Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Cau hoi on tap CTM (final)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (41.01 KB, 2 trang )

câu hỏi ôn tập chi tiết máy
1.
2.
3.
4.
5.

Một chi tiết máy chế tạo ra đợc coi là hợp lý phải đảm bảo những yêu cầu cơ bản gì
Các dạng tải trọng và ứng suất.
Trình bày các chỉ tiêu làm việc của một chi tiết máy.
Các nhân tố ảnh hởng đến giới hạn mỏi của một chi tiết máy.
ý nghĩa và tầm quan trọng của ứng suất cho phép và hệ số an toàn trong tính toán thiết kế
chi tiết máy.
6. Tiêu chuẩn hoá, quy chuẩn hoá một chi tiết máy có lợi gì.
7. Ưu khuyết điểm và phạm vi sử dụng của bộ truyền đai.
8. Các kiểu truyền động đai, các loại đai thờng dùng.
9. Lực và ứng suất trong truyền động đai.
10. Giải thích các hiện tợng trợt trong truyền động đai.
11. Ngời ta nghiên cứu đờng cong trợt và đờng cong hiệu suất để làm gì.
12. Tính toán truyền bộ truyền đai.
13. Ưu khuyết điểm, Phạm vi sử dụng của bộ truyền bánh răng.
14. Sự phân bố không đều tải trọng trong bộ truyền bánh răng.
15. Tải trọng động khi ăn khớp trong bộ truyền bánh răng.
16. Các dạng hỏng của bộ truyền bánh răng.
17. Tính lực tác dụng trong bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng và răng nghiêng.
18. Trình bày cách tính ứng suất tiếp xúc trong bộ truyền bánh răng.
19. Trình bày cách tính ứng suất uốn trong bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng.
20. Các đặc điểm trong quá trình tính sức bền bánh răng trụ răng nghiêng.
21. Các đặc điểm trong quá trình tính sức bền bộ truyền bánh răng nón.
22. Ưu khuyết điểm, phạm vi sử dụng, phân loại của bộ truyền trục vít.
23. Xác định vận tốc vòng, tỉ số truyền và vận tốc trợt của bộ truyền trục vít.


24. Các dạng hỏng của bộ truyền trục vít.
25. Ngời ta nói hiệu suất của bộ truyền trục vít luôn thấp, vì sao ?
26. Nguyên tắc và cách tính nhiệt của bộ truyền trục vít.
27. Nêu u khuyết điểm, phân loại các loại xích.
28. Các thông số chính của bộ truyền xích, trong các thông số đó thông số nào là quan trọng
nhất.
29. Chứng minh rằng tỉ số truyền của bộ truyền xích thay đổi tức thời.
30. Chứng minh rằng số răng của đĩa xích không thể quá lớn, quá nhỏ.
31. Tải trọng động sinh ra trong bộ truyền xích.
32. Tải trọng tác dụng trong bộ truyền xích.
33. Tính xích theo áp suất cho phép ? Mục đích của việc tính toán này.
34. Khi tính sức bền trục thờng theo ba bớc. Trình bày cách tính.
35. Tính trục theo độ cứng.
36. Trình bày cách tính dao động của trục.
37. Ưu khuyết điểm, phạm vi sử dụng của ổ lăn.
38. Các loại ổ lăn thờng dùng, Ký hiệu ổ lăn, Động học và động lực học ổ lăn.
39. Sự phân bố lực của các con lăn trong ổ đỡ.


40. Tính và chọn ổ lăn theo độ bền lâu.
41. Tính ổ lăn theo khả năng tải tĩnh.
42. Các chi tiết máy thờng dùng trong mối ghép ren.
43. Các biện pháp phòng lỏng cho mối ghép ren.
44. Hãy chứng minh và nêu phạm vi sử dụng của công thức sau: d1

1,3.4V
[ ]




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×