Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Thủ thuật giải trắc nghiệm lượng giác bằng máy tính Casio - Nguyễn Tiến Chinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.4 KB, 14 trang )

Header Page
1 of
258.lượng giác
Thủ
thuật

Nguyễn Tiến Chinh

Phần 1: Lý thuyết + biến đổi lượng giác
Bài 1 : Chọn đáp án đúng khi rút gọn các biểu thức sau
Ví dụ mẫu: Rút gọn
P

sin 4 x  sin 2 x  cos 4 x
tan 2 x  1

Nhập

sin4 x  sin 2 x  cos 4 x
1
Calc: x  60  P    cos120  cos 2x
tan 2 x  1
2

Ví dụ 2: P 
Nhập

cos3 x  cos3x sin 3 x  sin 3 x

cosx
sin x



cos3 x  cos3 x sin 3 x  sin 3x

Calc: x  60  P  3; Calc : x  15  P  3...
cosx
sin x

Vậy P = 3
Ví dụ 3 .Tập xác định của hàm số y 

1
2 sinx  3




A. D  R\  2 k ; k  z
 3







B. D  R\  2 k ; k  z
 6





5

2

C. D  R\  2 k ,  2 k ; k  z D. D  R\  2 k ,  2 k ; k  z
 6

 3

6
3

Nhập Mode 7 f x 

1
2 sin x  3

Start : 0 ; End 180 ; Step 15 ta có bảng
f x 

x
0

- 0.577

15

- 0.822


30

- 1.366

………………………

……………………

60

ERR0R

120

ERR0R

Vậy đáp án là D
Ví dụ Hàm số y  4 sin x  cos 2x có bao nhiêu cực trị thuộc  0; 2 

Phó Đức Chính - Đà Nẵng hoặc 12/5 Nguyễn Thị Minh Khai Tel : 0905.558.918
Footer Page 115of– 258.


Header Page
2 of
258.lượng giác
Thủ
thuật

Nguyễn Tiến Chinh


Có y'  4cosx  2sin 2x
Nhập Mode7

f  x   4cos x  2sin2x

f  x   4cos x  2sin2x



Start : 0; End : 180 ; Step : 15

Start : 180; End : 360 ; Step : 15

Thấy đổi dấu 2 lần tại x  90  x  270 nên hàm số có 2 cực trị
Ví dụ : tìm Max – Min hàm số
1. y  2 cos 2x  4 sin x






trên đoạn  0; 
 2

Có y'  2 2 sin 2 x  4cosx
Nhập Mode 7 f x  2 2 sin 2 x  4cosx Start : 0 ; End :90 ; Step 15 ta có
f  x


x

Vậy nghiệm là x 



Nhập f x 

0

4

15

2.4494

30

1.0146

45

0

60

-0.443

75


-0.378

90

0



;x 
4
2

2 cos 2x  4 sin x Calc : x = 0

 f 0  2 ;Calc : x  45  f 45  2 2 ;Calc : x  90  f  x  4  2



Chú ý : Có thể nhập Mode 7 f x 

2 cos 2x  4 sin x để tìm Max , Min nhưng

sẽ phải khảo sát table nhiều lần vì kho thể lấy bước nhẩy quá
lớn do đó sẽ lâu hơn cách trên
Ví dụ giải các phương trình

Phó Đức Chính - Đà Nẵng hoặc 12/5 Nguyễn Thị Minh Khai Tel : 0905.558.918
Footer Page 215of– 258.



Header Page
3 of
258.lượng giác
Thủ
thuật

Bài 1.

Nguyễn Tiến Chinh

Giải phương trình:

cos 3x  4 cos 2x  3 cos x  4  0

 , x  0;14

Lời giải
Bước 1: Nhập vào Casio
Mode7 , máy hiện thị
nhap
f x  
 f  x  cos3 x  4 cos 2 x  3 cos x  4

Start : x  0
End : x  180
Step : 15

Ta có kết quả
Làm tương tự


x  90 


2

nhap
f x  
 f  x  cos3 x  4 cos 2 x  3 cos x  4

Start : x  180
End : x  360
Step : 15

x  270 

3
2

Ta có kết quả
Hết nghiệm , biểu diễn nhanh trên vòng tròn lượng giác ta có

Hai nghiệm đối xứng nhau qua gốc tọa độ
Do đó chỉ nhận nghiệm

x


 k ,k  Z
2


 0 ; 14 nên ta làm tiếp


Cho 0  x    k,k  Z  14  0  0.5  k  14  4.46
2

Start : 3

tim.duoc
Nhập mode7, f x  0.5  x;cho : End : 3 
k  0 ; 1; 2 ; 3

Step : 1
 3 5 7 
Vậy phương trình có 4 nghiệm x   ; ; ; 
 2 2 2 2 

Bước 2: Do bài chỉ yêu cầu tìm trên

như sau

Phó Đức Chính - Đà Nẵng hoặc 12/5 Nguyễn Thị Minh Khai Tel : 0905.558.918
Footer Page 315of– 258.


