Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Đề kiểm tra 45 phút hóa 9 học kì II theo định hướng năng lực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.79 KB, 19 trang )

PHÒNG GD & ĐT KIM ĐỘNG
TRƯỜNG THCS ĐỨC HỢP

BÀI KIỂM TRA SỐ 3 - NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN HÓA HỌC – 9

Thời gian làm bài :45 Phút
(())
Mã đề 035

Họ tên :............................................................... Lớp : ...................
ĐIỂM

LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan
Khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1: Người ta không thể biểu diễn dầu mỏ bằng công thức hóa học nhất định là do:
A. Dầu mỏ là hỗn hợp nhiều chất hữu cơ và vô cơ.
B. Dầu mỏ là hỗn hợp nhiều hidrocacbon.
C. Chưa tìm ra công thức của dầu mỏ
D. Dầu mỏ là hỗn hợp gồm nhiều chất hữu cơ
Câu 2: Hợp chất hữu cơ có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử hidro và làm mất màu dung
dịch brom. Hợp chất đó là:
A. Mêtan
B. Benzen.

C. Etilen

D. Axetilen


Câu 3: Nhiên liệu nào dùng để đun nấu trong đời sống hàng ngày được coi là sạch?
A. Khí gas
B. Củi
C. Than
D. Dầu hỏa
Câu 4: Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên là khí nào sau đây?
A. C4H10
B. C2H6
C. C3H8
Câu 5: Dãy chất gồm toàn hiđrocacbon là
A. CH3Cl; CCl4; C2H6O; C3H4
C. C6H6; CH3Cl; CH3Br; C5H12

D. CH4

B. C2H2; C4H8; C5H10; CH4
D. C4H8; CCl4; C2H6; C2H2

Câu 6: Dãy chất nào sau đây gồm toàn các chất hữu cơ?
A. CH4, C2H6O, NaHCO3, C6H6
B. CH4, C2H6O, C2H4, CH3Cl
C. C6H6, CH4, C2H6O, H2CO3.
D. C2H4, CH3Cl, Na2CO3, CO2
Câu 7: Hidro cacbon nào vừa tham gia phản ứng cộng vừa tham gia phản ứng thế?
A. Etilen
B. Axetilen
C. Mêtan
D. Benzen.
Câu 8: Dãy các phi kim được sắp xếp theo chiều tăng dần mức độ hoạt động hóa học là:
D. Cl2, I2, Br2,

A. I2, Br2, Cl2, F2
B. F2, Cl2, Br2, I2
C. I2, Cl2, F2, Br2
F2

Câu 9: Trong hợp chất C2H5NH2, thành phần % theo khối lượng của cacbon là bao nhiêu?
A. 53,33%
B. 63,33%
C. 73,33%
D. 83,33%
Môn Lịch Sử - Mã đề 035

1


Câu 10: Trong số các hiđrocacbon sau hiđrocacbon nào chỉ tham gia phản ứng thế?
A. Axetilen
B. Etilen
C. Benzen.
D. Mêtan
Câu 11: Cặp chất nào sau đây tác dụng được với nhau?
A. SiO2 và H2O

B. SiO2 và HCl

C. SiO2 va CO2

D. SiO2 và
NaOH


Câu 12: Để xác định 1 hợp chất hữu cơ có nguyên tố cacbon thì phương pháp đơn giản nhất là
biến đổi cacbon thành sản phẩm nào sau đây?
A. C2H2
B. CO2

C. CH4

D. CO

Câu 13: Dãy chất nào gồm toàn các muối hiđrôcacbonat?
A. CaCO3; BaCO3 ;NaHCO3;MgCO3
B. Na2CO3; K2CO3; NaHCO3; Mg(HCO3)2
C. CaCO3; BaCO3 ;K2CO3;Mg(HCO3)2
D. Ca(HCO3)2 ; NaHCO3; Mg(HCO3)2; KHCO3
Câu 14: Nếu lấy 8,96 g etilen thì phản ứng tối đa được với dung dịch chứa bao nhiêu gam
brom?
A. 49,2 g

B. 34g

C. 51,2 g

D. 60,2 g

Câu 15: Sản phẩm thu được khi thực hiện phản ứng cộng giữa etilen với HCl là:
A. CH3 - CH3
B. CH2Cl - CH2Cl
C. Một chất khác
D. CH3 - CH2Cl
Câu 16: Nhiệt phân hoàn toàn 96,6 g MgCO 3 thu được 39,1 g MgO. Hiệu suất của phản ứng là

bao nhiêu?
A. 88%

B. 90%

C. 87%

Câu 17: Hóa chất dùng để diều chế khí axetilen trong phòng thí nghiệm là:
A. Axit clohiđric
B. Bột than
C. Đá vôi

D. 85%
D. Canxicacbua

Câu 18: Thực hiện phản ứng thế giữa CH4 với Cl2 theo tỉ lệ thể tích là 1: 1 thì sản phẩm thu
được là sản phẩm nào?
A. CH2Cl2

B. CHCl3

C. CCl4

Câu 19: Hiđrocacbon nào có một liên kết đôi trong phân tử?
A. Etilen
B. Mêtan
C. Benzen.

D. CH3Cl
D. Axetilen


Câu 20: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo chiều:
A. Tăng dần nguyên tử khối
B. Giảm dần điện tích hạt nhân.
C. Tăng dần điện tích hạt nhân.
D. Giảm dần nguyên tử khối
Phần 2. Tự luận
Câu 21: Đốt 2,24 (l) 1 hiđrôcacbon X bằng O 2 dư thu được 8,96(l) CO2 và 7,2g nước. Xác
định CTPT của X và viết các CTCT .
Cho C=12, O=16, H=1.

Câu 22: Đốt cháy 4,48 (l) etilen trong oxi không khí. Tính thể tích oxi và thể tích không khí cần
dùng để đốt cháy hết lượng etilen trên biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí và các thể tích khí đo
ở ĐKTC

Câu 23: Viết các PTHH thực hiện các chuyển đổi hóa học sau:
(1)
( 2)
(3)
→ CO 2 
→ CaCO3 
→ CaCl 2
C 

(4)

Na2CO3

Môn Lịch Sử - Mã đề 035


2


PHÒNG GD & ĐT KIM ĐỘNG
TRƯỜNG THCS ĐỨC HỢP

BÀI KIỂM TRA SỐ 3 - NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN HÓA HỌC – 9

Thời gian làm bài :45 Phút
(())
Mã đề 036

Họ tên :............................................................... Lớp : ...................
ĐIỂM

LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan
Khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1: Hiđrocacbon nào có một liên kết đôi trong phân tử?
A. Benzen.
B. Axetilen
C. Etilen

D. Mêtan

Câu 2: Dãy chất nào sau đây gồm toàn các chất hữu cơ?
A. CH4, C2H6O, NaHCO3, C6H6
B. C6H6, CH4, C2H6O, H2CO3.

