Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN MÁY ĐIỆN: bài tập môn máy điện có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.97 KB, 7 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN MÁY ĐIỆN 1
(Bài tập môn máy điện 1)
Câu hỏi
Câu 1: Một động cơ kính từ song song có Pđm= 90 kW, Uđm = 220V, Rư =
0.012 Ω, r1 = 51,764 Ω, Iđm = 464,25A, nđm = 500v/ph. Tính:
a.Tổng tổn hao và hiệu suất của tải ở chế độ định mức
b.Tổn hao đồng trong máy
c. Tổn hao không tải và dòng điện không tải

a
b
c

d.Momen điện từ ở tải định mức
Câu 2: một máy phát điện một chiều kích thích song song có : Pđm = 55 kW,
Uđm = 220V, It = 5A, Rư = 0,026 Ω, Rctp = 0,014 Ω, 2Utx = 2,4V, nđm =
1250vg/ph, đm= 0,86.
Nếu chuyển sang làm việc ở chế độ động cơ điện với điện áp 220V thì công suất
lá 50kW . giả thiết trạng thái bảo hòa mạch từ và hiệu suất không đổi.
Tốc độ quay của máy khi hoạt động ở chế độ động cơ với tải định mức nđmĐ
Tổng tổn hao trong máy khi hoạt động ở chế độ động cơ với tải định mưc.
Tốc độ không tải lý tưởng của động cơ.
Câu 3: một động cơ mọt chiều kích thích song song có Uđm=230v, Rư =0,35 Ω,
rt = 288 Ω. Khi Iư = 1,6A, thì n = 1040vg/ph.

a.
b.

Tính điện trở phụ cần thiết để ghép thêm vào mạch phần ứng để có dòng điện mạch
ngoài I = 10,8A và tốc độ n = 600vg/ph.
Với điện trở phụ đó, nếu dòng I = 22,8A thì tốc độ bằng bao nhiêu?


Câu 4: Một đồng cơ một chiều kích thích song song có Pđm = 11kW. Uđm =
220V, Iđm = 58A, nđm = 1450vg/ph, Rư = 0,15Ω, điện trở mạch kích từ rt = 137Ω,
điện áp trên hai chổi than là 2∆Utx = 2V. tính:
a.
b.

Sức điện động phần ứng, momen điện từ ở chế độ định mức
Momen định mức ở cầu trục động cơ M2đm

1


c.

Tốc độ qoay không tải lý tưởng. Biết răng tình trạng bảo hòa của mạch là không
đổi.
Câu 5: Cho 3 máy biến áp có cùng tổ nối giây ∆/Y0 – 11, cùng tỷ số biến áp
U1/U2 = 22/0,4kV vận hành song song. Tham số của máy như sau:
Máy 1: Sđm = 320 kVA, P01= 700W, Pn1 = 3800W, Un1% = 4,0
Máy 2: Sđm = 500 kVA, P02= 950W, Pn2 = 5300W, Un2% = 4,5
Máy3: Sđm = 750 kVA, P03= 1250W, Pn3 = 7000W, Un3% = 5,0
Tính :
a. Tải của mỗi máy khi tải chung là 1570 kVA
b.
c.

Hiệu suất của mổi máy khi tải chung 1570 kVA. Biết cos ᵩ2= 0,8
Đẻ không máy nào bị quá tải thì tải cung cấp cho hô dùng điện là bao nhiêu?

2



Bài làm:
Câu 1: Một động cơ kính từ song song có Pđm= 90 kW, Uđm = 220V, Rư =
0.012 Ω, r1 = 51,764 Ω, Iđm = 464,25A, nđm = 500v/ph. Tính:
a.Tổng tổn hao và hiệu suất của tải ở chế độ định mức
b.Tổn hao đồng trong máy
c. Tổn hao không tải và dòng điện không tải
e

Momen điện từ ở tải định mức

Bài làm
a

Công suất điện động cơ lấy từ lưới vào là:
P1đm = Uđm. Iđm = 220.464.25 = 102,135 kW
Tổng tổn hao trong máy là:

∑P = P −P
1

b

đm

= 102,135 − 90 = 12,135kW

Tổn hao đồng trong máy: Pcu = Pcu.ư +Pcu.t
It =


Ta có:

U
220
=
= 4, 25 A
rt 51, 764

I u = I − I t = 464, 25 − 4, 25 = 460 A

Pcu.ư = I2 ư .Rư = 4602.0,012 = 2,54kW
Pcu.t = I2t . rt = 4,252. 51,764 = 0,93 kW
Pcu = 2,54 + 0,93 = 3,47 kW
c

Tổn hao không tải gồm tổn hao cơ, tổn hao sắt, tổn hao kích từ:
3


Eưđm = U – Iư. Rư = 220 – 460.0,012 = 214,48 V
Pđt = Eưđm. Iưđm = 214,48. 460 = 98,66 kW
Pcơ + Pfe = Pđt – P2 = 98,66 – 90 =8,66 kW
P0 = Pcơ + Pfe + Pcu.t = 8,66 + 0,93 = 9,59 kW
Dòng điện không tải:
I0 =

d

P0 9,59.103

=
= 43.59 A
U
220

Momen điện từ khi tải định mức:
M đm =

a
b
c
a

Pđm
P .60 98, 66.103.60
= đt
=
= 1885, 2 N .m
ωđm 2π .nđm
2π .500

Câu 2: một máy phát điện một chiều kích thích song song có : Pđm = 55 kW,
Uđm = 220V, It = 5A, Rư = 0,026 Ω, Rctp = 0,014 Ω, 2Utx = 2,4V, nđm =
1250vg/ph, đm= 0,86.
Nếu chuyển sang làm việc ở chế độ động cơ điện với điện áp 220V thì công suất
lá 50kW . giả thiết trạng thái bảo hòa mạch từ và hiệu suất không đổi.
Tốc độ quay của máy khi hoạt động ở chế độ động cơ với tải định mức nđmĐ
Tổng tổn hao trong máy khi hoạt động ở chế độ động cơ với tải định mưc.
Tốc độ không tải lý tưởng của động cơ.
Bài làm

