Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

HÓA Một số bài tập về oxi hóa khử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.59 MB, 6 trang )

----

----

CHUYÊN ĐỀ ĐẠI CƯƠNG VÔ CƠ :

PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬ


CHUYEÂN ÑEÀ 2: PÖ OXI HOÙA-KHÖÛ

CÂU 1 (Cð 2011): Cho các chất : KBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu và Fe2O3. Trong các chất trên,
số chất có thể bị oxi hoá bởi dung dịch axit H2SO4 ñặc nóng là:
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
CÂU 2 (Cð 2011): Khí nào sau ñây không bị oxi hóa bởi nuớc Gia-ven.
A. HCHO.
B. H2S.
C. CO2.
D. SO2.
CÂU 3 (Cð 2009): Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành ñỏ
và có thể ñược dùng làm chất tẩy màu. Khí X là
A. NH3
B. O3
C. SO2
D. CO2
CÂU 4 (ðH A 2012): Dãy chất nào sau ñây ñều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2?
A. Dung dịch BaCl2, CaO, nước brom.
B. Dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.


C. O2, nước brom, dung dịch KMnO4.
D. H2S, O2, nước brom.
CÂU 5 (Cð 2007): SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với
A. H2S, O2, nước Br2.

B. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.

C. dung dịch KOH, CaO, nước Br2.

D. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4

CÂU 6 (ðH A 2007): Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí
ñến khối lượng không ñổi, thu ñược một chất rắn là
A. Fe3O4.
B. FeO.
C. Fe.
D. Fe2O3.
CÂU 7 (Cð 2008): Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất
trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 ñặc, nóng là
A. 3.
B. 5.
C. 4
D. 6.
CÂU 8 (ðH B 2012): Cho các chất sau : FeCO3, Fe3O4, FeS, Fe(OH)2. Nếu hòa tan cùng số mol mỗi
chất vào dung dịch H2SO4 ñặc, nóng (dư) thì chất tạo ra số mol khí lớn nhất là
A. Fe3O4
B. Fe(OH)2
C. FeS
D. FeCO3
CÂU 9 (ðH A 2007): Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3,

FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 ñặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi
hoá - khử là:
A. 8.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
CÂU 10 (ðH B 2007): Trong phản ứng ñốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một
phân tử CuFeS2 sẽ
A. nhận 13 electron.
B. nhận 12 electron.
C. nhường 13 electron.
D. nhường 12 electron.
CÂU 11 (ðH B 2012): Cho các chất riêng biệt sau: FeSO4, AgNO3, Na2SO3, H2S, HI, Fe3O4, Fe2O3
tác dụng với dung dịch H2SO4 ñặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
CÂU 12 (ðH B 2008): Cho các phản ứng:
→ CaOCl2 + H2O
Ca(OH)2 + Cl2 
→ 3S + 2H2O
2H2S + SO2 
→ NaNO3 + NaNO2 + H2O
2NO2 + 2NaOH 
o

t C
→ KCl + 3KClO4
4KClO3 



CHUYÊN ĐỀ 2: PƯ OXI HÓA-KHỬ

→ O2 + O
O3 
Số phản ứng oxi hóa khử là:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
CÂU 13 (ðH B 2010): Cho dung dịch X chứa KMnO4 và H2SO4 (lỗng) lần lượt vào các dung dịch :
FeCl2, FeSO4, CuSO4, MgSO4, H2S, HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hố - khử là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
CÂU 14 (ðH A 2007): Cho các phản ứng sau:
a) FeO + HNO3 (đặc, nóng) →

b) FeS + H2SO4 (đặc, nóng) →
c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng) →
d) Cu + dung dịch FeCl3 →
e) CH3CHO + H2
f) glucozơ + AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 →
g) C2H4 + Br2 →
h) glixerol (glixerin) + Cu(OH)2 →
Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:
A. a, b, d, e, f, h.
B. a, b, d, e, f, g.