C. CH4, C2H6O, C2H4, CH3Cl
D. C2H4, CH3Cl, Na2CO3, CO2
Câu 3: Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên là khí nào sau đây?
A. CH4
B. C3H8
C. C2H6
Câu 4: Dãy chất gồm toàn hiđrocacbon là
A. C6H6; CH3Cl; CH3Br; C5H12
C. C4H8; CCl4; C2H6; C2H2

D. C4H10

B. C2H2; C4H8; C5H10; CH4
D. CH3Cl; CCl4; C2H6O; C3H4

Câu 5: Thực hiện phản ứng thế giữa CH4 với Cl2 theo tỉ lệ thể tích là 1: 1 thì sản phẩm thu được
là sản phẩm nào?
A. CH2Cl2

B. CCl4

C. CH3Cl

D. CHCl3

Câu 6: Nhiên liệu nào dùng để đun nấu trong đời sống hàng ngày được coi là sạch?
A. Than
B. Củi
C. Khí gas
D. Dầu hỏa

Câu 7: Dãy các phi kim được sắp xếp theo chiều tăng dần mức độ hoạt động hóa học là:
D. I2, Cl2, F2,
A. F2, Cl2, Br2, I2
B. I2, Br2, Cl2, F2
C. Cl2, I2, Br2, F2
Br2

Câu 8: Người ta không thể biểu diễn dầu mỏ bằng công thức hóa học nhất định là do:
A. Dầu mỏ là hỗn hợp gồm nhiều chất hữu cơ
B. Chưa tìm ra công thức của dầu mỏ
C. Dầu mỏ là hỗn hợp nhiều chất hữu cơ và vô cơ.
Môn Lịch Sử - Mã đề 035

3


D. Dầu mỏ là hỗn hợp nhiều hidrocacbon.
Câu 9: Hóa chất dùng để diều chế khí axetilen trong phòng thí nghiệm là:
A. Canxicacbua
B. Axit clohiđric
C. Đá vôi

D. Bột than

Câu 10: Để xác định 1 hợp chất hữu cơ có nguyên tố cacbon thì phương pháp đơn giản nhất là
biến đổi cacbon thành sản phẩm nào sau đây?
A. C2H2
B. CH4

C. CO2


D. CO

Câu 11: Dãy chất nào gồm toàn các muối hiđrôcacbonat?
A. Ca(HCO3)2 ; NaHCO3; Mg(HCO3)2; KHCO3
B. CaCO3; BaCO3 ;K2CO3;Mg(HCO3)2
C. Na2CO3; K2CO3; NaHCO3; Mg(HCO3)2
D. CaCO3; BaCO3 ;NaHCO3;MgCO3
Câu 12: Cặp chất nào sau đây tác dụng được với nhau?
A. SiO2 và HCl

B. SiO2 va CO2

C. SiO2 và H2O

D. SiO2 và
NaOH

Câu 13: Trong số các hiđrocacbon sau hiđrocacbon nào chỉ tham gia phản ứng thế?
A. Axetilen
B. Etilen
C. Mêtan
D. Benzen.
Câu 14: Hidro cacbon nào vừa tham gia phản ứng cộng vừa tham gia phản ứng thế?
A. Mêtan
B. Axetilen
C. Etilen
D. Benzen.
Câu 15: Sản phẩm thu được khi thực hiện phản ứng cộng giữa etilen với HCl là:
A. CH3 - CH3


B. CH3 - CH2Cl

C. Một chất khác

D. CH2Cl CH2Cl

Câu 16: Trong hợp chất C2H5NH2, thành phần % theo khối lượng của cacbon là bao nhiêu?
A. 73,33%
B. 63,33%
C. 83,33%
D. 53,33%
Câu 17: Nhiệt phân hoàn toàn 96,6 g MgCO 3 thu được 39,1 g MgO. Hiệu suất của phản ứng là
bao nhiêu?
A. 85%

B. 90%

C. 88%

D. 87%

Câu 18: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo chiều:
A. Giảm dần nguyên tử khối
B. Tăng dần điện tích hạt nhân.
C. Giảm dần điện tích hạt nhân.
D. Tăng dần nguyên tử khối
Câu 19: Hợp chất hữu cơ có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử hidro và làm mất màu
dung dịch brom. Hợp chất đó là:
A. Mêtan

B. Benzen.

C. Axetilen

D. Etilen

Câu 20: Nếu lấy 8,96 g etilen thì phản ứng tối đa được với dung dịch chứa bao nhiêu gam
brom?
A. 51,2 g

B. 49,2 g

C. 60,2 g

D. 34g

Phần 2. Tự luận
Câu 21: Đốt cháy 4,48 (l) etilen trong oxi không khí. Tính thể tích oxi và thể tích không khí cần
dùng để đốt cháy hết lượng etilen trên biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí và các thể tích khí đo
ở ĐKTC

Câu 22: Viết các PTHH thực hiện các chuyển đổi hóa học sau:
(1)
( 2)
(3)
→ CO 2 
→ CaCO3 
→ CaCl 2
C 


(4)

Na2CO3
Môn Lịch Sử - Mã đề 035

4


Câu 23: Đốt 2,24 (l) 1 hiđrôcacbon X bằng O 2 dư thu được 8,96(l) CO2 và 7,2g nước. Xác
định CTPT của X và viết các CTCT .
Cho C=12, O=16, H=1.

PHÒNG GD & ĐT KIM ĐỘNG
TRƯỜNG THCS ĐỨC HỢP

BÀI KIỂM TRA SỐ 3 - NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN HÓA HỌC – 9

Thời gian làm bài :45 Phút
(())
Mã đề 037

Họ tên :............................................................... Lớp : ...................
ĐIỂM

LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan
Khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1: Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên là khí nào sau đây?

