Tải bản đầy đủ (.doc) (166 trang)

BAI SOAN SO HOC 6(CUC HAY)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (715.94 KB, 166 trang )

Giáo án số học 6
``````Ngày giảng: Chơng I
Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Tiết 1
Tập hợp - Phần tử của tập hợp
A- Mục tiêu
+ HS đợc làm quen với các khái niệm tập hợp qua các ví dụ về tập hợp thờng gặp
trong toán học và trong đời sống
+ HS nhân biết đợc một số đối tợng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho tr-
ớc
+ HS biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời bài toán, biết sử dụng ký hiệu ; .
+ Rèn luyện cho HS t duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập
hợp
B- CHUẩN Bị TàI LIệU Và THIếT Bị DạY HọC
* Giáo viên: Phấn màu; phiếu in bài tập; bảng phụ
* Học sinh: SGK
C- Tiến trình tổ chức dạy học
1-Tổ chức :
6A:
6B:
2-Kiểm tra
- Sách vở bộ môn
- Đồ dùng học tập
3- Bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học
sinh
Nội dung kiến thức cơ bản
Hoạt động 1
- GV giớ thiệu ND SGK toán sáu
và giới thiệu tóm tắt ND chơng 1
cho HS


Hoạt động 2
-GV cho HS quan sát hình vẽ trong
SGK
Rồi giới thiệu một số VD về tập
Giới thiệu bài
1-Các VD về tập hợp
+ Tập hợp các đồ vật :sách bút ...
+ Tập hợp các học sinh của lớp 6A.
+ Tập hợp các ngón tay của một bàn tay.
3-Cách viết và kí hiệu
Trơừng THCS Vân Trục
GV: Vũ Thị Hà
1
Giáo án số học 6
hợp
Hoạt động 3
- GV giới thiệu cho HS cách viết
và kí hiệu tập hợp
Số 1 có thuộctập hợp A không ?
Số 5 có thuộctập hợp A không ?
- GV giới thiệu cho HS cách viết
và dùng kí hiệu ; .
Hãy biểu diễn tập hợp B ?
Các phần tử của tập hợp B là gì ?
- GV đa ra chú ý trong SGK
- GV giới thiệu cách viết tập hợp
theo cách chỉ ra các tính chất đặc
trng của các phần tử trong t/h.
Các tính chất đặc trng của các phần
tử trong tập hợp A là gì ?

Vây có mấy cách để viết một tập
hợp ?
GV yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ
trong SGK
- GV giới thiệu cách minh hoạ một
tập hợp:h2-SGK tr 5
- Ta thờng dùng chữ cái in hoa để đặt tên cho tập
hợp: A, B,C,...
VD1: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên< 4
A={ 0 ; 1;2 ;3 } ; A={ 1;2 ;0;3 }
+ các số 0;1;2;3 gọi là các phần tử của tập hợp
+ Số 1 A; số 5.A
VD2: Gọi B là tập hợp các chữ cái a , b ,c
B={ a ; b; c }
* Chú ý (SGK_6)
*Cách viết khác của tập hợp
chỉ ra các tính chất đặc trng của các phần tử trong
t/h.
VD A = { x N /x <4}
*Để minh hoạ một tập hợp ngời ta dùng một vòng
kín ;trong đó mỗi phần tử của t/h đợc biểu diễn bởi
một dấu chấm trong vòng kín đó.
4-Củng cố:
- Cho HS làm bài tập ?1
- GV yêu cầu HS viết tập hợp bằng 2 cách
- 1 HS lên bảng trình bày
- HS nhận xét bài giải trên bảng
* HS làm bài tập ?2
- GV lu ý mỗi phần tử liệt kê 1 lần
- HS làm tiếp bài tập 1, 2 sgk

- 2 HS lên bảng
- HS nhận xét bài giải của bạn
- GV chốt lại các kiến thức cơ bản
5- H ớng dẫn về nhà
- HS tự tìm các ví dụ về tập hợp, năm chắc 2 cách viết tập hợp, các kí hiệu
- Làm các bài tập: 3,4,5 ( sgk/6)
- Bài 6, 7,8(sbt/3-4)
Trơừng THCS Vân Trục
GV: Vũ Thị Hà
2
Giáo án số học 6
Ngày giảng: Tiết 2
Tập hợp các số tự nhiên
A- Mục tiêu
+ HS biết đợc tập hợp các số tự nhiên, nắm đợc các qui ớc về thứ tự trong tập hợp số tự
nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm đợc điểm biểu diễn số nhỏ hơn
ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn ở trên tia số.
+ HS nhân biết đợc tập hợp N và N
*
. Biết sử dụng các ký hiệu



, biết viết số tự
nhiên liền sau, biết viết số tự nhiên liền trớc của một số tự nhiên
+ Rèn cho HS t duy linh hoạt tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu
B- CHUẩN Bị TàI LIệU Và THIếT Bị DạY HọC
* Giáo viên: Phấn màu; phiếu in bài tập; bảng phụ
* Học sinh: SGK
C- Tiến trình tổ chức dạy học

1-Tổ chức :
6A:
6B:
2-Kiểm tra
HS1: - Cho ví dụ về một tập hợp
- Làm bài tập 3 (sgk)
* Đáp: x A ; y B ; b A ; b B
* GV hỏi thêm:
- Tìm 1 phần tử thuộc tập hợp A mà không thuộc tập hợp B
- Tìm 1 phần tử vừa thuộc tập hợp A vừa thuộc tập hợp B.
HS2: - Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng 2 cách?
