Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

15 phut sinh 10 CB cacbohi...va lipit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.06 KB, 10 trang )

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT SINH 10 CƠ BẢN LẦN THỨ NHẤT
BÀI : CACBOHIĐRAT VÀ LIPIT
(Một đề có 2 trang)
¤ Đáp án của đề thi: (01 Dấu trong móc vuông là số đề)

1a... 2c... 3c... 4c... 5a... 6c... 7c... 8d...

9[ 1]d... 10[ 1]a... 11[ 1]d... 12[ 1]d... 13[ 1]a... 14[ 1]d... 15[ 1]a... 16[ 1]c...
17[ 1]a... 18[ 1]a... 19[ 1]a... 20[ 1]c...
¤ Đáp án của đề thi: 02
1[ 2]b... 2[ 2]d... 3[ 2]a... 4[ 2]c... 5[ 2]a... 6[ 2]b... 7[ 2]a... 8[ 2]b...
9[ 2]d... 10[ 2]b... 11[ 2]d... 12[ 2]c... 13[ 2]d... 14[ 2]d... 15[ 2]c... 16[ 2]a...
17[ 2]d... 18[ 2]a... 19[ 2]c... 20[ 2]a...
¤ Đáp án của đề thi: 03
1[ 3]c... 2[ 3]d... 3[ 3]c... 4[ 3]b... 5[ 3]c... 6[ 3]a... 7[ 3]a... 8[ 3]a...
9[ 3]c... 10[ 3]a... 11[ 3]a... 12[ 3]b... 13[ 3]a... 14[ 3]a... 15[ 3]c... 16[ 3]a...
17[ 3]c... 18[ 3]b... 19[ 3]c... 20[ 3]c...
¤ Đáp án của đề thi : 04
1[ 4]a... 2[ 4]d... 3[ 4]b... 4[ 4]b... 5[ 4]d... 6[ 4]b... 7[ 4]d... 8[ 4]b...
9[ 4]a... 10[ 4]a... 11[ 4]b... 12[ 4]b... 13[ 4]c... 14[ 4]c... 15[ 4]b... 16[ 4]c...
17[ 4]b... 18[ 4]c... 19[ 4]d... 20[ 4]b...
Họ và tên : .......................................................... KIỂM TRA : 15 PHÚT
Lớp : 10....... MƠN : SINH 10 (BAN CB) Đề : Số 1 trang 1
HỌC SINH LÀM BÀI ĐÁNH DẤU X VÀO BẢNG NÀY SAU KHI CHỌN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
a
b
c
d
TRẮC NGHIỆM ( 10 điểm ) . Hãy chọn ý đúng trong các câu sau:


1 / Cacbohiđrat là tên gọi dùng để chỉ nhóm chất nào sau đây?
a Đường b Đạm c Chất hữu cơ d Mỡ
2/ Chất nào sau đây tan được trong nước?
a Vi taminA b Stêrơit c Vitamin C d Phơtpholipit
3/ Chất dưới đây khơng phải lipit là
a Hoocmon ostrơgen b Cơlestêron
c Xenlulơzơ d Sáp
4/ Photpholipit có chức năng chủ yếu là
a Tham gia cấu tạo nhân của tế bào .
b Cấu tạo nên chất diệp lục ở lá cây
c Là thành phần cấu tạo của màng tế bào
d Là thành phần của máu ở động vật
5/ Chất dưới đây tham gia cấu tạo hoocmơn là
a Stêroit b Phơtpholipit c Triglixêric d Mỡ
6/ Các ngun tố hố học cấu tạo nên lipit là
a Ơxi, nitơ, hidrơ, b Hidrơ, ơxi, phốt pho
c Cacbon, hidrơ, ơxi d Nitơ , hidrơ, cacbon
7/ Nhóm chất nào sau đây là những chất đường có chứa 6 ngun tử các bon ?
a Galactơzơ, xenlulơzơ, tinh bột
b Glucơzơ, fructơzơ , pentơzơ
c Fructơzơ, galactơzơ, glucơzơ
d Tinh bột, lactơzơ, pentơzơ
8/ Phát biểu nào sau đây có nơi dung đúng ?
a Glycơgen là đường mơnơsaccarit
b Đường mơnơsaccarit có cấu trúc phức tạp hơn đường đisaccarit
c Glucơzơ thuộc loại pơlisaccarit
d Galactơzơ, còn được gọi là đường sữa
9/ Trong cấu tạo tế bào, đường xenlulơzơ có tập trung ở :
a Chất ngun sinh b Màng nhân
c Nhân tế bào d Thành tế bào