A. CH4
B. C4H10
C. C3H8

D. C2H6

Câu 2: Dãy các phi kim được sắp xếp theo chiều tăng dần mức độ hoạt động hóa học là:
D. Cl2, I2, Br2,
A. I2, Cl2, F2, Br2
B. I2, Br2, Cl2, F2
C. F2, Cl2, Br2, I2
F2

Câu 3: Sản phẩm thu được khi thực hiện phản ứng cộng giữa etilen với HCl là:
A. CH3 - CH3

B. CH2Cl - CH2Cl

C. CH3 - CH2Cl

D. Một chất
khác

Câu 4: Hóa chất dùng để diều chế khí axetilen trong phòng thí nghiệm là:
A. Axit clohiđric
B. Bột than
C. Canxicacbua

D. Đá vôi


Câu 5: Dãy chất nào gồm toàn các muối hiđrôcacbonat?
A. CaCO3; BaCO3 ;NaHCO3;MgCO3
B. CaCO3; BaCO3 ;K2CO3;Mg(HCO3)2
C. Na2CO3; K2CO3; NaHCO3; Mg(HCO3)2
D. Ca(HCO3)2 ; NaHCO3; Mg(HCO3)2; KHCO3
Câu 6: Hợp chất hữu cơ có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử hidro và làm mất màu dung
dịch brom. Hợp chất đó là:
A. Benzen.
B. Mêtan

C. Etilen

D. Axetilen

Câu 7: Để xác định 1 hợp chất hữu cơ có nguyên tố cacbon thì phương pháp đơn giản nhất là
Môn Lịch Sử - Mã đề 035

5


biến đổi cacbon thành sản phẩm nào sau đây?
A. CO2
B. C2H2

C. CO

Câu 8: Cặp chất nào sau đây tác dụng được với nhau?
A. SiO2 và H2O
B. SiO2 và NaOH
C. SiO2 va CO2


D. CH4
D. SiO2 và HCl

Câu 9: Dãy chất nào sau đây gồm toàn các chất hữu cơ?
A. CH4, C2H6O, NaHCO3, C6H6
B. C2H4, CH3Cl, Na2CO3, CO2
C. CH4, C2H6O, C2H4, CH3Cl
D. C6H6, CH4, C2H6O, H2CO3.
Câu 10: Nhiên liệu nào dùng để đun nấu trong đời sống hàng ngày được coi là sạch?
A. Dầu hỏa
B. Than
C. Củi
D. Khí gas
Câu 11: Thực hiện phản ứng thế giữa CH4 với Cl2 theo tỉ lệ thể tích là 1: 1 thì sản phẩm thu
được là sản phẩm nào?
A. CCl4

B. CH2Cl2

C. CH3Cl

Câu 12: Dãy chất gồm toàn hiđrocacbon là
A. C4H8; CCl4; C2H6; C2H2
C. C2H2; C4H8; C5H10; CH4

D. CHCl3

B. CH3Cl; CCl4; C2H6O; C3H4
D. C6H6; CH3Cl; CH3Br; C5H12


Câu 13: Trong hợp chất C2H5NH2, thành phần % theo khối lượng của cacbon là bao nhiêu?
A. 83,33%
B. 73,33%
C. 63,33%
D. 53,33%
Câu 14: Nếu lấy 8,96 g etilen thì phản ứng tối đa được với dung dịch chứa bao nhiêu gam
brom?
A. 60,2 g

B. 49,2 g

C. 51,2 g

D. 34g

Câu 15: Hidro cacbon nào vừa tham gia phản ứng cộng vừa tham gia phản ứng thế?
A. Etilen
B. Mêtan
C. Axetilen
D. Benzen.
Câu 16: Trong số các hiđrocacbon sau hiđrocacbon nào chỉ tham gia phản ứng thế?
A. Benzen.
B. Etilen
C. Axetilen
D. Mêtan
Câu 17: Người ta không thể biểu diễn dầu mỏ bằng công thức hóa học nhất định là do:
A. Dầu mỏ là hỗn hợp gồm nhiều chất hữu cơ
B. Dầu mỏ là hỗn hợp nhiều chất hữu cơ và vô cơ.
C. Chưa tìm ra công thức của dầu mỏ

D. Dầu mỏ là hỗn hợp nhiều hidrocacbon.
Câu 18: Hiđrocacbon nào có một liên kết đôi trong phân tử?
A. Benzen.
B. Mêtan
C. Axetilen

D. Etilen

Câu 19: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo chiều:
A. Tăng dần điện tích hạt nhân.
B. Giảm dần nguyên tử khối
C. Tăng dần nguyên tử khối
D. Giảm dần điện tích hạt nhân.
Câu 20: Nhiệt phân hoàn toàn 96,6 g MgCO 3 thu được 39,1 g MgO. Hiệu suất của phản ứng là
bao nhiêu?
A. 88%

B. 90%

C. 85%

D. 87%

Phần 2. Tự luận
Câu 21: Đốt 2,24 (l) 1 hiđrôcacbon X bằng O 2 dư thu được 8,96(l) CO2 và 7,2g nước. Xác
định CTPT của X và viết các CTCT .
Cho C=12, O=16, H=1.

Câu 22: Đốt cháy 4,48 (l) etilen trong oxi không khí. Tính thể tích oxi và thể tích không khí cần
dùng để đốt cháy hết lượng etilen trên biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí và các thể tích khí đo

Môn Lịch Sử - Mã đề 035

6


ở ĐKTC

Câu 23: Viết các PTHH thực hiện các chuyển đổi hóa học sau:
(1)
( 2)
(3)
→ CO 2 
→ CaCO3 
→ CaCl 2
C 

(4)

Na2CO3

PHÒNG GD & ĐT KIM ĐỘNG
TRƯỜNG THCS ĐỨC HỢP

BÀI KIỂM TRA SỐ 3 - NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN HÓA HỌC – 9

Thời gian làm bài :45 Phút
(())
Mã đề 038


Họ tên :............................................................... Lớp : ...................
ĐIỂM

LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan
Khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1: Hiđrocacbon nào có một liên kết đôi trong phân tử?
A. Axetilen
B. Benzen.
C. Etilen

D. Mêtan

Câu 2: Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên là khí nào sau đây?
A. C3H8
B. C2H6
C. C4H10

D. CH4

Câu 3: Dãy chất gồm toàn hiđrocacbon là
A. CH3Cl; CCl4; C2H6O; C3H4
C. C2H2; C4H8; C5H10; CH4

B. C6H6; CH3Cl; CH3Br; C5H12
D. C4H8; CCl4; C2H6; C2H2

Câu 4: Nhiên liệu nào dùng để đun nấu trong đời sống hàng ngày được coi là sạch?
A. Dầu hỏa

