
ng ng ồn nh n ự ừ h
ự ,
ỹ h
gi
i n ng ự
iệ
ng ị h ử.
i,
ng h
ịnh
a
”
nh n h n nh những gi
ị
ế
Mỹ A in T ff e
ền ự
,
n h n ng
i
h ng a gi hế
ng
h nh h i a
iển
i h ah
n ng
ng ai h
ng
i n i n iề
ai ò
n a , h i
, nh
ến
i iể hiện ở ự
ụ h
ệ, inh h n,
ế
n ng
n ự h
ang hứng iến những iến ổi h n ỳ
V i
iế
h i.
iệ
h ẻ ể iế
nh ẽ h n hế
ng ồn nh n ự , ặ
n
h ẻ ủa
h ng h e
ự
é
n
ng ồn nh n ự
iển inh h , h ng
nh n
ứ , a ế
nh h ởng ự
h i ủa ng ồn nh n ự
Thể ự :
i…Thể ự
ệ
hể ủa ng ồn nh n ự
iển
Ba ế
h
: hể ự ,
nh n. Đ
ng
ứ
h, ủa h
h i.
8
a. Căn cứ vào nguồn gốc hình thành
Nguồn nh n ự
ổi a
ng
h ng
ẵn
h n ng a
iệ , h i niệ
những ng
ng he
i
n
: Ba gồ
ng h ng ể ến
n
òn
g i
h n ng
iệ
những ng
i
ng
ng h i
n
ng
h
iệ ha
ng
n
nh he
iện
hể,
nghĩa
ổi a
i ịnh.
Đ
h i
ng
ổi a
ng
n ng
gi i h n ề những iề
i ha
i ịnh
gia
ỳ h
nh a
iề
, inh
ng.Gi i h n
iện inh ế -
ổi a
ng
h i ủa ừng n
ng
ừng h i ỳ.
Gi i h n
ổi a
ng a gồ :
Gi i h n
ng. ở n
a hiện na
Gi i h n
ổi
i
i nữ
hiế
he
60
ỷ ệ
ặ
i:
iể
ng
n
i ịnh
ủ 15
ổi hanh ni n
ổi.
n:
i ịnh
ổi ề h
ổi
i
i na . Ng ồn nh n ự
i
n
ng
n
nh n ự ừng n
, h
ng ở
57%)
n
i
inh ế h
n
ng nghiệ
hế g nh nặng ề
Những ng
nữ) he
h
ng
i
h
h
ề
ẵn
ng
55
n
ỳ
h
ng
i
ng
ổi
ỷ ệ h ( h ng 55%-
iển ( h ng 64%-66%). Chính vì
ng ở
n
ổi ừ 16-60 ( i
i ịnh ủa Việ Na
a hiện na
ng ừ 50% h ặ h n nữa
iển hiế
i h ng a
ng
,ở n
.
The những i iệ nghi n ứ g n
a
ổi a
h
ngh
ng nặng h n.
i na )
16-55 ( i
ng ồn nh n ự
ng
i
ổi a
ng.
Ng ồn nh n ự ha
gia h
Ng ồn nh n ự n
ng
h n ng h
ng inh ế (D n
h ng a gồ
ng inh ế nh ng hự
những ng
h
i
ế h ng ha
ng inh ế):
ng
gia h
ổi a
ng
9
inh ế ( h
h
nghiệ ,
h n ng
iệ
ng h ng
n
iệ , ang
).
Ng ồn nh n ự
Gồ
h
nha
ự ữ:
những ng
h a ha
. S ng
h
nh ề nhiề
hủ ế
a
ng iệ
nhiệ
i, nế
n h nh
i
ng iệ n i
những h
ể
ng h n a )
,
ổ hứ ở
i
ng ng i
h n
hụ nữ,
ệ, h
iển gia
n hiế .C ng iệ n i
i hụ nữ ở
n
n ến n ng
iện
ng iệ h h
i
h
ng
:
gia a
ng ể
ng
i
ng ự
hể h
nh: Khi iề
n ha
những hứ n ng
ng,
những
n
ng gia
ng ồn nh n ự
ặ,
nh a
ng hi
ng iệ n i
h i. Đ
n
ng nh ng
ng ồn ề nh n ự gồ
hể nhanh h ng
h ng ng
gia
ng inh ế
i
h i h n
ng i
ổi a
ng ai ò
Những ng
h i ,h
ng
gia h
in
inh ế ủa
i
h
a
h
ng h
n h n,
iển (do
i những
ang ị ỹ h
h n.