10/ Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự các chất đường từ đơn giản đến phức tạp ?
a Mơnơsaccarit,đisaccarit, pơlisaccarit
b Pơlisaccarit, mơnơsaccarit, đisaccarit
c Đisaccarit, mơnơsaccarit, pơlisaccarit
d Pơlisaccarit, đisaccarit, mơnơsaccarit
11/ Loại đường nào sau đây khơng cùng nhóm với những chất còn lại?
a Glucôzơ b Pentôzơ c Fructôzơ d Mantôzơ
Đề số 1 trang 2
12/ Đường mía do hai phân tử đường nào sau đây kết hợp lại ?
a Tinh bột và mantôzơ b Galactôzơ và tinh bột
c Xenlucôzơ và galactôzơ d Glucôzơ và fructôzơ
13/ Đường đơn còn được gọi là :
a Mônôsaccarit b Mantôzơ c Fructôzơ d Pentôzơ
14/ Hợp chất nào sau đây có đơn vị cấu trúc là glucôzơ
a Phốtpholipit b Pentôzơ c Lipit đơn giản d Mantôzơ
15/ Khi phân giải phân tử đường lactôzơ, có thể thu được kết quả nào sau đây?
a Một phân tử glucôzơ và 1 phân tử galactôzơ
b Hai phân tử đường pentôzơ
c Hai phân tử đường galactôzơ
d Hai phân tử đường glucôzơ
16/ Chất dưới đây không được cấu tạo từ glucôzơ là :
a Tinh bột b Glicôgen c Fructôzơ d Mantôzơ
17/ Chức năng chủ yếu của đường glucôzơ là :
a Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào
b Tham gia cấu tạo nhiễm sắc thể
c Là thành phần của phân tử ADN
d Tham gia cấu tạo thành tế bào
18/ Chất sau đây thuộc loại đường pentôzơ
a Ribôzơ và đêôxiribôzơ b Ribôzơ và fructôzơ
c Glucôzơ và đêôxiribôzơ d Fructôzơ và glucôzơ

19/ Chất nào dưới đây thuộc loại đường pôlisaccarit
a Tinh bột b Mantôzơ c Điaccarit d Hêxôzơ
20/ Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm các thuật ngữ còn lại ?
a Đường đôi
b Đường đơn
c Cacbohidrat
d Đường đa
Họ và tên : .......................................................... KIỂM TRA : 15 PHÚT
Lớp : 10....... MƠN : SINH 10 (BAN CB) Đề : Số 2 trang 1
HỌC SINH LÀM BÀI ĐÁNH DẤU X VÀO BẢNG NÀY SAU KHI CHỌN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
a
b
c
d
TRẮC NGHIỆM ( 10 điểm ) . Hãy chọn ý đúng trong các câu sau:
1/ Trong cấu tạo tế bào, đường xenlulơzơ có tập trung ở :
a Màng nhân
b Thành tế bào
c Chất ngun sinh
d Nhân tế bào
2/ Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự các chất đường từ đơn giản đến phức tạp ?
a Pơlisaccarit, mơnơsaccarit, đisaccarit
b Pơlisaccarit, đisaccarit, mơnơsaccarit
c Đisaccarit, mơnơsaccarit, pơlisaccarit
d Mơnơsaccarit,đisaccarit, pơlisaccarit
3/ Loại đường nào sau đây khơng cùng nhóm với những chất còn lại?
a Mantơzơ b Pentơzơ
c Fructơzơ d Glucơzơ
4/ Đường mía do hai phân tử đường nào sau đây kết hợp lại ?