B. Khí gas
C. Than
D. Củi
Câu 5: Sản phẩm thu được khi thực hiện phản ứng cộng giữa etilen với HCl là:
A. CH3 - CH2Cl
B. Một chất khác
C. CH2Cl - CH2Cl
D. CH3 - CH3
Câu 6: Để xác định 1 hợp chất hữu cơ có nguyên tố cacbon thì phương pháp đơn giản nhất là
biến đổi cacbon thành sản phẩm nào sau đây?
A. C2H2
B. CH4

C. CO

D. CO2

Câu 7: Trong số các hiđrocacbon sau hiđrocacbon nào chỉ tham gia phản ứng thế?
A. Axetilen
B. Benzen.
C. Etilen
D. Mêtan
Câu 8: Dãy chất nào sau đây gồm toàn các chất hữu cơ?
Môn Lịch Sử - Mã đề 035

7


A. C2H4, CH3Cl, Na2CO3, CO2
C. CH4, C2H6O, C2H4, CH3Cl


B. CH4, C2H6O, NaHCO3, C6H6
D. C6H6, CH4, C2H6O, H2CO3.

Câu 9: Người ta không thể biểu diễn dầu mỏ bằng công thức hóa học nhất định là do:
A. Dầu mỏ là hỗn hợp nhiều hidrocacbon.
B. Dầu mỏ là hỗn hợp gồm nhiều chất hữu cơ
C. Chưa tìm ra công thức của dầu mỏ
D. Dầu mỏ là hỗn hợp nhiều chất hữu cơ và vô cơ.
Câu 10: Nếu lấy 8,96 g etilen thì phản ứng tối đa được với dung dịch chứa bao nhiêu gam
brom?
A. 51,2 g

B. 49,2 g

C. 34g

D. 60,2 g

Câu 11: Trong hợp chất C2H5NH2, thành phần % theo khối lượng của cacbon là bao nhiêu?
A. 73,33%
B. 53,33%
C. 83,33%
D. 63,33%
Câu 12: Nhiệt phân hoàn toàn 96,6 g MgCO 3 thu được 39,1 g MgO. Hiệu suất của phản ứng là
bao nhiêu?
A. 85%

B. 88%


C. 87%

D. 90%

Câu 13: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo chiều:
A. Tăng dần nguyên tử khối
B. Giảm dần điện tích hạt nhân.
C. Tăng dần điện tích hạt nhân.
D. Giảm dần nguyên tử khối
Câu 14: Thực hiện phản ứng thế giữa CH4 với Cl2 theo tỉ lệ thể tích là 1: 1 thì sản phẩm thu
được là sản phẩm nào?
A. CHCl3

B. CH2Cl2

C. CCl4

D. CH3Cl

Câu 15: Hợp chất hữu cơ có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử hidro và làm mất màu
dung dịch brom. Hợp chất đó là:
A. Benzen.
B. Etilen

C. Mêtan

D. Axetilen

Câu 16: Cặp chất nào sau đây tác dụng được với nhau?
A. SiO2 và HCl

B. SiO2 và H2O
C. SiO2 và NaOH

D. SiO2 va CO2

Câu 17: Dãy các phi kim được sắp xếp theo chiều tăng dần mức độ hoạt động hóa học là:
D. Cl2, I2, Br2,
A. I2, Br2, Cl2, F2
B. I2, Cl2, F2, Br2
C. F2, Cl2, Br2, I2
F2

Câu 18: Dãy chất nào gồm toàn các muối hiđrôcacbonat?
A. CaCO3; BaCO3 ;NaHCO3;MgCO3
B. Ca(HCO3)2 ; NaHCO3; Mg(HCO3)2; KHCO3
C. Na2CO3; K2CO3; NaHCO3; Mg(HCO3)2
D. CaCO3; BaCO3 ;K2CO3;Mg(HCO3)2
Câu 19: Hidro cacbon nào vừa tham gia phản ứng cộng vừa tham gia phản ứng thế?
A. Axetilen
B. Etilen
C. Benzen.
D. Mêtan
Câu 20: Hóa chất dùng để diều chế khí axetilen trong phòng thí nghiệm là:
A. Bột than
B. Canxicacbua
C. Axit clohiđric

D. Đá vôi

Phần 2. Tự luận

Câu 21: Đốt cháy 4,48 (l) etilen trong oxi không khí. Tính thể tích oxi và thể tích không khí cần
dùng để đốt cháy hết lượng etilen trên biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí và các thể tích khí đo
ở ĐKTC

Môn Lịch Sử - Mã đề 035

8


Câu 22: Viết các PTHH thực hiện các chuyển đổi hóa học sau:
(1)
( 2)
(3)
→ CO 2 
→ CaCO3 
→ CaCl 2
C 

(4)

Na2CO3

Câu 23: Đốt 2,24 (l) 1 hiđrôcacbon X bằng O 2 dư thu được 8,96(l) CO2 và 7,2g nước. Xác
định CTPT của X và viết các CTCT .
Cho C=12, O=16, H=1.

PHÒNG GD & ĐT KIM ĐỘNG
TRƯỜNG THCS ĐỨC HỢP

BÀI KIỂM TRA SỐ 3 - NĂM HỌC 2016 - 2017

MÔN HÓA HỌC – 9

Thời gian làm bài :45 Phút
(())
Mã đề 038

Họ tên :............................................................... Lớp : ...................
ĐIỂM

LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan
Khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1: Hiđrocacbon nào có một liên kết đôi trong phân tử?
A. Axetilen
B. Benzen.
C. Etilen

D. Mêtan

Câu 2: Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên là khí nào sau đây?
A. C3H8
B. C2H6
C. C4H10

D. CH4

Câu 3: Dãy chất gồm toàn hiđrocacbon là
A. CH3Cl; CCl4; C2H6O; C3H4
C. C2H2; C4H8; C5H10; CH4


B. C6H6; CH3Cl; CH3Br; C5H12
D. C4H8; CCl4; C2H6; C2H2

Câu 4: Nhiên liệu nào dùng để đun nấu trong đời sống hàng ngày được coi là sạch?
A. Dầu hỏa
B. Khí gas
C. Than
D. Củi
Câu 5: Sản phẩm thu được khi thực hiện phản ứng cộng giữa etilen với HCl là:
A. CH3 - CH2Cl
B. Một chất khác
C. CH2Cl - CH2Cl
D. CH3 - CH3
Câu 6: Để xác định 1 hợp chất hữu cơ có nguyên tố cacbon thì phương pháp đơn giản nhất là
biến đổi cacbon thành sản phẩm nào sau đây?
A. C2H2
B. CH4

