Header Page 1 of 148.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
LÊ THIÊN MINH
NGHIÊN CỨU TÍNH ĐỐI KHÁNG CỦA ASPERGILLUS FLAVUS
KHÔNG SINH ĐỘC TỐ ĐỂ PHÒNG CHỐNG AFLATOXIN
TRÊN NGÔ VÀ LẠC
Chuyên ngành: Công nghệ sinh học
Mã số: 62420201
LUẬN ÁN TIẾN SĨ CÔNG NGHỆ SINH HỌC
Hà Nội – 2014
Footer Page 1 of 148.
Header Page 2 of 148.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
LÊ THIÊN MINH
NGHIÊN CỨU TÍNH ĐỐI KHÁNG CỦA ASPERGILLUS FLAVUS
KHÔNG SINH ĐỘC TỐ ĐỂ PHÒNG CHỐNG AFLATOXIN
TRÊN NGÔ VÀ LẠC
Chuyên ngành: Công nghệ sinh học
Mã số: 62420201
LUẬN ÁN TIẾN SĨ CÔNG NGHỆ SINH HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. GS. TS. NGUYỄN THÙY CHÂU
2. PGS. TS. NGUYỄN THN XUÂN SÂM
Hà Nội - 2014
Footer Page 2 of 148.
Header Page 3 of 148.
i
LỜI CẢM ƠN
Tôi xin chân thành cảm ơn Bộ Giáo dục và Đào tạo, Trường Đại học Bách khoa
Hà Nội, Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch đã giúp đỡ tạo điều
kiện cho tôi trong quá trình học tập cũng như hoàn thành luận án của mình.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến GS.TS. Nguyễn Thuỳ Châu - Nguyên
trưởng Bộ môn Nghiên cứu Công nghệ Sinh học sau thu hoạch, Viện Cơ điện Nông
nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch và PGS.TS. Nguyễn Thị Xuân Sâm – Trưởng bộ
môn Vi sinh - Hóa sinh - Sinh học phân tử, Viện Công nghệ Sinh học & CNTP, trường
Đại học Bách Khoa Hà Nội là những người thầy đã tận tình hướng dẫn, tạo mọi điều
kiện thuận lợi, giúp đỡ và chia sẻ những khó khăn cùng tôi trong suốt thời gian tôi
thực hiện luận án này.
Tôi cũng xin bày tỏ lòng biết ơn đến PGS.TS. Đinh Duy Kháng - Trưởng phòng
Vi sinh vật học phân tử, đã tạo điều kiện thuận lợi và ủng hộ tôi trong quá trình thực
hiện luận án.
Tôi xin chân thành cảm ơn các cán bộ phụ trách đào tạo, Viện đào tạo sau đại
học - Trường Đại học Bách khoa Hà Nội đã tạo điều kiện thuận lợi, giúp đỡ tôi hoàn
thành mọi thủ tục cần thiết trong quá trình làm nghiên cứu sinh.
Trong thời gian qua, tôi đã nhận được sự giúp đỡ nhiệt tình của các anh chị và
các bạn đồng nghiệp ở Bộ môn Nghiên cứu Công nghệ Sinh học sau thu hoạch - Viện
Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch, Phòng Vi sinh vật phân tử - Viện
Công nghệ sinh học và Bộ môn Vi sinh, Hóa sinh, Sinh học phân tử - Trường Đại học
Bách khoa Hà Nội. Nhân dịp này tôi cũng xin chân thành cảm ơn những sự giúp đỡ
quý báu đó.
Tôi rất biết ơn những người thân trong gia đình đã quan tâm và tạo điều kiện tốt
nhất cho tôi học tập và nghiên cứu. Tôi cũng vô cùng cảm ơn sự động viên, khích lệ
của bạn bè trong và ngoài Viện đã dành cho tôi.
Hà Nội, ngày 23 tháng 6 năm 2014
Lê Thiên Minh
Footer Page 3 of 148.
Header Page 4 of 148.
ii
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng
tôi. Các số liệu và kết quả nêu trong luận án là trung thực
và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào
khác.
Hà nội, ngày 23 tháng 6 năm 2014
Tác giả
Lê Thiên Minh
Footer Page 4 of 148.
Header Page 5 of 148.
iii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
ADN
ARN
EDTA
SDS-PAGE
TCA
v/p
v/v
vvm
w/v
X
WHO
Tm
FDA
TE
PCR
SDS
TLC
EtBr
dNTP
A. flavus
A. parasiticus
NOR
AVN
HAVN
OAVN
AVNN
AVF
VHA
VAL
VERB
VERA
DMST
DHDMST
ST
DHST
OMST
DHOMST
AFB1
AFB2
AFG1
AFG2
Footer Page 5 of 148.
Axit deoxyribonucleic
Axit ribonucleic
Axit etylen diamin tetra axetic
Điện di trên gel polyacrylamit có chứa sodium dodecyl sulfate
Axit trichloroaxetic
vòng / phút
Thể tích/thể tích
thể tích/thể tích/phút
Trọng lượng /thể tích
Axit amin bất kỳ
Tổ chức Y tế thế giới
Nhiệt độ tan chảy
Cục quản lý Thực phNm và Dược phNm Hoa kỳ
Tris EDTA
Polymerase chain reaction
Sodium dodecyl sulfate
Thin layer chromatography (sắc ký lớp mỏng)
Ethydium bromit
Deoxiribonucleotit triphosphat
Aspergillus flavus
Aspergillus parasiticus
Norsolorinic acid
Averantin
5’ hydroxyaverantin
Oxoaverantin
Averufanin
Averufin
Versiconal hemiacetal acetate
Versiconal
Versicolorin B
Versicolorin A
Demethylsterigmatocystin
Dihydro demethylsterigmatocystin
Sterigmatocystin
Dihydro sterigmatocystin
O-methylsterigmatocystin
Dihydro-O-methylsterigmatocystin
Aflatoxin B1
Aflatoxin B2
Aflatoxin G1
Aflatoxin G2
Header Page 6 of 148.
iv
Danh môc c¸c b¶ng
STT
Tên bảng
Trang
1
Bảng 1.1 Một số tính chất lý, hóa của các aflatoxin
8
2
Bảng 1.2 Giới hạn aflatoxin cho phép trên nông sản thực ph m
12
3
Bảng 1.3 Giới hạn aflatoxin trong thức ăn tinh hỗn hợp cho Bê và Bò
12
4
Bảng 1.4 Giới hạn aflatoxin trong thức ăn chăn nuôi
13
5
Bảng 1.5 Đặc điểm hình thái của A. flavus
14
6
Bảng 2.1 Bố trí thí nghiệm thử độc tính cấp mẫu A. flavus DA2
40
7
Bảng 3.1 Kết quả phân lập các chủng A. flavus từ ngô, lạc ở một số tỉnh Việt
44
Nam
8
Bảng 3.2 Khả năng tạo aflatoxin của các chủng A. flavus phân lập từ ngô và
45
lạc
9
Bảng 3.3a Đặc điểm hình thái của các chủng A. flavus phân lập từ các mẫu ngô
và lạc
47
10
Bảng 3.3b Đặc điểm hình thái của các chủng A. flavus phân lập từ các mẫu
ngô và lạc
48
11
Bảng 3.4a Đặc điểm cấu trúc vi học của các chủng A. flavus phân lập từ các
49
mẫu ngô và lạc
12
Bảng 3.4b Đặc điểm cấu trúc vi học của các chủng A. flavus phân lập từ các
50
mẫu ngô và lạc
13
Bảng 3.5 Khả năng sinh aflatoxin B1 của chủng A. flavus phân lập
52
14
Bảng 3.6 Hiệu quả giảm aflatoxin B1 của chủng A. flavus AF14 nuôi cấy trên
54
môi trường ngô bằng các chủng A. flavus không sinh aflatoxin
15
Bảng 3.7 Mật độ tế bào A. flavus DA2 và A. flavus AF14 khi nuôi hỗn hợp theo
55
tỉ lệ 1:1
16
Bảng 3.8 Trình tự các cặp mồi
58
17
Bảng 3.9 Tổng hợp kết quả PCR với các mồi đã sử dụng
60
18
Bảng 3.10 Ảnh hưởng của A. flavus DA2 đến trọng lượng cơ thể chuột
63
19
Bảng 3.11 Mật độ bào tử của chủng A. flavus DA2 tạo được trên các môi
66
trường khác nhau
Footer Page 6 of 148.
