Tải bản đầy đủ (.pdf) (112 trang)

Đánh giá tình hình xử lý chất thải tại các trang trại chăn nuôi lợn trên địa bàn huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.36 MB, 112 trang )

Header Page 1 of 123.

TR

Đ IăH CăQU CăGIAăHĨăN I
NGăĐ IăH CăKHOAăH CăT ăNHIÊN
KHOAăMỌIăTR
NG

CaoăTr

ngăS n

ĐÁNHăGIÁăTỊNHăHỊNHăX ăLụăCH TăTH I
T IăCÁCăTRANGăTR IăCHĔNăNUỌIăL Nă
TRÊNăĐ AăBĨNăHUY NăVĔNăGIANG,ăăă
T NHăH NGăYÊN

LU NăVĔNăTH CăS ăKHOAăH C

HƠ Nội, năm 2012

Footer Page 1 of 123.


Header Page 2 of 123.

Đ IăH CăQU CăGIAăHĨăN I
NGăĐ IăH CăKHOAăH CăT ăNHIÊN
KHOAăMỌIăTR
NG



TR

CaoăTr

ngăS n

ĐÁNHăGIÁăTỊNHăHỊNHăX ăLụăCH TăTH Iă
T IăCÁCăTRANGăTR IăCHĔNăNUỌIăL Nă
TRÊNăĐ AăBĨNăHUY NăVĔNăGIANG,ăăă
T NHăH NGăYÊN

Chuyên ngƠnh: Khoa học môi tr
Mư s : 608502

ng

LU NăVĔNăTH CăS ăKHOAăH C
NG

IăH

NGăD NăKHOAăH C: PGS.TS. H

HƠ Nội, năm 2012

Footer Page 2 of 123.

TH LAM TRÀ



Header Page 3 of 123.

L IC M N
Tr-ớc hết, tôi xin chân thành cảm ơn PGS.TS. H Th
Lam Trà, ng-ời đã tận tình chỉ bảo, h-ớng dẫn để tôi có
thể thực hiện tốt luận văn này. Tôi xin chân thành cảm
ơn các thầy cô giáo Phòng Đào tạo sau đại học - Tr-ờng
Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc Gia Hà Nội,
cùng các thầy cô giáo trong Bộ môn Công nghệ môi tr-ờng,
Khoa Môi tr-ờng đã trực tiếp giảng dạy, truyền thụ kiến
thức cho tôi trong suốt quá trình học tập.
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo Khoa Tài
nguyên & Môi tr-ờng - Đại học Nông Nghiệp Hà Nội đã tạo
điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình học tập và
công tác, cùng toàn thể cán bộ giảng viên Bộ môn Qu n lý
Môi tr-ờng đã động viên, giúp đỡ tôi trong quá trình
thực hiện đề tài này.
Tôi cũng xin cảm ơn chính quyền địa ph-ơng và bà
con nông dân huyện Văn Giang H-ng Yên đã nhiệt tình
cộng tác và giúp đỡ tôi trong quá trình điều tra, thu
thập số liệu tại địa ph-ơng.
Cuối cùng, tôi xin tỏ lòng biết ơn tới gia đình, bè
bạn đã quan tâm, ủng hộ tôi trong suốt quá trình học và
thực hiện đề tài nghiên cứu này.

Hà Nội, ngày 25 tháng 11 năm 2012

Cao Tr-ờng Sơn


L ICAMOAN
i
Footer Page 3 of 123.


Header Page 4 of 123.

Các kết quả của công trình nghiên cứu đề tài này là
hoàn toàn trung thực, do tôi và các cộng sự trực tiếp
thực hiện, ch-a đ-ợc sử dụng cho một công trình nghiên
cứu nào khác.
Các trích dẫn sử dụng trong luận văn đ-ợc ghi rõ
tên tài liệu trích dẫn, tác giả và nguồn gốc các tài
liệu đó.
Tôi

đã

cảm

ơn

tất

cả

những




quan,

tổ

chức



những ng-ời giúp đỡ tôi hoàn thành công trình nghiên cứu
này.

Ng-ời viết cam đoan

CAO tr-ờng sơn

ii
Footer Page 4 of 123.


Header Page 5 of 123.

M CăL C
L i c m n ................................................................................................................... i
L i cam đoan ............................................................................................................. iii
M c l c ....................................................................................................................... iv
Danh m c b ng .........................................................................................................vii
Danh m c hình ........................................................................................................... ix
Danh m c hình ........................................................................................................... ix
L I M Đ U .............................................................................................................. i
Ch


ng 1 T NG QUAN V N Đ NGHIÊN C U ................................................. 3

1.1

T ng quan v tình hình phát triển chăn nuôi n

1.1.1

Xu h

1.1.2

Hình th c chăn nuôi ............................................................................... 4

1.1.3

Tỷ lệ phơn b ......................................................................................... 5

1.1.4

Đặc điểm chu ng tr i ............................................................................. 7

1.2

T ng quan các v n đ môi tr

1.2.1

Ngu n th i từ chăn nuôi ......................................................................... 8


1.2.2

Hiện tr ng ô nhiễm môi tr

1.3

T ng quan tình hình qu n lỦ vƠ xử lỦ ch t th i chăn nuôi

1.3.1

C s pháp lỦ v qu n lỦ ch t th i chăn nuôi

ng phát triển ............................................................................... 3

ng trong chăn nuôi ....................................... 8
ng chăn nuôi

iii
Footer Page 5 of 123.

c ta .................................... 3

n

c ta ............................. 10
n

n


c ta........... 13

c ta ........................ 13


Header Page 6 of 123.

1.3.2

Tỷ lệ thu gom, xử lỦ ch t th i chăn nuôi ............................................... 14

1.3.4

Các biện pháp qu n lỦ vƠ xử lỦ ch t th i chăn nuôi ............................. 15

Ch

ng 2 Đ I T

NG ậ PH

NG PHÁP NGHIÊN C U ................................ 23

2.1

Đ it

ng, ph m vi nghiên c u ................................................................... 23

2.1.1


Đ it

ng nghiên c u ........................................................................... 23

2.1.2

Ph m vi nghiên c u .............................................................................. 23

2.2

Ph

ng pháp nghiên c u ............................................................................. 23

2.2.1

Ph

ng pháp thu th p s liệu th c p ................................................... 23

2.2.2

Ph

ng pháp thu th p s liệu s c p..................................................... 23

2.2.3

Ph


ng pháp l y m u vƠ phơn tích ....................................................... 24

2.2.4

Ph

ng pháp so sánh ............................................................................ 26

2.2.5

Ph

ng pháp đánh giá mùi vƠ ti ng n ................................................. 26