C. CO

D. CO2

Câu 7: Trong số các hiđrocacbon sau hiđrocacbon nào chỉ tham gia phản ứng thế?
Môn Lịch Sử - Mã đề 035

9


A. Axetilen


B. Benzen.

C. Etilen

D. Mêtan

Câu 8: Dãy chất nào sau đây gồm toàn các chất hữu cơ?
A. C2H4, CH3Cl, Na2CO3, CO2
B. CH4, C2H6O, NaHCO3, C6H6
C. CH4, C2H6O, C2H4, CH3Cl
D. C6H6, CH4, C2H6O, H2CO3.
Câu 9: Người ta không thể biểu diễn dầu mỏ bằng công thức hóa học nhất định là do:
A. Dầu mỏ là hỗn hợp nhiều hidrocacbon.
B. Dầu mỏ là hỗn hợp gồm nhiều chất hữu cơ
C. Chưa tìm ra công thức của dầu mỏ
D. Dầu mỏ là hỗn hợp nhiều chất hữu cơ và vô cơ.
Câu 10: Nếu lấy 8,96 g etilen thì phản ứng tối đa được với dung dịch chứa bao nhiêu gam
brom?
A. 51,2 g

B. 49,2 g

C. 34g

D. 60,2 g

Câu 11: Trong hợp chất C2H5NH2, thành phần % theo khối lượng của cacbon là bao nhiêu?
A. 73,33%
B. 53,33%

C. 83,33%
D. 63,33%
Câu 12: Nhiệt phân hoàn toàn 96,6 g MgCO 3 thu được 39,1 g MgO. Hiệu suất của phản ứng là
bao nhiêu?
A. 85%

B. 88%

C. 87%

D. 90%

Câu 13: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo chiều:
A. Tăng dần nguyên tử khối
B. Giảm dần điện tích hạt nhân.
C. Tăng dần điện tích hạt nhân.
D. Giảm dần nguyên tử khối
Câu 14: Thực hiện phản ứng thế giữa CH4 với Cl2 theo tỉ lệ thể tích là 1: 1 thì sản phẩm thu
được là sản phẩm nào?
A. CHCl3

B. CH2Cl2

C. CCl4

D. CH3Cl

Câu 15: Hợp chất hữu cơ có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử hidro và làm mất màu
dung dịch brom. Hợp chất đó là:
A. Benzen.

B. Etilen

C. Mêtan

D. Axetilen

Câu 16: Cặp chất nào sau đây tác dụng được với nhau?
A. SiO2 và HCl
B. SiO2 và H2O
C. SiO2 và NaOH

D. SiO2 va CO2

Câu 17: Dãy các phi kim được sắp xếp theo chiều tăng dần mức độ hoạt động hóa học là:
D. Cl2, I2, Br2,
A. I2, Br2, Cl2, F2
B. I2, Cl2, F2, Br2
C. F2, Cl2, Br2, I2
F2

Câu 18: Dãy chất nào gồm toàn các muối hiđrôcacbonat?
A. CaCO3; BaCO3 ;NaHCO3;MgCO3
B. Ca(HCO3)2 ; NaHCO3; Mg(HCO3)2; KHCO3
C. Na2CO3; K2CO3; NaHCO3; Mg(HCO3)2
D. CaCO3; BaCO3 ;K2CO3;Mg(HCO3)2
Câu 19: Hidro cacbon nào vừa tham gia phản ứng cộng vừa tham gia phản ứng thế?
A. Axetilen
B. Etilen
C. Benzen.
D. Mêtan

Câu 20: Hóa chất dùng để diều chế khí axetilen trong phòng thí nghiệm là:
A. Bột than
B. Canxicacbua
C. Axit clohiđric

D. Đá vôi

Phần 2. Tự luận
Câu 21: Đốt cháy 4,48 (l) etilen trong oxi không khí. Tính thể tích oxi và thể tích không khí cần
Môn Lịch Sử - Mã đề 035

10


dùng để đốt cháy hết lượng etilen trên biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí và các thể tích khí đo
ở ĐKTC

Câu 22: Viết các PTHH thực hiện các chuyển đổi hóa học sau:
(1)
( 2)
(3)
→ CO 2 
→ CaCO3 
→ CaCl 2
C 

(4)

Na2CO3


Câu 23: Đốt 2,24 (l) 1 hiđrôcacbon X bằng O 2 dư thu được 8,96(l) CO2 và 7,2g nước. Xác
định CTPT của X và viết các CTCT .
Cho C=12, O=16, H=1.

PHÒNG GD & ĐT KIM ĐỘNG
TRƯỜNG THCS ĐỨC HỢP

BÀI KIỂM TRA SỐ 3 - NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN HÓA HỌC – 9

Thời gian làm bài :45 Phút
(())
Mã đề 040

Họ tên :............................................................... Lớp : ...................
ĐIỂM

LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan
Khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1: Dãy các phi kim được sắp xếp theo chiều tăng dần mức độ hoạt động hóa học là:
D. F2, Cl2, Br2,
A. I2, Br2, Cl2, F2
B. Cl2, I2, Br2, F2
C. I2, Cl2, F2, Br2
I2

Câu 2: Trong số các hiđrocacbon sau hiđrocacbon nào chỉ tham gia phản ứng thế?
A. Benzen.

B. Axetilen
C. Mêtan
D. Etilen
Câu 3: Thực hiện phản ứng thế giữa CH4 với Cl2 theo tỉ lệ thể tích là 1: 1 thì sản phẩm thu được
là sản phẩm nào?
A. CCl4

B. CH2Cl2

C. CHCl3

D. CH3Cl

Câu 4: Hợp chất hữu cơ có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử hidro và làm mất màu dung
dịch brom. Hợp chất đó là:
A. Benzen.
B. Axetilen

C. Mêtan

D. Etilen

Câu 5: Trong hợp chất C2H5NH2, thành phần % theo khối lượng của cacbon là bao nhiêu?
A. 53,33%
B. 83,33%
C. 63,33%
D. 73,33%
Môn Lịch Sử - Mã đề 035

11



Câu 6: Hiđrocacbon nào có một liên kết đôi trong phân tử?
A. Mêtan
B. Etilen
C. Axetilen

D. Benzen.

Câu 7: Người ta không thể biểu diễn dầu mỏ bằng công thức hóa học nhất định là do:
A. Dầu mỏ là hỗn hợp nhiều hidrocacbon.
B. Chưa tìm ra công thức của dầu mỏ
C. Dầu mỏ là hỗn hợp gồm nhiều chất hữu cơ
D. Dầu mỏ là hỗn hợp nhiều chất hữu cơ và vô cơ.
Câu 8: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo chiều:
A. Tăng dần điện tích hạt nhân.
B. Giảm dần điện tích hạt nhân.
C. Giảm dần nguyên tử khối
D. Tăng dần nguyên tử khối
Câu 9: Cặp chất nào sau đây tác dụng được với nhau?
A. SiO2 va CO2

B. SiO2 và HCl

C. SiO2 và H2O

D. SiO2 và
NaOH

Câu 10: Dãy chất nào sau đây gồm toàn các chất hữu cơ?