Header Page 7 of 148.
20
v
Bảng 3.12 Khả năng tạo bào tử chủng A. flavus DA2 của nhiệt độ nuôi cấy
67
khác nhau
21
Bảng 3.13 Ảnh hưởng của độ m môi trường đến khả năng tạo bào tử của
68
chủng A. flavus DA2
22
Bảng 3.14 Thời điểm thu bào tử của chủng A. flavus DA2
69
23
Bảng 3.15 Ảnh hưởng của tỷ lệ tiếp giống tới mật độ bào tử A. flavus DA2
70
24
Bảng 3.16 Ảnh hưởng của độ dày khối ủ tới mật độ bào tử chủng A. flavus
71
DA2
25
Bảng 3.17 Mật độ bào tử A. flavus DA2 trong các chất mang ở các thời gian
72
bảo quản khác nhau
26
Bảng 3.18 Khả năng cạnh của chế ph m A.flavus DA2 ở các tỷ lệ khác nhau
76
bằng sắc ký TLC
27
Bảng 3.19 Khả năng cạnh tranh của chủng A.flavus DA2 khi bón vào đất ở các
77
tỷ lệ khác nhau
28
Bảng 3.20. Ảnh hưởng của các thuốc bảo vệ thực vật hóa học đến sự phát triển
80
sinh khối của A.flavus DA2
29
Bảng 3.21 Mức độ nhiễm nấm mốc A.flavus trên đất trồng ngô, lạc tại một số
82
tỉnh Việt Nam
30
Bảng 3.22 Khả năng cạnh tranh của chủng A.flavus DA2 không sinh aflatoxin
84
trong đất trồng ngô sử dụng chế ph m AF
31
Bảng 3.23 Hiệu quả giảm nấm mốc và aflatoxin của chủng A.flavus DA2 trên
86
ngô bắp ở giai đoạn trước thu hoạch
32
Bảng 3.24 Hiệu quả phòng chống nấm mốc và aflatoxin của chế ph m AF trên
89
ngô sau thời gian bảo quản 6 tháng
33
Bảng 3.25 Khả năng cạnh tranh của chủng A.flavus DA2 không sinh aflatoxin
91
trong đất trồng lạc được bón chế ph m AF
34
Bảng 3.26 Hiệu quả giảm nấm mốc và aflatoxin của chủng A.flavus DA2 trên
92
lạc củ ở giai đoạn trước thu hoạch
35
Bảng 3.27 Hiệu quả giảm nấm mốc và aflatoxin của chủng A.flavus DA2 trên
lạc sau thời gian bảo quản 6 tháng
Footer Page 7 of 148.
93
Header Page 8 of 148.
vi
Danh môc c¸c h×nh
STT
Tên hình
Trang
1
Hình 1.1 Công thức cấu tạo của một số dạng aflatoxin
6
2
Hình 1.2 Aflatoxin tương tác đồng hóa trị với vật chất di truyền
9
3
Hình 1.3 Khu n lạc A.flavus
15
4
Hình 1.4 Hệ sợi A.flavus quan sát dưới kính hiển vi
15
5
Hình 1.5 Cơ chế sinh tổng hợp aflatoxin
17
6
Hình 1.6 Hàm lượng aflatoxin trên hạt bông giảm khi tỷ lệ AF36 tăng
29
7
Hình 3.1 Sắc ký đồ phân tích aflatoxin tạo bởi chủng A. flavus AF14
52
8
Hình 3.2 Sắc ký đồ thể hiện khả năng sinh aflatoxin B1 của chủng A. flavus
53
DA2
9
Hình 3.3 Kiểm tra hàm lượng aflatoxin B1 của hỗn hợp các chủng A.flavus
54
nuôi cấy trên cơ chất ngô bằng sắc ký bản mỏng (TLC)
10
Hình 3.4 Chủng A. flavus DA2 cạnh tranh và lấn át chủng A. flavus AF14
56
trên đĩa thạch
11
Hình 3.5 Chất lượng ADN tổng số trên gen agarose 1,5%
59
12
Hình 3.6 Sản ph m multiplex PCR của chủng A.flavus DA2 và A. flavus
59
AF14
13
Hình 3.7 Khả năng sinh aflatoxin của chủng A.flavus DA2 sau 5, 10 và 15
61
thế hệ
14
Hình 3.8 Sự tồn tại của các gen aflR, ver, omt và nor của chủng A.flavus
61
DA2 sau 5, 10 và 15 thế hệ
15
Hình 3.9 Đường cong sinh trưởng của chủng A.flavus DA2
65
16
Hình 3.10 Khả năng cạnh tranh của A.flavus DA2 ở các tỷ lệ khác nhau
75
17
Hình 3.11 Khả năng đối kháng của chế ph m A.flavus DA2 ở các thời điểm
78
cấy khác nhau
18
Hình 3.12 Khả năng đối kháng của chủng A.flavus DA2 khi có mặt của
thuốc bảo vệ thực vật
Footer Page 8 of 148.
81
Header Page 9 of 148.
vii
19
Hình 3.13 Nấm mốc nhiễm trên đất trồng ngô
83
20
Hình 3.14 Khu n lạc chủng A.flavus phát quang phân lập từ đất trồng ngô
85
được bón chế ph m AF tại xã Tam Hồng, Yên Lạc, Vĩnh Phúc (8/20076/2008)
21
Hình 3.15 Khả năng kiểm soát aflatoxin trên ngô trước thu hoạch của chế
87
ph m AF
22
Hình 3.16 Bắp ngô ở ruộng sử dụng hai lần chế ph m AF
88
23
Hình 3.17 Bắp ngô ở ruộng không sử dụng chế ph m AF
88
24
Hình 3.18 Ngô sử dụng và không sử dụng chế ph m AF sau thời gian bảo
90
quản 6 tháng
25
Hình 3.19 Chủng A. flavus phát quang và không phát quang phân lập trên
92
đất trồng lạc
26
Hình 3.20 Lạc sử dụng và không sử dụng chế ph m AF sau thời gian bảo
quản 6 tháng
Footer Page 9 of 148.
94
Header Page 10 of 148.