Những ng
h
n nghiệ
ng. Đ
h
n
,
i
i
nghiệ ở
ng hổ h ng
ng ồn nh n ự
ự
ng ồn nh n ự ở
n (nế
i h ). T
ữ
ổi hanh ni n
i
ng
ng
an
ng
h
n,
nghề
h
nh
ng
nhi n hi nghi n ứ ng ồn nh n ự n
ng
n h n hia ỷ
ỹ h n:
Ng ồn nh n ự
thông, không tiế
ụ h
ến
nữa,
Ng ồn nh n ự
h ng, h ng iế
ụ h
ổi a
n
ến
nữa,
ng,
ng iệ
ổi a
n
nghiệ
.
hổ
ng h
hổ
.
ng, h a h
iệ
ng h
hế
10
Ng ồn nh n ự ở
h
n nghiệ (
nha
iệ
ng
i
ẳng,
gia
ng
nh , ứ
h ẻ…Từ
Những ng
nghề h ặ
i h ) h
h
ự ữn
nh
nghiệ ở
h
h n h nh nghĩa ụ
h n ng ha
nh n ự
ẵn
, a
ng
ng
n
n h
.
Những ng
ự ữ,
ổi a
h ng
ng ha
n h n
ng
nghề)
n
h
ng ồn nh n ự
ng inh ế. S ng
i ể iế
i h
nghề ha
ng iệ
i
gia
ng h
h ng
h hh
ổi a
ng
nghề,
.
ng ang ị h
iệ
ng ồn
nghiệ (
ng ồn nh n ự
ự ữ,
ng inh ế.
b. Căn cứ vào vai trò của từng bộ phận
Ng ồn a
ổi a
ng h nh: Đ
ng
h n
Ng ồn a
hể
n ha
an
h n ng ồn nh n ự nằ
ng nh .
ng hụ:
gia
nền
Ng ồn a
ừ
ng ồn h
(
a
ng h i h
a
ng
h n
n
ng ổ
n
nằ
ng i
ổi a
ng
h i.
ng:
h n ng ồn nh n ự
i hế h n nghĩa ụ
ng,
ng
ng
i a
n ự,
ng ở n
ng
ổ
i
ng
ng
ổi
ng i ở ề…).
1.1.1.4.Vai trò và ý nghĩa của nguồn nhân lực:
Nguồn nhân lực là trung tâm của sự phát triển:
- Con người là động lực cửa sự phát triển
B
Ph
ứ
ự h
iển inh ế
h i
n ng
i),
i ng
n hi n nhi n…),
ng ồn ự
ự
h
iển n
ng ề
ựa
ự (ng ồn ự
n ng
n h
h
i
ng ự
h
ẩ .
n nhiề ng ồn ự : nh n ự (ng ồn ự
h :
ng ụ a
i ự (ng ồn ự
i
h i
a
ụng hỉ
ng ự
ng,
i
ng a
ng,
ề
i h nh iền ệ)…S ng hỉ
h
ự h
hể h ng
iển, những ng ồn
a ng ồn ự
n ng
i.
11
S n
ng
ng h
ng
ng hặ
hẽ
hiế
a
ng hủ
ng iề
nh hiện na
Ch nh
ứ
iế
iể
i
h
hiế
i h
nế
n ng) ủa
e
ị hiện
n ng
n ng
n ng
h ng hỉ
i
h
ủa
hiện
i
i ởi ẽ:
i
. Điề
hể hiện
i.
i nế
hiế
ự iề
h . Chỉ
a h ng
i h
ệ. Nh ng
ỹ h
n ng
ị hiện
é ng ồn ự
ng
h ah
hiế
n ng
ổi nh h
a
i ng ồn ự
a
ng h ng
V
ha
những iến
i
n ng
i h
n i ự
ng
i
i
a ủa
ng
ng ang a
hế ngự hi n nhi n ủa
Nga
ng ủa
ự )
h
ng hi iế , h
nh
h
ng h ng hể
n ng
hiể
ng ng
ng
iện
h
ng a
h i ể h ển
ị hự hiện (
ng ừ a
nga
iển, h n
h
hiển,
ng ủa
n
ng.
