Tải bản đầy đủ (.pdf) (146 trang)

Các biện pháp quản lý bồi dưỡng chuyên môn cho giáo viên mầm non theo chuẩn nghề nghiệp của hiệu trươngr trường mầm non

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.59 MB, 146 trang )

Header Page 1 of 258.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI 2

NGUYỄN THỊ THU HIỀN

QUẢN LÝ BỒI DƢỠNG CHUYÊN MÔN
CHO GIÁO VIÊN THEO CHUẨN NGHỀ NGHIỆP
Ở CÁC TRƢỜNG MẦM NON THÀNH PHỐ MÓNG CÁI,
TỈNH QUẢNG NINH

Chuyên ngành: Quản lý giáo dục
Mã số: 60140114

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC

Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS.Trần Kiểm

HÀ NỘI, 2016
Footer Page 1 of 258.


Header Page 2 of 258.

LỜI CẢM ƠN
Với lòng kính trọng và tình cảm chân thành tác giả xin trân trọng cảm ơn:
Các th y giáo c giáo hòng Sau

i học - Trường Đ i học Sư ph m Hà Nội 2


ã trực tiếp giảng d y và góp ý cho tác giả trong suốt quá trình học tập nghiên cứu và
hoàn thành luận v n Các
thành phố Móng Cái các

ng chí lãnh

o chuyên viên hòng

iáo dục

Đào t o

ng chí cán ộ quản lý giáo viên các trường m m non thành

phố Móng Cái ã t o iều kiện cung cấp th ng tin tư liệu giúp ỡ tác giả trong suốt quá
trình thực hiện ề tài
Đặc iệt tác giả xin ày tỏ lòng kính trọng và iết ơn sâu sắc ối với

S

TS Tr n Kiểm, người ã nhiệt tình trực tiếp hướng dẫn giúp ỡ tác giả nghiên cứu
hoàn thành luận v n
Cuối cùng tác giả xin ày tỏ lòng iết ơn ến tất cả

n è

ng nghiệp và

người thân ã ộng viên giúp ỡ tác giả hoàn thiện luận v n
Mặc dù trong quá trình nghiên cứu thực hiện luận v n tác giả ã dành nhiều

thời gian tâm huyết nhưng chắc chắn luận v n kh ng thể tránh khỏi những h n
chế Kính mong nhận ược sự cảm th ng chia sẻ của quý th y giáo c giáo các
n è

ng nghiệp
N

t

n 6n m
Tác giả

Nguyễn Thị Thu Hiền

Footer Page 2 of 258.

6


Header Page 3 of 258.

LỜI CAM ĐOAN
T i xin cam oan rằng số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận v n này là
trung thực và kh ng trùng lặp với các ề tài khác T i cũng xin cam oan rằng các
th ng tin trích dẫn trong luận v n ã ược chỉ rõ ngu n gốc
N

t

n 6n m

Tác giả

Nguyễn Thị Thu Hiền

Footer Page 3 of 258.

6


Header Page 4 of 258.

MỤC LỤC

LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ 1
LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................... 3
MỤC LỤC .................................................................................................................. 4
BẢNG KÝ HIỆU CÁC CHỮ VIẾT TẮT ............................................................... 9
DANH MỤC CÁC BẢNG ...................................................................................... 10
DANH MỤC CÁC H NH ....................................................................................... 11
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1
1. Lý do chọn đề tài................................................................................................ 1
2. Mục đích nghiên cứu ........................................................................................ 2
3. Khách thể v đố tượng nghiên cứu................................................................. 2
3.1. Khách thể nghiên cứu: .................................................................................... 2
3.2. Đối tượng nghiên cứu: .................................................................................... 2
4. Phạm vi nghiên cứu .......................................................................................... 2
4.1. Phạm vi về nội dung ........................................................................................ 2
4.2. Phạm vi về địa bàn và khách thể khảo sát...................................................... 3
5. Giả thuyết khoa học .......................................................................................... 3
6. Nhiệm vụ nghiên cứu ........................................................................................ 3

7. P ươn p

p nghiên cứu ................................................................................. 3

7.1. Phương pháp nghiên cứu lý luận .................................................................... 3
7.2. Nhóm phương pháp nghiên cứu thực tiễn ...................................................... 4
7.3. Nhóm phương pháp hỗ trợ khác ..................................................................... 4
8. Cấu trúc luận v n .............................................................................................. 5
Chƣơng 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ BỒI DƢỠNG CHUYÊN MÔN CHO
GIÁO VIÊN THEO CHUẨN NGHỀ NGHIỆP Ở TRƢỜNG MẦM NON
1.1. Tổng quan về vấn đề nghiên cứu .................................................................. 6
1.1.1. Những nghiên cứu ở nước ngoài ................................................................. 6

Footer Page 4 of 258.


Header Page 5 of 258.

1.1.2. Những nghiên cứu ở trong nước .................................................................. 7
1.2. Bồ dưỡng chuyên môn cho giáo viên mầm non theo chuẩn nghề nghiệp
............................................................................................................................... 10
1.2.1. Khái niệm chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non ................................... 10
1.2.2. Khái niệm “chuyên môn” .......................................................................... 11
1.2.3. Khái niệm bồi dưỡng chuyên môn cho giáo viên mầm non theo chuẩn
nghề nghiệp ........................................................................................................... 12
1.2.4. Mục tiêu bồi dưỡng chuyên môn cho giáo viên theo chuẩn nghề nghiệp. 12
1.2.5. Nội dung bồi dưỡng chuyên môn đối với giáo viên theo chuẩn nghề
nghiệp.................................................................................................................... 12
1.2.6. Hình thức, phương pháp bồi dưỡng chuyên môn cho giáo viên mầm non

theo chuẩn nghề nghiệp........................................................................................ 15
1.2.7. Kiểm tra đánh giá kết quả bồi dưỡng chuyên môn theo chuẩn nghề nghiệp.
............................................................................................................................... 16
1.3. Quản lý bồ dưỡng chuyên môn cho giáo viên theo chuẩn nghề nghiệp 17
1.3.1 Khái niệm Quản lý và chức năng quản lý .................................................. 17
1.3.2. Quản lý của hiệu trưởng trường mầm non. ............................................... 20
1.3.3. Khái niệm quản lý bồi dưỡng chuyên môn cho giáo viên mầm non theo
chuẩn nghề nghiệp................................................................................................ 23
1.3.4. Quản lý bồi dưỡng chuyên môn cho giáo viên của hiệu trưởng trường
mầm non................................................................................................................ 24
1.3.5. Nội dung quản lý bồi dưỡng chuyên môn cho giáo viên mầm non theo
chuẩn nghề nghiệp................................................................................................ 26
1.4. Những yếu tố ản

ưởn đến quản lý bồ dưỡng chuyên môn cho giáo

viên mầm non theo chuẩn nghề nghiệp của hiệu trưởn trường mầm non .. 31
1.4.1. Các yếu tố chủ quan ................................................................................... 31
1.4.2. Các yếu tố khách quan ............................................................................... 31
Kết luận chƣơng 1 ................................................................................................... 34

Footer Page 5 of 258.