Header Page
4 of
258.lượng giác
Thủ
thuật


Nguyễn Tiến Chinh

Giải phương trình: 2 cos x  12 sin x  cos x   sin 2x  sin x 

Bài 2.

nhap
f x  
 f  x  2 cos x  12 sin x  cosx  sin 2 x  sin x

Start : x  0
End : x  180
Step : 15

Ta có kết quả
Lần 2

x  60 


3
; x  135 
3
4

nhap
f x  
 f  x  2 cos x  12 sin x  cosx  sin 2 x  sin x


Start : x  180
End : x  360
Step : 15


x  300   ; x  315  
3
4

Ta có kết quả
Kết hợp trên đường tròn ta có
Các nghiệm là



 x    k 2

3



 x    k

4

Chú ý: các điểm đứng một mình k 2
Có 2 điểm đối xứng
 k
4 điểm cách đều nhau




k
2

Tổng quát : nếu có n điểm cách đều ta
Bài 3.



2 k
n

Giải phương trình: cos 3x  cos 2x  cos x  1  0



Hướng dẫn giải

f x  cos3x  cos2 x  cosx  1

Start : x  0
End : x  180
Step : 15

Kết quả

x  0  k 2 ; x  120 

2

,x  180  
3

Phó Đức Chính - Đà Nẵng hoặc 12/5 Nguyễn Thị Minh Khai Tel : 0905.558.918
Footer Page 415of– 258.


Header Page
5 of
258.lượng giác
Thủ
thuật

Nguyễn Tiến Chinh

f x  cos3x  cos2 x  cosx  1

Lần 2

Start : x  0
End : x  180
Step : 15

Kết quả

x  240  

2
; x  360  2  0 ,
3


Vậy

Bài 4.

 x  k


 x   2   k 2

3

Giải phương trình: sin x  cos x  1  sin 2x  cos 2x  0



Hướng dẫn giải

f x  sin x  cosx  1  sin 2 x  cos 2 x
Start : x  0
End : x  180

cho

x  120 

2
3
,x  135 
3

4

Step : 15

Lần 2

f x  sin x  cosx  1  sin 2 x  cos 2 x

Start : x  180
End : x  360

cho

x  240  


2
,x  315  
3
4

Step : 15

Kết quả



 x    k

4


2

 x    k 2
3


1. P  sin4 x  sin2 x cos2 x

Phó Đức Chính - Đà Nẵng hoặc 12/5 Nguyễn Thị Minh Khai Tel : 0905.558.918
Footer Page 515of– 258.


Header Page
6 of
258.lượng giác
Thủ
thuật

Nguyễn Tiến Chinh

Nhập P  sin4 x  sin2 x cos2 x  sin2 x rồi Calc : x  60  P  0 ; Calc : x  45; P  0... vậy
đáp án là A

A.sin2 x

B.cos2 x

C.cos2 x


D.sin 2 x

2. P  sin4 x  cos4 x  cos2 x
Nhập P  sin4 x  cos4 x  cos2 x - đáp án
Ví dụ sin 4 x  cos4 x  cos2 x  sin2 x : Calc : x  60  P  0 ;Calc : x  15  P  0 … vậy đáp
án là A

A.sin2 x

B.cos2 x

C.cos2 x

D.sin 2 x

3. P  sin2 xtan x  cos2 x.cot x  2 sin x cos x
A.

2
sin 2 x

B.

2
tan x

C.

2
cos2 x


D.

2
cot x

4. P  cos4 x  sin4 x  2 sin2 x
A.1

B.2

C.3

D.4

C.1

D.2

C.1

D. 1.5

C. 2

D.2

C.3

D.2


C.cosx

D.

5. P  cos4 x 2 cos2 x  3  sin4 x 2 sin2 x  3
A.1

B. 2

6. P  sin6 x  cos6 x  2 sin 4 x  cos4 x  sin2 x
B.  0.5

A.0

7. P  sinx

A.

