Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

phep bien hinh (hay)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.08 KB, 2 trang )

THPT Nguyễn Du Hình học 11 THPT Nguyễn Du Hình học 11
Lưu ý : Phép quay tâm I, góc quay
o
180
là phép đối xứng tâm I
2) Biểu thức tọa độ của phép quay
Trong hệ tọa độ vuông góc Oxy, phép quay tâm
O(0;0)
góc quay
ϕ
,
biến điểm M(x;y) thành điểm
M (x ;y )
′ ′ ′
Khi đó :
x xcos ysin
y xsin ycos


= ϕ− ϕ


= ϕ+ ϕ

Đặc biệt:
 Trong hệ tọa độ vuông góc Oxy, phép quay tâm
O(0;0)
,
góc quay
o
90


biến điểm M(x;y) thành điểm
M (x ;y )
′ ′ ′
.
Khi đó :
x y
y x


= −


=

 Trong hệ tọa độ vuông góc Oxy, phép quay tâm
O(0;0)
,
góc quay
o
90−
biến điểm M(x;y) thành điểm
M (x ;y )
′ ′ ′
.
Khi đó :
x y
y x


=



= −

V. Phép vò tự
1) Đònh nghóa
Cho một điểm I cố đònh và một số k không đổi, k ≠ 0.
Phép biến hình biến mỗi điểm M thành M’ sao cho
IM kIM

=
uuur uuur

được gọi là phép vò tự tâm I, tỉ số k. Ký hiệu:
(I,k)
V
.
Đặc biệt : Phép vò tự tâm I, tỉ số
k 1= −
là phép đối xứng tâm I.
2) Biểu thức tọa độ của phép vò tự tâm I, tỉ số k
Trong hệ tọa độ vuông góc Oxy, phép vò tự tâm
O(0;0)
, tỉ số k (
k 0≠
), biến điểm M(x;y) thành điểm
M (x ;y )
′ ′ ′
Khi đó :
x kx

y ky


=


=

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
I. Liên hệ giữa toạ độ điểm và toạ độ vectơ
Cho điểm A( x
A
; y
A
) , B( x
B
; y
B
) , C(x
C
; y
C
)
1)
B A B A
AB (x x ;y y )= − −
uuur
2)
2 2
B A B A

AB (x x ) (y y )= − + −
3) I là trung điểm của AB, ta có :
A B
I
x x
x
2
+
=
;
A B
I
y y
y
2
+
=
4) G là trọng tâm của

ABC:
A B C
G
x x x
x
3
+ +
=
;
A B C
G

y y y
y
3
+ +
=
5) H là trực tâm của ∆ABC
AH.BC 0
BH.AC 0

=



=


uuur uuur
uuur uuur
6)
A

là chân đường cao kẻ từ A
AA .BC 0
BA , BC cùng phương


=







uuuur uuur
uuuur uuur
7) I là tâm đường tròn ngoại tiếp

ABC
IA IB IC⇔ = =
H
A'
G
N
M
I
B
C
A
 Trọng tâm G là giao điểm của
3 đường trung tuyến
 Trực tâm H là giao điểm của
3 đường cao
 Tâm I đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC có R = IA = IB = IC
II. Phương trình đường thẳng
1) Phương trình tổng quát
Đường thẳng d qua điểm M(x
0
; y
0

) và có VTPT
n (A;B)=
r
Phương trình tổng quát là :
0 0
A(x x ) B(y y ) 0
− + − =
( nếu có VTCP
u (a;b)=
r


VTPT
n (b; a)= −
r
)
Lưu ý: _ d // ∆ : Ax + By + C = 0 ⇒
d
n (A;B)=
r
_ d ⊥ ∆ : Ax + By + C = 0 ⇒
d
n ( B;A)= −
r
2) Phương trình tham số
Trang 4 Trang 1
THPT Nguyễn Du Hình học 11 THPT Nguyễn Du Hình học 11
Đường thẳng d qua điểm M(x
0
; y

0
) và có VTCP
u (a;b)=
r
Phương trình tham số là :
0
0
x x at
y y bt
= +


= +

( t là tham số )
( nếu có VTPT
n (A;B)=
r


VTCP
u (B; A)= −
r
)
3) Hệ số góc :
2
1
u
k
u

=
(
1
u 0≠
)
III. Đường tròn
Phương trình đường tròn (C) có tâm I(a ; b) và bán kính là R
Dạng 1:
2 2 2
(C) : (x a) (y b) R− + − =

Dạng 2:
2 2
(C) : x y 2ax 2by c 0+ − − + =
( Điều kiện :
2 2
a b c 0+ − > )
với tâm I(a ; b) và bán kính
2 2
R a b c= + −

PHÉP BIẾN HÌNH
I. Phép tònh tiến
1) Đònh nghóa
Phép tònh tiến theo vectơ
v
r
là phép biến hình biến mỗi điểm M thành
điểm
M


sao cho
MM v

=
uuuuur r
Ký hiệu :
v
T
r
hay
v
T (M) M

=
r
2) Biểu thức tọa độ của phép tònh tiến
Trong hệ tọa độ vuông góc Oxy, phép tònh tiến theo vectơ u (a;b)=
r

biến điểm M(x;y) thành điểm
M (x ;y )
′ ′ ′
. Khi đó :
x x a
y y b


= +



= +

II. Phép đối xứng trục
1) Đònh nghóa :
Cho đường thẳng a. Phép đối xứng qua đường thẳng a là
phép biến hình biến mỗi điểm M thuộc a thành chính nó
và biến mỗi điểm M không thuộc a thành điểm M’
sao cho a là đường trung trực của đoạn thẳng MM’.
Đường thẳng a được gọi là trục đối xứng.
Ký hiệu :
a
Đ
hay
a
Đ (M) =
M’
2) Biểu thức tọa độ của ph ép đối xứng trục Ox
Trong hệ tọa độ vuông góc Oxy, phép đối xứng trục Ox biến điểm
M(x;y) thành điểm
M (x ;y )
′ ′ ′
. Khi đó :
x x
y y


=



= −

Trong hệ tọa độ vuông góc Oxy, phép đối xứng trục Oy biến điểm
M(x;y) thành điểm
M (x ;y )
′ ′ ′
. Khi đó :
x x
y y


= −


=

III. Phép đối xứng tâm
1) Đònh nghóa
Phép đối xứng tâm I là phép biến điểm M thành điểm M’ sao cho
I là trung điểm của đoạn MM’. Khi M ≡ I thì M’ ≡ I
I được gọi là tâm đối xứng. Ký hiệu :
I
Đ
hay
I
Đ (M) =
M’
2) Biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm
Trong hệ tọa độ vuông góc Oxy, phép đối xứng tâm
I(a;b)

biến điểm
M(x;y) thành điểm
M (x ;y )
′ ′ ′
.
Khi đó :
x 2a x
y 2b y


= −


= −

Đặc biệt: Phép đối xứng tâm
O(0;0)
biến M(x; y) thành
M ( x; y)

− −
IV. Phép quay
1) Đònh nghóa
Phép quay tâm I góc quay
ϕ
( với
ϕ
là góc lượng giác không đổi )
là phép biến hình biến điểm I thành điểm I và biến mỗi điểm M
thành điểm M’ sao cho IM = IM’ và (IM , IM’) =

ϕ

Ký hiệu :
(I, )
Q
ϕ
hay
(I, )
Q (M)
ϕ
=
M’
Trang 2 Trang 3
M

M
v
r

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×