Tải bản đầy đủ (.docx) (84 trang)

ĐÁP ÁN TẤT CẢ BÀI TẬP NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (752.46 KB, 84 trang )

VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

CHƯƠNG 2
BÀI 5
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
TÀI SẢN

SỐ TIỀN

NGUỒN VỐN

SỐ TIỀN

Tiền mặt

10.000 Phải trả người bán

15.000

Tiền gửi ngân hàng

60.000 Người mua ứng tiền trước

50.000

Phải thu của khách hàng

22.000 Thuế và các khoản phải nộp nhà nước

29.000


Ứng trước cho người bán

8.000 Phải trả người lao động

18.000

Tạm ứng

5.000 Vay và nợ thuê tài chính

143.000

114.000 Vốn đầu tư của chủ sở hữu

319.000

Nguyên vật liệu
Công cụ, dụng cụ

20.000 Quỹ đầu tư phát triển

87.000

Sản phẩm dở dang

30.000 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

15.000

Thành phẩm


40.000 Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản

47.000

Tài sản CĐ hữu hình
TỔNG CỘNG





414.000
723.000

TỔNG CỘNG

723.000

NGUYÊN VẬT LIỆU = NGUYÊN VẬT LIỆU + DỤNG CỤ QUẢN LÝ + NHIÊN LIỆU
TSCĐ HỮU HÌNH = NHÀ XƯỞNG KHO TÀNG + MÁY MÓC THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC + MÁY
MÓC THIẾT BỊ KHÁC + MÁY MÓC THIẾT BỊ CÔNG TÁC + NHÀ VĂN PHÒNG.
Vay và nợ thuê tài chính = Vay ngắn hạn + Vay dài hạn
Quỹ đầu tư phát triển = Quỹ đầu tư phát triển + Quỹ dự phòng tài chính

BÀI 11
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31/12/2002
TÀI SẢN
Tiền mặt


SỐ TIỀN

Đvt: ngàn đồng

NGUỒN VỐN

500 Phải trả người bán

SỐ TIỀN
1.800

TGNH

8.000 Thuế và các khoản phải nộp nhà nước

Phải thu khách hàng

1.000 Phải trả công nhân viên

200

Phải thu khác

1.000 Phải trả khác

500

Tạm ứng


1.000

500 Vay và nợ thuê tài chính

10.000

Nguyên vật liệu

4.500 Vốn đầu tư của chủ sở hữu

102.000

Công cụ, dụng cụ

1.500 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

2.500

Sản phẩm dở dang

2.000 Quỹ đầu tư phát triển

2.500

Thành phẩm

3.000 Quỹ khen thưởng phúc lợi

1.500


Tài sản cố định hữu hình
TỔNG CỘNG

100,000
122.000

TỔNG CỘNG

122.000

I.
TÀI SẢN TĂNG, TÀI SẢN GIẢM  SỐ TỔNG CỘNG CỦA BCĐ KẾ TOÁN KHÔNG THAY ĐỔI.
1. Tiền mặt
: 500 + 2.000 = 2.500

TGNH

: 8.000 – 2.000 = 6.000
TÀI SẢN = NGUỒN VỐN = 122.000
1


VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
2. Tiền mặt

: 2.500 – 900 = 1.600
: 500 + 900 = 1.400
TÀI SẢN = NGUỒN VỐN = 122.000
3. Nguyên vật liệu
: 4.500 + 2.500 = 7.000

TGNH
: 6.000 – 2.500 = 3.500
TÀI SẢN = NGUỒN VỐN = 122.000
4. TGNH
: 3.500 + 800 = 4.300
Phải thu khách hàng : 1.000 – 800 = 200
TÀI SẢN = NGUỒN VỐN = 122.000
Nhận xét nghiệp vụ 1,2,3,4:
- Bảng cân đối kế tóan luôn cân đối.
- Nghiệp vụ kinh tế phát sinh ảnh hưởng ít nhất đến 2 đối tượng kế tóan.
- Chỉ ảnh hưởng phần tài sản của Bảng cân đối kế tóan.
- Không làm thay đổi số tổng cộng cuối cùng của Bảng cân đối kế tóan
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Sau nghiệp vụ 4
Tạm ứng

TÀI SẢN

SỐ TIỀN

Đvt: ngàn đồng

NGUỒN VỐN

SỐ TIỀN

Tiền mặt

1.600 Phải trả người bán


1.800

TGNH

4.300 Thuế và các khoản phải nộp nhà nước

1.000

Phải thu khách hàng

200 Phải trả công nhân viên

200

Phải thu khác

1.000 Phải trả khác

Tạm ứng

1.400 Vay và nợ thuê tài chính

Nguyên vật liệu

7.000 Vốn đầu tư của chủ sở hữu

Công cụ, dụng cụ

1.500 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối


2.500

Sản phẩm dở dang

2.000 Quỹ đầu tư phát triển

2.500

Thành phẩm

3.000 Quỹ khen thưởng phúc lợi

1.500

Tài sản cố định hữu hình
TỔNG CỘNG
II.