1
2

1
1

1  cosx 1  cosx

1

B.


2

8. P  sin4 x  4 cos2 x  cos4 x  4 sin2 x
A.

3
2

9. P 

2
2

B.

2 sin 2 x  2 cos2 x  1
cosx  sinx  cos3x  sin 3 x

A.sinx

B.

=

2 3
3

1
sin x


1
cosx

Phó Đức Chính - Đà Nẵng hoặc 12/5 Nguyễn Thị Minh Khai Tel : 0905.558.918
Footer Page 615of– 258.


Header Page
7 of
258.lượng giác
Thủ
thuật

Nguyễn Tiến Chinh



10. P  1  sin x  1  sin x 0  x  

4 
1  cosx  cos2 x  cos3x
2cos2 x  cosx  1

11. P 

A.sin 2 x

A.tan2x


B.cot 2 x

C.cos2 x

D.sin 2 x

B.8 cos x

C.8 sin 2 x

D.8 sin x

C.5

D.6

cos3 x  cos3x sin 3 x  sin 3 x

cosx
sin x

A.3

B.4

15. Cho sin x 
A. 2

D.2 sin x


sin2 3x cos2 3 x

sin 2 x
cos2 x

A.8 cos 2 x

14. P 

C.cos2 x

sin 4 x  sin 2 x  cos 4 x
tan 2 x  1

12. P 

13. P 

B.2 cos x



2 1
sin x
với 0  x  90 0 vậy P  cot x 
2
1  cosx




2 1

B. 2





2 1

C.



2 1

D. 2 1  2



16. Cho cot x  3 vậy cosx  ?; sinx  ? theo thứ tự
A.

3
10

;

1
10


B. 

3
10

;

1
10

C.

1
10

;

3
10

D. 

1
10

;

3
10


17. Biết tan x  2 cot x  3 vậy tan x  ?;cot x ? theo thứ tự
A. -1 ; -1 hoặc 4; -0.5

B. -1; -1 hoặc 2; 0.5

C. 1; 1 hoặc 4; 0.5

D. 1;1 hoặc 2; 0.5

Câu 18. Biết sin x  cosx  m vậy
1. Sinx cos x ?
A.

m
2

m2
2

C.

m2  1
2

D.

1  m2
2


B. m2  2

C.

1  2m2  m4
2

D.

1  m4  2m2
2

B.

2. Sin4 x  cos4 x  ?
A. m4

Phó Đức Chính - Đà Nẵng hoặc 12/5 Nguyễn Thị Minh Khai Tel : 0905.558.918
Footer Page 715of– 258.


Header Page
8 of
258.lượng giác
Thủ
thuật

Nguyễn Tiến Chinh

3. tan2 x  cot 2 x  ?

A.

4  2 m2
m2

B.

4  2 m4
m4

C.

2 m4  2 m2  1

m

2

 1

2

D.

2 m4  2m2  1

m

2


 1

2



19. Biểu thức A  cos  k bằng :
 6


A.

3
,khi : k  2n
2

B. 

3
,khi : k  2n  1
2

C. cả A và B đều

đúng
20. Tập xác định của hàm số y 

1
2 sinx  3






A. D  R\  2 k ; k  z
 3




B. D  R\  2 k ; k  z
 6




5

C. D  R\  2 k ,  2 k ; k  z
 6

6



2

D. D  R\  2 k ,  2 k ; k  z
 3


3

21. y 

1
có tập xác định là
4  5 cos x  2 sin2 x

 5

A. D  R\  2 k ; k  z
 6


 

B. D  R\  2 k ; k  z
 4


 

C. D  R\  2 k ; k  z
 6


 

D. D  R\  2 k ; k  z
 3



22. Tập xác định của hàm số
a. y 

1
cot x  3




A. D  R\  k ; k  z
 6





B. D  R\  k ; k ; k  z
 6





C. D  R\  k ;  k ; k  z
 3

2


 2


D. D  R\  k ;  k ; k  z
 3

2

b. y  tan 2 x  cot 2 x

Phó Đức Chính - Đà Nẵng hoặc 12/5 Nguyễn Thị Minh Khai Tel : 0905.558.918
Footer Page 815of– 258.