CL C
Trang
L I
M
N………………………………………………………………………………….……i
L I CAM
OAN.……………………………………………………………………….…………ii
DANH M C CÁC KÝ HI U VÀ CH
VI T T T..………………………………..…………...iii
DANH M C CÁC B NG.………………………………………………………………………..iv
DANH M C CÁC HÌNH NH,
TH ……………………………………………………..…..vi
M
U……………………………………………………………………………………….…...4
CH
NG I. T NG QUAN TÀI LI U................................................................................ 6
1.1 T NG QUAN V AFLATOXIN ................................................................................... 6
1.1.1 C u t o.................................................................................................................... 6
1.1.2 Tính ch t hóa lý...................................................................................................... 7
1.1.3
c tính c a aflatoxin............................................................................................ 8
1.1.4 Th c tr ng nhi m aflatoxin trên ngô, l c ............................................................. 9
1.1.5 Gi i h n aflatoxin cho phép trong nông s n th c ph m .................................. 11
1.2 ASPERGILLUS FLAVUS ......................................................................................... 13
1.2.1
c
m hình thái ............................................................................................... 13
1.2.2 Các y u t
1.2.3
nh h
ng
n s sinh tr
ng c a A. flavus ................................ 15
u ki n sinh aflatoxin ....................................................................................... 16
1.3 PHÒNG CH NG S
NHI M AFLATOXIN............................................................... 19
1.3.1 Bi n pháp canh tác nông nghi p ........................................................................ 19
1.3.2 Bi n pháp sau thu ho ch..................................................................................... 20
1.3.3 Bi n pháp sinh h c .............................................................................................. 21
1.4 PHÒNG CH NG AFLATOXIN B NG CH NG A.FLAVUS KHÔNG SINH
AFLATOXIN ................................................................................................................... 22
1.4.1 C ch ki m soát n m m c và aflatoxin b ng các ch ng A.flavus không sinh
aflatoxin......................................................................................................................... 22
1.4.2 Tuy n ch n các ch ng A. flavus không sinh aflatoxin làm tác nhân
i kháng
....................................................................................................................................... 24
1.5 NGHIÊN C U NG D NG CH PH M N M A. FLAVUS KHÔNG SINH
CT
TRONG PHÒNG CH NG AFLATOXIN ......................................................................... 26
Footer Page 10 of 148.
1
Header Page 11 of 148.
1.5.1 S n xu t ch ph m A. flavus không sinh aflatoxin ........................................... 26
1.5.2 ánh giá hi u qu c a ch ph m A. flavus không sinh aflatoxin
quy mô
phòng thí nghi m và nhà kính ..................................................................................... 27
1.5.2 ánh giá hi u qu c a ch ph m A. flavus không sinh aflatoxin
quy mô
ng ru ng.................................................................................................................... 28
1.5.3 ánh giá tác
1.5.4 Các y u t
CH
ng c a ch ph m ....................................................................... 30
nh h
ng
n hi u qu ch ph m................................................. 31
NG II. V T LI U VÀ PH
NG PHÁP NGHIÊN C U......................................... 33
2.1 V T LI U, HÓA CH T VÀ THI T B NGHIÊN C U................................................ 33
2.1.1 V t li u nghiên c u.............................................................................................. 33
2.1.2 Hóa ch t, d ng c nghiên c u............................................................................ 33
2.1.4 Môi tr
2.2 PH
ng nghiên c u ....................................................................................... 34
NG PHÁP NGHIÊN C U............................................................................... 34
2.2.1 Ph
ng pháp l y m u ......................................................................................... 34
2.2.2 Ph
ng pháp phân l p........................................................................................ 35
2.2.3 Sàng l c s
b
các ch ng sinh và không sinh aflatoxin b ng ph
ng pháp
phát quang .................................................................................................................... 36
2.2.4 Phân tích aflatoxin b ng s c ký
n m ng ........................................................ 36
2.2.5 Phân tích aflatoxin b ng s c ký l ng cao áp ..................................................... 36
2.2.6 Nuôi c y n m m c A. flavus cho vi c nghiên c u kh n ng t o aflatoxin ...... 36
2.2.6 Xác nh kh n ng c nh tranh c a các ch ng A. flavus không sinh aflatoxin
i v i ch ng A. flavus sinh aflatoxin......................................................................... 37
2.2.7 Nghiên c u kh n ng t o bào t c a ch ng A. flavus DA2 các
u ki n nuôi
y khác nhau ............................................................................................................... 37
2.2.8 Quy trình nuôi c y n m m c A. flavus DA2
qui mô phòng thí nghi m......... 38
2.2.9 T o ch ph m ch a bào t
ch ng A. flavus DA2 (ch ph m AF)..................... 38
2.2.10
A. flavus trong ch ph m...................................... 38
nh l
2.2.11 Xác
ng m t
nh s
bào t
có m t c a m t s gen trong c m gen mã hóa cho các enzym
tham gia vào quá trình sinh t ng h p aflatoxin c a các ch ng A. flavus b ng k
thu t multiplex PCR...................................................................................................... 38
2.2.12 Th nghi m tính an toàn c a ch ng A.flavus DA2 .......................................... 40
2.2.13 Xác
nh t l gi a ch ng sinh aflatoxin v i ch ng A.flavus DA2 không sinh
aflatoxin......................................................................................................................... 41
Footer Page 11 of 148.
2
Header Page 12 of 148.
2.2.14 Xác
nh th i
2.2.15 ánh giá nh h
ms
d ng ch ph m ............................................................ 41
ng c a m t s lo i thu c b o v th c v t.......................... 41
2.2.16 ánh giá s c nh tranh c a A.flavus DA2 trong
t tr ng ngô, l c............... 41
2.2.17 ánh giá hi u qu
ph m AF trên ngô giai
gi m m t
A.flavus sinh
c t và aflatoxin c a ch
n tr c và sau thu ho ch............................................. 42
2.2.18
gi m m t
ánh giá hi u qu
ph m AF trên l c
2.2.19 Ph
CH
giai
ng pháp x
n tr
A.flavus sinh
c t
và aflatoxin c a ch
c và sau thu ho ch .............................................. 43
lý th ng kê s li u: theo ph n m m Microsoft Excel............. 43
NG III. K T QU VÀ TH O LU N...................................................................... 44
3.1 PHÂN L P, TUY N CH N CH NG A. FLAVUS KHÔNG SINH AFLATOXIN LÀM
CH NG S N XU T CH PH M AF.............................................................................. 44
3.1.1 Phân l p các ch ng Aspergillus flavus trên ngô, l c ........................................ 44
3.1.2 Sàng l c các ch ng Aspergillus flavus không sinh aflatoxin........................... 45
3.1.3 Phân lo i các ch ng Aspergillus flavus không sinh aflatoxin phân l p
c 46
3.1.4 Tuy n ch n các ch ng A. flavus không sinh aflatoxin ..................................... 51
3.1.5 ánh giá kh n ng c nh tranh c a các ch ng A. flavus không sinh aflatoxin 53
3.1.6 Ki m tra s có m t m t s gen trong c m gen mã hóa cho các enzym tham
gia vào quá trình sinh t ng h p aflatoxin c a ch ng A. flavus DA2......................... 57
3.1.7 Tính n
nh v kh n ng không sinh aflatoxin c a ch ng A. flavus DA2 ...... 61
3.1.8 ánh giá tính an toàn c a ch ng A. flavus DA2 trên
ng v t thí nghi m ...... 62
3.2 NGHIÊN C U S N XU T CH PH M A. FLAVUS DA2 ........................................ 65
3.2.1 Nghiên c u công ngh nuôi c y b m t s n xu t bào t
ch ng A. flavus DA2
quy mô phòng thí nghi m ............................................................................................ 65
3.2.2 Nghiên c u s n xu t bào t
ch ng A.flavus DA2
quy mô pilot.................... 70
3.2.3 Nghiên c u hoàn thi n ch ph m AF t ch ng A.flavus DA2 .......................... 72
3.3 NGHIÊN C U
NG D NG CH PH M AF............................................................. 75
3.3.1 Nghiên c u
quy mô phòng thí nghi m ........................................................... 75
3.3.2 Nghiên c u
quy mô
ng ru ng ..................................................................... 82
T LU N VÀ KI N NGH ............................................................................................ 95
KI N NGH ..................................................................................................................... 95
TÀI LI U THAM KH O .................................................................................................. 96
Footer Page 12 of 148.