500
10.000
102.000

100,000
122.000

TỔNG CỘNG

122.000

NGUỒN VỐN TĂNG, NGUỒN VỐN GIẢM  SỐ TỔNG CỘNG CỦA BCĐ KẾ TOÁN KHÔNG

THAY ĐỔI

5. Quỹ khen thưởng phúc lợi : 1.500 + 1.500 = 3.000

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: 2.500 – 1.500 = 1.000
TÀI SẢN = NGUỒN VỐN = 122.000
6. Vốn đầu tư của chủ sở hữu : 102.000 + 1.000 = 103.000
Qũy đầu tư phát triển
: 2.500 – 1.000 = 1.500
TÀI SẢN = NGUỒN VỐN = 122.000
7. Vay và nợ thuê tài chính
: 10.000 + 1.800 = 11.800
Phải trả người bán
: 1.800 – 1.800 = 0
TÀI SẢN = NGUỒN VỐN = 122.000
8. Vay và nợ thuê tài chính
: 11.800 + 500 = 12.300
Phải trả khác
: 500 – 500 = 0
TÀI SẢN = NGUỒN VỐN = 122.000
Nhận xét nghiệp vụ 5,6,7,8:
- Bảng cân đối kế tóan luôn cân đối.
- Nghiệp vụ kinh tế phát sinh ảnh hưởng ít nhất đến 2 đối tượng kế tóan.
- Chỉ ảnh hưởng phần nguồn vốn của Bảng cân đối kế tóan.
2


VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
-


Không làm thay đổi số tổng cộng cuối cùng của Bảng cân đối kế tóan
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Sau nghiệp vụ 8
TÀI SẢN

SỐ TIỀN

Đvt: ngàn đồng

NGUỒN VỐN

SỐ TIỀN

Tiền mặt

1.600 Thuế và các khoản phải nộp nhà nước

TGNH

4.300 Phải trả công nhân viên

Phải thu khách hàng

1.000
200

200 Vay và nợ thuê tài chính

12.300


Phải thu khác

1.000 Vốn đầu tư của chủ sở hữu

103.000

Tạm ứng

1.400 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

1.000

Nguyên vật liệu

7.000 Quỹ đầu tư phát triển

1.500

Công cụ, dụng cụ

1.500 Quỹ khen thưởng phúc lợi

3.000

Sản phẩm dở dang

2.000

Thành phẩm


3.000

Tài sản cố định hữu hình
TỔNG CỘNG
III.

100,000
122.000

TỔNG CỘNG

122.000

TÀI SẢN TĂNG, NGUỒN VỐN TĂNG  SỐ TỔNG CỘNG CỦA BCĐ KẾ TOÁN TĂNG

9. Công cụ, dụng cụ

: 1.500 + 800 = 2.300
: 0 + 800 = 800
TÀI SẢN = NGUỒN VỐN = 122.800
10. Tiền mặt
: 1.600 + 1.000 = 2.600
Vay và nợ thuê tài chính
: 12.300 + 1.000 = 13.300
TÀI SẢN = NGUỒN VỐN = 123.800
11. Tài sản cố định hữu hình
: 100.000 + 36.000 = 136.000
Vốn đầu tư của chủ sở hữu : 103.000 + 36.000 = 139.000
TÀI SẢN = NGUỒN VỐN = 159.800
12. Tài sản cố định hữu hình : 136.000 + 30.000 = 166.000

Vay và nợ thuê tài chính
: 13.300 + 30.000 = 43.300
TÀI SẢN = NGUỒN VỐN = 189.800
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Sau nghiệp vụ 12
Phải trả người bán

TÀI SẢN

SỐ TIỀN

Đvt: ngàn đồng

NGUỒN VỐN

Tiền mặt

2.600 Phải trả người bán

TGNH

4.300 Thuế và các khoản phải nộp nhà nước

Phải thu khách hàng

200 Phải trả công nhân viên

SỐ TIỀN
800
1.000

200

Phải thu khác

1.000 Vay và nợ thuê tài chính

Tạm ứng

1.400 Vốn đầu tư của chủ sở hữu

Nguyên vật liệu

7.000 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

1.000

Công cụ, dụng cụ

2.300 Quỹ đầu tư phát triển

1.500

Sản phẩm dở dang

2.000 Quỹ khen thưởng phúc lợi

3.000

Thành phẩm


3.000
3

43.300
139.000


VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

Tài sản cố định hữu hình
TỔNG CỘNG
IV.

166,000
189.800

TỔNG CỘNG

189.800

TÀI SẢN GIẢM, NGUỒN VỐN GIẢM  SỐ TỔNG CỘNG CỦA BCĐ KẾ TOÁN GIẢM

13. Tiền mặt

: 2.600 – 200 = 2.400
Phải trả công nhân viên
: 200 – 200 = 0
TÀI SẢN = NGUỒN VỐN = 189.600
14. TGNH
: 4.300 – 500 = 3.800

Vay và nợ thuê tài chính
: 43.300 – 500 = 42.800
TÀI SẢN = NGUỒN VỐN = 189.100
15. TGNH
: 3.800 – 800 = 3.000
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
: 1.000 – 800 = 200
TÀI SẢN = NGUỒN VỐN = 188.300
16. Tiền mặt
: 2.400 – 500 = 1.900
Qũy khen thưởng phúc lợi : 3.000 – 500 = 2.500
TÀI SẢN = NGUỒN VỐN = 187.800
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Sau nghiệp vụ 16
TÀI SẢN