C. a, b, c, d, e, h.
D. a, b, c, d, e, g.
CÂU 15 (ðH A 2013): Tiến hành các thí nghiệm sau
Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 lỗng.
Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4.
Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3, trong NH3 dư, đun nóng.
Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 5.
B. 2
C. 3
D. 4
CÂU 16 (ðH A 2009): Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng
với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là
A. KMnO4.
B. K2Cr2O7.
C. CaOCl2.
D. MnO2.
CÂU 17 (ðH A 2009): Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu2+, Cl-. Số chất và ion
có cả tính oxi hóa và tính khử là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
CÂU 18 (ðH B 2008): Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-,
Cl-. Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hố và tính khử là
A. 3.

B. 4.


C. 6.

D. 5.

CÂU 19 (ðH A 2011): Cho dãy các chất và ion : Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg2+, Na+, Fe2+,
Fe3+. Số chất và ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là :
A. 4.
B. 5.
C. 6.
CÂU 20 (ðH A 2010): Thực hiện các thí nghiệm sau :
(I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4
(II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S
(III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước

D. 8.


CHUYEÂN ÑEÀ 2: PÖ OXI HOÙA-KHÖÛ

(IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl ñặc, nóng
(V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 ñặc, nóng
(VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
CÂU 21 (Cð 2010): Nguyên tử S ñóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá trong phản ứng nào
sau ñây?

0

t
→ 2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O
A. 4S + 6NaOH(ñặc) 
0

t
→ SF6
B. S + 3F2 
0

t
→ H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
C. S + 6HNO3 (ñặc) 
0

t
→ Na2S
D. S + 2Na 
CÂU 22 (ðH B 2010): Cho phản ứng:
2C6H5-CHO + KOH → C6H5-COOK + C6H5-CH2-OH
Phản ứng này chứng tỏ C6H5-CHO
A. vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử.
B. chỉ thể hiện tính oxi hóa.
C. chỉ thể hiện tính khử.
D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
CÂU 23 (Cð 2013): Cho các phương trình phản ứng:
(a) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3.
(b) NaOH + HCl → NaCl + H2O.

(c) Fe3O4 + 4CO → 3Fe + 4CO2.
(d) AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3.
Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa - khử là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
CÂU 24 (Cð 2011): Cho phản ứng
6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 +7H2O
Trong phản ứng trên, chất oxi hóa và chất khử lần lượt là
A. FeSO4 và K2Cr2O7.
B. K2Cr2O7 và FeSO4.
C. H2SO4 và FeSO4.
D. K2Cr2O7 và H2SO4.
CÂU 25 (Cð 2012): Cho phản ứng hóa học:

→ 5 KCl + KClO3 + H2O
3Cl2 + 6KOH 
Tỉ lệ giữa số nguyên tử clo ñóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tủ clo ñóng vai trò chất khử
trong phương trình hóa học của phản ứng ñã cho tương ứng là
A. 3 : 1.
B. 1 : 3.
C. 5 : 1.
D. 1 : 5.
CÂU 26 (ðH A 2010): Trong phản ứng:
K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O
Số phân tử HCl ñóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá
trị của k là
A. 4/7.
B. 1/7.

C. 3/14.
D. 3/7.
CÂU 27 (ðH A 2013): Cho phương trình phản ứng:
aFeSO 4 + bK 2Cr2O 7 + cH 2 SO 4 → dFe 2 (SO 4 )3 + eK 2SO 4 + fCr2 (SO 4 )3 + gH 2O
Tỷ lệ a:b là