3
Header Page 13 of 148.
U
Aflatoxin là nh ng ch t chuy n hóa có
các loài n m m c Aspergillus. Các
nh ng làm gi m giá tr dinh d
c tính cao,
c t này t n t i trong nông s n th c ph m, không
ng c a th c ph m mà còn là m t trong nh ng nguyên nhân
gây nên nh ng c n b nh nguy hi m cho ng
gan, suy dinh d
ng
c sinh t ng h p ch y u b i
i và
ng v t nh viêm gan c p tính, ung th
tr em.
Vi c ki m soát hàm l
ng aflatoxin có m t trong nông s n th c ph m ã
nghiên c u t r t lâu v i nhi u bi n pháp khác nhau, m i bi n pháp
nh
c
m nh t
nh nh ng ch a có bi n pháp nào
t
c
u có nh ng u
c hi u qu nh mong
i. M t
bi n pháp truy n th ng nh x lý sau thu ho ch, ch n t o gi ng cây tr ng kháng n m
sinh aflatoxin… ch cho phép phát hi n n m m c
tri n sinh
n mu n, khi n m m c ã phát
c t và t n t i trong các s n ph m th c ph m. Nh ng n m g n ây, xu h
d ng chính nh ng ch ng n m
i kháng Aspergillus flavus không sinh
nh tranh cao làm tác nhân ki m soát ang
ph m n m Aspergillus flavus
ch ,
giai
ng
c t có tính
c phát tri n và t ra khá hi u qu . Ch
i kháng ã
c nghiên c u, ng d ng và c p b ng sáng
c s d ng r ng rãi trong nông nghi p
m t s qu c gia nh M ,
n
, Trung
Qu c... Ví d : ch ng NRRL 21882 và AF36 do các nhà khoa h c thu c b Nông nghi p
t o ra ã có tác d ng gi m trên 90% hàm l
thu nh n
c các ch ng A. flavus
ng aflatoxin trên ngô và bông.
i kháng không sinh
bi n pháp phân l p truy n th ng d a trên các
ph
ng pháp m i d a trên k thu t PCR ã
c
c t , bên c nh nh ng
m sinh lý, sinh hóa, còn có m t
c phát tri n
h tr cho công vi c sàng
c này. H u h t các gen trong c m gen tham gia vào quá trình sinh t ng h p aflatoxin c a
mm c ã
c sáng t và trình t ADN c a chúng c ng ã
c r t thu n l i cho vi c áp d ng ph
c xác
nh là c s khoa
ng pháp này trong sàng l c các ch ng m c tiêu.
Vi t Nam n m trong mi n khí h u nhi t
i nóng, m là
u ki n r t thu n l i cho
các loài n m m c phát tri n, xâm nhi m vào cây tr ng ngay t giai
n canh tác, trong
su t quá trình b o qu n và ch bi n n u không có bi n pháp ki m soát nghiêm ng t. Cho
n nay,
Vi t Nam ch a có công trình nghiên c u nào v
A. flavus không sinh
khác, kh n ng
ct
phòng ch ng n m m c và
ng d ng các ch ng n m m c
c t aflatoxin trên ngô, l c. M t
i kháng c a các ch ng n m m c không sinh
c t th
ng thay
i theo
u ki n khí h u và h sinh thái t ng vùng nên vi c ng d ng các ch ph m n m
kháng
Footer Page 13 of 148.
c s n xu t
n
c ngoài trên
i
ng ru ng Vi t Nam không d dàng và em l i
4
Header Page 14 of 148.
hi u qu không cao. Do ó, vi c t o l p m t ch ph m n m A. flavus
ch ng phân l p
c trên các ngu n t nhiên b n
i kháng t nh ng
a ch c ch n s mang l i hi u qu gi m
thi u s nhi m aflatoxin.
Xu t phát t nh ng lý do trên, chúng tôi ã th c hi n
kháng c a Aspergillus flavus không sinh
ct
tài: Nghiên c u tính
i
phòng ch ng aflatoxin trên ngô và
c , v i các m c ích và n i dung nghiên c u chính sau ây:
c ích nghiên c u
Ki m soát s nhi m aflatoxin trên ngô, l c b ng ch ph m Aspergillus flavus không
sinh aflatoxin.
i dung nghiên c u
1. Phân l p, tuy n ch n các ch ng Aspergillus flavus không sinh aflatoxin có kh n ng
nh tranh cao và n
nh v i các ch ng A. flavus sinh aflatoxin.
2. Nghiên c u quy trình nuôi c y và t o ch ph m bào t t ch ng Aspergillus flavus
không sinh aflatoxin.
3. Nghiên c u ng d ng ch ph m Aspergillus flavus không sinh aflatoxin nh m gi m
thi u s nhi m aflatoxin trên ngô, l c
quy mô phòng thí nghi m và trên
ng ru ng.
Nh ng óng góp m i c a lu n án
1. Là công trình nghiên c u
u tiên
Vi t Nam s d ng c ch c nh tranh sinh h c b ng
ch ng A. flavus không sinh aflatoxin trong ki m soát aflatoxin nhi m trên ngô và l c.
2. Lu n án nghiên c u s d ng k thu t multiplex PCR
làm sáng t b n ch t sinh h c
phân t c a ch ng A. flavus DA2 không sinh aflatoxin phân l p t ngô (Vi t Nam). Ch ng
A. flavus DA2 không mang 3 gen (ver, aflR và nor) trong c m gen sinh t ng h p aflatoxin.
3. Lu n án ã nghiên c u t o
ch ng A. flavus DA2
ts nl
c công ngh nuôi c y b m t cho s n xu t ch ph m bào
ng cao (109CFU/g) v i công ngh
n gi n, giá thành
. Ch ph m có tác d ng gi m s nhi m n m m c và aflatoxin trên ngô, l c
ng ru ng và trong quá trình b o qu n t 86,55%
a ra ng d ng
Footer Page 14 of 148.
quy mô l n.
5
n 97%,
giai
n
m b o tính kh thi cao khi
Header Page 15 of 148.