SỐ TIỀN

Đvt: ngàn đồng

NGUỒN VỐN

SỐ TIỀN

Tiền mặt

1.900 Phải trả người bán

800


TGNH

3.000 Thuế và các khoản phải nộp nhà nước

200

Phải thu khách hàng

200 Vay và nợ thuê tài chính

42.800

Phải thu khác

1.000 Vốn đầu tư của chủ sở hữu

139.000

Tạm ứng

1.400 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

1.000

Nguyên vật liệu

7.000 Quỹ đầu tư phát triển

1.500


Công cụ, dụng cụ

2.300 Quỹ khen thưởng phúc lợi

2.500

Sản phẩm dở dang

2.000

Thành phẩm

3.000

Tài sản cố định hữu hình
TỔNG CỘNG

166,000
187.800

TỔNG CỘNG

187.800

CHƯƠNG 3
BÀI 17
ĐỊNH KHOẢN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH TRONG THÁNG
1 Nợ 112
10.00
7. Nợ 111

.
0
Có 131
10.00
Có 131
0
2 Nợ 152
8.000
8. Nợ 338
.
4

5.000
5.000
1.000


VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

3
.
4
.
5
.
6
.

Có 111
Nợ 211

Có 411
Nợ 141
Có 111
Nợ 156
Có 331
Nợ 331

8.000
32.000

9.
32.000

5.000

10
.
5.000

20.000

11
.
20.000

20.000

Có 341

12

.
20.000

Có 111
Nợ 112

1.000
10.00
0

Có 111
Nợ 334

10.000
18.00
0

Có 111
Nợ 153

18.000
2.000

Có 111
Nợ 111

2.000
5.000

Có 112


5.000

GHI VÀO TÀI KHOẢN CÓ LIÊN QUAN (PHẢN ẢNH VÀO TÀI KHOẢN)
111

112

(7) 5.000 8.000 (2)
(12) 5.000 5.000 (4)

(1)10.00 5.000(12)
0
(9)10.00
0

1.000 (8)
10.000 (9)
18.000(10
)
2.000(11)
211
(3)32.000

338
(8)1.000

131
10.000(1)


141
(4)5.000

5.000 (7)

152

153

(2)8.000

(11)2.000

341

331

20.000(6)

(6)20.000 20.000(5)

156
(5)20.000

334
(10)18.00
0

411
32.000 (3)


BÀI 18
ĐỊNH KHOẢN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH TRONG THÁNG
1. Nợ 152
200.000
6. Nợ 334
Có 331
200.000
Có 111
2 Nợ 153
100.00
7. Nợ 341
.
0
Có 112
100.00
Có 112
0
5

80.000
80.000
100.00
0
100.000


VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

3. Nợ 141

Có 111
4. Nợ 331
Có 341
5 Nợ 111
.
Có 131

50.000

8.
50.000

150.000

9.
150.000

100.00
0

10
.
100.00
0

Nợ 421
Có 414
Nợ 211
Có 411
Nợ 112


50.000
50.000
35.000
35.000
500.000

Có 411

500.000

GHI VÀO TÀI KHOẢN CÓ LIÊN QUAN (PHẢN ẢNH VÀO TÀI KHOẢN)
111

112

(5) 100 50 (4)
80 (6)

131

(10) 500 100 (2)
100 (7)
152

100 (5)
153

(1)20
0

331

(2)100

334

(4) 150 200(1)
414

341

(6) 80

(7)100 150 (4)

141
(3) 50
211
(9) 35

411
35 (9)
500(10)

421
50 (8)

(8)50

BÀI 22

Nghiệp vụ 3 & 6
Nợ 141
50.000
Nợ 334
80.000
Có 111
130.000
Xuất quỹ tiền mặt tạm ứng cho các bộ đi công tác 50.000 và trả lương nhân viên 80.000.
Nghiệp vụ 2 & 7
Nợ 153
100.000
Nợ 341
100.000
Có 112
200.000
Rút TGNH mua công cụ, dụng cụ 100.000 và trả nợ vay ngắn hạn ngân hàng 100.000.
Nghiệp vụ 9 & 10
Nợ 211
15.000
Nợ 112
500.000
Có 411
515.000
Nhà nước cấp cho doanh nghiệp TSCĐ hữu hình 15.000 và TGNH 500.000.
BÀI 23
1. Bán hàng thu tiền mặt , giá chưa thuế 1.000. (Chương 7)
6


VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA


Tính tiền lương phải trả cho bộ phận bán hàng 200, bộ phận quản lý doanh nghiệp
300.(Chương 7)
3. Rút TGNH trả nợ người bán 200, nộp thuế 100.
4. Nhà nước cấp cho doanh nghiệp TSCĐ hữu hình 18.000, nguyên vật liệu 2.000. (Nhận
góp vốn liên doanh TSCĐ hữu hình 18.000, nguyên vật liệu 2.000).
5. Mua công cụ dụng cụ 150, mua hàng hóa 450, chưa trả tiền cho người bán.
6. Xuất kho hàng hóa đem gửi cho khách hàng, chưa xác nhận tiêu thụ. (Chương 7)
7. Xuất quỹ tiền mặt trả nợ người bán 200, trả các khoản phải trả khác 100.
BÀI 32
2.