ổng hể những n ng ự (
ng
nh
n
n ng
h n ng ự
i.
- Con người là mục tiêu của sự phát triển:
Ph
ng
iển inh ế - xã h i
i,
h
ng
minh. N i h
i
h n ủa
h i
i
ng. Mặ
ng
h
n
Nh
n. N
i
n
ứ
ng
i ng
ng
ự
h
ng. Nế
n hị
n,
ứ
n ng
i
h h
h n,
né nh
n ng
n
i
n
i
i
i
ng nh
i
ng
i
an hệ giữa
ịnh
ng
n
n
ứ
nh
an hệ
ể
n
inh
ẽ
ng
i
i
n
h ng
ng ủa
n hiế
ụ
h
ng
a
hụ
h i ng
ế
h ng
a
ụ
ng ủa
iển ủa
ng ủa
iển
nhằ
ng i
hể hiện
ng ủa h
ng
ng
ng
nh
i
n hị
h
n ng
ng nh
, ịnh h
n ng
h
i h ng
n
h ng h
i.
a gồ
nh
ng h ng h , a
h , nh
ng
h
inh h n, ề
ng
n
ng
12
hủng
i h ng h
nh h
ng
ng h ng h
iển inh ế
a
ng, iề
ng
i
h i.
- Yếu tố con người trong phát triển kinh tế xã hội
C n ng
ứ
i h ng hỉ
ụ i ,
hế ngự hi n nhi n,
a những iề
iển ủa
ng h ng iệ n
i giai
i ng
iển ủa
ngự hi n nhi n, ng h
Nh
iển
ng ự ,
i
n h n
Điề
n ng
gi i
ịnh nh
hứng
i a
i
h
h
ụ
i
i
ng h nh nằ
i
iển, hể hiện ở
n ng
n ng
i
na
i
ng h
iển inh ế
òn
a
nh
ng
nh
ứ
nh hế
h i.
iển
ng ủa ự h
ng h nh
i
i
i.
inh ằng
i ng
ủa ự h
n ng
ủa ự h
n ng
n ng
ng ự
ụ h
n h n
i
i ở h nh
n h
ủa ự h
hi n nhi n hụ
iện ể h n hiện h nh
Lị h ử h
a
ng ự
ế
n h n
n ng
n ng
ng nh ,
i.
ế
iển.
1.1.2. Phát triển nguồn nhân lực:
1.1.2.1. Khái niệm phát triển nguồn nhân lực
Hiện na
n hế gi i ang ồn
ự . Na e &Na e
( he nghĩa
Hai
nghiệ
ng)
h
ằng h
những h
gi n
ng
a n ng ự hự hiện
h
ng n i h
h
n
i
gi
ụ ,
.
iển ng ồn nh n ự
h ng h i gian
ng inh
ịnh ể
ng
h i n ng
ng iệ ”.
ằng h
n
Còn he Tổ hứ La
a h
ngữ
, UNESCO ử ụng h i niệ
he nghĩa hẹ
nh nghề ủa
ịnh nghĩa ề ng ồn nh n
iển ng ồn nh n ự
ịnh nghĩa “ h
h
T ng hi
i h nhiề
h
iển ng ồn nh n ự
iển ng ồn nh n ự
n h h
h
h
iển ủa
ng Thế gi i (ILO), h
ng h n, h ng hỉ
ự hiế
n
n
ự
.
iển ng ồn nh n ự
ĩnh
nh
nh nghề
13
h ặ
n ề
n i h ng,
n ng ự
iệ
ng
òn
ự h
,
ng nh
hiệ
iển n ng ự
h
ử ụng
n nghề nghiệ
nh n.
Li n hiệ
h nghi ng ề ử ụng h i niệ
ự
he nghĩa
ng
i nhằ
ng, a gồ
h
ẩ
h
gi
h
ụ ,
iển ng ồn nh n
ử ụng iề
iển inh ế -
h i
n ng a
n ng
h
n
ng
ng .