Header Page
9 of
258.lượng giác
Thủ
thuật

Nguyễn Tiến Chinh

 k

A. D  R\ ; k  z
 4


 k


B . D  R\ ; k  z
 2


C. D  R\ k ; k  z

 k

D. D  R\  k ; k  z
 4




c. y  cot 2 x  
3

 k

A. D  R\ 
; k  z
 6

2



B. D  R\  k ; k  z
 6




 5
C. D  R\  k ; k  z
 6


D. Kết quả khác

d. y  tan2 x  1


A. D  R\  k ; k  z
 2


B. D  R\ k; k  z

C. D  R

D. Kết quả khác

e. y 

1  cosx
sin2 x



A. D  R\  k 2 ; k  z

 2


B. D  R

C. D  R\ k; k  z

D. D  R\  k 2 ; k  z

23. Chu kỳ của hàm số
1. y  cos2x
A. 4

B. 2

C. 

D.


2

B. 

C.


2

D.



4

B. 

C.

2
3

D.


3

x
x
2. y  cot  4tan
2
2

A. 4
3. y  sin 2 x  3cos3x
A. 2

Phó Đức Chính - Đà Nẵng hoặc 12/5 Nguyễn Thị Minh Khai Tel : 0905.558.918
Footer Page 915of– 258.



Header Page
10 thuật
of 258.
Thủ
lượng giác

Nguyễn Tiến Chinh

24. Max – Min
1. y  sin x 1 có GTLN – GTNN theo thứ thự là
A. 1;1

B. 1;2

C. 0 ;2

D. 0 ;1

B. 2 ; 0

C. 3 ; -1

D. 2; -3

B. 6 ; 1

C. 4; -2

D. 2; -2


B. 2 ; -3

C. 3; -5

D. 1; -5

C. 3 2  1; 1

D. 3 2  1; 1

B. 3 ; 1

C. 4 ; 0

D.2 ; 1

B. 8; 3

C. 7 ; 5

D. 8; 4

2. y  3 cos 2 x  2
A. 5 ;1
  7 
3. y  2 sin x  4 ; x   ; 
 6 6 

A. 5; 2
  5 

4. y  4 cos 2 x  1; x   ; 
 12 8 

A. 3; -1
5. y  3 1  sin x  1
A. 2 ; 0

B.

2  1; 0

6. y  2  2 sin x  cos2 x
A. 5; -1
7. y  5  2 sin x  sin2 x
A. 5 ; 1
8. y  sinx  cos2 x 
A.

1
2

1
;0
2

B.

3 3
;
2 4


C.

1
1
;
2
2

D. 2; 

1
2

9. y  2 sin2 x  4 sin xcos x  5
A. 2 5 1 và 1

B. 2 5  1 và

5 C. 2 5  1 và 1 D. 2 5  1 và

5

10. y  a.cos4 x  b.sin4 x; 0  a  b
A. b và 0
11. y 

B. a và 0

C. b và


ab
ab

D. b và

ab
ab

3 sinx
2  cosx

A. 1 và  3

B.

3 và 1

C.

3 và  3

D.

2 và -

2

15 –ofPhó
Footer Page 10

258.Đức Chính - Đà Nẵng hoặc 12/5 Nguyễn Thị Minh Khai Tel : 0905.558.918


Header Page
11 thuật
of 258.
Thủ
lượng giác

12. y 

A.

1
3

13. y 

Nguyễn Tiến Chinh

  
cosx
; x   ; 
 2 2 
2  sinx

và 

1
3


B.

3 và 

1
3

C.

1
3

và 0

D.

3 và

2
11

D.

5
1

2
2


1
3

cosx  2 sin x  3
; x   ; 
2 cos x  sin x  4

A. 3 và 0

B. 1 và -1

14. y  sin

C. 2 và

2x
4x
 cos
1
2
1 x
1  x2

A. 3 và 1

17
và 2 sin2 1  sin 1  2 D. 4 và
8

B. 2 và -1


C.

B. T  R

 k
C. T  R\  
 4
2 

D. Kết quả

B. T  1; 1

C. T   ; 

D. T  R

B. T  2 ; 2

C. T  R\k

D. Kết quả

B. T  2 ; 2

C. T  R

D. T  1; 1


B. T  1; 1

C. T  R

D.