a Galactơzơ và tinh bột
b Tinh bột và mantơzơ
c Glucơzơ và fructơzơ
d Xenlucơzơ và galactơzơ
5/ Đường đơn còn được gọi là :
a Mơnơsaccarit b Pentơzơ
c Mantơzơ d Fructơzơ
6/ Hợp chất nào sau đây có đơn vị cấu trúc là glucơzơ
a Pentơzơ
b Mantơzơ
c Phốtpholipit
d Lipit đơn giản
7/ Khi phân giải phân tử đường lactơzơ, có thể thu được kết quả nào sau đây?
a Một phân tử glucơzơ và 1 phân tử galactơzơ
b Hai phân tử đường glucơzơ
c Hai phân tử đường pentơzơ
d Hai phân tử đường galactơzơ
8/ Chất dưới đây khơng được cấu tạo từ glucơzơ là :
a Mantơzơ
b Fructơzơ
c Tinh bột
d Glicơgen

Đề số 2 trang 2
9/ Chức năng chủ yếu của đường glucôzơ là :
a Là thành phần của phân tử ADN
b Tham gia cấu tạo thành tế bào
c Tham gia cấu tạo nhiễm sắc thể
d Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào
10/ Chất sau đây thuộc loại đường pentôzơ

a Fructôzơ và glucôzơ
b Ribôzơ và đêôxiribôzơ
c Ribôzơ và fructôzơ
d Glucôzơ và đêôxiribôzơ
11/ Chất nào dưới đây thuộc loại đường pôlisaccarit
a Điaccarit b Hêxôzơ
c Mantôzơ d Tinh bột
12/ Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm các thuật ngữ còn lại ?
a Đường đôi b Đường đơn
c Cacbohidrat d Đường đa
13/ Cacbohiđrat là tên gọi dùng để chỉ nhóm chất nào sau đây?
a Đạm
b Mỡ
c Chất hữu cơ
d Đường
14/ Chất nào sau đây tan được trong nước?
a Phôtpholipit b Stêrôit
c Vi taminA d Vitamin C
15/ Chất dưới đây không phải lipit là
a Côlestêron b Hoocmon ostrôgen
c Xenlulôzơ d Sáp
16/ Photpholipit có chức năng chủ yếu là
a Là thành phần cấu tạo của màng tế bào
b Là thành phần của máu ở động vật
c Cấu tạo nên chất diệp lục ở lá cây
d Tham gia cấu tạo nhân của tế bào .
17/ Chất dưới đây tham gia cấu tạo hoocmôn là
a Triglixêric
b Mỡ
c Phôtpholipit

d Stêroit
18/ Các nguyên tố hoá học cấu tạo nên lipit là
a Cacbon, hidrô, ôxi
b Nitơ , hidrô, cacbon
c Ôxi, nitơ, hidrô,
d Hidrô, ôxi, phốt pho
19/ Nhóm chất nào sau đây là những chất đường có chứa 6 nguyên tử các bon ?
a Galactôzơ, xenlulôzơ, tinh bột
b Glucôzơ, fructôzơ , pentôzơ
c Fructôzơ, galactôzơ, glucôzơ
d Tinh bột, lactôzơ, pentôzơ
20/ Phát biểu nào sau đây có nôi dung đúng ?
a Galactôzơ, còn được gọi là đường sữa
b Glucôzơ thuộc loại pôlisaccarit
c Đường mônôsaccarit có cấu trúc phức tạp hơn đường đisaccarit

×