CH
NG I. T NG QUAN TÀI LI U
1.1 T NG QUAN V AFLATOXIN
1.1.1 C u t o
Aflatoxin là nhóm các h p ch t có nhân difuranocumarin, là s n ph m trao
i ch t
ch y u c a hai loài n m m c Aspergillus flavus và Aspergillus parasiticus. Theo Reddy
và Farid có kho ng 18 c u trúc hóa h c g n nhau c a aflatoxin ã
c tính lý hóa và tính
c khác nhau các aflatoxin
c xác
nh. D a trên
c chia thành nhi u nhóm: B ( B1 ,
B2); G (G1, G2); M (M1, M2); P1 và Q1. Các lo i aflatoxin này khác bi t v hóa h c
không nhi u nh ng khác bi t v
ung th
c tính là r t l n. Aflatoxin B1 và G1 có kh n ng gây
cao h n nhi u so v i các lo i aflatoxin còn l i. Trong các lo i aflatoxin thì
aflatoxin B1 ph bi n nh t trong nông s n và gây tác h i nhi u nh t, ti p theo là G1, trong
khi ó B2 và G2 t n t i
n ng
th p h n [115].
Công th c c u t o c a m t s aflatoxin [11]:
O
O
O
O
O
O
O
OCH3
O
O
Aflatoxin B1
O
OH
OH
OCH3
O
O
Aflatoxin M2
O
O
O
O
OCH3
O
Aflatoxin M1
O
O
O
O
O
OCH3
O
Aflatoxin G2
Aflatoxin G1
Hình 1.1 Công th c c u t o c a m t s d ng aflatoxin
Footer Page 15 of 148.
O
O
O
O
O
OCH3
Aflatoxin B2
O
O
O
6
O
OCH3
Header Page 16 of 148.
1.1.2 Tính ch t hóa lý
Các aflatoxin
c hoà tan trong các dung môi phân c c nh nh chloroform,
methanol, acetone, acetonitrile và
trong n
c dao
c bi t
dimetylsulfoxit.
hòa tan c a aflatoxin
ng là 10-20mg/lít.
Aflatoxin tinh khi t r t b n v i nhi t. Tuy nhiên, s có m t
cao có th phá h y
trong d u n, trong
chi ti t nh ng d
Các aflatoxin t
tia t ngo i,
c aflatoxin sau m t th i gian nh t
c rang ho c trong dung
ng nh nhi t
ng
c và nhi t
nh nh s phá h y aflatoxin
ch có pH 7. M c dù ch a
c nghiên c u
cao ã m vòng lacton v i ph n ng decacboxyl hóa.
i không b n khi
c bi t
ah in
c
trong không khí d
các dung môi có
i ánh sáng m t tr i và
phân c c cao nên vi c kh nhi m aflatoxin
trong th c ph m s có nhi u bi n pháp h n [98, 99].
Các aflatoxin ít ho c không b phân h y trong
không b phân h y khi un n u
phút m i m t tác d ng
tc an mm ct
nhi t
thông th
u ki n làm nóng khi thanh trùng,
ng ( nhi t
120oC, ph i un 30
c). Do v y, nó có th t n t i trong th c ph m mà không c n s có
ng ng,
ng th i nó r t b n v i các men tiêu hóa. Tuy nhiên, các
aflatoxin có th b phá h y hoàn toàn v i vi c x lý b ng amoniac hay hypochlorit [98].
có m t c a vòng lacton
tr
ng ki m.
phân t aflatoxin làm chúng d b th y phân trong môi
c tính này là quan tr ng trong quá trình ch bi n th c ph m vì quá trình x
lý ki m làm gi m s nhi m aflatoxin c a các s n ph m. Tuy nhiên, n u x lý ki m là nh
thì vi c axit hóa s làm ph n ng ng
c tr l i
t o aflatoxin ban
o
cao (100 C), ph n ng decacboxyl m vòng lacton hóa
OCH3 c a vòng th m. Ph n ng
ng
y ra t
y ra d n
u [22, 11].
nhi t
n s m t nhóm -
ng t v i amoniac và các h p ch t amin
khác [101].
M t s tác nhân oxy hóa nh NaClO, KMnO4 , Cl, H2O2, O3... ph n
aflatoxin làm thay
i c u trúc phân t c a aflatoxin, c ch c a ph n ng ch a
nh, tuy nhiên s thay
i c u trúc phân t
ã
ng v i
c xác
c th hi n qua s m t tính ch t phát
quang [101].
Các aflatoxin phát quang m nh khi
cho phép phát hi n các h p ch t này
p
nh l
d
n ng
i ánh sáng c c tím sóng dài. Tính ch t này
th p ( 0,5 ng trên s c kí b n m ng). Nó cung
m c b n v m t th c hành cho t t c các ph
ng pháp hóa lý cho vi c phát hi n và
ng [6, 7]. M t s tính ch t lý, hóa c a các aflatoxin
[115].
Footer Page 16 of 148.
7
c trình bày theo b ng 1.1
Header Page 17 of 148.
ng 1.1
Aflatoxin
t s tính ch t lý, hóa c a các aflatoxin
Công th c
Kh i l
phân t
ng
Nhi t
nóng ch y
phân t
( C)
B1
C17H12O6
312
268-269
Xanh da tr i(B)
B2
C17H14O6
314
268-289
Xanh da tr i(B)
G1
C17H12O7
328
244-246
Xanh lá cây(G)
G2
C17H14O7
330
229-231
Xanh lá cây(G)
M1
C17H12O7
328
297-299
Xanh tím
M2
C17H14O7
330
293
Xanh tím
1.1.3
c tính c a aflatoxin
Aflatoxin là các ch t có kh n ng gây ung th , gây
gi m kh n ng mi n d ch. Ng
nhi m ho c n th t các
u
Màu hu nh quang
o
t bi n gen, là tác nhân làm
i có th b nhi m aflatoxin do n ph i các lo i ng c c b
ng v t
c nuôi b ng ng c c b nhi m aflatoxin. Các nghiên
nh ng vùng có t l ung th cao trên th gi i
u cho th y nhi m
c aflatoxin là
nguy c chính gây ung th gan [99]. Do c u trúc hóa h c có vòng dihydro-furan nên
aflatoxin B1 liên k t v i m t s enzym làm c n tr trao
aflatoxin B1 còn t
ng tác
u trúc di truy n d n
n t vong. Ngoài ra,
ng hóa tr v i v t ch t di truy n (DNA, RNA) làm r i lo n
n t n th
ng gan và ung th gan [95]. Cho
ch ng khoa h c công nh n kh n ng tác
sau: (1)
i ch t d n
n nay, các lu n
ng lên t bào gan c a aflatoxin qua 5 giai
n
c ch các polymerase là enzyme tham gia vào t ng h p DNA và RNA. (2) Làm
ch m ho c ng ng h n s t ng h p DNA. (3) Ng n c n c ch sinh t ng h p RNA thông
tin. (4) Bi n
i hình d ng nhân t bào. (5) H n ch quá trình sinh t ng h p protein [63].
ch tác
ng c a aflatoxin trong c th ng
nh rõ ràng. Các nghiên c u g n ây ch tìm th y s
ns
t bi n codon 249 c a gen p53. Hi n t
i nhi m
nh h
ng này d n
n nay v n ch a
ng c a các aflatoxin nhóm B
n nguy c gây ung th cao
do gen p53 là m t gen có tác d ng ch ng vi c t ng lên không bình th
hình thành nên các d ng u, b
Footer Page 17 of 148.
u trong c th [95].
8
c xác
ng c a các t bào,
Header Page 18 of 148.