A. CH4, C2H6O, C2H4, CH3Cl
B. CH4, C2H6O, NaHCO3, C6H6
C. C2H4, CH3Cl, Na2CO3, CO2
D. C6H6, CH4, C2H6O, H2CO3.
Câu 11: Hidro cacbon nào vừa tham gia phản ứng cộng vừa tham gia phản ứng thế?
A. Mêtan
B. Etilen
C. Axetilen
D. Benzen.
Câu 12: Để xác định 1 hợp chất hữu cơ có nguyên tố cacbon thì phương pháp đơn giản nhất là
biến đổi cacbon thành sản phẩm nào sau đây?
A. CO2
B. CH4

C. C2H2

D. CO

Câu 13: Nhiên liệu nào dùng để đun nấu trong đời sống hàng ngày được coi là sạch?
A. Dầu hỏa
B. Khí gas
C. Củi
D. Than
Câu 14: Sản phẩm thu được khi thực hiện phản ứng cộng giữa etilen với HCl là:
A. CH2Cl - CH2Cl
B. CH3 - CH3
C. Một chất khác
D. CH3 - CH2Cl
Câu 15: Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên là khí nào sau đây?
A. C2H6

B. C3H8
C. C4H10

D. CH4

Câu 16: Nhiệt phân hoàn toàn 96,6 g MgCO 3 thu được 39,1 g MgO. Hiệu suất của phản ứng là
bao nhiêu?
A. 88%

B. 90%

C. 85%

D. 87%

Câu 17: Nếu lấy 8,96 g etilen thì phản ứng tối đa được với dung dịch chứa bao nhiêu gam
brom?
A. 60,2 g

B. 34g

Câu 18: Dãy chất gồm toàn hiđrocacbon là
A. C2H2; C4H8; C5H10; CH4
C. CH3Cl; CCl4; C2H6O; C3H4

C. 51,2 g

D. 49,2 g

B. C6H6; CH3Cl; CH3Br; C5H12

D. C4H8; CCl4; C2H6; C2H2

Câu 19: Hóa chất dùng để diều chế khí axetilen trong phòng thí nghiệm là:
A. Canxicacbua
B. Bột than
C. Axit clohiđric

D. Đá vôi

Câu 20: Dãy chất nào gồm toàn các muối hiđrôcacbonat?
A. CaCO3; BaCO3 ;K2CO3;Mg(HCO3)2
B. CaCO3; BaCO3 ;NaHCO3;MgCO3
C. Na2CO3; K2CO3; NaHCO3; Mg(HCO3)2

Môn Lịch Sử - Mã đề 035

12


D. Ca(HCO3)2 ; NaHCO3; Mg(HCO3)2; KHCO3
Phần 2. Tự luận
Câu 21: Đốt 2,24 (l) 1 hiđrôcacbon X bằng O 2 dư thu được 8,96(l) CO2 và 7,2g nước. Xác
định CTPT của X và viết các CTCT .
Cho C=12, O=16, H=1.

Câu 22: Viết các PTHH thực hiện các chuyển đổi hóa học sau:
(1)
( 2)
(3)
→ CO 2 

→ CaCO3 
→ CaCl 2
C 

(4)

Na2CO3

Câu 23: Đốt cháy 4,48 (l) etilen trong oxi không khí. Tính thể tích oxi và thể tích không khí cần
dùng để đốt cháy hết lượng etilen trên biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí và các thể tích khí đo
ở ĐKTC

PHÒNG GD & ĐT KIM ĐỘNG
TRƯỜNG THCS ĐỨC HỢP

BÀI KIỂM TRA SỐ 3 - NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN HÓA HỌC – 9

Thời gian làm bài :45 Phút
(())
Mã đề 041

Họ tên :............................................................... Lớp : ...................
ĐIỂM

LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan
Khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1: Hóa chất dùng để diều chế khí axetilen trong phòng thí nghiệm là:

A. Axit clohiđric
B. Đá vôi
C. Canxicacbua

D. Bột than

Câu 2: Trong số các hiđrocacbon sau hiđrocacbon nào chỉ tham gia phản ứng thế?
A. Benzen.
B. Axetilen
C. Etilen
D. Mêtan
Câu 3: Người ta không thể biểu diễn dầu mỏ bằng công thức hóa học nhất định là do:
A. Dầu mỏ là hỗn hợp nhiều hidrocacbon.
B. Dầu mỏ là hỗn hợp nhiều chất hữu cơ và vô cơ.
C. Dầu mỏ là hỗn hợp gồm nhiều chất hữu cơ
D. Chưa tìm ra công thức của dầu mỏ
Môn Lịch Sử - Mã đề 035

13


Câu 4: Cặp chất nào sau đây tác dụng được với nhau?
A. SiO2 va CO2

B. SiO2 và HCl

C. SiO2 và H2O

D. SiO2 và
NaOH


Câu 5: Dãy chất nào gồm toàn các muối hiđrôcacbonat?
A. Ca(HCO3)2 ; NaHCO3; Mg(HCO3)2; KHCO3
B. Na2CO3; K2CO3; NaHCO3; Mg(HCO3)2
C. CaCO3; BaCO3 ;NaHCO3;MgCO3
D. CaCO3; BaCO3 ;K2CO3;Mg(HCO3)2
Câu 6: Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên là khí nào sau đây?
A. CH4
B. C2H6
C. C4H10

D. C3H8

Câu 7: Sản phẩm thu được khi thực hiện phản ứng cộng giữa etilen với HCl là:
A. CH3 - CH3

B. Một chất khác

C. CH3 - CH2Cl

D. CH2Cl CH2Cl

Câu 8: Nếu lấy 8,96 g etilen thì phản ứng tối đa được với dung dịch chứa bao nhiêu gam brom?
A. 34g
B. 49,2 g
C. 51,2 g
D. 60,2 g
Câu 9: Dãy các phi kim được sắp xếp theo chiều tăng dần mức độ hoạt động hóa học là:
D. I2, Br2, Cl2,
A. I2, Cl2, F2, Br2