2.2.6

Ph

ng pháp xử lỦ s liệu .................................................................... 26

Ch

ng 3 K T QU NGHIÊN C U ..................................................................... 27

3.1

Phơn tích t ng h p các đi u kiện tự nhiên, kinh t , xư hội huyện Văn
Giang ............................................................................................................ 27


3.1.1

Phơn tích các đi u kiện tự nhiên ........................................................... 27

3.1.2

Đi u kiện Kinh t - Xư hội ................................................................... 31

3.1.3

Thực tr ng phát triển các ngƠnh kinh t ................................................ 36

3.1.4

Đánh giá chung v đi u kiện tự nhiên, kinh t , xư hội .......................... 39

3.2

Tình hình phát triển trang tr i chăn nuôi l n trên đ a bƠn huyện Văn
Giang ............................................................................................................ 41

3.2.1

Tình hình chung ................................................................................... 41

3.2.2

Đặc điểm c a các trang tr i chăn nuôi L n trên đ a bƠn huyện Văn
Giang ................................................................................................... 42


3.3

Đánh giá tình hình xử lỦ ch t th i t i các trang tr i chăn nuôi L n trên
đ a bƠn huyện Văn Giang. ............................................................................ 51

3.3.1

Ngu n th i phát sinh từ các trang tr i chăn nuôi L n ........................... 51

3.3.2

Hiện tr ng xử lỦ ch t th i t i các hệ th ng trang tr i chăn nuôi L n ..... 52

3.3.3

Hiện tr ng môi tr

ng c a các trang tr i l n trên đ a bƠn huyện Văn

Giang ................................................................................................... 62

iv
Footer Page 6 of 123.


Header Page 7 of 123.

3.3.4

Đánh giá chung .................................................................................... 71


3.4

Đ xu t một s biện pháp c i thiện tình hình môi tr

ng t i các trang

tr i chăn nuôi L n trên đ a bƠn huyện Văn Giang. ...................................... 72
3.4.1

Gi i pháp v mặt qu n lỦ, t ch c ........................................................ 72

3.4.2

Gi i pháp v mặt kinh t ....................................................................... 72

3.4.3

Gi i pháp v mặt kỹ thu t ..................................................................... 73

3.4.4

Gi i pháp tuyên truy n ậ Giáo d c ....................................................... 73

K T LU N & KI N NGH ..................................................................................... 75
K t lu n: .................................................................................................................... 75
Ki n ngh .......................................................................................................... 76

DANHăM CăVI TăT T
STT


KụăHI U

CÁC CH ăVI TăT T

v
Footer Page 7 of 123.


Header Page 8 of 123.

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19

20
21
22

BNN&PTNT
BOD
BTNMT
BYT
C
COD
DO
HCB
HCĐ
HCV
PTTH
QCVN
SS
TCVN
THCS
THPT
T-N
T-P
TSS
TTBQ
VAC
VC

Bộ Nông nghiệp vƠ Phát triển Nông thôn
Nhu c u oxy sinh hóa
Bộ TƠi Nguyên & Môi tr ng

Bộ Y t
Chu ng
Nhu c u oxy hóa học
HƠm l ng oxy hòa tan trong n c
Huy ch ng b c
Huy ch ng đ ng
Huy ch ng vƠng
Phát thanh truy n hình
Quy chuẩn Việt Nam
Ch t rắn l lửng
Tiêu chuẩn Việt Nam
Trung học c s
Trung học ph thông
T ng Nitow
T ng Ph t pho
T ng ch t rắn l lửng
Tăng tr ng bình quơn
V n - Ao - Chu ng
V n - Chu ng

vi
Footer Page 8 of 123.


Header Page 9 of 123.

DANHăM CăB NG

Tênăb ng


STT
1.1

Th ng kê s l

Trang

ng các lo i v t nuôi chính

n

c ta trong giai đo n

1990 - 2010 .................................................................................................... 3
1.2

S l

ng các trang tr i chăn nuôi phơn theo vùng

n

c ta ......................... 5

1.3

Tỷ lệ các kiểu chu ng tr i t i hai hình th c chăn nuôi trang tr i vƠ hộ
gia đình ........................................................................................................... 7

1.4


Đi u kiện chu ng tr i c a các trang tr i chăn nuôi l n ................................. 8

1.5

Đặc tr ng n

1.6

ThƠnh ph n chính trong phơn t

c th i c a một s loƠi v t nuôi ................................................ 9
i c a một s loƠi v t nuôi (giá tr

trung bình) ...................................................................................................... 9
1.7

L

1.8

K t qu quan trắc n

1.9

ng ch t th i rắn chăn nuôi năm 2010..................................................... 10
nh h

c mặt t i xư Lai Vu t nh H i D


ng ......................... 11

ng c a mùi hôi c a các trang tr i chăn nuôi L n đ n cộng

đ ng dơn c . ................................................................................................. 13
1.10

Tình hình qu n lỦ vƠ xử lỦ ch t th i t i các trang tr i L n nái .................... 17

1.11

Ch t l

ng n

c th i đ u ra c a các bể Biogas t i Đ ng Nai ..................... 19

1.12

Ch t l

ng n

c ao Cá trong trong trang tr i L n theo kiểu hệ th ng

V

n-Ao-Chu ng t nh H ng Yên ............................................................... 21

1.13


Một s hình th c sử d ng phơn th i t i các trang tr i .................................. 22

2.1

Các ph

2.2

Phơn h ng m c độ mùi vƠ ti ng n .............................................................. 26

ng pháp phơn tích ch t l

ng n

c .............................................. 25

3.1. C c u kinh t huyện Văn Giang qua các năm 2005 - 2011 .............................. 32
3.2

Dơn s vƠ Lao động huyện Văn Giang giai đo n 2005 - 2011 .................... 33

3.3

Một s ch tiêu phát triển công nghiệp c a huyện Văn Giang giai đo n
2004 ậ 2011 .................................................................................................. 37

3.4

Th i gian thƠnh l p c a các trang tr i nuôi L n trên đ a bƠn huyện

Văn Giang, H ng Yên ................................................................................. 43

vii
Footer Page 9 of 123.


Header Page 10 of 123.