Hình 1.2 Aflatoxin t
ng tác
ng hóa tr v i v t ch t di truy n
1.1.4 Th c tr ng nhi m aflatoxin trên ngô, l c
1.1.4.1 Th c tr ng nhi m aflatoxin trên ngô, l c c a các n
Theo ánh giá c a t ch c nông l
c trên th gi i
ng th gi i (FAO) hàng n m có t 25-50% nông
n sau thu ho ch b nhi m mycotoxin trong ó ch y u là aflatoxin. T l này còn cao h n
i v i các n
c n m trong vùng khí h u nhi t
i, có n i 80% ngô b nhi m mycotoxin.
Ngoài các nông s n th c ph m thì các lo i th c ph m có ngu n g c t
th b nhi m mycotoxin do s d ng các th c n có
Các
G1
c t [67].
u tra c a M v i trên 1500 m u ngô thu ho ch
1970, ch y u t các ngu n th
v mùa c a các n m 1969-
ng m i, ã cho th y t 2-3% m u nhi m aflatoxin B1 và
kho ng t 3-37 ppb. Trong nghiên c u ti p theo v i 60 m u t
aflatoxin B1 ã
c tìm th y trong 21 m u
ngô nghiên c u nhi m aflatoxin B1
nhi m là 40% v i hàm l
này là 97% v i hàm l
ng v t c ng có
i hàm l
m c t 6-308 ppb.
ông - nam c a M
Thái Lan, 35% m u
ng trung bình 400 ppb.
ng trung bình là 133 ppb.
c bi t
Uganda t l
o Sebu (Philippin), t l
ng trung bình là 213 ppb [131].
Theo Goto và công s , trong mùa m a n m 1984-1985
thu th p t các kho b o qu n ã nhi m aflatoxin B1 v i l
Thái Lan, 85% s m u ngô
ng 6,30-1310 ppb và 0,6 -767 ppb,
theo th t [74]. Trong kh o sát c a Makun và c ng s cho th y 29/50 m u
u thu nh n
Nigeria nhi m aflatoxin m c 63,5 - 106,2 g/kg, 54% các m u b t m ch bi n
nhi m
Footer Page 18 of 148.
c t v i hàm l
ng 102,9 - 198,4 g/kg [97].
9
các ch
Header Page 19 of 148.
Trong n m 1973, nghiên c u v l c bóc v
aflatoxin gi i h n t v t
n 50 µg/kg. Stoloff ã tìm th y aflatoxin
trong các s n ph m l c nh p vào
Các aflatoxin ã tìm th y
M cho th y 15% c a 361 m u có
an M ch làm th c n gia súc, m t m u có 3.465µg/kg.
41% c a 173 s m u l c
9% s m u có trên 1000 µg/kg.
86,5% c a 52 m u
Sudan, 16 m u có trên 250 µg/kg và
Philippin, t t c các m u b l c
c ki m tra n m 1967-
1969, có aflatoxin v i giá tr 155 µg/kg và giá tr trung bình 500 µg/kg [123].
1.1.4.2 Th c tr ng nhi m aflatoxin trên ngô, l c
Vi t Nam, ngô là cây l
quan tr ng nh t
c tr ng
Vi t Nam
ng th c quan tr ng th hai sau cây lúa và là cây màu
nhi u vùng sinh thái khác nhau, a d ng v mùa v gieo
tr ng và h th ng canh tác. Cây ngô không ch cung c p l
mà còn là cây tr ng xóa ói gi m nghèo t i các t nh có
xu t ngô c n
ng th c cho ng
i, v t nuôi
u ki n kinh t khó kh n. S n
c qua các n m không ng ng t ng v di n tích, n ng su t, s n l
2001 t ng di n tích ngô là 730.000 ha,
di n tích ngô c n
ng: n m
n n m 2005 ã t ng trên 1 tri u ha; n m 2010,
c 1126,9 nghìn ha, n ng su t 40,9 t /ha, s n l
Bên c nh ó, trong s các cây công nghi p ng n ngày ang
ng trên 4,6 tri u t n.
c tr ng
Vi t nam, l c là
cây th c ph m, cây có d u quan tr ng trong s các lo i cây có d u hàng n m trên th gi i,
n ph m l c có ngu n protein cao làm th c n cho ng
i và gia súc, làm nguyên li u cho
công nghi p ch bi n. N m 2012 di n tích gieo tr ng l c trong c n
ng
c
t 220.000ha, s n
t 470.600 t n. Hàng n m Vi t Nam xu t kh u kho ng 40.000-45.000 t n l c
t
kim ng ch xu t kh u 24-26 tri u USD [17].
n th t sau thu ho ch
i v i cây ngô, l c là khá l n, trung bình t 13 - 15%.
vi c s n xu t ngô, l c trong v Xuân th
qu n, s ch ngô, l c trong
u không
tr ng,
ch t l
ng g p r t nhi u khó kh n cho vi c thu ho ch, b o
u ki n m a kéo dài trong giai
n cu i v thu ho ch. Ngô, l c
c b o qu n ho c b o qu n không úng qui trình s gi m ch t l
c bi t s phát sinh các lo i n m Aspergillus sp. Sinh
ng c ng nh hi u qu kinh t
c bi t
ng nghiêm
c t aflatoxin làm gi m
ng th i gây b nh ung th gan cho ng
i và
ng
t.
n
c ta c ng ã có m t s tác gi nghiên c u v m c
nhi m n m m c và
aflatoxin trên ngô, l c. Nguy n Phùng Ti n và c ng s [9] ã nghiên c u m c
c trên ngô, k t qu là 38 m u b o qu n trong kho l
nhi m
ng th c c a thành ph Thanh Hóa
ã nhi m n m m c thu c các chi sau: Aspergillus, Cladosporium, Penillium,
Sporotrichuro, Saccharomyces, Trichoderma, Geotrichum. Tuy nhiên ch a có s li u v
Footer Page 19 of 148.
10
Header Page 20 of 148.
c nhi m mycotoxin trong công trình này.
u Ng c Hào và c ng s
ã nghiên c u m c
nhi m m c và aflatoxin trên ngô c a các t nh S n La và Thanh Hóa. K t qu phân tích c a
24 m u ngô h t và 24 m u ngô b t cho th y các m u này ã nhi m A.flavus v i
l cao,
50-80%. Trong ó, có 33% s m u ngô h t ã nhi m aflatoxin B1 t 10-40ppb, 8,3% s
u nhi m aflatoxin B2 t 10-20ppb, 72% s m u ngô b t ã nhi m aflatoxin B1 t 25250ppb, 9,5% s m u ngô nhi m aflatoxin B2 t 10-20ppb, 74,7% m u khô l c nhi m
aflatoxin[4]. Nguy n Thùy Châu và c ng s
aflatoxin trên ngô và g o
m ts
a ph
ã nghiên c u m c
nhi m n m m c và
ng cho th y t n xu t nhi m aflatoxin trên ngô
mi n Nam và mi n B c Vi t Nam là cao t 73,3% - 95,8% trong ó hàm l
trung bình là 63,8ppb [10, 11]. N m 1990-1995 Vi n Dinh D
ng aflatoxin
ng ã ki m tra 387 m u
ng th c th c ph m nh n th y có 73 m u (19%) b nhi m aflatoxin, trong ó có 68%
u l c và các s n ph m t l c c ng có ch a lo i
c t này [16]. Phan Th Kim và C ng
ã ti n hành kh o sát phân tích trên 243 m u ngô, l c và s n ph m ch bi n làm th c n
gia súc t i 03 xã thu c huy n Tân K Ngh An tháng 6/2002 ã phát hi n m c
nhi m Aflatoxin khá cao trên 90% s m u l y t i các h gia ình ang
nhi m aflatoxin, t l v
t gi i h n cho phép theo quy
nh gi i h n hàm l
và nguy
c b o qu n b
ng aflatoxin
có trong th c ph m c a B Y t là trên 23% (56/243m u) [14].