B. F2, Cl2, Br2, I2
C. Cl2, I2, Br2, F2
F2

Câu 10: Dãy chất nào sau đây gồm toàn các chất hữu cơ?
A. CH4, C2H6O, C2H4, CH3Cl
B. C2H4, CH3Cl, Na2CO3, CO2
C. CH4, C2H6O, NaHCO3, C6H6
D. C6H6, CH4, C2H6O, H2CO3.
Câu 11: Để xác định 1 hợp chất hữu cơ có nguyên tố cacbon thì phương pháp đơn giản nhất là
biến đổi cacbon thành sản phẩm nào sau đây?
A. CH4
B. CO

C. CO2

D. C2H2

Câu 12: Hidro cacbon nào vừa tham gia phản ứng cộng vừa tham gia phản ứng thế?
A. Etilen
B. Axetilen
C. Mêtan
D. Benzen.
Câu 13: Hợp chất hữu cơ có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử hidro và làm mất màu
dung dịch brom. Hợp chất đó là:
A. Mêtan
B. Axetilen

C. Benzen.


D. Etilen

Câu 14: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo chiều:
A. Tăng dần nguyên tử khối
B. Giảm dần nguyên tử khối
C. Tăng dần điện tích hạt nhân.
D. Giảm dần điện tích hạt nhân.
Câu 15: Hiđrocacbon nào có một liên kết đôi trong phân tử?
A. Benzen.
B. Axetilen
C. Mêtan
Câu 16: Dãy chất gồm toàn hiđrocacbon là
A. C4H8; CCl4; C2H6; C2H2
C. CH3Cl; CCl4; C2H6O; C3H4

D. Etilen

B. C6H6; CH3Cl; CH3Br; C5H12
D. C2H2; C4H8; C5H10; CH4

Câu 17: Trong hợp chất C2H5NH2, thành phần % theo khối lượng của cacbon là bao nhiêu?
A. 63,33%
B. 73,33%
C. 53,33%
D. 83,33%
Câu 18: Thực hiện phản ứng thế giữa CH4 với Cl2 theo tỉ lệ thể tích là 1: 1 thì sản phẩm thu
được là sản phẩm nào?
A. CHCl3

B. CCl4


C. CH3Cl

D. CH2Cl2

Câu 19: Nhiệt phân hoàn toàn 96,6 g MgCO 3 thu được 39,1 g MgO. Hiệu suất của phản ứng là
bao nhiêu?
Môn Lịch Sử - Mã đề 035

14


A. 85%

B. 90%

C. 88%

D. 87%

Câu 20: Nhiên liệu nào dùng để đun nấu trong đời sống hàng ngày được coi là sạch?
A. Củi
B. Than
C. Dầu hỏa
D. Khí gas
Phần 2. Tự luận
Câu 21: Viết các PTHH thực hiện các chuyển đổi hóa học sau:
(1)
( 2)
(3)

→ CO 2 
→ CaCO3 
→ CaCl 2
C 

(4)

Na2CO3

Câu 22: Đốt 2,24 (l) 1 hiđrôcacbon X bằng O 2 dư thu được 8,96(l) CO2 và 7,2g nước. Xác
định CTPT của X và viết các CTCT .
Cho C=12, O=16, H=1.

Câu 23: Đốt cháy 4,48 (l) etilen trong oxi không khí. Tính thể tích oxi và thể tích không khí cần
dùng để đốt cháy hết lượng etilen trên biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí và các thể tích khí đo
ở ĐKTC

PHÒNG GD & ĐT KIM ĐỘNG
TRƯỜNG THCS ĐỨC HỢP

BÀI KIỂM TRA SỐ 3 - NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN HÓA HỌC – 9

Thời gian làm bài :45 Phút
(())
Mã đề 042

Họ tên :............................................................... Lớp : ...................
ĐIỂM


LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan
Khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1: Hợp chất hữu cơ có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử hidro và làm mất màu dung
dịch brom. Hợp chất đó là:
A. Etilen
B. Axetilen

C. Mêtan

D. Benzen.

Câu 2: Cặp chất nào sau đây tác dụng được với nhau?
A. SiO2 va CO2

B. SiO2 và HCl

C. SiO2 và H2O

D. SiO2 và
NaOH

Câu 3: Trong hợp chất C2H5NH2, thành phần % theo khối lượng của cacbon là bao nhiêu?
A. 63,33%
B. 73,33%
C. 83,33%
D. 53,33%
Môn Lịch Sử - Mã đề 035


15


Câu 4: Dãy chất nào sau đây gồm toàn các chất hữu cơ?
A. CH4, C2H6O, C2H4, CH3Cl
B. C6H6, CH4, C2H6O, H2CO3.
C. C2H4, CH3Cl, Na2CO3, CO2
D. CH4, C2H6O, NaHCO3, C6H6
Câu 5: Dãy chất nào gồm toàn các muối hiđrôcacbonat?
A. CaCO3; BaCO3 ;K2CO3;Mg(HCO3)2
B. Ca(HCO3)2 ; NaHCO3; Mg(HCO3)2; KHCO3
C. CaCO3; BaCO3 ;NaHCO3;MgCO3
D. Na2CO3; K2CO3; NaHCO3; Mg(HCO3)2
Câu 6: Nhiên liệu nào dùng để đun nấu trong đời sống hàng ngày được coi là sạch?
A. Khí gas
B. Than
C. Dầu hỏa
D. Củi
Câu 7: Dãy các phi kim được sắp xếp theo chiều tăng dần mức độ hoạt động hóa học là:
D. F2, Cl2, Br2,
A. I2, Br2, Cl2, F2
B. Cl2, I2, Br2, F2
C. I2, Cl2, F2, Br2
I2

Câu 8: Nhiệt phân hoàn toàn 96,6 g MgCO3 thu được 39,1 g MgO. Hiệu suất của phản ứng là
bao nhiêu?
A. 87%

B. 90%


C. 85%

Câu 9: Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên là khí nào sau đây?
A. C2H6
B. C4H10
C. CH4

D. 88%
D. C3H8

Câu 10: Trong số các hiđrocacbon sau hiđrocacbon nào chỉ tham gia phản ứng thế?
A. Mêtan
B. Axetilen
C. Benzen.
D. Etilen
Câu 11: Dãy chất gồm toàn hiđrocacbon là
A. C2H2; C4H8; C5H10; CH4
C. C6H6; CH3Cl; CH3Br; C5H12