Header Page 6 of 258.

Chƣơng 2
THỰC TRẠNG QUẢN LÝ BỒI DƢỠNG CHUYÊN MÔN CHO GIÁO VIÊN
THEO CHUẨN NGHỀ NGHIỆP Ở CÁC TRƢỜNG MẦM NON
THÀNH PHỐ MÓNG CÁI, TỈNH QUẢNG NINH

2.1. Khái quát về vị trí địa lý, kinh tế - xã h i, giáo dục mầm non của thành
phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh ....................................................................... 35
2.1.1 Khái quát về vị trí địa lý, kinh tế - xã hội của thành phố Móng Cái ......... 35
2.1.2. Tình hình chung về giáo dục mầm non của thành phố Móng Cái ............ 36
2.2. Thực trạn đ

n ũ

o v ên mầm non thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng

Ninh ...................................................................................................................... 38
2.2.1. Về cơ cấu độ tuổi và trình độ đào tạo ....................................................... 38
2.2.2. Về số lượng ................................................................................................. 39
2.2.3. Chất lượng của đội ngũ.............................................................................. 40
2.2.4. Đánh giá chung về thực trạng năng lực chuyên môn của giáo viên mầm
non theo chuẩn nghề nghiệp ................................................................................ 44
2.3. Thực trạng bồi dưỡng chuyên môn cho giáo viên theo chuẩn nghề
nghiệp ở c c trường mầm non thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh ........ 46
2.3.1. Tổ chức nghiên cứu thực trạng .................................................................. 46
2.3.2. Kết quả nghiên cứu .................................................................................... 47
2.3.3. Những khó khăn, rào cản trong bồi dưỡng chuyên môn theo chuẩn nghề
nghiệp cho giáo viên mầm non ............................................................................ 59
2.4. Thực trạng quản lý bồ dưỡng chuyên môn của hiệu trưởng cho giáo
viên mầm non thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh theo chuẩn nghề
nghiệp ................................................................................................................... 59
2.4.1. Tổ chức nghiên cứu .................................................................................... 59
2.4.2. Kết quả nghiên cứu .................................................................................... 60
2.4.3. Thực trạng các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý bồi dưỡng chuyên môn cho
giáo viên mầm non thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh ............................... 73


Footer Page 6 of 258.


Header Page 7 of 258.

2.4.4. Thành công, hạn chế và nguyên nhân của thực trạng quản lý bồi dưỡng
chuyên môn cho giáo viên mầm non thành phố Móng Cái theo chuẩn nghề
nghiệp.................................................................................................................... 74
Kết luận Chƣơng 2 .................................................................................................. 77
Chƣơng 3
BIỆN PHÁP QUẢN LÝ BỒI DƢỠNG CHUYÊN MÔN CHO GIÁO VIÊN
THEO CHUẨN NGHỀ NGHIỆP Ở CÁC TRƢỜNG MẦM NON
THÀNH PHỐ MÓNG CÁI, TỈNH QUẢNG NINH
3.1. Nguyên tắc đề xuất các biện pháp quản lý bồ dưỡng chuyên môn cho
giáo viên mầm non .............................................................................................. 79
3.1.1. Phải bám sát mục tiêu giáo dục mầm non................................................. 79
3.1.2. Đảm bảo tính thực tiễn trong thực hiện chương trình giáo dục mầm non 79
3.1.3. Đảm bảo tính khả thi của các biện pháp đề xuất ...................................... 80
3.1.4. Đảm bảo tính đồng bộ toàn diện ............................................................... 80
3.2. Các biện pháp quản lý bồ dưỡng chuyên môn cho giáo viên theo chuẩn
nghề nghiệp của hiệu trưởn trường mầm non thành phố Móng Cái, tỉnh
Quảng Ninh ......................................................................................................... 81
3.2.1. Biện pháp 1: Nâng cao nhận thức cho cán bộ quản lý và đội ngũ giáo
viên các yêu cầu, tiêu chí trong chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non theo
quan điểm chuẩn hoá ........................................................................................... 81
3.2.2. Biện pháp 2: Chỉ đạo xây dựng kế hoạch bồi dưỡng chuyên môn cho giáo
viên theo chuẩn nghề nghiệp ................................................................................ 84
3.2.3. Biện pháp 3: Tổ chức bồi dưỡng cán bộ phụ trách công tác bồi dưỡng đội
ngũ giáo viên mầm non ........................................................................................ 88
3.2.4. Biện pháp 4: Đổi mới nội dung, hình thức, phương pháp bồi dưỡng

chuyên môn ........................................................................................................... 90
3.2.5. Biện pháp 5: Tăng cường kết hợp bồi dưỡng về lý luận với thực tiễn chăm
sóc giáo dục trẻ theo yêu cầu của chuẩn nghề nghiệp trong bối cảnh đổi mới
giáo dục mầm non ................................................................................................ 94

Footer Page 7 of 258.


Header Page 8 of 258.

3.2.6. Biện pháp 6: Thường xuyên kiểm tra, đánh giá bồi dưỡng chuyên môn
theo chuẩn nghề nghiệp bằng nhiều hình thức .................................................... 95
3.2.7. Biện pháp 7: Tổ chức thi đua, khen thưởng nhằm khuyến khích giáo viên
học tập và tự bồi dưỡng chuyên môn theo chuẩn nghề nghiệp........................... 97
3.3. Mối quan hệ của các biện pháp ................................................................ 100
3.4. Khảo nghiệm về tính cần thiết và tính khả thi của các biện p

p đã được

đề xuất ................................................................................................................ 101
3.4.1. Mục đích khảo nghiệm ............................................................................. 101
3.4.2. Nội dung khảo nghiệm ............................................................................. 102
3.4.3. Các bước tiến hành khảo nghiệm ............................................................ 102
3.4.4. Cách đánh giá kết quả khảo nghiệm ....................................................... 102
3.4.5. Kết quả khảo nghiệm................................................................................ 102
Kết luận Chƣơng 3 ................................................................................................ 106
KẾT LUẬN - KIẾN NGHỊ ...................................................................................107
1. Kết luận .......................................................................................................... 107
2. Kiến nghị ........................................................................................................ 109
2.1. Đối với Sở GD&ĐT tỉnh Quảng Ninh ........................................................ 109

2.2. Đối với Phòng GD&ĐT thành phố Móng Cái ........................................... 109
2.3. Đối với các trường mầm non trên địa bàn thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng
Ninh ..................................................................................................................... 110
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................. 111
Phụ lục 1 .................................................................................................................115
Phụ lục 2 .................................................................................................................125
Phụ lục 3 .................................................................................................................135

Footer Page 8 of 258.