1.1.5 Gi i h n aflatoxin cho phép trong nông s n th c ph m
Tr
c th c tr ng nhi m aflatoxin trên m t s nông s n
c c a aflatoxin
i v i s c kh e con ng
m c
i và v t nuôi, gây thi t
v y, nhi u qu c gia trên th gi i ã có nh ng quy
cao c ng nh tính
i v kinh t . Chính vì
nh gi i h n aflatoxin nhi m trong
ng th c, th c ph m và th c n ch n nuôi. Theo tiêu chu n c a c quan qu n lý Th c
ph m và D
quy nh
c ph m M (FDA) gi i h n aflatoxin cho phép trong l c
m c 15 ppb (8 ppb cho B1), trong các lo i h t khác và qu khô
là 10 ppb (5 ppb cho B1).
ng
i v i ng c c, qu khô và các lo i h t dùng
i, tiêu chu n nghiêm ng t h n và quy
nh
ch bi n
c
ch bi n ti p
n ngay cho
m c 4 ppb (2 ppb cho B1) [67]. Codex
a ra tiêu chu n riêng cho aflatoxinB1 là 7,5-10,5 ppb [33]. Gi i h n aflatoxin cho phép
trên nông s n th c ph m
Footer Page 20 of 148.
c trình bày
b ng 1.2.
11
Header Page 21 of 148.
ng 1.2 Gi i h n aflatoxin cho phép trên nông s n th c ph m
Gi i h n aflatoxin t i
c
Lo i th c n
a cho phép (ppb)
t ngô s d ng làm th c n cho gia súc, gia
20
20
m
t t c các giai
Hàm l
n khác nhau
ng t i a cho phép trong th c n cho gia
súc, gia c m ho c trong nguyên li u b t ngô
Châu Âu
5
Th c ph m s d ng cho ng
i
Canada
15
Các s n ph m th c ph m ch bi n t l c
Úc
15
Th c ph m ch bi n t d u
10
Cho t t c các lo i th c ph m ch a B1
100
Nguyên li u ch bi n th c n ch n nuôi
ut
ng và l c
Nh t
Trung
5 – 20
Ng c c,
Qu c
10 – 50
Trong các lo i th c ph m khác
30
ut
t c các lo i l
ng và d u th c v t
ng th c, th c ph m
Châu Á
120
Trong các s n ph m t l c
i Vi t Nam, B Nông nghi p và phát tri n nông thôn c ng ã ra quy nh v hàm
ng t i a aflatoxin B1 và hàm l
ng t ng s các aflatoxin (B1+ B2 + G1+ G2) trong
th c n cho gia súc, gia c m theo quy t
nh S 104/2001/Q /BNN (b ng 1.4) và quy
chu n k thu t Qu c gia 2013/QCVN/BNNPTNT - Quy nh gi i h n t i a cho phép hàm
ng
c t n m m c trong th c n tinh
n h p cho bò (b ng 1.3).
ng 1.3 Gi i h n aflatoxin trong th c n tinh h n h p cho Bê và Bò
Hàm l
STT
1
Lo i
ng aflatoxin tính theo microgam/kg
(ppb) t i a cho phép
ct
Aflatoxin B1
Bê (<6 tháng tu i)
Bò th t (> 6 tháng tu i)
50
100
200
500
ng s các aflatoxin
2
( B1+B2+G1+G2 )
Footer Page 21 of 148.
12
Header Page 22 of 148.
ng 1.4 Gi i h n aflatoxin trong th c n ch n nuôi
Aflatoxin B1
Aflatoxin t ng s
(ppb)
(ppb)
Gà con t 1 – 28 ngày tu i
< 20
<30
Nhóm gà còn l i
<30
<50
Không có
<10
Nhóm v t còn l i
<10
<20
Heo con theo m t 1 – 20 ngày tu i
<10
<30
Nhóm heo còn l i
<100
<200
Bò nuôi l y s a
<20
<50
Lo i v t nuôi
t con t 1 – 28 ngày tu i
1.2 ASPERGILLUS FLAVUS
Aflatoxin
c t o ra t m t s ch ng n m m c thu c chi Aspergillus nh : A. flavus,
A. parasiticus, A. nomius, A. pseudotamarii, A. bombycis.... [106]. Trong ó, loài A. flavus
có kh n ng sinh aflatoxin m nh nh t trong môi tr
ng t nhiên và nhân t o. Theo s li u
a Schoroder và Boller, có t 20-98% các ch ng A. flavus phân l p có kh n ng t o
aflatoxin [119]. A. flavus phân b
ph m,
kh p n i trên trái
t: d
i
t, trên các nông s n th c
c bi t là trên l c và các s n ph m ch bi n t l c. Ngoài ra chúng còn
c th y
nhi u trên s i bông, nh t là trên h t bông và khô h t bông, th c n gia súc, d m bông, d i
th t và nhi u th c n khác…A. flavus xâm nh p vào nông s n, th c ph m qua các
p nh nh ng ch do côn trùng hu ho i gây ra. Tuy nhiên,
cây l c t
m ti p
i A. flavus khó
xâm nh p, mà chúng xâm nh p khi c l c ã già, nh t là sau khi thu ho ch. A. flavus xâm
nh p vào h t l c ch a 15-20% n
1.2.1
c
c, t c là vào th i gian
u c a vi c làm khô [2].
m hình thái
A. flavus có màu vàng xanh lá cây, trên môi tr
ng nuôi c y nhân t o (Czapeck hay
th ch Sabouraud) hình thái khu n l c sau 24h nuôi c y có màu vàng nh t
trung tâm, rìa
mép b có màu tr ng m n, sau 48h hình thành mi n bào t trung tâm, xu t hi n các kh i
bào t chín màu vàng nh t chuy n sang màu vàng, sau 72-96 gi khu n l c phát tri n c c
i.
ng kính khu n l c
hình thành vòng tròn
t 4-5cm sau 6-7 ngày nuôi c y
ng tâm
u
n, th
phòng, các bào t
ng có 5-6 vòng tròn màu xanh l c trên b m t
khu n l c [1, 114].
Footer Page 22 of 148.
nhi t
13
Header Page 23 of 148.
A. flavus có kh n ng sinh các lo i
Theo k t qu
c t B1, B2 và axit cyclopizoic (CPA) [1].
ã nghiên c u c a nhi u tác gi , không ph i t t c các lo i A. flavus
kh n ng sinh
c t aflatoxin.