3.5

Quy mô nuôi trong các kiệu hệ th ng trang tr i L n huyện Văn Giang............. 44

3.6

Một s đặc tr ng c a các trang tr i chăn nuôi L n huyện Văn Giang,
H ng Yên ..................................................................................................... 46

3.7

Kho ng cách từ chu ng nuôi trong các hệ th ng trang tr i l n huyện
Văn Giang t i một s v trí nh y c m .......................................................... 47

3.8

Sử d ng đ t trong các hệ th ng trang tr i l n t i Văn Giang, H ng
Yên ............................................................................................................... 50

3.9

Kh i l


ng phơn th i phát sinh t i các hệ th ng trang tr i L n

trên

đ a bƠn huyện Văn Giang. ............................................................................ 51
3.10

L

ng n

c th i phát sinh từ các hệ th ng trang tr i L n huyện Văn

Giang (m3/ngày) ........................................................................................... 52
3.11

Các biện pháp xử lỦ ch t th i t i các hệ th ng trang tr i L n trên đ a
bƠn huyện Văn Giang ................................................................................... 55

3.12

Thể tích vƠ tỷ lệ xử lỦ ch t th i c a các bể biogas trong các trang tr i
L n trên đ a bƠn huyện Văn Giang .............................................................. 55

3.13

Đặc tr ng n

c th i chăn nuôi L n tr


c vƠ sau xử lỦ Biogas ................... 56

3.14

Tình hình ho t động vƠ các v n đ n y sinh c a bể biogas trong các
trang tr i L n huyện Văn Giang .................................................................. 57

3.15

Tỷ lệ vƠ th i gian xử lỦ phơn th i c a biện pháp

compose ....................... 58

3.16

Thông tin chung v biện pháp thu gom phơn th i để bán

các trang

tr i L n trên đ a bƠn huyện Văn Giang........................................................ 59
3.17

Tỷ lệ xử lỦ ch t th i bằng biện pháp cho cá ăn ............................................ 61
nh h

3.18

ng c a mùi từ các trang tr i L n trên đ a bƠn huyện Văn


Giang ............................................................................................................ 62
nh h

3.19
3.20

ng c a ti ng n từ các trang tr i L n huyện Văn Giang. ............... 63

Một s giá tr th ng kê k t qu quan trắc ch t l

ng n

c mặt trên

các ao nuôi Cá thuộc 2 hệ th ng VAC vƠ AC ............................................. 65
3.21

K t qu quan trắc ch t l

ng n

c mặt trên các kênh, m

ng, ao, h

xung quanh hai hệ th ng trang tr i l n VC vƠ C huyện Văn Giang. ........... 67
3.22

K t qu quan trắc ch t l


ng n

c ng m t i các trang tr i L n huyện

Văn Giang .................................................................................................... 70

viii
Footer Page 10 of 123.


Header Page 11 of 123.

DANHăM CăHỊNH

STT

Tên hình

Trang

1.1

B n đ phơn b các hộ chăn nuôi

n

c ta .................................................. 6

1.2


Quy trình xử lỦ ch t th i c a các tr i chăn nuôi v i ph

ng th c vệ

sinh lƠ tách pha rắn/l ng .............................................................................. 16
1.3

Tỷ lệ sử d ng h m Biogas trong các hệ th ng trang tr i chăn nuôi L n
trên đ a bƠn t nh H ng Yên .......................................................................... 18

3.1

S đ hƠnh chính huyện Văn Giang ............................................................ 27

3.2

Tỷ lệ các lo i hình trang tr i trên đ a bƠn huyện Văn Giang năm 2011 ..... 41

3.3

Tỷ lệ các kiểu hệ th ng trang tr i nuôi L n trên đ a bƠn huyện Văn
Giang ............................................................................................................ 42

3.4

Tỷ lệ phơn tách vƠ không phơn tách ch t th i

trong các hệ th ng

trang tr i L n trên đ a bƠn huyện Văn Giang, H ng Yên............................ 53


ix
Footer Page 11 of 123.


Header Page 12 of 123.

3.5

S đ tỷ lệ áp d ng các hình th c xử lỦ ch t th i c a các trang tr i
L n trên đ a bƠn t nh H ng Yên .................................................................. 54

3.6

So sánh giá tr trung bình c a một s thông s quan trắc ch t l
n

3.7

ng

c ao nuôi Cá v i QCVN 08/A2 .............................................................. 66

So sánh giá tr trung bình c a các thông s ch t l

ng n

nuôi Cá (VAC vƠ AC) v i n

ng, ao h tự nhiên


c t i các kênh, m

c t i các ao

(VC vƠ C) t i/quanh các hệ th ng trang tr i L n huyện Văn Giang ........... 69

x
Footer Page 12 of 123.


Header Page 13 of 123.

L IăM ăĐ U
Tính cấp thiết c a đề tài:
Trong những năm g n đơy ngƠnh chăn nuôi n
tăng tr

c ta phát triển r t m nh, t c độ

ng bình quơn đ t 8,7%/năm(C c Chăn nuôi, 2006). Đặc điểm n i b t nh t trong

th i gian qua c a ngƠnh chăn nuôi n

c ta lƠ chuyển từ hình th c chăn nuôi nh lẻ t i hộ

gia đình sang chăn nuôi t p trung theo quy mô trang tr i. Hình th c chăn nuôi t p trung
theo quy mô trang tr i d n đ

c hình thƠnh vƠ có xu h


ng phát triển m nh, nh t lƠ khi

Chính ph ban hƠnh Ngh quy t 03/2000/NQ-CP ngƠy 02/02/2000 v Phát triển kinh t
trang tr i [7]. Đơy lƠ xu h ng ph bi n trên th gi i vƠ lƠ h
kinh t quan trọng trong s n xu t nông nghiệp c a n

ng chuyển d ch c c u

c ta.

Trong các lo i v t nuôi, trang tr i chăn nuôi l n chi m tỷ lệ l n nh t v i
t ng s 7.475 trang tr i (chi m 42,2%/t ng s trang tr i chăn nuôi). Trong đó, mi n
Bắc có 3.069 trang tr i, chi m 41,1%, mi n Nam có 4.406 trang tr i, chi m 58,9%.
Trong 3 năm g n đơy, quy mô chăn nuôi l n trong các trang tr i có xu h
nhanh do có t

ng quan giữa tỷ lệ l i nhu n vƠ s l

ng tăng

ng đ u con chăn nuôi. Quy

mô chăn nuôi l n nái ph bi n từ 20-50 con/trang tr i, chi m 71,3% trang tr i chăn
nuôi l n nái vƠ quy mô l n th t ph bi n từ 100-200 con/trang tr i chi m 75,5%
trang tr i chăn nuôi l n th t (C c Chăn nuôi, 2008).
Việc hình thƠnh vƠ phát triển m nh các trang tr i chăn nuôi l n

n


c ta đư

đem l i hiệu qu kinh t cao, tăng năng su t lao động vƠ thu nh p c a ng

i nông

dơn. Tuy nhiên, các trang tr i chăn nuôi l n cũng nh h
môi tr

ng x u đ n ch t l

ng

ng xung quanh b i các lo i ch t th i rắn, l ng vƠ khí phát sinh ngƠy cƠng

nhi u vƠ không đ

c xử lỦ triệt để. Do đó, việc nghiên c u, đánh giá tình hình xử lỦ

ch t th i t i các trang tr i chăn nuôi l n lƠ nhiệm v c p bách để b o đ m phát
triển ngƠnh chăn nuôi một cách b n vững.
Từ những lỦ do trên chúng tôi lựa chọn thực hiện đ tƠi “Đánh giá tình
hình xử lý chất thải tại các trang trại chăn nuôi lợn trên địa bàn huyện Văn
Giang, tỉnh Hưng Yên”.