ĐỊNH KHOẢN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH TRONG THÁNG
1. Nợ 211

30.00
0

Có 411
2
.

4.

Nợ 152

30.00
0

Nợ 331


Có 111

50.00
0

Có 112

5.

10.000

Nợ 331

50.00
0

3. Nợ 111

10.00
0

20.00
0

Có 111

20.000

20.00

0

Có 112

20.00
0

111

112

20.000

152

180.000

(3)20.000 10.000(4)

50.000(2)

20.000(5)

20.000(3)

20.000 30.000
10.000

211


140.000

300.000

(4)10.000

(1)30.00
0

10.000 0

0 70.000

30.000 0

150.000

330.000

110.000

331

411
90.000

(2)50.000

421


480.000

70.000

30.000 (1)

(5) 20.000

0 30.000

70.000 0

0 0

510.000

70.000

20.000
BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN (BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH)
Tháng 2/ 2008
Đvt: 1.000 đồng
Số
hiệu

TÊN TÀI KHOẢN

SDĐK
NỢ
7




SPS
NỢ

SDCK


NỢ




VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

111

Tiền mặt

20.000

20.000

30.000

10.000

112


Tiền gửi ngân hàng

180.00
0

0

70.000

110.00
0

152

Nguyên vật liệu

140.00
0

10.000

0

150.00
0

211

Tài sản cố định hữu hình


300.00
0

30.000

0

330.00
0

331

Phải trả người bán

90.000

70.000

0

20.000

411

Vốn đầu tư của chủ sở hữu

480.00
0

0


30.000

510.000

421

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

70.000

0

0

70.000

640.00
0

130.00
0

130.00
0

CỘNG
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
TÀI SẢN


640.00
0
Ngày 28/02/2008
SỐ TIỀN

SỐ TIỀN
20.000

Phải trả người bán

Tiền gửi ngân hàng

110.000

Vốn đầu tư của chủ sở hữu

Nguyên vật liệu

150.000

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

Tài sản cố định hữu hình

330.000

TỔNG CỘNG

600.000


Đvt: ngàn đồng
NGUỒN VỐN

10.000

Tiền mặt

600.00
0

600.000

510.000
70.000

TỔNG CỘNG

600.000

BÀI 35
1/ ĐỊNH KHOẢN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH TRONG THÁNG
1 Nợ 111
300
7. Nợ 341
. Nợ 112
1.000
Nợ 333
Có 131
1.300
Có 112

2 Nợ 141
500
8. Nợ 152
.
Có 111
500
Có 141
3 Nợ 152
500
9. Nợ 421
. Nợ 153
200
Có 411
Có 331
700
Có 414
4 Nợ 331
1.000
10. Nợ 211
. Nợ 338
500
Có 411
Có 341
1.500
5 Nợ 111
300
11. Nợ 338
.
Có 112
300

Có 111
6 Nợ 334
300
12 Nợ 153
.
.
8

500
500
1.000
500
500
1.500
1.000
500
35.000
35.000
100
100
100


VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

Có 111

300

111


Có 112

112

500

131

8.500
500 (2)

1.000 (1)

(4) 300

300 (6)

1.000(7)

0

100 (11)

100 (12)

200

900


1.300 (1)

(2)500

1.300

500

500 (8)
500

500

1.400

153

4.000

900

(3)500

(3)200

(8)500

(12)100
0


154

211

100

56.000
(10)35.000

0

300

5.000

0

0

35.000

100

91.000

1.200
341

331


3.000
(7)500

(4)1.000

1.500

1.000

4.000
334
(4)500
0

(11) 100

0

600

700 (3)

(7) 500

700

500

0
300


411

700

(6)300

800

900

338

300

333

1.200

1.500 (4)

500

300

500

8.100
152


1.000

300 (4)

1.000

200

141

1.500

(1) 300

600

100

414

63.000

1.000

1.000 (9)

500 (9)

35.000(10)
0


36.000

100

99.000

0

500
1.500

421
2.000
(9)1.500
1.500

0
500

BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN (BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH)
Số
hiệu