* Đáp:
- C1: Liệt kê các phần tử của tập hợp A:
A= 4 ; 5 ; 6 ; 7; 8 ; 9
- C2: Chỉ ra tính chất đặc trng cho các phần tử của tập hợp A
A = x N\ 3<x<10
+ GV gọi HS đứng tại chỗ đọc kết quả BT4, BT5/ Tr 6 SGK
+ HS nhận xét bài giải trên bảng


3- Bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung kiến thức cơ bản
* Hoạt động 1
- GV vào bài: ở tiểu học ta đã biết các số 0;
1; 2; là các số tự nhiên, ở bài tr ớc ta đã
1) T ập hợp N và tập hợp N
-

*


Tập hợp các số tự nhiên kí hiệu là N
N = 0; 1; 2; 3; 4;
Trơừng THCS Vân Trục
GV: Vũ Thị Hà
3
Giáo án số học 6
biết tập hợp các số tự nhiên kí hiệu là N, có
gì khác nhau giữa 2 tập hợp N và N
-*
ta vào
bài hôm nay.
- HS: điền vào ô vuông các kí hiệu ; :
12 N ;
3
4
N
- GV: Vẽ 1 tia rồi biểu diễn các số 0; 1; 2; 3;
4; trên tia số đó. Các điểm đó lần l ợt đợc
gọi tên là điểm 0, điểm 1, điểm 2, điểm 3,
điểm 4
- HS lên bảng ghi trên tia số các điểm 5,6, 7 .
Cả lớp vẽ tia số vào vở.
GV: nhấn mạnh: mỗi số tự nhiên đợc biểu
diễn bởi một điểm trên tia số
- GVhỏi: Điểm biểu diễn số tự nhiên a trên
tia số gọi là điểm gì?
- GV giới thiệu tập hợp N
*
- HS điền vào ô vuông các kí hiệu ; :
5 n

*
; 5 N ; 0 N
*
; 0 N
* HĐ 2: Thứ tự trong tập
*Hoạt động 2
hợp số tự nhiên
- HS đọc mục a sgk
- GV chỉ trên tia số và giới thiệu thứ tự hai số
tự nhiên trên tia số
- HS điền kí hiệu vào ô vuông cho đúng
3 9 15 7
- GV giới thiệu tiếp các ký hiệu



,
* Củng cố:
- HS viết tập hợp A = x N\ 6

x

8
bằng cách liệt kê các phân tử của nó.
- 1 HS đọc mục b) sgk lấy ví dụ
- 1 HS đọc mục c) sgk
- GV giới thiệu số liền trớc, số liền sau của 1
số tự nhiên
* Củng cố: HS làm bt 6
- GVgiới thiệu 2 số tự nhiên liên tiếp

- HS lên bảng trình bày
- HS nhận xét bài giải trên bảng

. | | | | | | | | | |
0 1 2 3 4 5 6 7
- Điểm biểu diễn số tự nhiên a trên tia số
gọi là điểm a
- Tập hợp các số tự nhiên khác 0 kí hiệu là
N
*

N
*
= 0; 1; 2; 3; 4;
2) Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
a) Trong 2 số tự nhiên khác nhau, có một
số nhỏ hơn số kia. Trên tia số, điểm biểu
diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn
số lớn hơn.
Ký hiệu:
a

b để chỉ a < b hoặc a = b
b

a để chỉ a > b hoặc b = a
b) Nếu a < b và b < c thì a < c
VD: a < 10 và 10 < 12 suy ra a < 12
c) Mỗi số tự nhiên a có 1 số liền sau duy
nhất. Hai số tự nhên liên tiếp hơn kém

nhau 1 đơn vị.
d) Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất. Không có
số tự nhiên lớn nhất

e) Tập hợp các số tự nhiên có vô số phần
tử
Trơừng THCS Vân Trục
GV: Vũ Thị Hà
4
Giáo án số học 6
4. Củng cố:
HS làm bt ?
- GV hỏi trong các tự nhiên, số nào nhỏ nhất? Có số tự nhiên lớn nhất hay không? Vì
sao?
- GV nhấn mạnh; Tập hợp số tự nhiên có vô số phần tử
- HS đọc mục d, e (sgk)
HS làm bài tập 8
A = 0; 1; 2; 3; 4 ; 5
Hoặc A = x N\ x

5
5) H ớng dẫn về nhà:
- Phân biệt hai tập hợp N và N
*
. Nắm chắc thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên
- Làm bt 7, 9, 10 (sgk)
- BT 14, 15 (sbt)
Trơừng THCS Vân Trục
GV: Vũ Thị Hà
5

Giáo án số học 6
Ngày giảng:
Tiết 3
ghi số tự nhiên
Mục tiêu
+ HS biết đợc thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân.
Hiểu rõ trong hệ thập phân, giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí
+ HS biét đọc và viết các số la mã không quá 30
+ HS thấy đợc u điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán
B- CHUẩN Bị TàI LIệU Và THIếT Bị DạY HọC
* Giáo viên: Bảng ghi sẵn các số la mã từ 1 đến 30
* Học sinh: SGK
C- Tiến trình tổ chức dạy học
1-Tổ chức :
6A:
6B:
2-Kiểm tra
+ HS1:
- Viết tập hợp N và N
*
- Làm bài tập 7 a, b, c
A = 13; 14; 15
B = 1; 2; 3; 4

C = 13; 14; 15
- Viết tập hợp A các số tự nhiên x mà x N
*
Đáp :A = 0
+ HS 2:
- Viết tập hợp B các số tự nhiên không vợt quá 6 bằng hai cách

- Biểu diễn các phần tử của B trên tia số
- Có số tự nhiên nhỏ nhất không? Có số tự nhiên lớn nhất không?
+ GV cho HS trả lời miệng bài tập 9, 10

3- Bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung kiến thức cơ bản
*Hoạt động 1

- GV gọi HS đọc vài số tự nhiên bất kỳ,
các số đó có mấy chữ số?
- GVhỏi: Ngời ta dùng những chữ số nào để
ghi các số tự nhiên ?