1
Footer Page 13 of 123.


Header Page 14 of 123.


Ý nghĩa thực tiễn và khoa học c a đề tài:
 K t qu nghiên c u c a đ tƠi s lƠ c s d n liệu tham kh o v tình hình
phát triển, các v n đ môi tr

ng cũng nh các biện pháp xử lỦ ch t th i

trong chăn nuôi nói chung vƠ chăn nuôi l n theo quy mô trang tr i nói
riêng. Đ ng th i lƠ c

s

nghiên c u khác trong t

d n liệu để đánh giá vƠ so sánh v i những
ng lai.

 K t qu nghiên c u c a đ tƠi giúp các cán bộ môi tr

ng, cán bộ nông

nghiệp đ a ra những c nh báo, khuy n cáo, đ nh h

ng cho việc phát triển

s n xu t cũng nh lƠ qu n lỦ t t các v n đ môi tr

ng phát sinh nhằm phát

triển b n vững các trang tr i chăn nuôi l n.

M c đích nghiên cứu:
 Ch ra tình hình phát triển vƠ đặc điểm c a các trang tr i chăn nuôi l n trên
đ a bƠn huyện Văn Giang.
 Đánh giá hiện tr ng xử lỦ ch t th i c a các trang tr i chăn nuôi l n trên đ a
bƠn huyện Văn Giang.
 Đ xu t các gi i pháp c i thiện môi tr

ng t i các trang tr i chăn nuôi l n.

Nội dung nghiên cứu:
 Phơn tích t ng h p các đi u kiện Tự nhiên ậ Kinh t - Xư hội trên đ a bƠn
huyện Văn Giang, H ng Yên.
 Hiện tr ng phát triển vƠ đặc điểm c a các trang tr i chăn nuôi l n trên đ a
bƠn huyện Văn Giang, H ng Yên.
 Phơn tích, đánh giá hiện tr ng xử lỦ ch t th i t i các trang tr i chăn nuôi l n
trên đ a bƠn huyện Văn Giang, H ng Yên.

2
Footer Page 14 of 123.


Header Page 15 of 123.

Ch

ngă1.

T NGăQUANăV NăĐ ăNGHIÊNăC U
1.1ăT ngăquanăv ătìnhăhìnhăphátătriểnăchĕnănuôiăn


căta

1.1.1 Xu hướng phát triển
Chăn nuôi lƠ một trong hai ngƠnh s n xu t quan trọng c a n n nông nghiệp
n

c ta. Trong những năm g n đơy ngƠnh chăn nuôi có xu h

c v quy mô vƠ s l

ng. Đi u nƠy góp ph n quan trọng đ m b o phát triển kinh t

nông nghiệp ậ nông thôn

n

c ta.

Trong những năm qua s l
lên. Bình quơn tăng tr

ng phát triển m nh

ng các lo i v t nuôi chính c a n

c ta liên t c tăng

ng trong giai đo n 1990 ậ 2010 c a trơu bò đ t 2,39%/năm;

c a l n lƠ 6,16%/năm; Dê, Cừu lƠ 12,31%/năm vƠ c a Gia c m lƠ 8,99%/năm. Ch duy

nh t có s l

ng Ngựa nuôi lƠ gi m đi v i t c độ bình quơn 1,71%/năm (T ng c c

Th ng kê, 2011). S liệu c thể đ
B ngă1.1:ăTh ngăkêăs ăl

c ch ra trong b ng 1.1.

ngăcácălo iăv tănuôiăchínhă ăn
1990 - 2010

cătaătrongăgiaiăđo nă

Trâu



L n

Ng a

Dê,ăc u

Giaăc m

(Nghìn con)

(Nghìn con)


(Nghìn con)

(Nghìn con)

(Nghìn con)

(Triệu con)

1990

2.854,1

3.116,9

12.260,5

141,3

372,3

107,4

1995

2.962,8

3.638,9

16.306,4


126,8

550,5

142,1

2000

2.897,2

4.127,9

20.193,8

126,5

543,9

196,1

2005

2.922,2

5.540,7

27.435,0

110,5


1.314,1

219,9

8.829,7

27.373,1

93,1

1.288,7

300,5

2,39

6,16

-1.71

12,31

8,99

Nĕm

2010
TTBQ
(%/nĕm)


Nguồn: Tổng c c Thống kê, 2011
Ảhi chú: TTBQ = Tăng trưởng bình quân

3
Footer Page 15 of 123.


Header Page 16 of 123.

1.1.2 ảình th c chăn nuôi
Hiện nay

n

c ta có hai hình th c chăn nuôi chính. Bên c nh hình th c

chăn nuôi truy n th ng trong hộ gia đình thì những năm g n đơy hình th c chăn
nuôi t p trung theo quy mô tr ng tr i đư đ
Chăn nuôi, 2006). Đơy lƠ xu h

c hình thƠnh vƠ phát triển nhanh (C c

ng phát triển ph bi n trên th gi i vƠ lƠ h

chuyển d ch c c u kinh t quan trọng trong s n xu t nông nghiệp n

ng

c ta.


*ảình th c chăn nuôi hộ gia đình
Đơy lƠ hình th c chăn nuôi đư có từ lơu đ i vƠ v n còn ph bi n
Trong những năm qua NhƠ n

c ta.

c cũng có những chính sách khuy n khích việc phát

triển chăn nuôi t i hộ gia đình nhằm gi i quy t lao động nhƠn rỗi
góp ph n xóa đói gi m nghèo (Cao Tr
trung bình 5 hộ dơn s ng

n

đ a ph

ng vƠ

ng S n vƠ cộng sự, 2010). Hiện nay c

nông thôn thì có t i 3 hộ chăn nuôi l n vƠ gia c m

chi m tỷ lệ g n 60% (C c Chăn nuôi, 2008). Các hộ dơn th

ng nuôi từ 2-5 con

Trâu, Bò; 3-10 con L n vƠ 20-30 con Gia c m/hộ (Phùng Đ c Ti n vƠ cộng sự,
2009). Nhìn chung, hình th c chăn nuôi hộ gia đình có kh năng k t h p v i tr ng
trọt để t n d ng các s n phẩm d thừa c a mùa v , quy mô nh , ít gơy ô nhiễm môi
tr


ng tuy nhiên hiệu qu kinh t l i không cao.
Trong những năm g n đơy do nhu c u c a th tr

ng đ i v i các s n phẩm

chăn nuôi ngƠy cƠng cao d n t i việc một s nông hộ tăng s l

ng v t nuôi trong

gia đình lên cao. Hình th c nƠy v c b n v n lƠ chăn nuôi trong hộ gia đình nh ng
s l

ng v t nuôi l n h n tr

nuôi

n

c. Nhi u chuyên gia nghiên c u v lĩnh vực chăn

c ta x p hình th c nƠy thuộc nhóm “gia tr i”. Mặc dù v y, hình th c

chăn nuôi nƠy v n ch a đ

c công nh n ph bi n.