TÊN TÀI KHOẢN

SDĐK
NỢ

111


Tiền mặt

112

Tháng 4/ 2008

SPS


NỢ

SDCK


NỢ

500

600

900

200

Tiền gửi ngân hàng

8.500

1.000


1.400

8.100

131

Phải thu khách hàng

1.500

0

1.300

200

141

Tạm ứng

500

500

500

500

152


Nguyên liệu, vật liệu

4.000

1.000

0

5.000

153

Công cụ, dụng cụ

900

300

0

1.200

154

Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang

100

0


0

100

9




VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

211

Tài sản cố định hữu hình

331

Phải trả người bán

333

56.000

35.000

0

1.200


1.000

700

900

Thuế và các khỏan phải nộp Nhà nước

800

500

0

300

334

Phải trả người lao động

300

300

0

0

338


Phải trả, phải nộp khác

700

600

0

100

341

Vay và nợ thuê tài chính

3.000

500

1.500

4.000

411

Vốn đầu tư của chủ sở hữu

63.000

0


36.000

99.000

414

Quỹ đầu tư phát triển

1.000

0

00

1.500

421

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

2.000

1.500

0

500

72.000


42.500

42.500

CỘNG

72.000

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 30/04/2008
TÀI SẢN

SỐ TIỀN

Tiền mặt

91.000

106.300

106.300

Đvt: triệu đồng
NGUỒN VỐN

SỐ TIỀN

200 Phải trả người bán

Tiền gửi ngân hàng


900

8.100 Thuế và các khỏan phải nộp Nhà nước

300

Phải thu khách hàng

200 Phải trả, phải nộp khác

Tạm ứng

500 Vay và nợ thuê tài chính

4.000

Nguyên liệu, vật liệu

5.000 Vốn đầu tư của chủ sở hữu

99.000

Công cụ, dụng cụ

1.200 Quỹ đầu tư phát triển

Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Tài sản cố định hữu hình


TỔNG CỘNG

100

1.500

100 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

500

91.000
106.300

TỔNG CỘNG

106.300

BÀI 25
1. HẠCH TOÁN TỔNG HỢP – TÀI KHOẢN “PHẢI THU KHÁCH HÀNG” 131
TÀI KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG (131)
25.000
(1) 10.000

6.000 (2)

(2) 5.000

7.000 (4)
10.000 (5)


15.000

23.000

17.000

Sổ kế toán chi tiết
Tài khoản : PHẢI THU KHÁCH HÀNG (131)
Stt

Chứng từ
Số

Diễn giải

Tài
khoản
đối

Ngày

ứng

10

Tên người mua: L
Số tiền
Nợ





VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
Số dư đầu tháng 1/2008

7.000

1

Bán hàng chưa thu tiền

511

4

Khách hàng trả nợ bằng TGNH

112

10.000
7.000

Cộng số phát sinh

10.000

Số dư cuối tháng 1/2008

10.000


7.000

Sổ kế toán chi tiết
Tài khoản : PHẢI THU KHÁCH HÀNG (131)
Stt

Chứng từ
Số

Diễn giải

Tên người mua : M

Tài
khoản
đối

Ngày

Số tiền
Nợ



ứng
10.000

Số dư đầu tháng 1/2008
3


Bán hàng chưa thu tiền

511

5

Khách hàng trả nợ bằng tiền mặt

111

5.000
10.000

Cộng số phát sinh

5.000

Số dư cuối tháng 1/2008

5.000

10.000

Tên người mua : N
Stt

Chứng từ
Số

Diễn giải


Tài
khoản
đối

Ngày

Số tiền
Nợ



ứng
8.000

Số dư đầu tháng 1/2008
2

111

Khách hàng trả nợ bằng tiền mặt

6.000
0

Cộng số phát sinh

6.000

2.000


Số dư cuối tháng 1/2008

ĐỂ ĐỐI CHIẾU SỐ LIỆU GIỮA KẾ TOÁN TỔNG HỢP VÀ KẾ TOÁN CHI TIẾT, VÀO CUỐI
THÁNG PHẢI LẬP BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT (BẢNG KIỂM TRA SỐ LIỆU)
Bảng kê tình hình thanh toán với người mua
Tài khoản : PHẢI THU KHÁCH HÀNG (131)
Tháng 1/2008
Stt

Tên người mua

1

L

7.000

10.000

7.000

10.000

2

M

10.000


5.000

10.000

5.000

3

N

8.000

0

6.000

2.000

25.000

15.000

23.000

17.000

CỘNG PHÁT SINH *

Số dư đầu kỳ


Số phát sinh

Số dư cuối kỳ

(*) Dòng cộng phải khớp đúng với số liệu trên tài khoản “Phải thu khách hàng” (131).
11


VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

BÀI 27
1. HẠCH TOÁN TỔNG HỢP – TÀI KHOẢN “PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN” 331
TÀI KHOẢN PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN (331)
10.000
(2) 5.000

5.000 (1)

(4) 2.000

500 (3)

(5) 13.500
20.500

5.500

5.000

Sổ kế toán chi tiết

Tài khoản : PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN (331) Tên người bán :X
Stt

Chứng từ
Số

Diễn giải

Tài
khoản
đối

Ngày

Số tiền
Nợ



ứng
Số dư đầu tháng 1/2008

8.000

2

Dùng TGNH thanh toán cho người bán

112


3

Mua công cụ chưa thanh toán

331

5

Chi tiền mặt trả nợ người bán

111

5.000
500
3.500

8.000 + 500 – 5.000
Cộng số phát sinh

8.500

Số dư cuối tháng 1/2008

500

0

Sổ kế toán chi tiết
Tài khoản : PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN (331)
Stt


Chứng từ
Số

Diễn giải

- Tên người bán : Y

Tài
khoản
đối

Ngày

Số tiền
Nợ



ứng
2.000

Số dư đầu tháng 1/2008
1

Mua vật liệu chưa thanh toán

152

5.000


4

Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ người bán

341

2.000

5

Chi tiền mặt trả cho người bán

111

10.000

Cộng số phát sinh

12.000

Số dư cuối tháng 1/2008

5.000

5.000

ĐỂ ĐỐI CHIẾU SỐ LIỆU GIỮA KẾ TOÁN TỔNG HỢP VÀ KẾ TOÁN CHI TIẾT, VÀO CUỐI
THÁNG PHẢI LẬP BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT (BẢNG KIỂM TRA SỐ LIỆU)
Bảng kê tình hình thanh toán với người mua