- GV giới thiệu 10 chữ số
1) Số và chữ số
- Với 10 chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 ta
ghi đợc mọi số tự nhiên
Trơừng THCS Vân Trục
GV: Vũ Thị Hà
6
Giáo án số học 6
- GV lu ý cách viết số tự nhiên có từ 5 chữ
số trở lên
- VD: 15 712 314
- GV cho số: 3896
- HS đọc các chữ số, số trăm, chữ số hàng
trăm, số chục, chữ số hàng chục
- GV giới thiệu chú ý
- Gọi HS đọc mục chú ý
- Củng cố: HS làm bài tập 11b đối với số
1425

- Gọi 1 HS đọc kết quả
*Hoạt động 2
- GV Giới thiệu hệ thập phân
- GV hỏi trong hệ thập phân giá trị mỗi
chữ số trong một số phụ thuộc vào cái gì:
- HS trả lời
- GV nhấn mạnh: Vừa phụ thuộc bản thân
chữ số đó, vừa phụ thuộc vào vị trí của nó
trong số đã cho
- GV viết số 235 dới dạng tổng các hàng
đơn vị
- HS viét theo cách trên đối với các số 222;
ab
;
abc
- Củng cố: HS làm bài tập ? trong sgk
*Hoạt động 3
: Cách ghi số La Mã
- GV cho HS đọc 12 số La Mã trên mặt
đồng hồ
- GV giới thiệu các chữ số I ; V; X
& - Hai số đặc biệt: IV (4) ; IX (9)
- GV: nêu rõ Cách ghi số La Mã từ 1 đến 10
- GV giới thiệu các số La Mã từ 1 đến 30
- GV lu ý: ở số La mã có những chữ số ở
các vị trí khác nhau nhng vẫn có giá trị nh
nhau
* Ví dụ: Số 3895
- Các chữ số: 3, 8, 9, 5
- Số trăm: 38

- Chữ số hàng trăm : 8
- Só chục: 389
- Chữ số hàng chục: 9
* Chú ý : sgk/ tr 9.
2) Hệ thập phân
- Cách ghi số tự nhiên là cách ghi số trong
hệ thập phân
- Trong hệ thập phân cứ 10 đơn vị ở một
hàng thì làm thành một đơn vị ở hàng liền
trớc nó.
- VD:
235 = 200 + 30 + 5
222 = 200 + 20 + 2
ab
= a.10 + b ( a

0 )
abc
= a. 100 + b.10 + c ( a

0 )
3) Chú ý:
Cách ghi số La Mã
- Ba chữ số La Mã: I ; V; X
1 5 10
- Hai số đặc biệt: IV (4) ; IX (9)
- Mỗi số La Mã bằng tổng các chữ số của
nó ( Trừ số đặc biệt )
* VD:
XVIII = X + V + I + I + I = 18

XXIV = X + X + IV = 24
4- Củng cố
HS đọc các chữ số La Mã sau:
XIV; XXVII; XXIX
Viết các số sau bằng số la Mã: 26; 28
- Làm các bài tập 12,13a
Trơừng THCS Vân Trục
GV: Vũ Thị Hà
7
Giáo án số học 6
* Bài 12: Viết tập hợp các chữ số của số 2000: 2; 0
* Bài 13a Số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số là: 1000
5) H ớng dẫn HS về nhà
- Xem rõ cách ghi số trong hệ thập phân, cách ghi số la mã với 3 chữ số I; V; X
- làm bài 11, 13b, 14, 15 (sgk)
- Bài 23, 24, 25, 28 ( SBT)
- Đọc thêm mục có thể em cha biết

*****
Trơừng THCS Vân Trục
GV: Vũ Thị Hà
8
Ngày giảng: Tiết 4
số phần tử của một tập hợp
tập hợp con
A- Mục tiêu
+ HS biết đợc một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có thể có vô số
phần tử, cũng có thể không có phần tử nào; Hiểu đợc khái niệm tập hợp con và các
khái niệm hai tập hợp bằng nhau
+ HS biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp con hoặc

không là tập hợp con của tập hợp cho trớc, biết viết một vài tập hợp con của một tập
hợp cho trớc, biết sử dụng đúng các kí hiệu
&
+ Rèn cho HS tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu
&

B- CHUẩN Bị TàI LIệU Và THIếT Bị DạY HọC
* Giáo viên: Phấn màu
* Học sinh: SGK
C- Tiến trình tổ chức dạy học
1-Tổ chức :
6A:
6B:
2-Kiểm tra
+HS1 - Viết giá trị của số
abcd
trong hệ thập phân
Đáp:
abcd
= 1000.a + 100.b + 10.c + d
+ HS 2: Làm bài tập 14 ( sgk) . Đáp : a) XIV = 14 ; XXVI = 26
- HS nhận xét bài giải trên bảng b) 17 = XVII ; 25 = XXV
c) V = VI - I ; IV = V - I ; VI - V = I
3- Bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung kiến thức cơ bản
*Hoạt động 1
: Tìm hiểu số phần tử của tập hợp
- GV nêu các ví dụ
- HS tìm số lợng các phần tử của mỗi tập
hợp?

Từ đó rút ra kết luận gì?
- GV: một tập hợp có thể có 1 phần tử thể
có nhiều phần tử, có vô số phần tử
* Củng cố: HS làm bài tập ?1
Các tập hợp sau có bao nhiêu phần tử?
D =
{ }
0
; E =
{ }
;but thuoc
;
1- Số phần tử của tập hợp
* Ví dụ: Cho các tập hợp
A =
{ }
5


có 1 phần tử
B =
{ }
;x y


có 2 phần tử
C =
{ }
1; 2;3;...;100


có 100 phần tử
N =
{ }
0;1; 2;3;...


có vô số phần tử
* Gọi A là tập hợp các số tự nhiên x
mà x + 5 = 2 thì A là tập hợp không có phần
tử nào. Ta gọi là tập hợp rỗng
Giáo án số học 6
H =
{ }
\ 10x N x
- HS làm bài ?2: Tìm số tự nhiên x
mà x + 5 = 2
- Đáp : Không có số nào.