2 sin2 1  sin1 2
15. Tập giá trị
a. y  tan2x
A. T  1;1
khác
b. y  tan3x  cot 3x
A. T  2; 2
c. y  cot 2x
A. T  R
khác
d. y  sin x  cosx
A. T   2 ; 2 


e. y  sin x  cosx
A. T   0 ; 1
T   2 ; 2 



15 –ofPhó
Footer Page 11
258.Đức Chính - Đà Nẵng hoặc 12/5 Nguyễn Thị Minh Khai Tel : 0905.558.918



Header Page
12 thuật
of 258.
Thủ
lượng giác

Nguyễn Tiến Chinh

25. Hàm số y  1  sin2 x
A. Là hàm số lẻ

B. Hàm ko tuần hoàn

C. Hàm số chẵn

D. Hàm không chẵn, không lẻ

26. Hàm số nào sau đây chẵn
A. y  sin 2 x

B. y  x.cosx

C. y  cot x.cosx

B. y  x 2 .sin x

C. y 

x

cosx

D.

B. y  2cos2x

C. y 

x
sin x

D.

B. y  cot 3x

C. y 

sin x  1
cosx

D.

D. y 

tan x
sinx

27. Hàm số nào sau đây chẵn
A. y  sin x


y  x  sin x
28. Hàm số nào sau đây lẻ
1
A. y  sinxcos2x
2

y  1  tanx
29. Hàm số nào sau đây lẻ
A. y  tan x

y  sin x  cosx
30. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Hàm số y  cosx đồng biến trên  0;

B. Hàm số y  sin x đồng biến trên

 0 ; 



 
C. Hàm số y  tan x nghịch biến trên 0 ; 
 2 

D. Hàm số y  cot x nghịch biến trên

0 ;
31. Khẳng định nào sau đây là đúng
  
A. Hàm số y  tan x luôn đồng biến  ; 

 2 2 

D. Hàm số y  tan x là hàm số chẵn




trên D  R\  k
 2


15 –ofPhó
Footer Page 12
258.Đức Chính - Đà Nẵng hoặc 12/5 Nguyễn Thị Minh Khai Tel : 0905.558.918


Header Page
13 thuật
of 258.
Thủ
lượng giác

Nguyễn Tiến Chinh

C. Hàm số y  tan x có đồ thị đối xứng qua O D. Hàm số y  tan x luôn nghịch biến
   
 ; 
 2 2 

32. Max – Min

1. y   2 sinx có giá trị lớn nhất là
A.

B. 1

2

C. 3

D. 0

C. 1

D. ko xác định

2. y  3 cos x  1 có giá trị lớn nhất là
A. -2
3. y 
A.

B. 4
1
có giá trị nhỏ nhất là
cosx  1

1
2

B. 1


C.

1

D. Không xác

2

định
4. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 
A. Không xác định

2
1  tan2 x

B. 1

C. 2

D. 1,5

5. Khẳng định nào sau đây là đúng y  sin 2 x  2
A. Có GTLN là 2

B. Có GTLN là 3

C. Có giá trị nhỏ nhất là 1

D. Có giá trị nhỏ nhất là 0


  
6. Khẳng định nào sau đây là đúng y  sin x trên  ; 
 2 2 

A. Không có giá trị lớn nhất

B. Có giá trị nhỏ nhất là -1

C. Giá trị lớn nhất là 1

D. Có giá trị nhỏ nhất là 1

7. Giá trị nhỏ nhất của y  cosx trên ; là
A. 

B. 1

C. 0

D. Không có

  
8. Giá trị lớn nhất của y  tan x trên  ;  là
 2 2 

A.


2


B. 0

C.

3

D. Không xác định

15 –ofPhó
Footer Page 13
258.Đức Chính - Đà Nẵng hoặc 12/5 Nguyễn Thị Minh Khai Tel : 0905.558.918


Header Page
14 thuật
of 258.
Thủ
lượng giác

Nguyễn Tiến Chinh

33. Nhận dạng tam giác
1. sin A  sin B  sinC  Sin2 A  sin 2 B  sin 2C  0 thì tam giác
A. Vuông

B. cân

C. đều

D. vuông cân


2. cosA  cos B  cosC  cos2 A  cos2 B  cos 2C  0 thì tam giác
A. Vuông

B. Cân

C. đều

D. vuông cân

3. tan A  tan B  tanC  tan 2 A  tan 2 B  tan 2C  0 thì tam giác
A. Vuông

B. Cân

C. Đều

D. Vuông cân

4. cot A  cot B  cot C  cot 2 A  cot 2 B  cot 2C  0 thì tam giác
A. Vuông

B. Cân C. Đều D. Vuông cân

15 –ofPhó
Footer Page 14
258.Đức Chính - Đà Nẵng hoặc 12/5 Nguyễn Thị Minh Khai Tel : 0905.558.918




×