ở chế độ máy phát ta có:
Iu ' F = I + I t =

Pdm
55000
+ It =
+ 5 = 255 A
U dm
220

EưF = U + I ưF (Rư + Rctp) + 2Utx =220+255(0,026+0,014) + 2,4 = 232,6V
Ở chế độ động cơ ta có:
Iu " D = I − It =

Pdm
50000
− It =
− 5 = 259,3 A
ηdm .U dm
0,86.220
4


EưĐ = U - I ưĐ (Rư + Rctp) - 2Utx = 220 - 259,3(0,026+0,014) - 2,4= 207,2V
Lấy tỉ số:
EuD Ce .φ .η D nD
=
=
EuF Ce .φ .η F nF
nD = nF .


b

c

EuD
207, 2
= 1250.
= 1113vg / ph
EuF
232, 6

công suất điện động cơ nhận từ lưới:
P1đm = P2đm/ nđm = 50/0,86 = 58,14kW
Tổng tổn hao trong động cơ: = P1đm - P2đm = 58,14 – 50 = 8,14kW
Khi động cơ không tải: I ư =0A nên Eư0 = U= 220V
Khi tải định mức ta có: Eưđm = 207,2V
Lấy tỷ số: Eư0/ Eưđm= n0Đ/nđm


n0Đ = nđm

= 111,3. = 1182 vg/ph

Câu 3: một động cơ mọt chiều kích thích song song có Uđm=230v, Rư =0,35 Ω,
rt = 288 Ω. Khi Iư = 1,6A, thì n = 1040vg/ph.
a.
b.

Tính điện trở phụ cần thiết để ghép thêm vào mạch phần ứng để có dòng điện mạch

ngoài I = 10,8A và tốc độ n = 600vg/ph.
Với điện trở phụ đó, nếu dòng I = 22,8A thì tốc độ bằng bao nhiêu?
Bài làm:
a.

Ở tốc độ n = 1040 vg/ph ta có U = Ce.∅.n+ Iư.Rư
⇒n=

U − I u' .Ru '
(1)
Ce .φ

Ở tốc độ n = 600vg/ph ta có U = Ce.∅.n’+ Iư.(Rư + Rf)
⇒ n' =

U − I 'u' .( Ru ' + R f )
Ce .φ

(2)

Chia (1) cho (2) ta được:
5


U − I u' .Ru '
n
=
(3)
n ' U − I 'u ' ( Ru ' + R f )


Ta có Iư = 1,6A
I’ư = I’ – I’t = 40,8 - = 40 A
Thay Iư và I’ư vào (3) ta có:
1040
230 − (1, 6 × 0,35)
=
⇒ R f = 2,1Ω
600 230 − 40 × (0,35 + R f )
b.

Khi I = 22,8A thì I”ư = I – I”t = 22,8 – (230/288) = 22A
Tốc độ tương ứng với dòng điện là:
n" =

U − I "( Ru ' + R f )
Ce .φ

(4)

Chia biểu thức 2 cho biểu thức 4 ta có:
n ' 600 U − I '( Ru ' + R f ) 230 − 40(0,35 + 2,1)
=
=
=
n " n " U − I "( Ru ' + R f ) 230 − 22(0,35 + 2,1)

Suy ra n”= 800 vg/ph
Câu 4: Một đồng cơ một chiều kích thích song song có Pđm = 11kW. Uđm =
220V, Iđm = 58A, nđm = 1450vg/ph, Rư = 0,15Ω, điện trở mạch kích từ rt = 137Ω,
điện áp trên hai chổi than là 2∆Utx = 2V. tính:

d.
e.
f.

Sức điện động phần ứng, momen điện từ ở chế độ định mức
Momen định mức ở cầu trục động cơ M2đm
Tốc độ qoay không tải lý tưởng. Biết răng tình trạng bảo hòa của mạch là không
đổi.
Bài làm:

a.

Dòng kích từ
6


It =

U 230
=
= 1, 6 A
rt 137

Dòng điện phần ứng: Iưđm = Iđm – It = 58- 1,6 = 56,4A
SĐĐ phần ứng: Eưđm = U- Iư.Rư - 2∆Utx = 220 – 56,4.0.15 – 2 = 209,54 V
Momen điện từ :
M=

b.


Momen định mức ở đầu trục động cơ
M=

c.

Pdt Pdt .60 Eu ' .I u ' .60 209,54.56, 4.60
=
=
=
= 77,87 Nm
ω
2π .n
2π .n
2π .1450

Pdt Pdt .60 11000.60
=
=
= 72,5 Nm
ω
2π .n 2π ..1450

Ta có Eưđm = Ce.∅.nđm = 209,4 V
Eư0 = Ce.∅.n0 = U = 220 V
Lập tỷ số :
Eu '0
n
E
220
= 0 ⇒ n0 = ndm u '0 = 1450.

= 1522vg / ph
Eu ' dm ndm
Eu ' dm
209,54

7



×