- GV: nếu gọi A là tập hợp các sô tự nhiên x
mà x + 5 = 2 thì A là tập hợp không có phần
tử nào. Ta gọi là tập hợp rỗng
- GV: gọi 1 HS lên đọc phần chú ý ở sgk
- GV giới thiệu ký hiệu tập hợp rỗng
( là

)
- GV: Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần
tử?
- GV dùng phấn màu ghi kết luận, đóng
khung
* Củng cố : HS làm Bài tập 17 sgk

- Gọi 2 HS lên bảng viết
- HS nhận xét bài giải trên bảng
*Hoạt động 2
- GV nêu VD 2 tập hợp E , F sgk
- HS kiểm tra mỗi phần tử của E có thuộc
tập hợp F không?
- GV giới thiệu tập hợp con, kí hiệu cách
đọc, minh hoạ bằng hình vẽ.
- HS đọc khái niệm sgk
- GV: phân biệt cách sử dụng ký hiệu
;


với kí hiệu

* Củng cố: HS làm bài tập
+ Gọi D là tập hợp các HS nữ của lớp 6 A
+ Gọi H là tập hợp các HS lớp 6 A
Xét quan hệ giữa 2 tập hợp D và H
- ?3 Dùng ký hiệu

để thể hiênj quan hệ
giữa hai tập hợp
- GV giới thiệu 2 tập hợp bằng nhau thông
qua bài tập ?3

Kí hiệu: A =

* Chú ý: sgk/tr.12
Một tập hợp có thể có một phần tử, có

nhiều phần tử, có vô số phần tử, cũng có
thể không có phần tử nào.
* áp dụng:
Bài 17
a) A =
{ }
\ 20x N x
Tập hợp A có 21 phần tử
b) B =

Tập hợp B không có phần tử nào
2- Tập hợp con
Ví dụ:
E =
{ }
;x y
F =
{ }
; ; ;x y c d

Tập hợp E là tập hợp con của tập hợp F
* Khái niệm : sgk/13
Kí hiệu: A

B hay B

A đọc là :
+ A là tập hợp con của tập hợp B
+ Hoặc là A đợc chứa trong B
+ Hoặc B chứa A.

* áp dụng:
Cho 3 tập hợp: M =
{ }
1;5
A =
{ }
1;3;5
B =
{ }
5;1;3
Ta có: M

A ; M

B ; A

B ; B

A
* Chú ý: Nếu A

B và B

A thì A = B
có phần tử nào
4) Củng cố:
Trơừng THCS Vân Trục
GV: Vũ Thị Hà
11
Giáo án số học 6

- HS làm bài tập 16 (sgk)
a) A =
{ }
20
A có 1 phần tử
b) B =
{ }
0
B có 1 phần tử
c) C = N C có vô số phần tử
d) D =

D

không có phần tử nào
- HS làm bài 36 SBT
Cho tập hợp A =
{ }
1; 2;3
trong các cách viết sau cách nào viết đúng, cách nào viết
sai?
A =
{ }
1; 2;3
1

A đúng

{ }
1

A sai ; Sửa là
{ }
1
A
3

A sai ; sửa là 3

A
{ }
2;3
A đúng
5- H ớng dẫn về nhà
- Học thuộc kết luận về số phần tử của một tập hợp, xem ký hiệu tập hợp con
- Làm các bài tập: 18; 19; 20
- Bài tập HS khá : 38; 39 ; 42 sbt
*****
Trơừng THCS Vân Trục
GV: Vũ Thị Hà
12
Ngày giảng: Tiết 5
Luyện tập
A- Mục tiêu
+ HS nắm đợc công thức tính số phần tử của một tập hợp có nhiều phần tử mà các
phần tử đợc viết theo qui luật. Nắm đợc khái niệm số chẵn , số lẻ.
+ HS biết tính số phần tử của một tập hợp.
+Viết tập hợp
Sử dụng kí hiệu

để thể hiện quan hệ gia hai tập hợp

+ Rèn cho HS tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu và khi tính toán, mở rộng tầm
hiểu biết của HS về các nớc Asean
B- CHUẩN Bị TàI LIệU Và THIếT Bị DạY HọC
* Giáo viên: Phấn màu.
* Học sinh: SGK, ôn cách viết tập hợp, khái niệm tập hợp con
C- Tiến trình tổ chức dạy học
1-Tổ chức :
6A:
6B:
2-Kiểm tra
+ HS1:
- Làm bài tập 19 ( sgk) . Đáp : A =
{ }
0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9
B =
{ }
0;1; 2;3; 4
B

A
+ HS 2: Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử
a) Tập hợp C các số tự nhiên nhỏ hơn 1
b) Tập hợp D các số tự nhiên lớn hơn 7 nhng nhỏ hơn 21
Có thể nói C là một tập hợp rỗng không ?
Đáp:
a) C =
{ }
0
C không là tập hợp rỗng, C có 1 phần tử.
b) D =

{ }
8;9;10;...; 20
D có 13 phần tử

3) Bài mới- GV đặt vấn đề: ở tập hợp D ta đã đếm đợc số phần tử cuat tập hợp . Nếu 1
tạp hợp có nhiều phần tử, các phần tử của tập hợp đợc viết theo qui luật thì có cách
nào để tính nhanh số phần tử của tập hợp hay không ta tìm hểu vấn đề đó.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung kiến thức cơ bản
*Hoạt động 1
- HS xem ví dụ bài 21
- GV? Các phần tử của tập hợp đợc viết theo
qui luật nào ?
- GV lu ý: Các phần tử không liệt kê hết
biểu thị bởi dấu " "
- GV: Nêu cách tính số phần tử của tập hợp
A
- HS trả lời
- GV: lấy phần tử cuối - phần tử đầu rồi
cộng với 1.
- GV? Tập hợp các số tự nhiên từ a đến b có
bao nhiêu phần tử?
- HS nêu công thức tính
- HS áp dụng tính số phần tử của tập hợp B
- GV? Số tự nhiên ntn? Là số chẵn ? số lẻ?