Header Page 9 of 258.

BẢNG KÝ HIỆU CÁC CHỮ VIẾT TẮT

Chữ viết tắt
BDCM:

B i dưỡng chuyên m n

BDTX:

B i dưỡng thường xuyên

BGH:

Ban iám hiệu

CBQL:


Cán ộ quản lý

CNN:

Chuẩn nghề nghiệp

CSVC:

Cơ sở vật chất

D ĐT:

Footer Page 9 of 258.

Chữ viết đầy đủ

iáo dục và Đào t o

GDMN:

iáo dục m m non

GVMN:

iáo viên m m non

NXB:

Nhà xuất ản


QLGD:

Quản lý giáo dục

UBND:

Ủy an nhân dân


Header Page 10 of 258.

DANH MỤC CÁC BẢNG
Số hiệu

Tên bảng

Bảng 2.1.

Tuổi ời ội ngũ
2016

Bảng 2.2.

Trình ộ ào t o ội ngũ
2015 - 2016

Bảng 2.3.

Tổng hợp kết quả khảo sát về phẩm chất kiến thức và k n ng của
GVMN thành phố Móng Cái


Bảng 2.4.

Kết quả ánh giá
2015 - 2016

Bảng 2.5.

Nội dung BDCM theo CNN

Bảng 2.6.

Mức ộ phù hợp của các hình thức BDCM theo CNN

Bảng 2.7.

Mức ộ thực hiện của phương pháp BDCM theo CNN

Bảng 2.8.

Mức ộ hiệu quả của phương pháp BDCM theo CNN

Bảng 2.9.

Mức ộ thực hiện của hình thức kiểm tra ánh giá kết quả BDCM

Bảng 2.10.

Mức ộ hiệu quả của hình thức kiểm tra ánh giá kết quả BDCM


Bảng 2.11.

Mức ộ thực hiện việc xây dựng kế ho ch BDCM theo CNN

Bảng 2.12.

Kết quả việc xây dựng kế ho ch BDCM theo CNN

Bảng 2.13.

Mức ộ thực hiện việc tổ chức BDCM cho GVMN theo CNN

Bảng 2.14.

Kết quả việc tổ chức BDCM theo CNN

Bảng 2.15.

Mức ộ thực hiện việc chỉ

Bảng 2.16.

Kết quả việc chỉ

Bảng 2.17.

Mức ộ thực hiện việc kiểm tra ánh giá ho t ộng BDCM theo
CNN

Bảng 2.18.


Kết quả công tác quản lý việc kiểm tra ánh giá ho t ộng BDCM
theo CNN

Bảng 3.1.

Kết quả khảo nghiệm về tính cấp thiết của các giải pháp

Bảng 3.2.

Kết quả khảo nghiệm tính khả thi của các giải pháp

Footer Page 10 of 258.

VMN thành phố Móng Cái n m học 2015 VMN thành phố Móng Cái n m học

VMN thành phố Móng Cái theo CNN n m học

o BDCM cho GVMN theo CNN

o BDCM theo CNN


Header Page 11 of 258.

DANH MỤC CÁC H NH
Số hiệu

Tên hình


Hình 2 1

Kết quả ánh giá
2015 - 2016

Hình 2.2.

Tính c n thiết của ho t ộng BDCM theo CNN trong trường m m
non ở thành phố Móng Cái n m học 2015 - 2016

Hình 2.3a.

Biểu

về mức ộ thực hiện kế ho ch BDCM cho VMN

Hình 2.3b.

Biểu

về kết quả thực hiện kế ho ch BDCM cho VMN

Hình 2.4a.

Biểu

về mức ộ thực hiện tổ chức BDCM cho VMN

Hình 2.4b.


Biểu

về kết quả việc tổ chức BDCM cho VMN

Hình 2.5a.

Biểu

về mức ộ thực hiện chỉ

Hình 2.5b.

Biểu

về kết quả việc chỉ

Hình 2.6a.

Biểu

về mức ộ thực hiện kiểm tra

ánh giá ho t ộng BDCM

Hình 2.6b.

Biểu

về kết quả thực hiện kiểm tra


ánh giá ho t ộng BDCM

Footer Page 11 of 258.

VMN thành phố Móng Cái theo CNN n m học

o BDCM cho VMN

o BDCM cho VMN


Header Page 12 of 258.

1

MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Lứa tuổi m m non có vị trí rất quan trọng trong quá trình phát triển của mỗi
con người GDMN là nền tảng của hệ thống giáo dục quốc dân Trong những n m
g n ây ậc học m m non ược quan tâm các chính sách phát triển GDMN của
Đảng và Nhà nước liên tục ược iều chỉnh và thay thế ổ sung Cùng với sự phát
triển chung của xã hội nhu c u và sự phát triển của trẻ em trong những n m g n
ây có những thay ổi

òi hỏi c n có chương trình giáo dục và ội ngũ giáo viên

phù hợp
Đội ngũ giáo viên là nhân tố quyết ịnh của giáo dục

iáo viên là người


iến mục tiêu giáo dục thành hiện thực và ảm ảo chất lượng giáo dục nếu họ
ược ào t o có chất lượng

iáo sư Tr n H ng Quân nguyên Bộ trưởng Bộ

D ĐT cũng ã khẳng ịnh: “Giáo viên là lực lượng chủ chốt của ngành giáo dục,
giáo viên quyết định chất lượng giáo dục đồng thời quyết định sự thành bại của sự
nghiệp GD&ĐT” [1].
Theo xu hướng ổi mới chung của

D ĐT nước nhà nâng cao chất lượng

ội ngũ GVMN nâng cao trình ộ tay nghề nghiệp vụ sư ph m cho GVMN áp
ứng với những ổi mới của GDMN hiện nay là rất c n thiết
Chính vì vậy việc

i dưỡng ể nâng cao trình ộ chuyên m n cho ội ngũ

giáo viên theo CNN là nhiệm vụ cấp thiết của toàn ngành giáo dục nói chung và
GDMN nói riêng.
Chất lượng ội ngũ giáo viên phụ thuộc rất lớn vào vai trò quản lý của hiệu
trưởng Hiệu trưởng là h t nhân chủ yếu ể ứng dụng khoa học quản lý cải tiến các
iện pháp quản lý ể thực hiện mục tiêu của nhà trường
GDMN thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh cũng nằm trong xu thế ó
Tuy nhiên trước những yêu c u mới của sự nghiệp giáo dục trong thời kì công
nghiệp hóa - hiện

i hóa


ội ngũ GVMN còn những ất cập cả về số lượng cơ

cấu h n chế về trình ộ và chưa áp ứng kịp yêu c u ổi mới giáo dục trong giai
o n mới Việc quản lý tốt ho t ộng BDCM cho GVMN theo CNN của hiệu

Footer Page 12 of 258.