*ảình th c chăn nuôi trang tr i tập trung
Đơy lƠ hình th c chăn nuôi m i đ


c hình thƠnh vƠ phát triển m nh trong

những năm g n đơy nhằm đáp ng nhu c u đòi h i c a n n kinh t th tr

ng. Xu

h

ng phát triển chăn nuôi theo quy mô tr ng tr i diễn ra khá nhanh v i t c độ tăng

tr

ng bình quơn 58,7%/năm trong giai đo n 2000-2006 (C c Chăn nuôi, 2006). S

l

ng các trang tr i chăn nuôi

đơy. Năm 2001 c n

n

c ta cũng liên t c tăng lên trong những năm g n

c ta có kho ng 1.761 trang tr i chăn nuôi đ n năm 2010 đư

4
Footer Page 16 of 123.



Header Page 17 of 123.

tăng lên t i 23.558 trang tr i (T ng c c Th ng kê, 2011). S l

ng v t nuôi trung

bình trong các trang tr i lƠ: L n nái từ 20-50 con/trang tr i, L n th t 100-200
con/trang tr i;GƠ từ 2.000-5.000 con/trang tr i, Bò sữa từ 20-50 con/trang tr i, Bò
đẻ từ 10-20 con/trang tr i (ĐƠo Lệ Hằng, 2008; Phùng Đ c Ti n vƠ cộng sự, 2009).
Hình th c chăn nuôi theo trang tr i có s l

ng v t nuôi l n, đem l i hiệu qu kinh

t cao nh ng l i gơy ra những v n đ v môi tr

ng do các lo i ch t th i phát sinh

quá l n.
1.1.3 Tỷ lệ phân bố
Mặc dù chăn nuôi c a n
nuôi vƠ s l

c ta đang phát triển m nh m tuy nhiên m t độ v t

ng các trang tr i chăn nuôi

các vùng mi n trong c n

n


c ta phơn b không đ ng đ u giữa

c. Tỷ lệ phơn b các hộ chăn nuôi

n

c ta t p trung

ch y u t i khu vực mi n Bắc đặc biệt lƠ các t nh trung du vƠ mi n núi phía Bắc
(hình 1.1). Tuy nhiên ho t động chăn nuôi trang tr i t p trung l i phát triển m nh
nh t t i khu vực đ ng bằng chơu th sông H ng v i 10.277 trang tr i chi m 43,
62% t ng s tr ng tr i chăn nuôi c a c n

c (T ng c c Th ng kê, 2011). Tỷ lệ

phơn b các trang tr i chăn nuôi theo các vùng mi n

n

c ta đ

c ch rõ trong

b ng 1.2.
B ngă1.2:ăS ăl

ngăcácătrangătr iăchĕnănuôiăphơnătheoăvùngă n

căta


S ătrangătr i

T ăl ă(%)

Đ ng bằng sông H ng

10.277

43,62

Trung du mi n núi phía Bắc

1.926

8,18

Bắc trung bộ & Duyên h i mi n Trung

3.173

13,47

812

3,45

Đông Nam Bộ

4.089


17,36

Đ ng bằng sông Cửu Long

3.281

13,93

C ăn

23.558

100

Vùng

Tây Nguyên

c

Nguồn: Tổng c c Thống kê, 2011
K t lu n: Trong những năm qua ngƠnh chăn nuôi n
phát triển, s l

c ta đư không ngừng

ng các loƠi v t nuôi tăng lên nhanh chóng. Hai hình th c chăn nuôi

ph bi n lƠ chăn nuôi t i hộ gia đình vƠ chăn nuôi theo tr ng tr i t p trung. Mặc dù


5
Footer Page 17 of 123.


Header Page 18 of 123.

chăn nuôi nông hộ v n còn ph bi n song xu h

ng phát triển hình th c chăn nuôi

t p trung t i các trang tr i đang diễn ra m nh m . Đơy lƠ xu h

ng phát triển n i b t

c a ngƠnh chăn nuôi trong những năm qua vƠ s ti p t c lƠ h

ng phát triển chính

c a ngƠnh chăn nuôi trong th i gian t i.

Hìnhă1.1:ăB năđ ăphơnăb ăcácăh ăchĕnănuôiă ăn

6
Footer Page 18 of 123.

căta


Header Page 19 of 123.


1.1.4 Đặc điểm chuồng tr i
Trong chăn nuôi việc b trí chu ng tr i không ch có Ủ nghĩa b o đ m sự
sinh tr
tr

ng, phát triển t t cho v t nuôi mƠ còn nh h

ng l n đ n các v n đ môi

ng vƠ qu n lỦ ch t th i.
K t qu nghiên c u c a Phùng Đ c Ti n vƠ cộng sự năm 2009 đư cho th y tỷ

lệ b trí các chu ng tr i chăn nuôi kiên c , bán kiên c vƠ đ n gi n lƠ khá khác biệt
đ i v i hai hình th c chăn nuôi trang tr i vƠ chăn nuôi hộ gia đình. Tỷ lệ nƠy cũng
không đ ng nh t trong chăn nuôi các loƠi gia súc, gia c m. S liệu c thể đ

c ch

ra trong b ng 1.3.
B ngă1.3:ăT ăl ăcácăkiểuăchu ngătr iăt iăhaiăhìnhăth căchĕnănuôiă
trangătr iăvƠăh ăgiaăđình
Trangătr i

Kiểuăchu ngă

Đ năv ă

tr i

(%)


L n



Kiên c

%

71,88

27,24

Bán kiên c

%

Đ n gi n

%

T ng

H ăgiaăđình

Giaăc m

L n




Giaăc m

10,71

48,21

17,42

1,67

58,62

53,57

41,08

51,61

26,66

20,14

35,72

10,71

24,97

71,67


100

100

100

100

100

28,12
%

100

Nguồn: Phùng Đ c Tiến và cộng sự, 2009
Dựa vƠo b ng 1.3 ta th y, tỷ lệ chu ng tr i kiên c t i hình th c chăn nuôi
trang tr i lƠ cao h n hẳn so v i hình th c chăn nuôi hộ gia đình. Tỷ lệ chu ng tr i
kiên c cao nh t đ i v i chăn nuôi L n, ti p đó lƠ chăn nuôi Bò vƠ th p nh t lƠ chăn
nuôi Gia c m. Tỷ lệ chu ng tr i đ n gi n v n còn khá cao đ i v i c hai hình th c
chăn nuôi vƠ đ i v i t t c các v t nuôi.
Tỷ lệ chu ng tr i kiên c t i hình th c chăn nuôi trang tr i cao lƠ do các ch
đ u t t p trung ngu n v n cao, quy mô chăn nuôi l n h n so v i

các nông hộ.