Tài khoản : PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN (331)
12


VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

Tháng 1/2008
Stt

Tên người mua

Số dư đầu kỳ

1

X

8.000

8.500 500

2

Y

2.000

12.000 5.000

5.000


10.000

20.500 5.500

5.000

CỘNG PHÁT SINH *

Số phát sinh

Số dư cuối kỳ
0

(*) Dòng cộng phải khớp đúng với số liệu trên tài khoản “Phải trả người bán ” (331).
BÀI 28
1. HẠCH TOÁN TỔNG HỢP – TÀI KHOẢN “THÀNH PHẨM” 155.
THÀNH PHẨM (155)
20.000
(1)8.000

10.000(2)

(3)30.000

33.000 (4)

38.000

43.000


15.000

2. HẠCH TOÁN CHI TIẾT – SỔ CHI TIẾT THÀNH PHẨM

Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ (sản phẩm, hàng hóa) - Tài khoản: THÀNH PHẨM (155)
Tên thành phẩm
Chứng từ
Số
hiệ
u

:X
Diễn giải

Ngày
thán
g

Đvt: 1.000Đ, CÁI
Tài
khoản
đối
ứng

Đơn
giá

Tồn đầu tháng


5

1

Nhập

5

2

Xuất

5

3

Nhập

5

4

Xuất

5

Cộng số phát sinh

Nhập
Số lượng


1.000

Xuất
Thành
tiền

Số lượng

3.600

Thành
tiền

5.000
1.600

2.600

Tồn

8.000

13.000

18.000

3.000

15.000


4.600

23.000

Tồn cuối tháng

Tên thành phẩm
Chứng từ
Số
hiệ
u

:Y
Diễn giải

Ngày
thán
g

Số lượng

Thành
tiền

2.000

10.000

3.000


15.000

1.400

7.000

4.000

20.000

1.000

5.000

1.000

5.000

Đvt: 1.000Đ, M
Tài
khoản
đối
ứng

Đơn
giá

Tồn đầu tháng


1

2

Xuất

1

3

Nhập

1

4

Xuất

1

Nhập
Số lượng

Xuất
Thành
tiền

Số lượng

2.000

7.000

Thành
tiền

2.000

7.000
6.000

13

Tồn

6.000

Số lượng

Thành
tiền

3.000

3.000

1.000

1.000

8.000


8.000

2.000

2.000


VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
Cộng số phát sinh

7.000

7.000

8.000

8.000

Tồn cuối tháng

Tên thành phẩm
Chứng từ
Số
hiệ
u

2.000

:Z


2.000

Đvt: 1.000Đ, KG

Diễn giải

Tài
khoản
đối
ứng

Ngày
thán
g

Đơn
giá

Nhập
Số lượng

Tồn đầu tháng

10

1

Nhập


10

300

3

Nhập

10

1.000

4

Xuất

10

Cộng số phát sinh

Xuất
Thành
tiền

1.300

Số lượng

Tồn
Thành

tiền

Số lượng

Thành
tiền

700

7.000

3.000

1.000

10.000

10.000

2.000

20.000

800

8.000

800

8.000


13.000

1.200

12.000

1.200

12.000

Tồn cuối tháng

ĐỂ ĐỐI CHIẾU SỐ LIỆU GIỮA KẾ TOÁN TỔNG HỢP VÀ KẾ TOÁN CHI TIẾT, VÀO CUỐI
THÁNG PHẢI LẬP BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT (BẢNG KIỂM TRA SỐ LIỆU)
Bảng tổng hợp chi tiết số phát sinh - Tài khoản THÀNH PHẨM
Tháng X/2008
Stt

Tên thành
phẩm

Đvt: 1.000 đồng

Tồn đầu kỳ

Số phát sinh

Tồn cuối kỳ


Nhập
Số lượng

Số tiền

Số lượng

Xuất
Số tiền

Số lượng

Số tiền

Số lượng

Số tiền

1

X

2.000

10.000

3.600

18.000


4.600

23.000

1.000

5.000

2

Y

3.000

3.000

7.000

7.000

8.000

8.000

2.000

2.000

3


Z

700

7.000

1.300

13.000

1.200

12.000

800

8.000

CỘNG(*)

20.000

38.000

43.000

(*) Dòng cộng phải khớp đúng với số liệu trên tài khoản “Thành phẩm (155).
BÀI 29
1. HẠCH TOÁN TỔNG HỢP – TÀI KHOẢN “PHẢI THU KHÁCH HÀNG” 131
TÀI KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG (131)