Header Page 13 of 258.

2

trưởng các trường m m non trên ịa àn thành phố sẽ góp ph n nâng cao chất lượng
giáo viên, từ ó nâng cao chất lượng GDMN.
Trong thời gian qua

ã có một số nghiên cứu liên quan ến c ng tác quản lý

của hiệu trưởng trường m m non Tuy nhiên những nghiên cứu về quản lý ho t
ộng BDCM cho giáo viên theo CNN còn chưa nhiều và chưa có c ng trình nào i
sâu nghiên cứu những iện pháp quản lý ho t ộng BDCM cho giáo viên theo CNN
trên ịa àn thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh.
Với các lý do nêu trên, t i xin chọn ề tài: “Quản lý bồ dưỡn c uyên môn
cho giáo viên theo c uẩn n

ền

ệp ở c c trườn mầm non t

n p ố Món


Cái, tỉn Quản N n ”.
2. Mục đích nghiên cứu
Nghiên cứu lý luận và thực tr ng ội ngũ giáo viên quản lý BDCM cho
GVMN theo CNN ở thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh nhằm ề xuất các iện
pháp quản lý BDCM cho giáo viên áp ứng yêu c u CNN ở các trường m m non
thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh, qua ó góp ph n nâng cao n ng lực nghề
nghiệp cho GVMN áp ứng phù hợp với sự phát triển chung của ngành giáo dục và
iều kiện kinh tế của ịa phương
3. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu
3.1. Khách thể nghiên cứu:
Quản lý

i dưỡng chuyên m n cho giáo viên theo chuẩn nghề nghiệp của

hiệu trưởng trường m m non.
3.2. Đối tƣợng nghiên cứu:
Biện pháp quản lý

i dưỡng chuyên m n cho giáo viên theo chuẩn nghề

nghiệp của hiệu trưởng các trường m m non thành phố Móng Cái tỉnh Quảng Ninh
4. Phạm vi nghiên cứu
4.1. Phạm vi về nội dung
Đề tài tập trung nghiên cứu một số iện pháp quản lý BDCM cho giáo viên
theo CNN của hiệu trưởng các trường m m non thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng
Ninh .

Footer Page 13 of 258.



Header Page 14 of 258.

3

4.2. Phạm vi về địa bàn và khách thể khảo sát
- Nghiên cứu ược tiến hành trên 17 trường m m non ở thành phố Móng Cái,
tỉnh Quảng Ninh.
- Khách thể khảo sát g m 51 cán ộ quản lý và 150 giáo viên m m non.
5. Giả thuyết khoa học
Quản lý BDCM cho giáo viên của các trường m m non trong những n m học
qua ã

t ược những kết quả nhất ịnh song ên c nh ó vẫn còn những h n chế

ất cập Nếu hiệu trưởng có những iện pháp quản lý BDCM có ịnh hướng rõ
ràng tập trung nâng cao kiến thức và k n ng sư ph m theo CNN GVMN ối với
giáo viên thì chất lượng chuyên m n và hiệu quả BDCM sẽ ược nâng cao

áp ứng

những yêu c u của CNN và yêu c u ổi mới GDMN hiện nay
6. Nhiệm vụ nghiên cứu
6.1. Hệ thống hóa cơ sở lý luận quản lý

i dưỡng chuyên m n cho giáo viên

theo chuẩn nghề nghiệp ở các trường m m non
6.2. Khảo sát thực tr ng quản lý


i dưỡng chuyên m n cho giáo viên theo

CNN trong các trường m m non thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh.
6.3. Đề xuất những iện pháp quản lý

i dưỡng chuyên m n cho giáo viên

theo chuẩn nghề nghiệp của các trường m m non
7. Phƣơng pháp nghiên cứu
7.1. Phƣơng pháp nghiên cứu lý luận
- Sưu t m sách, tài liệu khoa học các v n ản chỉ thị nghị quyết của Đảng
Chính phủ, Bộ

D ĐT; Tỉnh ủy HĐND UBND tỉnh Quảng Ninh và Đảng ủy

HĐND UBND thành phố Móng Cái về Chuẩn nghề nghiệp về


i dưỡng về quản

i dưỡng giáo viên theo Chuẩn nghề nghiệp Trên cơ sở ó phân tích tổng hợp

ể xây dựng cơ sở lý luận của vấn ề quản lý

i dưỡng

VMN theo Chuẩn nghề

nghiệp
- S dụng phương pháp khái quát hóa ể xác ịnh hệ thống khái niệm về

khái niệm chuẩn nghề nghiệp

Footer Page 14 of 258.

VMN; về chuyên môn, quản lý QL D và quản lý


Header Page 15 of 258.

4

nhà trường; về

i dưỡng và quản lý

i dưỡng chuyên môn cho giáo viên m m

non.
7.2. Nhóm phƣơng pháp nghiên cứu thực tiễn
- hương pháp iều tra viết: Dùng các phiếu trưng c u ý kiến ể tìm hiểu
khảo sát thu thập th ng tin c n thiết về quản lý

i dưỡng chuyên m n cho VMN

theo chuẩn nghề nghiệp trên ịa àn thành phố Móng Cái
hợp ánh giá thực tr ng quản lý

Từ ó phân tích tổng

i dưỡng VMN t i ịa àn thành phố.


- hương pháp phỏng vấn: trao ổi trực tiếp lãnh
hòng

D ĐT, hiệu trưởng, phó hiệu trưởng

Móng Cái

o phòng, chuyên viên

VMN trên ịa àn thành phố

nhằm thu thập các thông tin c n thiết về quản lý

i dưỡng chuyên m n

cho VMN theo Chuẩn nghề nghiệp
- hương pháp phân tích và tổng kết kinh nghiệm: Thu thập và nghiên cứu
kinh nghiệm về quản lý b i dưỡng chuyên m n cho

VMN theo Chuẩn nghề

nghiệp của các trường m m non trên ịa bàn thành phố Móng Cái trên cơ sở ó
phân tích ưu iểm nhược iểm và rút ra kết luận sư ph m c n thiết.
- hương pháp quan sát: Quan sát các ho t ộng ch m sóc giáo dục trẻ ở các
trường m m non ể ánh giá n ng lực trình ộ, nghiệp vụ sư ph m của VMN với
các hình thức:
Quan sát kh ng tham dự: lập phiếu hỏi.
Quan sát có tham dự: Tham quan cơ sở vật chất trang thiết ị nhà trường;
Dự các uổi họp hội

xếp lo i

ng trường các uổi sinh ho t chuyên m n các uổi ánh giá

VMN theo Chuẩn nghề nghiệp; Nghiên cứu các sản phẩm của các CBQL

v n ản chỉ

o kế ho ch triển khai tổ chức thực hiện nhiệm vụ quản lý

chuyên m n cho VMN theo Chuẩn nghề nghiệp

i dưỡng

.