Nghiên c u c a Vũ Đình Tôn vƠ các cộng sự năm 2008 t i ba t nh H ng Yên, H i
D


ng vƠ Bắc Ninh đư ch ra rằng t i các trang tr i chăn nuôi L n có m c độ đ u t

cho hệ th ng chu ng tr i khá cao. Các đi u kiện chu ng tr i c thể đ
trong b ng 1.4.

7
Footer Page 19 of 123.

c trình bƠy


Header Page 20 of 123.

B ngă1.4:ăĐi uăki năchu ngătr iăc aăcácătrangătr iăchĕnănuôiăl n
Đơn vị tính: %
Đi uăki năk ăthu t

H ngăYên

Chung

H iăD

ng

B căNinh

Có hệ th ng ch ng nóng

71,11


83,33

66,67

63,33

Có chu ng sƠn cho nái đẻ

62,22

90,00

36,67

60,00

Có máng ăn tự động

31,11

30,00

30,00

33,33

Có máng u ng tự động

81,11


86,67

80,00

76,67

Có h sát trùng

52,22

70,00

33,33

53,33

Nguồn: Vũ Đình Tôn và cộng sự, 2008
Nh v y, đi u kiện chu ng tr i chăn nuôi t i các trang tr i đ

c đ u t hoƠn

ch nh vƠ t t h n so v i chu ng tr i t i các nông hộ. Do đó việc qu n lỦ ch t th i vƠ
các v n đ môi tr
v i

ng trong chăn nuôi

các trang tr i th


ng dễ thực hiện h n so

trong các nông hộ.

1.2 T ngăquanăcácăv năđ ămôiătr

ngătrongăchĕnănuôi

1.2.1 Nguồn th i từ chăn nuôi
Ngu n ô nhiễm từ ho t động chăn nuôi ch y u lƠ từ phơn th i, n
n

c rửa chu ng từ các chu ng nuôi. Đặc tr ng c b n c a n

có hƠm l

S n vƠ Nguyễn Tr n Ngọc Ph
ng đ

ng Đ c Phẩm, 2009; Lơm Vĩnh

ng, 2011). Trên thực t phơn th i c a các lo i v t

c chộn l n cùng v i n

n ng độ các t p ch t trong n
v i n

c th i chăn nuôi lƠ


ng ch t rắn l lửng (SS), ch t hữu c (thể hiện b i COD vƠ BOD 5), các

h p ch t nit (NH4-N và N-T ng) r t cao (L
nuôi th

c tiểu vƠ

c tiểu vƠ n

c th i chu ng tr i th

c rửa chu ng tr i. Do đó,
ng cao h n từ 50-150 l n so

c th i đô th , n ng độ các h p ch t nit (Tổng Nitơ Kjendhal) nằm trong

kho ng 1.500-15.200 mg/L, c a ph tpho lƠ từ 70-1.750 mg/L (A. Muder, 2003; M.
Maurer, 2003). V i n ng độ các ch t ô nhiễm cao nên phơn th i vƠ n
lƠ một ngu n ô nhiễm nghiêm trọng n u không đ
tr ng ô nhiễm n

c th i c a một s v t nuôi đ

8
Footer Page 20 of 123.

c th i chăn nuôi

c qu n lỦ vƠ xử lỦ triệt để. Đặc


c ch ra trong b ng 1.5.


Header Page 21 of 123.

B ngă1.5.ăĐặcătr ngăn
Văn

căth i

căth iăc aăm tăs ăloƠiăv tănuôi

BOD5

TSS

T-N

T-P

(m3/con

(kg/con

(kg/con

(kg/con

(kg/con


/nĕm)

/nĕm)

/nĕm)

/nĕm)

/nĕm)

Bò th t

8,0

164,0

1.204

43,8

11,3

Bò sữa

15,6

228,5

1.533


82,1

12,0

L n

14,6

32,9

73

7,3

2,3



2,9

19,2

169

2,5

1,24

Lo i V tă
Nuôi


Nguồn: Alexander P. Economopoulos
Cũng gi ng nh n

c th i, phơn th i c a các lo i v t nuôi có ch a nhi u các

h p ch t c a nit , ph tpho nên có kh năng gơy ô nhiễm môi tr
khi th i b ra ngoƠi môi tr
nuôi đ

ng nhanh chóng

ng. ThƠnh ph n chính trong phơn th i c a một s v t

c trình bƠy trong b ng 1.6.

B ngă1.6:ăThƠnhăph năchínhătrongăphơnăt iăc aăm tăs ăloƠiăv tănuôiă
(giáătr ătrungăbình)
Đ ă mă(%)

N (%)

P2O5 (%)

K2O (%)

Bò th t

85


0,5

0,2

0,5

Bò sữa

85

0,7

0,5

0,5

Gia c m

72

1,2

1,3

0,6

L n

82


0,5

0,3

0,4

Dê, cừu

77

1,4

0,5

0,2

Loài nuôi

Nguồn: Lê Văn Cát, 2007
Nh v y, v i s l
th i vƠ n

ng v t nuôi ngƠy cƠng l n

n

c ta thì kh i l

c th i chăn nuôi phát sinh s ngƠy cƠng cao. Dựa vƠo s liệu th ng kê


các lo i v t nuôi chính c a n

c ta năm 2010 có thể

c tính đ

c kh i l

th i rắn phát sinh từ các ho t động chăn nuôi nh trong b ng s 1.7.

9
Footer Page 21 of 123.

ng phơn
ng ch t


Header Page 22 of 123.