1.1.2.2. Những nội dung nghiên cứu về phát triển nguồn nhân lực
1.1.2.2.1. Công tác quản trị nguồn nhân lực
C
h
h
ng hủ ế
ng hủ ế
Nh
h
ủa
ủa QTNNL he
hứ n ng h h
ng
n ị ng ồn nh n ự c
h
nh
hể h n hia
hứ n ng hủ ế
a :
(h nh h nh) ng ồn nh n ự : a gồ
ổ hứ
ủ nh n i n ề
ng
ng nh
h
ng.
Nh
hứ n ng
n ng n
h
ng
h
h nh n i n
hiế
iển
h
ể h n h nh
Nh
hứ n ng
hiện
h
ng
ồng a
i hiện
h nhiệ
hứ n ng
i
i
ng
ỹ n ng,
gia
iề
ng ự : i n
an ến
ủa nh n i n,
nh
nh nghề
n
iện h nh n i n h
h nh
ng i n nh n i n
h n h nh
an hệ a
iệ
ng, gi i
n ng a n ng ự
hứ
nh n.
h ến h h,
hứ
Nh
ng nhằ
ng iệ
n ng ự
nh,
iển ng ồn nh n ự : Nh
ng ổ hứ
i a
ng nhằ
h
hiế
iệ ,
ế,
iệ h ng a , nhiệ
ng iệ
i h
ng a .
ng: Ba gồ
h
ng nhằ
h n
ế
i
ế
h
an hệ
ng
ng iệ nh :
, anh h
a
ng, gia
hiể
an
1.1.2.2.2. Hoạch dịnh phát triển nguồn nhân lực
n a
ng.
ế nh n ự,
14
H
h
h ịnh h
h, ế h
ếh
iển ng ồn nh n ự nhằ
h h
h h
iển ng ồn nh n ự
iển SXKD. M n
ng ồn nh n ự h
iệ
ủa h
n ng ự
h
h
n h
ng
h
ởh
h h
h ịnh h
inh ế ng; ế
nh gi
iển ng ồn nh n ự
H
ĩnh ự
h
h h
i n
iển ng ồn nh n ự
ng
hể nh n iế ở
ế
iện h
iển ủa
ổ hứ
ang h
ổ hứ
a gồ
ử ụng
nh gi
n i
n
h t
n
ứ
,
nh
ự
ng ở
ứ
ở hiến
iển ng nh,
i
n ng
:
n hiế he
SXKD
ề h ah
ử ụng a
i hụ h
NSLĐ
ng a
nh h nh h
h h
ổ hứ
ng nghệ i n
i h ,
a
i
ng
ng (NSLĐ),
ng h
i
ng
n,
ng ủa ổ hứ .
-H
h ịnh ề h
hiến
ng h
ng ng ồn nh n ự
ng giai
ng, iề
ng nh n ự
iến. Điề n
i
a gồ : Chiến
ng ồn nh n ự : T n
n ự
nh
i ĩnh ự h
ng ai. Q a
iển ng ồn nh n ự
ng nh nghề
ng ồn nh n ự h
n SXKD. Mứ
ng
ng ng ồn nh n ự
h n nh
n
an
ề
iển ủa ổ hứ .
iển SXKD ủa ổ hứ
an
.C
ng h
iển. Đặ
ủa ổ hứ .
h ịnh ề
, ếh
i n
hự
h ịnh h
-H
n h
h h
iển ng ồn nh n ự
h i, ủa ĩnh ự
hiến
a a
h
iển SXKD ủa ổ hứ ; h
ng,
ng,
ừng giai
hế, h nh
i hiến
i
n ự
ủa ng ồn nh n ự
ựng h h
ng h
ụ
iển nh n ự
h ịnh, hiến
C
ể
,
iển h
h ịnh h
ị
ng
ịnh h
ng ng ồn nh n ự : C n ứ ịnh h
iển
n
n hự hiện. C
h
ng ủa ổ hứ , h
a a
ề h
n
hể hiện ở
ng
ụ
h ịnh h
ng ng ồn nh n ự
ứ n ng ự
n
15
nhằ
ứng iệ
n i
ng ặ
hự hiện nhiệ
ng ủa h
ịnh ng ồn nh n ự h
Th ng
ề
ng,
ự
hụ
h ịnh h
ng hỉ
a hai n i
ng
h
i
n,
ng
ng, ứ
h h
h
nhằ
ng iệ
ịnh
ừ
ng
ng h a
ở
ha
ng
Đ
h ịnh h
n i
ng
ng ai.