7.3. Nhóm phƣơng pháp hỗ trợ khác
- hương pháp thống kê toán học: S dụng một số c ng thức thống kê toán
học như tính tỉ lệ ph n tr m tính trung ình cộng

ể thống kê số lượng chất

lượng về ội ngũ giáo viên kết quả ánh giá giáo viên theo chuẩn nghề nghiệp kết
quả khảo nghiệm tính khả thi tính cấp thiết của các giải pháp

Footer Page 15 of 258.


Header Page 16 of 258.


5

- hương pháp khảo nghiệm: Trưng c u ý kiến của CBQL và giáo viên các
trường m m non về tính khả thi của các giải pháp

ánh giá kết quả thu ược.

8. Cấu trúc luận văn
Ngoài ph n mở

u kết luận và kiến nghị tài liệu tham khảo và các phụ lục

nội dung luận v n ược trình ày g m 3 chương:
Chương 1: Cơ sở lý luận về quản lý bồi dưỡng chuyên môn cho giáo viên
theo chuẩn nghề nghiệp của hiệu trưởng trường mầm non.
Chương 2: Thực trạng quản lý bồi dưỡng chuyên môn cho giáo viên theo
chuẩn nghề nghiệp của hiệu trưởng ở các trường mầm non Thành phố Móng Cái,
tỉnh Quảng Ninh.
Chương 3: Các biện pháp quản lý bồi dưỡng chuyên môn cho giáo viên theo
chuẩn nghề nghiệp của hiệu trưởng trường mầm non thành phố Móng Cái, tỉnh
Quảng Ninh.

Footer Page 16 of 258.


Header Page 17 of 258.

6

Chƣơng 1

CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ BỒI DƢỠNG CHUYÊN MÔN CHO
GIÁO VIÊN THEO CHUẨN NGHỀ NGHIỆP Ở TRƢỜNG MẦM NON
1.1. Tổng quan về vấn đề nghiên cứu
1.1.1. Những nghiên cứu ở nƣớc ngoài
H u hết các quốc gia trên thế giới ều coi ho t ộng

i dưỡng ội ngũ giáo

viên là vấn ề cơ ản trong phát triển giáo dục Việc t o iều kiện ể mọi người có
cơ hội học tập học tập thường xuyên học tập suốt ời qua ó kịp thời ổ sung kiến
thức và ổi mới phương pháp giảng d y ể phù hợp với sự phát triển kinh tế - xã
hội là phương châm hành ộng của các cấp QLGD.
n Độ vào n m 1988 ã quyết ịnh thành lập hàng lo t các trung tâm học
tập trong cả nước nhằm t o cơ hội học tập suốt ời cho mọi người Việc

i dưỡng

giáo viên ược tiến hành ở các trung tâm này ã mang l i hiệu quả rất thiết thực
Đ i a số các trường sư ph m ở Úc Niu Di-lân, Ca-na- a
cơ sở chuyên

ã thành lập các

i dưỡng giáo viên ể t o iều kiện thuận lợi cho giáo viên tham gia

học tập nhằm kh ng ngừng nâng cao trình ộ chuyên m n nghiệp vụ
hi-líp-pin c ng tác nâng cao chất lượng ội ngũ giáo viên kh ng tiến
hành tổ chức trong n m học mà tổ chức

i dưỡng thành từng khóa học trong thời


gian học sinh nghỉ hè
T i Nhật Bản việc

i dưỡng và ào t o l i cho ội ngũ giáo viên cán ộ

QL D là nhiệm vụ ắt uộc ối với người lao ộng sư ph m Tùy theo thực tế của
từng ơn vị từng cá nhân mà cấp QL D ề ra các phương thức

i dưỡng khác

nhau trong một ph m vi theo yêu c u nhất ịnh
T i Triều Tiên một trong những nước có chính sách rất thiết thực về

i

dưỡng và ào t o l i cho ội ngũ giáo viên Nhà nước ã ưa ra “Chương trình

i

dưỡng giáo viên mới” ể

i dưỡng ội ngũ giáo viên ược thực hiện trong 10 n m

và “Chương trình trao ổi” ể ưa giáo viên i tập huấn ở nước ngoài
T i Liên X
Khu

minxki


Footer Page 17 of 258.

cũ các nhà nghiên cứu QLGD như: M I K n acốp

V

ã rất quan tâm tới việc nâng cao chất lượng d y học th ng qua các


Header Page 18 of 258.

7

giải pháp quản lý có hiệu quả Họ cho rằng kết quả toàn ộ ho t ộng của nhà
trường phụ thuộc rất nhiều vào việc tổ chức úng ắn và hợp lý c ng tác quản lý

i

dưỡng phát triển ội ngũ
Xinh-ga-po việc ánh giá giáo viên ược ặc iệt coi trọng Hệ thống ánh
giá giáo viên ược s dụng ể giúp giáo viên nâng cao k n ng của mình BDTX,
ào t o vừa học vừa làm ược thiết kế cho phù hợp với nhu c u phát triển n ng lực
của ội ngũ Mọi người ều có cơ hội ược học tập và làm việc ể giúp họ phát
triển hơn nữa
T i Đức các ang ều có chuẩn ào t o giáo viên Chuẩn g m 4 l nh vực
n ng lực là d y học giáo dục