CHUYÊN ĐỀ 2: PƯ OXI HÓA-KHỬ

A. 3:2
B. 2:3
C. 1:6
D. 6:1
CÂU 28 (ðH A 2013): Cho phương trình phản ứng:
→ cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.
aAl +bHNO3 
Tỉ lệ a : b là
A. 1 : 3
B. 2 : 3
C. 2 : 5
D. 1 : 4
CÂU 29 (ðH A 2012): Cho các phản ứng sau:
(a) H2S + SO2 →
(b) Na2S2O3 + dd H2SO4 (lỗng) →
o

t
(c) SiO2 + Mg →
1:2


(d) Al2O3 + dung dịch NaOH →

(e) Ag + O3 →
(g) SiO2 + dung dịch HF →
Số phản ứng tạo ra đơn chất là
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
CÂU 30 (ðH B 2007): Cho các phản ứng :
o

t C
(1) Cu2 O + Cu2 S →
o

t C
(3) CuO + CO 


o

t C
(2) Cu(NO3 )2 

o

t C
(4) CuO + NH 3 



Số phản ứng tạo ra kim loại Cu là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
CÂU 31 (ðH B 2012): Cho phương trình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số):
aFeSO4 + bCl2 → cFe2(SO4)3 + dFeCl3
Tỉ lệ a : c là
A. 4 : 1
B. 3 : 2
C. 2 : 1
D. 3 :1
CÂU 32 (ðH B 2009): Cho các phản ứng sau :
(a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O
(b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O
(c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO3 + Cl2 + 2H2O
(d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
CÂU 33 (ðH A 2008): Cho các phản ứng:
4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O .
2HCl + Fe → FeCl2 + H2.
14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 +3Cl2 + 7H2O.
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2.
6HCl + 2KMnO4 → 2KCl +2MnCl2 + 5Cl2 + 8 H2O.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hố là:

A. 2.
B.1.
C. 4.
D. 3.
CÂU 34 (Cð 2013): Cho các phương trình phản ứng sau:
(a) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
(b) Fe3O4 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O.
(c) 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
(d) FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S.


CHUYÊN ĐỀ 2: PƯ OXI HÓA-KHỬ

(e) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2.
Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H+ đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
CÂU 35 (ðH B 2011): Cho các phản ứng:

(a) Sn + HCl (lỗng) 

(b) FeS + H2SO4 (lỗng)


(c) MnO2 + HCl (đặc) 


(d) Cu + H2SO4 (đặc) 







(e) Al + H2SO4 (lỗng) 
(g) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 
+
Số phản ứng mà H của axit đóng vai trò oxi hóa là:
A. 3
B. 6
C. 2
D. 5
CÂU 36 (ðH A 2007): Tổng hệ số (các số ngun, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình
phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 10.
B. 11.
C. 8.
D. 9.
CÂU 37 (ðH A 2009): Cho phương trình hóa học:
Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
Sau khi cân bằng phương pháp hóa học trên với hệ số của các chất là những số ngun, tối giản
thì hệ số của HNO3 là
A. 46x – 18y.
B. 45x – 18y.
C. 13x – 9y.
D. 23x – 9y.
CÂU 38 (ðH B 2013): Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch HCl.

(b) Cho Al vào dung dịch AgNO3.
(c) Cho Na vào H2O.
(d) Cho Ag vào dung dịch H2SO4 lỗng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
CÂU 39 (ðH A 2009): Trường hợp xảy ra phản ứng là
A. Cu + Pb(NO3)2 (lỗng) →
B. Cu + HCl (lỗng) →
C. Cu + HCl (lỗng) + O2 →
D. Cu + H2SO4 (lỗng) →
CÂU 40 (ðH B 2013): Trường hợp nào sau đây khơng xảy ra phản ứng ?
A. Au + HNO3 đặc →
B. Ag + O3 →
C. Sn + HNO3 lỗng →
D. Ag + HNO3 đặc →
CÂU 41 (ðH A 2010): Nung nóng từng cặp chất trong bình kín:
(1) Fe + S (r)
(2) Fe2O3 + CO (k)
(3) Au + O2 (k)
(4) Cu + Cu(NO3)2 (r)
(5) Cu + KNO3 (r)
(6) Al + NaCl (r)
Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hố kim loại là :
A. (1), (3), (6)
B. (2), (3), (4)
C. (1), (4), (5)
D. (2), (5), (6)

CÂU 42 (ðH B 2013): Cho phản ứng:
FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O.
Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là
A. 6.
B. 8.
C. 4.
D. 10.



×