B. CH3Cl; CCl4; C2H6O; C3H4
D. C4H8; CCl4; C2H6; C2H2

Câu 12: Hóa chất dùng để diều chế khí axetilen trong phòng thí nghiệm là:
A. Bột than
B. Axit clohiđric
C. Canxicacbua

D. Đá vôi


Câu 13: Người ta không thể biểu diễn dầu mỏ bằng công thức hóa học nhất định là do:
A. Chưa tìm ra công thức của dầu mỏ
B. Dầu mỏ là hỗn hợp nhiều chất hữu cơ và vô cơ.
C. Dầu mỏ là hỗn hợp nhiều hidrocacbon.
D. Dầu mỏ là hỗn hợp gồm nhiều chất hữu cơ
Câu 14: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo chiều:
A. Tăng dần nguyên tử khối
B. Giảm dần nguyên tử khối
C. Tăng dần điện tích hạt nhân.
D. Giảm dần điện tích hạt nhân.
Câu 15: Hidro cacbon nào vừa tham gia phản ứng cộng vừa tham gia phản ứng thế?
A. Mêtan
B. Etilen
C. Axetilen
D. Benzen.
Câu 16: Nếu lấy 8,96 g etilen thì phản ứng tối đa được với dung dịch chứa bao nhiêu gam
brom?
A. 34g

B. 51,2 g

C. 60,2 g

D. 49,2 g

Câu 17: Sản phẩm thu được khi thực hiện phản ứng cộng giữa etilen với HCl là:
A. CH3 - CH3
B. CH2Cl - CH2Cl
C. Một chất khác
D. CH3 - CH2Cl

Câu 18: Hiđrocacbon nào có một liên kết đôi trong phân tử?
A. Axetilen
B. Mêtan
C. Benzen.
Môn Lịch Sử - Mã đề 035

D. Etilen
16


Câu 19: Thực hiện phản ứng thế giữa CH4 với Cl2 theo tỉ lệ thể tích là 1: 1 thì sản phẩm thu
được là sản phẩm nào?
A. CH2Cl2

B. CHCl3

C. CH3Cl

D. CCl4

Câu 20: Để xác định 1 hợp chất hữu cơ có nguyên tố cacbon thì phương pháp đơn giản nhất là
biến đổi cacbon thành sản phẩm nào sau đây?
A. CO
B. CO2

C. CH4

D. C2H2

Phần 2. Tự luận

Câu 21: Viết các PTHH thực hiện các chuyển đổi hóa học sau:
(1)
( 2)
(3)
→ CO 2 
→ CaCO3 
→ CaCl 2
C 

(4)

Na2CO3

Câu 22: Đốt 2,24 (l) 1 hiđrôcacbon X bằng O 2 dư thu được 8,96(l) CO2 và 7,2g nước. Xác
định CTPT của X và viết các CTCT .
Cho C=12, O=16, H=1.

Câu 23: Đốt cháy 4,48 (l) etilen trong oxi không khí. Tính thể tích oxi và thể tích không khí cần
dùng để đốt cháy hết lượng etilen trên biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí và các thể tích khí đo
ở ĐKTC

PHÒNG GD & ĐT KIM ĐỘNG
TRƯỜNG THCS ĐỨC HỢP

BÀI KIỂM TRA SỐ 3 - ĐÁP ÁN
MÔN HÓA HỌC – 9

Thời gian làm bài : 45 phút
(())


Phần đáp án câu trắc nghiệm:
035

036

037

038

039

040

041

042

1

B

C

A

C

A

A


C

B

2

D

C

B

D

B

C

D

D

3

A

A

C


C

A

D

A

D

4

D

B

C

B

A

B

D

A

5


B

C

D

A

A

A

A

B

6

B

C

D

D

C

B


A

A

7

D

B

A

D

C

A

C

A

8

A

D

B


C

D

A

C

C

9

A

A

C

A

C

D

D

C

10


D

C

D

A

B

A

A

A

Môn Lịch Sử - Mã đề 035

17


11

D

A

C


B

C

D

C

A

12

B

D

C

A

D

A

D

C

13


D

C

D

C

C

B

B

C

14

C

D

C

D

C

D


C

C

15

D

B

D

D

D

D

D

D

16

D

D

D


C

B

C

D

B

17

D

A

D

A

B

C

C

D

18


D

B

D

B

B

A

C

D

19

A

C

A

C

B

A


A

C

20

C

A

C

B

C

D

D

B

Phần đáp án câu tự luận:
Câu hỏi: Viết các PTHH thực hiện các chuyển đổi hóa học sau:
C

(1)
( 2)
(3)


→ CO 2 
→ CaCO3 
→ CaCl 2

(4)

Na2CO3

→ CO2
Gợi ý làm bài: (1)C + O2 
(2) CO2 + 2 NaOH → Na2CO3 + H2O
to

(3) Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2 ↑
( 4) CO2 + CaO → CaCO3
Câu hỏi: Đốt cháy 4,48 (l) etilen trong oxi không khí. Tính thể tích oxi và thể tích không khí cần
dùng để đốt cháy hết lượng etilen trên biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí và các thể tích khí đo ở
ĐKTC

→ 2CO2 + 2H2O. (1)
Gợi ý làm bài: PTHH: C2H4 + 3O2 
t0

nC H =
2

4

4, 48
22, 4 = 0,2(mol)

n O = 3n C H

2
2 4
Theo PTHH (1)
= 3. 0,2(mol)
Thể tích O2 = 0,6 .22,2= 13,44(l)
Thể tích không khí = 13,44 . 5 = 67,2 (l)
Câu hỏi: Đốt 2,24 (l) 1 hiđrôcacbon X bằng O2 dư thu được 8,96(l) CO2 và 7,2g nước. Xác định
CTPT của X và viết các CTCT .
Cho C=12, O=16, H=1.
Gợi ý làm bài: Gọi CTPT của X là CxHy

y
y
t
→ xCO2 + 2 H2O
PTHH: CxHy + ( x + 4 ) O2 
0

- Tìm được CTPT được 1đ

y
Theo PTHH ta có 1mol CxHy phản ứng thu được x mol CO2 và 2 mol H2O
Theo bài ra
0,1molCxHy Phản ứng thu được 0,4 molCO2 và 0,4 mol H2O
Vậy x = 4, y = 8 nên CT của X là C4H.8.

Môn Lịch Sử - Mã đề 035


18


Môn Lịch Sử - Mã đề 035

19



×