- HS xem bài 22 và trả lời
- GV: Hai số chẵn ( hoặc lẻ) liên tiếp thì
hơn kém nhau mấy đơn vị?
- GV: hãy nêu qui luật các phần tử của tập
hợp C trong bài 23 và cách tính số phần tử
của tập hợp C.

- HS xem bài 23 và trả lời
- GV? Tập hợp các số chẵn từ số chẵn a đến
số chẵn b có bao nhiêu phần tử?
- HS nêu công thức tính
- GV yêu cầu HS về nhà tìm hiểu công thức
tính số phần tử của tập hợp các số lẻ từ số lẻ
m đến số lẻ n và áp dụng tính.
*Hoạt động 2
Rèn kỹ năng viết tập hợp.
- GV: Các em đã biết thế nào là số chẵn, số
lẻ. Hãy viết các tập hợp ở bài 22
- HS làm bài 22
- GV: Gọi HS lên bảng trình bày
- HS nhận xét bài giải trên bảng
- GV đánh giá
- GV yêu cầu HS xem bảng ở bài 25
1- Tính số phần tử của tập hợp
Bài 21
Tập hợp A =
{ }
8;9;10;...; 20
Có 20 - 8 + 1 = 13 ( phần tử)
* TQ:
Tập hợp các số tự nhiên từ a đến b có :
b - a + 1 phần tử
áp dụng:
Tập hợp B =
{ }
10;11;12;...;99
Có 99 - 10 + 1 = 90 (phần tử)

Bài 23 Tập hợp C =
{ }
8;10;12;...;30
có:
( 30 - 8 ) : 2 + 1 = 12 ( phần tử)
* Tổng quát:
Tập hợp các số chẵn từ số chẵn a đến số
chẵn b có (b - a) : 2 +1 phần tử
áp dụng:
Tập hợp D =
{ }
32;34;36;...;96
Có số phần tử là:
(96 - 32):2 + 1= 33 (phần tử)
2) Viết tập hợp
Bài 22
a)
{ }
{ }
{ }
{ }
) 0; 2; 4; 6;8
) 11;13;15;17;19
) 18; 20; 22
) 25; 27;29;31
c
b L
c A
d B
=

=
=
Bài 25
Giáo án số học 6
- GV ? bảng cho biết điều gì?
- HS: Diện tích 10 nớc
- GV? Bài 25 yêu cầu làm gì?
- HS viết các tập hợp
- GV gọi 1 HS lên bảng trình bày
- HS nhận xét
- GV giới thiệu: Các nớc trong bảng là các
nớc Asean
*Hoạt động 3
Rèn kỹ năng sử dụng ký hiệu

để thể
hiện quan hệ của 2 tập hợp
- GV yêu cầu HS đọc đề bài 24
- HS làm bài 24
- GVgọi HS lên bảng trình bày
- GV gọi HS nhắc lại khái niệm tập hợp
con: Khi nào tập hợp A là tập hợp con của
tập hợp B?
- HS nhận xét bài giải
A =
{
In đô nê xi a; Mi an ma; Thái lan;
Việt nam
}
B =

{
Xin ga po ; Brunây ; Căm pu chia
}
3) Tìm hiểu tập con của 1 tập hợp
bài 24
A

N
B

N
N
*


N
4- Củng cố
GV nhắc lại cho HS các nội dung đã học
5- H ớng dẫn hs về nhà
- Xem kỹ lại các công thức tính số phần tử của tập hợp
- Làm các bài tập 34; 40; 41; _(sbt) bài 23 còn lại sgk
- HS khá tìm hiểu công thức tính số phần tử của 1 tập hợp mà các phần tử đợc viết
theo qui luật cách đều x đơn vị
- Ôn lại các tính chất của phép cộng và phép nhân.
*****
Trơừng THCS Vân Trục
GV: Vũ Thị Hà
17
Ngày giảng: Tiết 6
phép cộng và phép nhân

A- Mục tiêu
+ HS nắm vững các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng, phép nhân các số
tự nhiên, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, Biết phát biểu và viết
dạng tổng quát của các tính chất đó
+ HS biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh
+ Rèn cho HS tính toán, vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính
nhanh và giải toán.
B- CHUẩN Bị TàI LIệU Và THIếT Bị DạY HọC
* Giáo viên: Phấn màu. Bảng phụ: Tính chất của phép cộng và phép nhân
* Học sinh: SGK, ôn tính chất của phép cộng và phép nhân
C- Tiến trình tổ chức dạy học
1-Tổ chức :
6A:
6B:
2-Kiểm tra
+ HS1:
Tính sô phần tử của các tập hợp: A =
{ }
40;41; 42;...;100
C =
{ }
35;37;39;...;105
- Đáp: Tập hợp A có : 100 - 40 +1 = 61 ( Phần tử)
Tập hợp C có : (105 - 35):2 +1 = 36 ( Phần tử)
+ HS 2: Tính chu vi của một sân hình chữ nhật có chiều dài 32 m và chiều rộng
. 25m
- Đáp: Chu vi sân là: (32 + 25).2 = 114 m
- GV gọi 2 HS lên bảng
- Cả lớp cùng làm bài tập 2
- HS nhận xét bài giải trên bảng

- GV đánh giá cho điểm
- GV: ở bài tập 2 ta phải thực hiện những phép tính gì?
- HS: Phép cộng và phép nhân các số tự nhiên
- GV: Phép cộng và phép nhân các số tự nhiên có tính chất gì giống nhau
3- Bài mới
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung kiến thức cơ bản
*Hoạt động 1
: ôn tập về phép cộng và phép nhân 2 số tự
nhiên.
- GV giới thiệu phép cộng
- GV yêu cầu HS gọi tên các số trong phép
cộng.
- GV yêu cầu HS gọi tên các số trong phép
nhân.