B ngă1.7:ăL
Lo iă

ngăch tăth iăr năchĕnănuôiănĕmă2010
Đ nhăm c
Ch tăth iăr nă
(Kg/con/ngày)

S ăl ng
(1000 con)


v tănuôi
Trâu Bò
L n
Ngựa
Dê cừu
Gia c m

T ngăch tăth i
(Tấn/ngày)

8.829,7

12,5

110.371,25

27.373,1
93,1

2,0
4,0

54.746,2
372,4

1.288,7

1,5

1.933,05


300.500,0

0,2

60.100,00

T ngăc ng

227.522,90

Căn c vƠo b ng 1.7 có thể th y, l
nuôi chính

n

ng ch t th i phát sinh từ các lo i v t

c ta hƠng ngƠy r t l n vƠo kho ng trên 2 triệu t n. Trong đó, l

ng

ch t th i phát sinh l n nh t lƠ từ chăn nuôi Trơu, Bò (h n 110 nghìn t n/ngƠy); ti p
đó lƠ chăn nuôi Gia c m (h n 60 nghìn t n/ngƠy); L n (g n 55 nghìn t n/ngƠy); Dê,
Cừu (g n 2 nghìn t n/ngƠy) vƠ th p nh t lƠ từ chăn nuôi Ngựa (h n 372 t n/ngƠy).
V i kh i l

ng ch t th i phát sinh l n nh trên n u không đ

triệt để s gơy s c ép l n đ n môi tr


c qu n lỦ vƠ xử lỦ

ng t i các khu chăn nuôi vƠ các vùng lơn c n.

1.2.2 ảiện tr ng ô nhiễm môi trường chăn nuôi ở nước ta
*Ô nhiễm nước
Ch t l
đang b

ng môi tr

nh h

ng xung quanh

c xử lỦ triệt để tr

ng, ho t động chăn nuôi L n trong hộ gia đình bùng phát m nh m

đư lƠm ô nhiễm nghiêm trọng n

c mặt t i xư Lai Vu khi mƠ h u h t các th ng s nh

BOD, COD, NH+4, NO-3, PO3-4 đ u v

t quá ng

Cột A nhi u l n (B ng 1.8). Đ ng th i ch t l


ng cho phép c a TCVN:5942/1995-

ng n

c ng m

ng nghiêm trọng khi mƠ n ng độ NH+4 quan trắc đ

mg/L v

c khi th i b ra

ng.

T iH iD

nh h

c ta

ng nghiêm trọng. Nguyên nhơn chính c a tình tr ng nƠy lƠ do

ch t th i từ ho t động chăn nuôi không đ
ngoƠi môi tr

nhi u khu vực chăn nuôi c a n

t qua tiêu chuẩn n

khu vực nƠy cũng b

c dao động 0,98-6,34

c ăn u ng c a Việt Nam từ 25-162 l n (H Th Lam TrƠ

vƠ cộng sự, 2008; Thi Lam Tra HO vƠ cộng sự, 2010).
T i HƠ Nội, k t qu kh o sát c a s Khoa học & Công nghệ thƠnh ph t i

10
Footer Page 22 of 123.


Header Page 23 of 123.

các hộ chăn nuôi L n v i quy mô 3-43 con

các xư Trung Chơu, Đan Ph

có t i 93,33% hộ có m c độ ô nhiễm môi tr
Chăn nuôi l n

các xư Tô Hiệu vƠ Th

ng xung quanh

tình tr ng báo động.

ng Tín, HƠ Nội do x th i thẳng phơn,

n


c tiểu L n nuôi ra c ng rưnh vƠ hệ th ng thoát n

tr

ng

đơy ô nhiễm nặng n , nh h

ng thì

c xung quanh đư lƠm môi

ng l n đ n s c kh e ng

i dơn (Vũ Đình

Tôn vƠ cộng sự, 2008).
T i H ng Yên, k t qu quan trắc ch t l

ng n

c mặt t i các trang tr i chăn

nuôi L n trên đ a bƠn hai huyện Văn Giang vƠ Khoái Chơu đư ch ra h u h t ch t
l

ng n

c mặt t i các trang tr i đ u b ô nhiễm


các m c độ khác nhau. Trong đó

m c độ ô nhiễm trong các mô hình Chu ng-Ao vƠ mô hình V
m c độ ô nhiễm n

c mặt nhẹ h n, ch t l

mô hình Chu ng vƠ Chu ng-V

ng n

n b ô nhiễm

n-Ao-Chu ng có

c xung quanh các trang tr i theo
m c nghiêm trọng (Cao Tr

ng

S n vƠ các cộng sự, 2011).
B ngă1.8:ăK tăqu ăquanătr căn
Stt
1

2

3

4


5

6

7

Thông
s
Ph
n= 4
DO
n= 4
(mg/L)
BOD5
n=4
(mg/L)
COD
n=4
(mg/L)
NO3 - - N
n= 4
(mg/L)
NH4+- N
n= 4
(mg/L)
PO43-- P
n= 4
(mg/L)


Giáătr
Max
Min
TB
Max
Min
TB
Max
Min
TB
Max
Min
TB
Max
Min
TB
Max
Min
TB
Max
Min
TB

8/07
8,20
7,30
7,80
3,49
1,00
2,67

52
40
43
0,19
0,15
0,17
9,65
0,50
2,91
5,53
1,25
2,65

9/07
7,89
7,02
7,53
4,48
2,37
3,87
48
32
39
0,36
0,13
0,26
1,39
0,52
1,03
1,70

0,14
0,66

cămặtăt iăxưăLaiăVuăt nhăH iăD

Th iăgianăquanătr că(tháng/nĕm)
10/07 11/07 12/07 01/08 02/08
7,47
7,32
7,73
7,57
7,16
7,33
6,81
7,12
7,21
6,78
7,37
7,10
7,47
7,47
6,96
4,67
2,17
3,01
5,59
3,70
2,46
0,81
2,55

3,84
2,58
3,89
1,36
2,81
4,39
3,19
21,90 11,90 18,50 15,02 9,75
15,60
0,50
3,10
4,90
8,45
19,38
7,48
7,43
7,98
9,05
60
36
80
65
68
24
10
12
23
48
44
25

44
40
56
2,17
1,06
0,76
5,41
1,12
1,09
0,44
0,13
1,32
0,05
1,50
0,75
0,46
2,88
0,62
1,23
4,71
23,28 18,19 13,01
060
1,16
3,75
1,99
3,32
0,89
2,78
9,36
7,45

8,82
4,99
5,13
5,43
1,51
5,51
1,42
2,15
0,83
0,67
3,24
2,93
3,19
2,36
0,97
4,36

3/08
7,98
7,17
7,56
1,96
0,29
1,27
6,68
3,80
4,96
76
28
56

5,07
0,26
1,62
3,37
0,42
2,01
9,34
1,58
5,97

4/08
8,51
7,56
7,98
5,59
3,84
3,71
6,78
4,45
5,25
65
45
56
1,52
0,06
0,55
10,17
1,05
5,06
8,22

2,06
5,42

Nguồn: ảồ Thị Lam Trà và cộng sự, 2008

Ghi chú: Max = Lớn nhất, Min = Nhỏ nhất, TB = Trung bình

11
Footer Page 23 of 123.

ng


Header Page 24 of 123.