12.000
(1) 54.000
54.000

50.000 (2)
50.000

16.000

Sổ kế toán chi tiết
Tài khoản : PHẢI THU KHÁCH HÀNG (131)
Tên người mua: A
14

15.000


VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
Stt

Chứng từ
Số

Diễn giải

Tài
khoản
đối

Ngày


Số tiền
Nợ



ứng
Số dư đầu tháng 1/2008

2.000

1

Bán hàng chưa thu tiền

511

2

Khách hàng trả nợ bằng TGNH

112

13.000
15.000

Cộng số phát sinh

13.000


Số dư cuối tháng 1/2008

15.000

0

Sổ kế toán chi tiết
Tài khoản : PHẢI THU KHÁCH HÀNG (131)
Tên người mua : B
Stt

Chứng từ
Số

Diễn giải

Tài
khoản
đối

Ngày

Số tiền
Nợ



ứng
4.000


Số dư đầu tháng 1/2008
1

Bán hàng chưa thu tiền

511

2

Khách hàng trả nợ bằng TGNH

112

35.000
33.000

Cộng số phát sinh

35.000

Số dư cuối tháng 1/2008

6.000

33.000

Tên người mua : C
Stt

Chứng từ

Số

Diễn giải

Tài
khoản
đối

Ngày

Số tiền
Nợ



ứng
6.000

Số dư đầu tháng 1/2008
1

Bán hàng chưa thu tiền

511

2

Khách hàng trả nợ bằng TGNH

112


6.000
2.000

Cộng số phát sinh

6.000

Số dư cuối tháng 1/2008

10.000

2.000

ĐỂ ĐỐI CHIẾU SỐ LIỆU GIỮA KẾ TOÁN TỔNG HỢP VÀ KẾ TOÁN CHI TIẾT, VÀO CUỐI
THÁNG PHẢI LẬP BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT (BẢNG KIỂM TRA SỐ LIỆU)
Bảng kê tình hình thanh toán với người mua
Tài khoản : PHẢI THU KHÁCH HÀNG (131)
Tháng 1/2008
Stt

Tên người mua

Số dư đầu kỳ

Số phát sinh

15

Số dư cuối kỳ



VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

1

A

2.000

13.000

15.000

0

2

B

4.000

35.000

33.000

6.000

3


C

6.000

6.000

2.000

10.000

12.000

54.000

50.000

16.000

CỘNG PHÁT SINH *

(*) Dòng cộng phải khớp đúng với số liệu trên tài khoản “Phải thu khách hàng” (131).

BÀI 34
ĐỊNH KHOẢN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH TRONG THÁNG
1.

Nợ 331

10.000


Có 112
2.

3.
10.000

Nợ 152
Có 331

5.000

5.000

60.000

0

15.000
1.000(4)

0
(2)20.000

10.000

0

0

20.000


60.000
411

(3)5.000

152

10.000(1)

331
20.000(2)

1.000

211

20.000

(1)10.000

1.000

Có 331

30.000
5.000(3)

5.000


Nợ 153

112

10.000

15.000

4.
20.000

111

5.000

Có 111

20.000

0

Nợ 331

0

20.000

153

85.000


0
(4)1.000

0

21.000

0

1.000

85.000

1.000

0

21.000

HẠCH TOÁN CHI TIẾT – SỔ KẾ TOÁN CHI TIẾT
Sổ kế toán chi tiết
Tài khoản : PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN (331)
Stt

Chứng từ
Số

Diễn giải


Tên người bán: A
Tài
khoản
đối

Ngày

Số tiền
Nợ



ứng
Số dư đầu tháng 5/2008

8.000

1

Trả nợ bằng TGNH

112

2

Mua vật liệu chưa thanh tóan

152

8.000

20.000

Cộng số phát sinh

8.000

20.000

Số dư cuối tháng 5/2008

20.000

Tên người bán : B

Stt

Chứng từ
Số

Tài khoản
đối

Diễn giải

Ngày

ứng

16


Số tiền
Nợ




VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

5.000

Số dư đầu tháng 5/2008

3

5.000

111

Thanh tóan bắng tiền mặt

5.000

Cộng số phát sinh

0
0

Số dư cuối tháng 5/2008
Tên người bán : C
Stt


Chứng từ
Số

Diễn giải

Tài
khoản
đối

Ngày

Số tiền
Nợ



ứng
2.000

Số dư đầu tháng 5/2008
1

Trả nợ bằng TGNH

112

4

Mua công cụ, dụng cụ chưa thanh tóan


153

2.000
1.000
2.000

Cộng số phát sinh

1.000
1.000

Số dư cuối tháng 5/2008

ĐỂ ĐỐI CHIẾU SỐ LIỆU GIỮA KẾ TOÁN TỔNG HỢP VÀ KẾ TOÁN CHI TIẾT, VÀO CUỐI THÁNG PHẢI LẬP
BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT (BẢNG KIỂM TRA SỐ LIỆU)
Bảng kê tình hình thanh toán với người bán
Tài khoản : PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN (331)
Stt

Tên người bán

1

A

8.000

8.000


20.000

20.000

2

B

5.000

5.000

0

0

3

C

2.000

2.000

1.000

1.000

15.000


15.000

21.000

21.000

CỘNG PHÁT SINH *

Số dư đầu kỳ

Tháng 5/2008

Số phát sinh

Số dư cuối kỳ

(*) Dòng cộng phải khớp đúng với số liệu trên tài khoản “Phải trả người bán” (331)
BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN (BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH)
Tháng 6/ 2008
Số
hiệu