- GV lu ý: Một tích mà các thừa số đều
bằng chữ hoặc chỉ có một thừa số bằng số
có thể không phải viết dấu nhân giữa các
thừa số.
* Củng cố: HS làm bài tập ?1 ; ?2
- GV in sẵn đề vào phiếu học tập và phát
cho tựng nhóm
- HS làm việc theo nhóm
- GV gọi đại diện một nhóm lên bảng điền
vào bảng phụ
- HS nhận xét
* Củng cố: HS làm bài tập 30 a
- GV gợi ý: Hãy vận dụng ý b của bài ?2 để
tìm x
- GV gọi 1 HS lên bảng trình bày
* HĐ2 *Hoạt động 2

: Hệ thống hoá tính chất của phép cộng và
phép nhân số tự nhiên
- GV treo bảng tính chất
- GV ? Phép cộng số tự nhiên có những tính
chất gì? Phát biểu các tính chất đó
- HS nhìn vào bảng trả lời
* Củng cố: HS làm bài tập ?3 a)
- GV: Em đã vận dụng tính chất nào để tính
nhanh?
- HS tính chất giao hoán và kết hợp của
phép cộng.
- GV? Phép nhân số tự nhiên có những tính
chất gì? Phát biểu các tính chất đó?
Tính chất nào liên quan tới cả hai phép tính
1- Tổng và tích hai số tự nhiên
* Phép cộng:
a + b = c
( Số hạng) + (số hạng) = (Tổng)
* Phép nhân:
a x b = c
Hoặc: a. b = c
( Thừa số) . ( Thừa số) = Tích
* Lu ý:
a. b = ab
4.x.y = 4xy
* áp dụng: ?1 và ?2
+ bài 30 a: Tìm số tự nhiên x biết
( x - 34 ).15 = 0



x - 34 = 0


x = 34
2- Tính chất của phép cộng và phép nhân
số tự nhiên: (SGK/15-16)
* áp dụng: ?3
Tính nhanh
a) 46 + 17 + 54 = (46 + 54) + 17
= 100 + 17
= 117
b) 4. 37. 25 = (4. 25).37
= 100 . 37
= 3700
Giáo án số học 6
cộng và nhân?
- HS nhìn vào bảng tính chất để trả lời
* Củng cố: HS làm bài ?3 b) c)
- GV: Em đã vận dụng tính chất nào
c) 87. 36 + 87. 64 = 87.(36 + 64)
= 87. 100
= 8700
* 4- Củng cố:
- GV? Phép cộng và phép nhân số tự nhiên có những tính chất gì giống nhau?
- HS tính chất giao hoán và kết hợp
- HS làm bài tập 26
quãng đờng ô tô từ Hà nội lên Yên bái qua Vĩnh yên và Việt Trì là:
54 + 19 + 82 = 155 (km)
Đáp số:155 (km)
- HS làm bài tập 27 Tính nhanh

a) 86 + 357 + 14 = ( 86 + 14 ) + 357
= 100 + 357 = 457
b) 72 + 69 + 128 = (72 + 128) + 69
= 200 + 69 = 269
c) 25. 5. 4. 27 .2 = (25.4).(5.2).27
= 100.10.27
= 27 000
d) 28.64 + 28.36 = 28.(64 + 36)
= 28. 100 = 2800
- GV gọi 2 HS lên bảng trình bày.
Nói rõ đã áp dụng tính chất nào để tính?
- HS nhận xét bài giải trên bảng
- GV: Chốt lại: Cần nắm chắc các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự
nhiên để có thể tính nhẩm nhanh đợc.
5- H ớng dẫn hs về nhà:
- Học kỹ tính chất của phép cộng và phép nhân theo sgk/15;16
- Làm các bài tập 28; 29; 30b (sgk)
43; 44; 58 (sbt)
- Giờ sau mang máy tính bỏ túi
Trơừng THCS Vân Trục
GV: Vũ Thị Hà
21
Ngày giảng: Tiết 7
Luyện tập 1
A- Mục tiêu
+ HS nắm đợc cách sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép cộng hai số tự nhiên.
Củng cố các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên
+ Vận dụng thành thạo tính chất của phép cộng vào các bài tính nhanh. HS sử dụng
máy tính bỏ túi để tính các tổng.
+ Rèn cho HS ý thức vận dụng hợp lý tính chất của phép cộng vào giải toán. Có ý

thức sử dụng máy tính bỏ túi để giảm nhẹ các khâu tính toán không cần thiết.
B- CHUẩN Bị TàI LIệU Và THIếT Bị DạY HọC
* Giáo viên: sgk, máy tính bỏ túi, bảng phụ hình 13
* Học sinh: SGK, máy tính bỏ túi.
C- Tiến trình tổ chức dạy học
1-Tổ chức :
6A:
6B:
2-Kiểm tra
- HS1: Phát biểu và viết dạng tổng quát tính chất của phép cộng 2 số tự nhiên
HS2: Tính nhanh :
a/ 81 + 243 + 19
b/ 168 + 79 + 132
- Giáo viên gọi học sinh nhận xét bài giảng trên bảng.
- Giáo viên đánh giá cho điểm.
3- Bài mới
Giáo án số học 6
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Hoạt động 1. Vận dụng tính chất phép
cộng
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm BT
31 (SGK)
- Giáo viên gọi 1 HS lên bảng làm.
- Giáo viên hỏi: Em đã vận dụng tính
chất nào để tính nhanh?
- Học sinh giao hoán và kết hợp.
- Giáo viên gọi HS nhận xét .
- Giáo viên hỏi: Tính số số hạng ở
tổng ntn?
Công thức tính tổng

ntn?
- HS : (20 + 30) x 11 : 12 = 275
- HS nghiên cứu VD SGK
- HS áp dụng tính nhanh
- Giáo viên gọi 1 HS lên bảng làm
- Giáo viên lu ý nên làm tròn số hạng
lớn hơn.
Hoạt động 2: Sử dụng máy tính bỏ túi.