ng h
ng h
a a
h
h
n hiế . Ph n
ụ
ng iệ
n hiế h
h
ể
ng iệ
h i
n h
,
iển
n g n hặ
i
ể ự
,
iển ng ồn nh n ự
h
ụ,
ừng ị
h nh
ựng hiến
ng
ị
an hệ ủa ừng nhiệ
iển,
ng nữa ủa
ế
ng,
iển SXKD ủa ổ hứ
iển hai h
an
a a
ự iến h giai
h h
h ổng hể
ề
hẩ
, h n
i ế
ủa ổ hứ .
i
ếh
n
ng
ng
ng iệ
n
ề ng ồn nh n ự
h ể
ể
nh iến hứ , ỹ n ng
h hiến
h nh
n
ề n ng ự
ng ai ủa ổ hứ . D
-H
h ng n
h nhiệ
ng … C
ủa ng ồn nh n
h
h hứ n ng, nhiệ
ng, n g i,
n
nh
ụ SXKD
h n
hể
h ng a
h n
h
h
h ịnh ự
h ịnh, ừ
ng iệ
ih
ng.
iển ng ồn nh n ự
h
ứng nhiệ
hự
n i
h n
.Đ
ựng
ih n
h ịnh h
ng nh n ự h
ng
ẽ
ng h i ỳ h
iển ng ồn nh n ự
Để hự hiện h
h
iển ủa ổ hứ . S
iển ng ồn nh n ự
h
ng a
ứ n ng ự
nh gi ng ồn nh n ự hiện
h
ng
iển ng ồn nh n ự
an
h
ụ
ụ ủa ừng ị
hế
ủa ổ hứ .
h ịnh h
iển ng ồn
nh n ự .
Y
ặ a
iển ng ồn nh n ự
D
, h
i
i h
h i
h ịnh h
iển ng ồn nh n ự
hh
ng h
i hiến
ng, hiến
hiến
h
h
h
iển ủa ổ hứ .
iển ng ồn nh n ự
16
a a ựa
n ế
ự
ng ng ồn nh n ự
h n
h hự
ng ồn nh n ự
h
ng h i ỳ h
ng
h
ng,
h
h ịnh. Đồng h i,
h n
h
nh n
ng
h
h ịnh
ủa ổ hứ ,
gi i h
ề
n ứ
nh h ởng
n
ế
i h
a a
iển
hế, h nh
iển ng ồn nh n ự .
1.1.2.2.3. Phân tích công việc
Ph n
iệ
h
ằng
ng iệ
iến
nh
n ng
n hiế
h
ể h n
h
C
ng h
i
n
ng
h ẩn
h
h ặ ổh
hai
ng iệ
nhiệ
ụ
ng
ổ hứ . C nhiề
ng
h i,
n
h
ỹ
h
ng
nh hứ h ng
n:
ụ
nh
ng
, h ng
n,
. Từ
ng iệ
i
ng
h nhiệ
ủa
những iề
i
an
ng h . M n h n
i iệ
nhiệ
nh n
ịnh n
iến
ng iệ
ụ hể,
h ặ n i dung công
hệ h ng
hổ iến nh
n ị
iệ . B n
h
ng iệ
n ị h i he
nh
n h
ng iệ .
ng nh
iệ , nh
nh gi
ịnh
ể hự hiện
h
ghi hé
nh
n h i
iện, i
h
ng
n h n
h
h ẩn
ng
h ng in i n
an ến
ng iệ . B n
i
h ẩn
ể h n h nh
i hiể
hể
ng iệ nh
.
Tiến trình gồm 6 bước:
B
1: X
ịnh h ng in h n
B
2: Th
h
B
3: Lựa h n
B
4: Th
B
5: Kiể
B
6: T iển hai
h ng in
h
h
n
ng iệ i
iể
h ng in h n
a i h ng in
n
ng iệ
h
i
ng iệ
1.1.2.2.4. Chiêu mộ và tuyển dụng nhân sự
ng iệ
h nh i n
i
h ẩn
ng iệ