ánh giá

ổi mới và phát triển B i dưỡng giáo viên


do các ang và trường thực hiện với nhiều chương trình nhiều cấp ộ
d ng có hệ thống tư vấn hỗ trợ có m ng

i dưỡng a

i dưỡng trên Internet

Như vậy có thể nhận thấy rằng ở các nước trên thế giới vấn ề

i dưỡng

giáo viên rất ược quan tâm t o iều kiện ể giáo viên có cơ hội ược cập nhật hóa
kiến thức và kỹ n ng nghề nghiệp cho phù hợp với những thay ổi của thời

i

1.1.2. Những nghiên cứu ở trong nƣớc
T i ất nước Việt Nam của chúng ta trong quá trình phát triển của lịch s
dựng nước và giữ nước vai trò của giáo dục lu n

ng hành ối với sự th ng tr m

của ất nước nó lu n giữ một vai trò quan trọng kh ng thể thiếu ược Với truyền
thống “T n sư trọng

o” người th y lu n có một vị trí xã hội cao

ược xã hội kính


trọng Từ xa xưa ng cha ta ã d y: “Muốn sang thì ắc c u Kiều muốn con hay
chữ thì yêu lấy th y” “Kh ng th y ố mày làm nên” kh ng có th y giáo thì sẽ
kh ng có giáo dục Điều ó nhắc nhở mọi người phải quan tâm mọi mặt và toàn
diện ến giáo dục mà chủ thể óng vai trò quan trọng nhất ó chính là ội ngũ giáo
viên.
Vấn ề phát triển giáo dục và nâng cao chất lượng ội ngũ giáo viên ã ược
Chủ tịch H Chí Minh chỉ ra trong thư g i các cán ộ các th y giáo c giáo c ng
nhân viên học sinh sinh viên nhân dịp ắt

u n m học mới ngày 16/10/1968 rằng:

“ iáo dục nhằm ào t o những người kế tục sự nghiệp cách m ng to lớn của Đảng

Footer Page 18 of 258.


Header Page 19 of 258.

8

và nhân dân ta do ó các ngành các cấp Đảng và chính quyền ịa phương phải
thực sự quan tâm hơn nữa ến sự nghiệp này phải ch m sóc nhà trường về mọi mặt
ẩy sự nghiệp giáo dục của ta lên những ước phát triển mới” [34].
Có thể thấy ược rằng trong giáo dục giáo viên lu n lu n óng một vai trò
chủ

o then chốt là nhân tố quyết ịnh ến chất lượng và hiệu quả của quá trình

giáo dục Để có ội ngũ giáo viên ủ m nh
hiện nay vấn ề


áp ứng ược nhu c u ổi mới giáo dục

i dưỡng giáo viên theo CNN là hết sức quan trọng và c n thiết

Trước n m 1975 vấn ề

i dưỡng giáo viên chưa ược nghiên cứu sâu và

có hệ thống
Sau n m 1975 các Nghị quyết Đ i hội Đảng l n thứ IV V
hội VI với ường lối ổi mới

ặc iệt là Đ i

ã mở ra một giai o n mới cho quá trình phát triển

của sự nghiệp giáo dục Nghị quyết số 29-NQ TW ngày 04 11 2013 của Ban chấp
hành Trung ương Đảng ã coi việc phát triển

i dưỡng ội ngũ giáo viên như là

một giải pháp trọng tâm ể phát triển sự nghiệp giáo dục “

i dưỡng ội ngũ nhà

giáo và cán ộ quản lý giáo dục gắn với nhu c u phát triển kinh tế - xã hội

ảo ảm


an ninh quốc phòng và hội nhập quốc tế” [22] Đề án của Chính phủ về xây dựng
nâng cao chất lượng ội ngũ nhà giáo và CBQL giáo dục giai o n 2010 - 2015)
ều ề cập ến nhiệm vụ xây dựng ội ngũ GVMN.
DMN ang trong quá trình ổi mới nhằm ào t o thế hệ trẻ theo mục tiêu
giáo dục ược quy ịnh trong iều 22 Luật Giáo dục Để thực hiện ược như vậy,
trước hết phải xây dựng, b i dưỡng nâng cao n ng lực nghề nghiệp ội ngũ VMN
Chính vì vậy Bộ

D ĐT ã an hành CNN

VMN

òi hỏi người hiệu trưởng

phải có những biện pháp quản lý phù hợp ể xây dựng ược ội ngũ

VMN theo

CNN áp ứng với yêu c u ngày càng cao của xã hội ối với GDMN. Những c ng
trình nghiên cứu ã ược tiến hành như:
- Đề tài cấp Bộ: “CNN GVMN và quy trình xây dựng CNN” của tác giả H
Lam H ng n m 2008 Tác giả ã ề cập ến cơ sở lý luận của việc xây dựng CNN
và thực tiễn tình hình

VMN nhu c u ánh giá giáo viên theo CNN Từ ó tác giả

ưa ra những ịnh hướng các l nh vực và tiêu chí cụ thể của CNN VMN [24].

Footer Page 19 of 258.



Header Page 20 of 258.

9

- Đề tài cấp Bộ “Xây dựng các chỉ áo của CNN và hướng dẫn ánh giá xếp
lo i giáo viên theo CNN” do tác giả Cù Thị Thủy 2011 thực hiện Từ CNN các
tác giả ã thiết kế và xây dựng hệ thống chỉ áo và 3 mức ộ cụ thể cho từng tiêu
chí nhằm giúp giáo viên ối chiếu và nhận rõ mức ộ

t ược của từng tiêu chí

giúp cho quá trình quản lý BDCM cho giáo viên có mục tiêu cụ thể hơn [37].
- Tài liệu

i dưỡng giáo viên “ Hướng dẫn thực hiện CNN GVMN

áp ứng

yêu c u ổi mới GDMN” Cục nhà giáo và cán bộ quản lí cơ sở giáo dục), n m
2011 ã ưa ra những hướng dẫn cụ thể về vận dụng CNN vào ánh giá giáo viên
và lấy ấy làm c n cứ thực hiện c ng tác BDCM ối với giáo viên [18]
Trong cuốn giáo trình “Nghề giáo viên m m non” NXB iáo dục 2008), tác
giả H Lam H ng cũng ã nghiên cứu và khắc họa sâu sắc ặc thù ho t ộng nghề
nghiệp

VMN và cũng nhấn m nh ến n ng lực nghề nghiệp theo tiếp cận của
VMN Trong cuốn sách này tác giả cũng ã ề cập ến vấn ề ào t o và

CNN


i dương n ng lực cho giáo viên về kiến thức và k n ng sư ph m theo CNN [23].
Những n m g n ây ã có một số c ng trình nghiên cứu về quản lý ho t
ộng BDCM cho VMN như:
- Biện pháp quản lý ho t ộng BDCM cho giáo viên của hiệu trưởng các
trường m m non c ng lập Quận Lê Chân thành phố Hải hòng của tác giả Vũ Thị
Thanh Uyên n m 2009 [41].
- Biện pháp quản lý

i dưỡng GVMN ngoài c ng lập thành phố Việt Trì

tỉnh hú Thọ theo CNN của tác giả Dương Thị Bích Ngọc n m 2010 [28].
-

iải pháp quản lý ho t ộng

i dương GVMN thành phố Móng Cái tỉnh

Quảng Ninh áp ứng CNN của tác giả Bùi Lan hương n m 2015) [32].
Qua phân tích các c ng trình nghiên cứu trên cho thấy hệ thống các vấn ề lý
luận và thực tiễn về nghề VMN xây dựng CNN với các tiêu chí ánh giá xếp lo i
sát với yêu c u về phẩm chất chính trị kiến thức kỹ n ng của nghề

VMN và có

những ịnh hướng rõ rệt cho việc hoàn thiện n ng lực nghề cho giáo viên Các tác
giả cũng ề xuất một số iện pháp quản lý ho t ộng BDCM cho giáo viên theo các
chức n ng của ho t ộng quản lý nội dung tập trung vào một l nh vực hoặc một số

Footer Page 20 of 258.