- Giáo viên treo bảng phụ,
giới thiệu một số nút trong máy
tính bỏ túi SHARP
- Giáo viên lu ý: nhiều loại
MTBT khác cũng tơng tự.
- HS quan sát và nhận biết
một số nút trên máy tính bỏ túi của
mình.
- Giáo viên hớng dẫn HS sử
dụng MTBT để tìm tổng của 2 hay
nhiều số.
- HS thực hiện trên máy
theo hớng dẫn và đọc kết quả.
Nội dung kiến thức cơ bản
1/. Tính nhanh
Bài 31:
a/ (135+65) + (360 + 40)
= 200 + 400 = 600
b/ (463 + 137) + (318 + 22)
= 600 + 340 = 940
c/ (20 + 30) + (21 + 29) + (22 + 28)+ (23+27)
+ (24 + 26) + 25

= 50 + 50 + 50 + 50 + 50 + 25 = 275
:
VD : 97 + 19 = 97 + (3 + 16)
= (97 + 3) + 16 = 100 + 16 = 116
a/ 996 + 45 = 996 + (4 + 41)
= (996 + 4) + 41 = 1000 + 41 = 1041
b/ 37 + 198 = (35 + 2) + 198
= 35 + (2 + 198) = 35 + 200 = 235
2/ Sử dụng máy tính bỏ túi:
a/ giới thiệu một số nút trong MTBT
(SGK/ 18)
b/ Cộng hai hay nhiều số:
VD1: 13 + 28
Nút ấn : 1 3 + 2 8 =
Kết quả : 41
VD2: 214 + 37 + 9

Nút ấn 2 1 4 + 3 7 + 9 =
Kết quả 260
c/ Dùng MTBT tính các tổng:
1364 + 4578 = 5942
Trơừng THCS Vân Trục
GV: Vũ Thị Hà
23
Giáo án số học 6
4- Củng cố
- HS sử dụng máy tính bỏ túi tính các
tổng
- Giáo viên gọi HS đọc kết quả
- Nếu còn thời gian GV cho HS làm bài

tập 33 SGK
5/ H ớng dẫn hs về nhà:
- Học kỹ tính chất của phép
cộng và phép nhân.
- Tự đặt các phép cộng số
tự nhiên để ôn cách sử
dụng MTBT .
- Làm bài tập 33 (SGK) 45,
46, 52, 50 (SBT)
Bài tập cho HS khá 54 )SBT).
- Giờ sau mang MTBT
- HS đọc thêm mục có thể
em cha biết.
Trơừng THCS Vân Trục
GV: Vũ Thị Hà
24
Giáo án số học 6
Ngày giảng:
Tiết 8
Luyện tập 2
A- Mục tiêu
- HS nắm đợc tính chất a( b c) = ab- ac nắm đợc cách sử dụng máy tính bỏ túi để
tính tích các số tự nhiên.
- HS vận dụng thành thạo các tính chất của phép nhân số tự nhiên vào các bài toán
tính nhanh, tính nhẩm. HS sử dụng đợc MTBT để tính tích các số tự nhiên.
-HS có ý thức vận dụng hợp lý các tính chất của phép nhân vào giải toán. HS có ý
thức sử dụng MTBT để tính toán. HS có ý thức tìm hiểu lịch sử Việt Nam qua bài
toán Bình Ngô Đại Cáo ra đời khi nào?
B- CHUẩN Bị TàI LIệU Và THIếT Bị DạY HọC
1-Tổ chức :

6A:
6B:
2-Kiểm tra
HS1: Phát biểu và viết dạng tổng quát tính chất của phép nhân số tự nhiên.
HS2: Tính nhanh:
a/ 5 x 25 x 2 x 16 x 4
b/ 32 x 47 + 32 x 53
3/ Bài mới
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung kiến thức cơ bản
Hoạt động 1 :
GV gọi HS đọc đề bài 35
GV giao cả lớp làm bài tập
GV hỏi: Vận dụng tính chất
nào để tìm các tích bằng nhau mà không cần
tính kết quả của mỗi tích.
HS trả lời.
GV chữa lên bảng.
Có thể viết : 4 x 4 x 9 = 4 x2 x 2 x 9 = 8 x 18
- GV hỏi: có thể tính nhẩm 45.6 bằng những
cách nào?
- HS xem VD sgk để trả lời
- GV ghi bảng
- HS áp dụng tính nhẩm bài 36
- GV gọi 2 hs lên bảng trình bày
1)Vận dụng tính chất của phép nhân
* Bài 35: Tìm các tích bằng nhau
15.2.6 = 15.12
5.3.12 = 15.12
15.3.4 = 15.12
Vậy 15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4

4.4.9 = 16.9
8.18 = 8.2.9 = 16.9
8.2.9 = 16.9
Vậy 4.4.9 = 8.18 = 8.2.9
* Bài 36: Tính nhẩm
a) áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân
15.4 = 15.2 .2 = 30.2 = 60
25.12 = 25.4.3 = 100.3 = 300
125.16 = 125.8.2 = 1000.2 = 2000
b) áp dụng tính chất phân phối của phép
Trơừng THCS Vân Trục
GV: Vũ Thị Hà
25
Giáo án số học 6
- HS nhận xét bài giải lên bảng
- GV nêu t/c phân phối của phép nhân đối
với phép trừ. Lấy VD áp dụng
- HS áp dụng t/c để tính
- GV gọi 1 HS lên bảng trình bày
- GV chốt lại các dạng tính nhanh.
*
*Hoạt động 2
GV giới thiệu nút dấu nhân x
- GV thông báo: Cách sử dụng máy tính bỏ
túi để tính các số tự nhiên tơng tự nh tính
tổng các số tự nhiên
- HS xem VD sgk
- HS áp dụng : dùng máy tính bỏ túi để tính
các tích
- HS đọc đề bài 39

- HS dùng máy tính bỏ túi để tính các tích
GV ghi kết quả lên bảng
- GV? Em tìm đợc t/c đặc biệt gì?