Pháp 25% s ch ng A. flavus phân l p
u có
ct l
ng
th c, th c ph m và th c n gia súc t o aflatoxin. Các ch ng A. flavus t o aflatoxin trên l c
chi m 96%,
h t bông chi m 78%,
ch ng vùng nhi t
lúa m ch chi m 49% và
i có nhi u loài sinh
ki n cho r ng các ch ng sinh
g o chi m 35% [2]. Các
c t h n so v i các ch ng vùng ôn
c t bao gi c ng có
u bào t
ính màu xanh l c, ngay
các gi ng nuôi c y lâu ngày, có th bình 2 l p, cu ng bào t
nh ng ch ng sinh
i. M t s ý
ính có vách, có gai,
c t có s phình to m t ph n s i trên s i n m t o thành nh ng m t
nh [2]. Tuy nhiên ch d a vào
c
m hình thái s r t khó
xác
nh chính xác nh ng
ch ng A. flavus có kh n ng sinh hay không sinh aflatoxin.
ng 1.5
c
c
m hình thái c a A. flavus
m hình thái A. flavus
- D ng khu n l c
- B ng
B m t: D ng len
nh giá
Hình dáng: hình c u, trùy
Màu s c: màu vàng xanh lá cây
ng kính: 25 -45 (µm)
Màu m t sau: tím nh t, nâu h ng
- Cu ng th bình
Gi t ti t: Có ho c không có
Có m t: Có ho c không
S c t hoà tan quanh khu n l c: Không
Kích th
ng kính: 6 -8 (cm)
- Th bình
Hình d ng: Hình bình
- Giá bào t tr n
B m t: Ráp ho c nh n
Kích th
c: 6,5-12×3-6 (µm)
- Bào t tr n
Chi u dài: 500 -800 (µm)
ng kính: 15 – 20 (cm)
Hình d ng: C u, hình tr ng
- Kh i bào t tr n
B m t: Có gai
Hình d ng: Tia to tròn, c t
ng kính tr c l n: 3 – 6 (µm)
ng kính: 300 -500 (µm)
Chi u dài: 50-300 (µm)
Footer Page 23 of 148.
c: 5-10 × 3,5× 5,5 (µm)
14
Header Page 24 of 148.
Hình 1.3 Khu n l c A. flavus
1.2.2 Các y u t
nh h
Hình 1.4 H s i A. flavus quan sát d
ng
ns
sinh tr
i kính hi n vi
ng c a A. flavus
Ngu n cacbon: A. flavus có các enzyme th y phân tinh b t, nh ng ngu n
hydrocacbon thích h p nh t cho s sinh tr
glucose và sacharose. Môi tr
sacharose, th
ng
ng và phát tri n c a các lo i n m này là
ng Czapeck – Dox có ngu n th c n cacbon d
c s d ng làm môi tr
ng nuôi c y và phân lo i A. flavus.
Ngu n nit : Có nhi u lo i vi n m không phát tri n
amôn, do khi
+
ng hoá NH4 trong môi tr
làm h th p pH c a môi tr
c trên môi tr
ng ch a mu i
ng s tích lu các ion SO4 , HPO42- và Cl-…
2-
ng hoá NO3- môi tr
ng. Khi vi n m
cation K+, Na+ …do ó làm t ng pH môi tr
i d ng
ng. A. flavus có kh n ng
mu i amon và nitrat. Ngoài ra chúng còn có kh n ng s
ng s tích lu các
ng hoá các lo i
d ng axit glutamic, prolin,
trytophan, alanin, asparagin, histidin, lysine, methionine [1].
Nguyên t khoáng: Ngoài các ngu n dinh d
và phát tri n, A. flavus còn òi h i m t l
Mg, Ca), các nguyên t vi l
ng ch y u trên
m cho s t n t i
ng c n thi t các nguyên t
al
ng (P, K, S,
ng (Fe, Mn, Zn, Cu, Co, Ni…), các mu i MgSO4, K2SO4,
KCl, FeSO4…c ng r t c n thi t cho s phát tri n c a A .flavus [1].
Nhi t
: A. flavus là lo i n m m c a nhi t, có th sinh tr
20-60oC, toopt 25-35oC, d
nhi t
ng và phát tri n
i 12oC A. flavus không phát tri n
d i
c ho c phát tri n
t y u [2].
pH: A. flavus có th phát tri n
kho ng pH khá r ng (pH = 2 - 8) tu thu c vào loài.
Tuy nhiên pH t i u cho s phát tri n c a chúng là 4,5-6,5 [2].
Footer Page 24 of 148.
15
Header Page 25 of 148.
m:
m c a môi tr
ng c ng nh
nh s sinh tr
ng c a h s i n m và s s n sinh bào t .
quan tr ng quy t
mt
p cho s phát tri n h s i c a A. flavus dao
ng
i c a không khí là y u t
m thích
ng t 80-85%. A. flavus phát tri n t t trên
các lo i c ch t có d u nh các nông s n l c, ngô, g o, bông. Hàm l
ng n
c trong c
ch t thích h p cho s phát tri n c a chúng t 15-30% [2].
1.2.3
u ki n sinh aflatoxin
nl
ng aflatoxin th
y. Khi s l
ng t l v i tr ng l
ng h s i n m
t giá tr t i u thì s n l
gi m sút nhanh chóng khi h s i n m b t
ki n nuôi c y thông th
A.flavus và t ng d n
ng l n
ng b t
u
ính c a
n sinh bào t m nh m [90]. Th i gian nuôi c y có nh
ng aflatoxin c a A. flavus. K t qu nghiên c u
cho s n l
a Gunnel cho th y,
ng sinh kh i c ng nh s n
t cao nh t [32].
Các nhi t
i cho s t o aflatoxin là 12oC, 25 oC - 35oC
c c ti u, t i thích, và c c
và 40oC - 42oC theo th t . Kh n ng sinh
y chuy n trên môi tr
ct
ng thích h p và ng
chuy n liên ti p trên môi tr
a A. flavus có th t ng khi chúng
c
u ki n pH, nhi t
c
i, b m t ho t tính sau nhi u l n c y
ng không thích h p. Môi tr
ho c các axit amin cùng v i
28 oC) là
n nh t, nh ng
u t phân gi i. S s n sinh aflatoxin trong
sau 7 - 10 ngày nuôi c y b m t ch ng A. flavus
ng aflatoxin
ng aflatoxin là
u t lúc hình thành các c quan mang bào t
n giai
ns nl
ng và h s i n m t o thành khi nuôi
ng có b sung n m men, pepton
thích h p (pH = 5–5,4; nhi t
26–
u ki n t t nh t cho s t o aflatoxin.
Hàm m c a c ch t c ng là y u t quan tr ng nh h
30oC và
A.flavus và s t o aflatoxin. Theo Diener, nhi t
aflatoxin l n nh t
c nhân có hàm l
24-26% thì
ngô và
ng n
ng
n s phát tri n c a
m 25% cho s hình thành
m 83-88% cho s hình thành aflatoxin th p nh t [53].
c t 15-30%, trên ngô là 19-24% và trên g o c n l
ng n
c là
hình thành aflatoxin xu t hi n sau 2 ngày. Nh v y có th nói, s sinh t ng
p aflatoxin di n ra r t nhanh,
c bi t sau thu ho ch. C ch t có hàm l
th i gian làm khô kéo dài là nguyên nhân d n
ng n
c cao,
n nhi m aflatoxin [4]
Ngoài ra các vitamin nhóm B c ng có tác d ng kích thích s t o thành các afltoxin.
Ng
i ta ã xác
o ra
giai
nh
c khi A. flavus phát tri n trên h t lúa m thì hàm l
n phôi m m nhi u h n h n
giai
n phôi nh . Vi c thêm n
m lúa m , lipit hay các axit béo s kích thích t t s hình thành aflatoxin.
ng
ng afltoxin
c chi t t
u này khi n
i ta ngh r ng các ch t này có vai trò quan tr ng trong vi c sinh t ng h p aflatoxin vì
Footer Page 25 of 148.
16