Header Page 21 of 258.

10

kiến thức kỹ n ng trong CNN
Tuy nhiên vấn ề quản lý ho t ộng BDCM ối với giáo viên theo CNN là
vấn ề mới trong

DMN nên còn ít ược quan tâm nghiên cứu và vận dụng triển

khai vào thực tiễn Các c ng trình nghiên cứu còn ít ề cập ến vận dụng CNN vào
thực hiện c ng tác BDCM cho giáo viên ở các trường m m non Đ ng thời trên ịa
bàn thành phố Móng Cái tỉnh Quảng Ninh chưa có ề tài nghiên cứu về quản lý
ho t ộng BDCM ối với giáo viên của Hiệu trưởng trường m m non theo CNN.
1.2. Bồi dƣỡng chuyên môn cho giáo viên mầm non theo chuẩn nghề
nghiệp
. . .K

n ệm c uẩn n

ền

ệp

o v ên mầm non

Theo từ iển Tiếng Việt Hoàng hê chủ iên NXB Khoa học xã hội 1998)
chuẩn có 3 ngh a: Chuẩn là cái được chọn là căn cứ để đối chiếu để hướng theo đó

làm cho đúng; Chuẩn là cái được chọn làm mẫu để thực hiện một đơn vị đo lường;
là cái được công nhận là đúng theo quy định hoặc theo thói quen trong xã hội. [30]
Chuẩn nghề nghiệp

VMN là hệ thống các yêu c u cơ ản ối với

về các l nh vực phẩm chất chính trị

VMN

o ức lối sống kiến thức và kỹ n ng sư

ph m
Chuẩn nghề nghiệp VMN ược chia thành 3 l nh vực g m:
- hẩm chất chính trị

o ức và lối sống

- Kiến thức
- Kỹ n ng sư ph m
Mỗi l nh vực có 5 yêu c u trong mỗi yêu c u có 4 tiêu chí tổng số CNN có
60 tiêu chí Tuy nhiên chỉ BDCM hai l nh vực: Kiến thức và kỹ n ng sư ph m L nh
vực phẩm chất chính trị

o ức và lối sống làm nền tảng ể

l nh vực trên
Quy trình ánh giá VMN theo CNN theo a ước:
- Bước 1: iáo viên tự ánh giá xếp lo i
- Bước 2: Tổ chuyên m n ánh giá xếp lo i


Footer Page 21 of 258.

i dưỡng cho hai


Header Page 22 of 258.

11

- Bước 3: Hiệu trưởng ánh giá xếp lo i thực hiện quy trình tự ánh giá và
ánh giá một cách hệ thống chặt chẽ giúp giáo viên và CBQL nắm vững về chuyên
m n nghiệp vụ

iểm m nh iểm yếu của ản thân giáo viên xác ịnh nhu c u c n

ược BDCM của giáo viên ể áp ứng các mức ộ yêu c u của CNN
Các mức ộ ánh giá

VMN theo CNN: lo i tốt 9-10 iểm ; lo i khá 7-8

iểm ; lo i trung ình 5- 6 iểm ; lo i kém < 5 iểm
Cách xếp lo i giáo viên g m 4 lo i:
- Lo i xuất sắc: là những giáo viên xếp lo i tốt cả 3 l nh vực phẩm chất
chính trị

o ức lối sống kiến thức kỹ n ng sư ph m

- Lo i khá: là những giáo viên


t lo i khá trở lên cả 3 l nh vực

- Lo i trung ình: là những giáo viên

t lo i trung ình trở lên cả 3 l nh vực

- Lo i kém: Là những giáo viên ị xếp lo i kém ở một trong 3 l nh vực hoặc
vi ph m một số trường hợp như: xúc ph m danh dự nhân phẩm kh ng ảm ảo an
toàn cho trẻ Xuyên t c nội dung giáo dục ép uộc trẻ học thêm ể thu tiền Nghiện
ma túy và các tệ n n khác vắng mặt kh ng lý do trên 60% các cuộc sinh ho t
chuyên m n ịnh kỳ
Xây dựng và thực hiện CNN

VMN trong giai o n hiện nay là việc làm

cấp thiết ở các cơ sở DMN Việc cận dụng CNN vào ánh giá giáo viên làm cơ sở
xây dựng

ổi mới mục tiêu nội dung

i dưỡng chuyên m n cho VMN Áp dụng

các mức ộ ánh giá xếp lo i VMN theo CNN là ề ra các mục tiêu phấn ấu cho
VMN về phẩm chất nhân cách và n ng lực chuyên m n ể học kh ng ngừng trau
d i

o ức chuyên m n nghiệp vụ áp ứng yêu c u ngày càng cao về tiêu chuẩn

hóa ội ngũ chuẩn chất lượng trong DMN
. . .K


n ệm “c uyên môn”

Theo từ iển tiếng Việt: “Chuyên môn là lĩnh vực riêng, kiến thức riêng nói
chung của một ngành khoa học, kỹ thuật” [30].
Mỗi người ều có một ngành nghề riêng iệt Chuyên m n nghề nghiệp của
một người gắn với nghề có thể hiểu ó là kiến thức kỹ n ng kỹ xảo nghề của người
ó hay nói cách khác là học vấn và nghiệp vụ của người ó trong l nh vực nghề

Footer Page 22 of 258.


Header Page 23 of 258.