T i khu vực mi n Nam n

c ta k t qu theo dõi ch t n

c t i các kênh, r ch

xung quanh khu vực chăn nuôi L n đư ch ra n ng độ NH+4 v

t quá tiêu chuẩn

TCVN:5942-1995 Cột A từ 6-12 l n (Ngô Ngọc H ng vƠ Huỳnh Kim Đ nh, 2008).
Nh v y có thể th y hiện tr ng ô nhiễm n
khá ph bi n

c do ch t th i chăn nuôi diễn ra


nhi u khu vực chăn nuôi trên đ a bƠn c n

do không kiểm soát một cách triệt để ngu n n

c. Nguyên nhơn chính lƠ

c th i vƠ phơn th i phát sinh từ các

chu ng tr i chăn nuôi.
*Ô nhiễm mùi
Mùi phát sinh từ chu ng tr i chăn nuôi ch y u lƠ do các khí NH3 và H2S có thể
gơy nh h

ng x u đ n s c kh e c a ng

i dơn. Theo nhi u nghiên c u t i các khu

vực chăn nuôi L n công nghiệp đư cho th y n ng độ các khí NH3 là 0,94 mg/m3; H2S
là 0,38 mg/m3; NO2 là 0,25 mg/m3; SO2 là 0,45 mg/m3 n u so sánh v i TCVN 593895 và TCVN 5937-95 thì n ng độ các khí nƠy cao quá tiêu chuẩn cho phép từ 2-3 l n
(Ph m Nh t Lệ vƠ Tr nh Quang Tuyên, 1997, 2000, 2001; Phùng Th Vơn vƠ cộng sự,
2004 a, b, c; Nguyễn Qu Côi vƠ cộng sự, 1992, 2007a, 2007b).
K t qu kh o sát ch t l

ng không khí chu ng nuôi t i các c s chăn nuôi

trên đ a bƠn 6 t nh: H ng Yên, Nam Đ nh, Bình D
Th cho th y không khí chu ng nuôi

ng, Đ ng Nai, Long An vƠ C n


c hai hình th c chăn nuôi hộ gia đình vƠ

chăn nuôi trang tr i đ u b ô nhiễm khi mƠ n ng độ NH3 và H2S đ u v
ng

t quá

ng cho phép (Phùng Đ c Ti n vƠ cộng sự, 2009).
Hiện nay ô nhiễm mùi từ các khu chăn nuôi đ

đ i v i ng

c cho lƠ v n đ b c xúc nh t

i dơn. Theo k t qu thăm dò Ủ ki n c a ng

i dơn xung quanh các khu

chăn nuôi trên đ a bƠn thƠnh ph HƠ Nội đư cho th y có t i 50% s ng



ch i

than phi n v mùi hôi th i phát sinh từ các khu chăn nuôi, trong khi đó các than phi n
khác nh : ô nhiễm n

c vƠ lƠm ch t cá ch chi m 20%, ô nhiễm ti ng n ch chi m 2%


còn l i 18% lƠ các than phi n khác (Bộ TƠi nguyên & Môi tr

ng, 2010).

Ô nhiễm mùi trong chăn nuôi ph thuộc nhi u vƠo kho ng cách từ khu vực
chăn nuôi t i khu dơn c . Mùi hôi c a các trang tr i L n t i khu dơn c đư đ
Tr nh Quang Tuyên vƠ các cộng sự nghiên c u vƠ ch ra trong b ng 1.9.

12
Footer Page 24 of 123.

c


Header Page 25 of 123.

B ngă1.9:ă nhăh

T nh

Đ n
v

ngăc aămùiăhôiăc aăcácătrangătr iăchĕnănuôiăL nă
đ năc ngăđ ngădơnăc .
30 - 100ăl nănái

100 - 200ăl nănái

>ă200ăl nănái


< 10

10-100

>100

10-100

>100

> 100

m

m

m

m

M

M

HƠ Nội

%

100


100

80,0

100

100

100

HƠ Tơy(cũ)

%

100

100

71,4

100

100

100

Thái Bình

%


100

100

84,2

100

100

100

Ninh Bình

%

100

100

60,0

100

50

66,7

Trung Bình


%

100

100

73,9

100

87,5

91,7

Nguồn: Trịnh Quang Tuyên và cộng sự, 2010
Căn c vƠo b ng s liệu trên ta có thể th y v i kho ng cách d
c 3 quy mô chăn nuôi L n nái đ u gơy nh h

i 100 m thì

ng v mùi cho khu dơn c .

kho ng cách trên 100 m thì m c độ ô nhiễm mùi có gi m đi xong v n nh h
m c cao. Tuy nhiên, nh h

ng

ng c a mùi hôi đ n khu dơn c không ch ph thuộc


vƠo kho ng cách vƠ quy mô chăn nuôi mƠ còn ph thuộc vƠo các y u t khác nh
th i ti t, mùa vƠ h

ng gió (Tr nh Quang Tuyên, 2010).

Nh v y, cùng v i ô nhiễm n

c do phơn th i vƠ n

trong chăn nuôi đư vƠ đang tr thƠnh những v n đ môi tr
ng

c th i thì ô nhiễm mùi
ng b c xúc nh t đ i v i

i dơn. Để phát triển b n vững ngƠnh chăn nuôi nh t thi t ph i t p trung xử lỦ

triệt để các v n đ nƠy.
1.3ăT ngăquanătìnhăhìnhăqu nălýăvƠăx ălýăch tăth iăchĕnănuôiă ăn

cătaă

1.3.1 Cơ sở pháp lý về qu n lý chất th i chăn nuôi ở nước ta
Trong giai đo n qua Đ ng vƠ NhƠ n

c ta đư ban hƠnh nhi u văn b n pháp

lu t để khuy n khích phát triển vƠ qu n lỦ các v n đ trong lĩnh vực chăn nuôi (Ph
l c 4). Trong đó đáng chú Ủ lƠ Ngh quy t 03/2000/NQ-CP ngày 02/02/2000 c a
Chính ph v “Phát triển kinh t trang tr i”, văn b n nƠy ra đ i khi n cho xu h

chăn nuôi theo quy mô trang tr i

n

c ta phát triển m nh

nhi u đ a ph

ng

ng.

Mặc dù đư ban hƠnh nhi u văn b n pháp lu t để qu n lỦ các v n đ trong
phát triển chăn nuôi tuy nhiên các văn b n qu n lỦ v n đ môi tr

13
Footer Page 25 of 123.

ng chăn nuôi h u


×