- GV nêu t/c
nhân đối với phép cộng
25.12 = (20 + 5).12 = 20.12 + 5 .12
= 240 + 60 = 300
34.11 = 34(10 + 1) = 34.10 + 34 + 1
= 340 + 34
= 374
47.101 = 47.(100 + 1) = 47.100 + 47.1
= 4700 + 47 = 4747
* Bài 37: áp dụng t/c a.(b- c) = ab bc để
tính nhẩm.
VD:
13.99 = 13.(100 1) = 1300 13 = 1287
16.19 = 16(20 1) = 320 16 = 304
35.98 = 35.(100 2) = 3500 70 = 3430
2) Sử dụng máy tính bỏ túi
* Bài 38
375 . 376 = 141000
624. 625 = 390000
13. 81. 215 = 226395
3) Đố
* Bài 39
142857 .2 = 285714
142857 . 3 = 428571
142857 . 4 = 571428
142857 . 5 = 714285
142857 . 6 = 857142

Tích chính là 6 chữ số của số bị nhân viết
theo thứ tự khác


4- Củng cố:
- HS đọc đề bài 40
- GV? Tổng số ngày trong hai tuần lễ là bao nhiêu?
ab
= ?

cd
= ?
Vậy
abcd
= ?
*Bài 40: Bình Ngô Đại Cáo ra đời năm nào?
Trơừng THCS Vân Trục
GV: Vũ Thị Hà
26
Giáo án số học 6
Năm
abcd
ab
là tổng số ngày trong 2 tuần
ab
= 7. 2 = 14

cd
gấp đôi
ab




cd
= 2 .14 = 28
Vậy
abcd
= 1428
- GV? Ai viết Bình Ngô Đại Cáo? Víêt làm gì ?
5- H ớng dẫn hs về nhà
- Học kỹ các t/c của phép cộng và phép nhân số tự nhiên
- Làm bài tập 47; 48; 49; 56; 61 sgk
- Làm bài tập 57; 59; 60 sbt
- Ôn tập phép trừ và phép chia số tự nhiên.
Giờ sau mang thớc có chia khoảng.

Trơừng THCS Vân Trục
GV: Vũ Thị Hà
27
Ngày giảng:
Tiết 9
phép trừ và phép chia
A- Mục tiêu
+ HS hiểu đợc khi nào thì kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên, kết quả phép
chia là một số tự nhiên nắm vững quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết,
phép chia có d.
+ HS biết vận dụng tìm một số cha biết trong phép trừ, phép chia, giảI một vài bài toán
thực tế.
+ Rèn cho HS tính chính xác, các bài tập tính nhẩm, tính nhanh và giải toán.
B- CHUẩN Bị TàI LIệU Và THIếT Bị DạY HọC

* Giáo viên: Phấn màu. Bảng phụ: phiếu học tập.
* Học sinh: SGK, bút chì
C- Tiến trình tổ chức dạy học
1-Tổ chức :
6A:
6B:
2-Kiểm tra
HS: Tính nhẩm: 25.28 ; 39.101 ; 65.98
3 - Bài mới :
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung kiến thức cơ bản
- Hoạt động 1 :
Xét xem có số tự nhiên nào mà:
a/ 2+x =5
b/ 6+x =5
+GV: ở câu a) ta có phép trừ : 5-2=x.
+ GV khái quát và ghi bảng
+ GV giới thiệu cách xác định hiệu bằng tia
số ( kết quả của 5 trừ 2).
+ GV giải thích 5 không trừ đợc 6 (theo hình
16
+ GV yêu cầu HS làm ?1 trong SGK
+ Vây phép trừ hai số tự nhiên chỉ thực hiện
đợc khi nào ?
- Hoạt động 2
+ GV: Xét xem số tự nhiên x nào mà.
a) 3.x = 12 hay không .
b) 5.x = 12 hay không.
+ Nhận xét : ở câu a ta có phép chia.
1/Phép trừ hai số tự nhiên
*TQ:Cho 2 STN a,b;có x


N sao cho
b + x =a thì có a - b = x
a/ a- a =0
b/ a 0 =a
c/ĐK để có hiệu a b là a> b hoặc
a = b
2/ Phép chia hết và phép chia có d
?1
Giáo án số học 6
12 : 3 = 4.
+ GV khái quát và ghi bảng:
+ Củng cố: ?2
+ GV giới thiệu 2 phép chia(Tr21) SGK.
+ GV: hai phép chia trên có gì khác nhau?.
+ GV giới thiệu phép chia hết, phép chia có d
+GV: 4 số số bị chia, số chia, thơng, số d có
quan hệ gì với nhau?.
- Số chia cần có điều kiện gì?.
- Số d cần có điều kiện gì?
+ Củng cố: ?3
( GV thu và chấm nhanh một số bài, rút ra
nhận xét).
.
*TQ:Cho 2 STN a,b; ( b 0), nếu có x

N sao cho : b.x = a thì có phép chia
hết
?2
a/0 : a = 0

b/ a: a =1
c/ a: 1 =a
*TQ: a = b . q + r (0 r <b ).
- Nếu r=0 : Phép chia hết.
- Nếu r 0 : Phép chia có d .
? 3
a/ Thơng 35, số d 5
b/ Thơng 41, số d 0
c/ Không xảy ra vì số chia = 0
d/ Không xảy ra vì số d > số chia

4- Củng cố:
Bài 44a Tìm x biết
a) x : 13 = 41
x = 41 x 13 = 533
d) 7x 8 = 713
7x = 713 + 8 = 721
x = 721 : 7 = 103
Ghi nhớ (SGK 22)
5. H ớng dẫn HS về nhà:
- HS thuộc phần ghi nhớ.
- Làm BT41, 42, 44, 45 (SGK)
- Giờ sau mang máy tính bỏ túi
Trơừng THCS Vân Trục
GV: Vũ Thị Hà
29

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×