12

Như vậy có thể xem d y học là một nghề chuyên m n và giáo viên phải xem
mình vừa là nhà quản lý vừa là người có chuyên m n Từ góc ộ QL D trình ộ
nghiệp vụ là rất quan trọng Trình ộ chuyên m n nghiệp vụ là một khái niệm quan
trọng ối với giáo viên nói chung và nhà quản lý nói riêng vì nó ịnh hình cho cơ
sở giáo dục thực hiện ược những mục tiêu làm hài lòng cộng
1.2.3. Kh
c uẩn n

ền

n ệm bồ dưỡn c uyên môn c o

ng và xã hội


o v ên mầm non theo

ệp

B i dưỡng chuyên m n ối với

VMN theo CNN là quá trình tác ộng có

mục ích có kế ho ch củng cố mở mang kiến thức kỹ n ng sư ph m có sẵn nhằm
cập nhật và nâng cao kiến thức kỹ n ng sư ph m tiên tiến từ ó hoàn thiện n ng
lực chuyên m n cho giáo viên nâng cao các mức ộ

t chuẩn nghề nghiệp áp ứng

yêu c u ngày càng cao của DMN
. .4. Mục t êu bồ dưỡn c uyên môn c o
n

o v ên t eo c uẩn n



ệp.
Mục tiêu của ho t ộng BDCM ối với

VMN theo CNN là nâng cao n ng

lực chuyên m n cho giáo viên về kiến thức và kỹ n ng sư ph m xây dựng và phát
triển ội ngũ


VMN theo hướng chuẩn hóa và hiện

BDCM ối với

i hóa Yêu c u của c ng tác

VMN theo CNN là c n cứ vào chuẩn trình ộ ào t o

VMN

(trình ộ trung cấp trở lên nhu c u BDCM của từng giáo viên áp ứng yêu c u của
chuẩn và yêu c u nâng cao chất lượng giáo dục của nhà trường Đặc iệt chú trọng
nâng cao n ng lực tự học tự BDCM của từng giáo viên
1.2.5. N
n

dun bồ dưỡn c uyên môn đố vớ

o v ên t eo c uẩn n



ệp.
Ho t ộng BDCM ối với giáo viên theo CNN ao g m các nội dung về l nh

vực kiến thức và kỹ n ng sư ph m như nhau:
1.2.5.1. Kiến thức gồm có 5 yêu cầu, mỗi yêu cầu có 4 tiêu chí:
* Kiến thức cơ bản về GDMN:
- Hiểu iết cơ ản về ặc iểm tâm sinh lý trẻ lứa tuổi m m non
- Có kiến thức về DMN ao g m giáo dục trẻ hòa nhập trẻ tàn tật khuyết tật


Footer Page 23 of 258.


Header Page 24 of 258.

13

- Hiểu iết mục tiêu chương trình DMN
- Có kiến thức về ánh giá sự phát triển của trẻ
* Kiến thức về chăm sóc sức khỏe lứa tuổi mầm non:
- Hiểu iết về an toàn phòng tránh x lý an

u các tai n n thường gặp ở trẻ

- Có kiến thức về vệ sinh cá nhân vệ sinh m i trường và kỹ n ng tự phục vụ cho trẻ
- Hiểu iết về dinh dưỡng an toàn thực phẩm và giáo dục dinh dưỡng cho trẻ
- Có kiến thức về một số ệnh thường gặp ở trẻ cách phòng ệnh và x lý an

u

* Kiến thức cơ sở chuyên ngành:
- Kiến thức về phát triển thể chất.
- Kiến thức về ho t ộng vui chơi.
- Kiến thức về t o hình âm nh c và v n học
- Có kiến thức m i trường tự nhiên m i trường xã hội và phát triển ng n ngữ
* Kiến thức và phương pháp giáo dục trẻ lứa tuổi mầm non:
- Có kiến thức về phương pháp phát triển thể chất cho trẻ.
- Có kiến thức về phương pháp phát triển tình cảm xã hội và thẩm mỹ cho trẻ
- Có kiến thức về phương pháp tổ chức ho t ộng vui chơi cho trẻ

- Có kiến thức về phương pháp phát triển nhận thức và ng n ngữ của trẻ
* Kiến thức phổ thông về chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội liên quan đến
giáo dục mầm non:
- Có hiểu iết về chính trị kinh tế v n hóa xã hội và giáo dục của ịa
phương nơi giáo viên c ng tác
- Có kiến thức về giáo dục ảo vệ m i trường giáo dục an toàn giao thông,
phòng chống tệ n n xã hội
- Có kiến thức phổ th ng về tin học ngo i ngữ hoặc tiếng dân tộc nơi giáo
viên công tác.
- Có kiến thức về s dụng một số phương tiện nghe nhìn trong giáo dục
1.2.5.2. Kỹ năng sư phạm:
CNN ã quy ịnh cụ thể ằng các tiêu chí cụ thể c n thiết như sau:
* Lập kế hoạch chăm sóc giáo dục trẻ:

Footer Page 24 of 258.


Header Page 25 of 258.

14

- Lập kế ho ch ch m sóc giáo dục trẻ theo n m học thể hiện mục tiêu nội
dung ch m sóc giáo dục trẻ của lớp mình phụ trách
- Lập kế ho ch ch m sóc giáo dục trẻ theo tháng tu n.
- Lập kế ho ch ho t ộng một ngày theo hướng tích hợp
- Lập kế ho ch ho t ộng một ngày theo hướng tích hợp
- Lập kế ho ch phối hợp với cha mẹ của trẻ ể thực hiện mục tiêu ch m sóc
giáo dục trẻ
* Kĩ năng tổ chức thực hiện các hoạt động chăm sóc sức khỏe cho trẻ:
- Biết tổ chức m i trường nhóm lớp ảm ảo vệ sinh an toàn cho trẻ

- Biết tổ chức giấc ngủ

ữa n ảm ảo vệ sinh an toàn cho trẻ

- Biết hướng dẫn trẻ rèn luyện một số kỹ n ng tự phục vụ
- Biết phòng tránh và x lý an

u một số ệnh tai n n thường gặp với trẻ

* Kĩ năng tổ chức các hoạt động giáo dục trẻ:
- Biết tổ chức các ho t ộng giáo dục theo hướng tích hợp phát huy tính tích
cực sáng t o của trẻ
- Biết tổ chức m i trường giáo dục phù hợp với iều kiện của nhóm lớp
- Biết s dụng hiệu quả

dùng

chơi kể cả

dùng

chơi tự làm và

các nguyên vật liệu vào việc tổ chức các ho t ộng giáo dục trẻ
- Biết quan sát

ánh giá trẻ và có phương pháp ch m sóc giáo dục trẻ phù

hợp
* Kĩ năng quản lý lớp học:

- Đảm ảo an toàn cho trẻ
- Xây dựng và thực hiện kế ho ch quản lý nhóm lớp gắn với kế ho ch ho t
ộng ch m sóc giáo dục trẻ
- Quản lý và s dụng hiệu quả h sơ sổ sách cá nhân nhóm lớp
- Sắp xếp

ảo quản

dùng

chơi sản phẩm của trẻ phù hợp với mục ích

ch m sóc giáo dục.
* Kĩ năng giao tiếp ứng xử với trẻ, đồng nghiệp, phụ huynh và cộng đồng:
- Có k n ng giao tiếp ứng x với trẻ một cách g n gũi tình cảm

Footer Page 25 of 258.


×