TÊN TÀI KHOẢN

SDĐK
NỢ

SPS



NỢ

SDCK


NỢ



111

Tiền mặt

10.000

0

5.000

5.000

112

Tiền gửi ngân hàng

30.000

0

10.000


20.000

152

Nguyên liệu, vật liệu

0

20.000

0

20.000

153

Công cụ, dụng cụ

0

1.000

0

1.000

211

Tài sản cố định hữu hình


60.000

0

0

60.000

331

Phải trả người bán

15.000

15.000

21.000

21.000

411

Vốn đầu tư của chủ sở hữu

85.000

0

0


85.000

17


VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
CỘNG

100.000

100.000

36.000

36.000

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31/05/2008
TÀI SẢN

SỐ TIỀN

Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng

20.000

Nguyên liệu, vật liệu


20.000

106.000

Đvt: ngàn đồng

NGUỒN VỐN

5.000

Công cụ, dụng cụ

106.000

SỐ TIỀN

Phải trả người bán

21.000

Vốn đầu tư của chủ sở hữu

85.000

1.000

Tài sản cố định hữu hình

60.000


TỔNG CỘNG

106.000

TỔNG CỘNG

106.000

BÀI 36
ĐỊNH KHOẢN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH TRONG THÁNG
1.

Nợ 152

25

6.

Có 331
2.

25

Nợ 112

32
3

4.


3

Nợ 353

2

Nợ 333

22

Nợ 331

40

2

Có 112

Có 334
5.

2

Có 111
8.

Có 154

3


Nợ 334

32

Nợ 155

3

CÓ 111
7.

Có 131
3.

Nợ 144

62

2

Nợ 211

70

9.

Có 341

Nợ 112


70

60

Có 411

60

Các yêu cầu còn lại của đề bài, cách làm tương tự như bài tập 35.
BÀI 38
1.

Nợ 112

500

5.

Có 131 (C)
2.

Nợ 111

500
300

Nợ 131

500


Có 112

6.

Có 511
4.

500

Nợ 331 (A)

500

Nợ 111

500

Trả nợ cũ 200 và đưa trước cho B 300 (sau nghiệp vụ này
300 B đang thiếu doanh nghiệp 300)  phải thu

Có 131 (D)
3.

Nợ 331 (B)

400

200

Có 131 (A)


200

Trước khi phát sinh nghiệp vụ này doanh nghiệp phải thu
400 của A : 200, nhưng phải trả A : 300  sau khi bù trừ 200
(đã thu, đã trả) , doanh nghiệp còn thiếu nợ A : 100

Có 131 (D)

Người mua ứng tiền mua hàng = Người mua trả trước tiền mua hàng (doanh nghiệp thiếu người mua)
7.

Nợ 331 (A)

100

8.

Có 111

Nợ 152

100

500

Có 331 (A)

500


Sổ kế toán chi tiết
Tài khoản : PHẢI THU KHÁCH HÀNG (131) ---Tên người mua: A
Stt

Chứng từ
Số

Diễn giải

Tài
khoản

Ngày

18

Số tiền
Nợ




VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
đối
ứng
Số dư đầu tháng 1/2008

0

3


Bán hàng chưa thu tiền

511

6

Thanh toán bù trừ (đã thu)

331

200
200

Cộng số phát sinh

200

Số dư cuối tháng 1/2008

200

0

Sổ kế toán chi tiết
Tài khoản : PHẢI THU KHÁCH HÀNG (131) -- Tên người mua : C
Stt

Chứng từ
Số


Diễn giải

Tài
khoản
đối

Ngày

Số tiền
Nợ



ứng
500

Số dư đầu tháng 1/2008
1

Khách hàng trả nợ bằng TGNH

112

3

Bán hàng chưa thu tiền

511


500
300

Cộng số phát sinh

300

Số dư cuối tháng 1/2008

300

500

Tên người mua : D
Stt

Chứng từ
Số

Diễn giải

Tài
khoản
đối

Ngày

Số tiền
Nợ




ứng
300

Số dư đầu tháng 1/2008
2

Khách hàng trả nợ bằng tiền mặt

111

300

4

Khách hàng ứng tiền mặt cho doanh nghiệp

111

400
0

Cộng số phát sinh

700
400

Số dư cuối tháng 1/2008


ĐỂ ĐỐI CHIẾU SỐ LIỆU GIỮA KẾ TOÁN TỔNG HỢP VÀ KẾ TOÁN CHI TIẾT, VÀO CUỐI
THÁNG PHẢI LẬP BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT (BẢNG KIỂM TRA SỐ LIỆU)
Bảng kê tình hình thanh toán với người mua
Tài khoản : PHẢI THU KHÁCH HÀNG (131)
Tháng 1/2008
Stt

Tên người bán

1

A

Số dư đầu kỳ

Số phát sinh

0

200

19

Số dư cuối kỳ
200

0


VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

2

C

500

300

500

3

D

300

0

700

800

500

1.400

CỘNG PHÁT SINH *

300
400

300

400

(*) Dòng cộng phải khớp đúng với số liệu trên tài khoản “Phải thu khách hàng” (131)
HẠCH TOÁN TỔNG HỢP – TÀI KHOẢN “PHẢI THU KHÁCH HÀNG” 131
TÀI KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG (131)
800

(1) 500 500 (1)
300 (2)
400 (4)
200 (6)
500

1.400
100

HẠCH TOÁN CHI TIẾT – SỔ KẾ TOÁN CHI TIẾT
Sổ kế toán chi tiết
Tài khoản : PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN (331)
Tên người bán: A
Stt

Chứng từ
Số

Diễn giải

Tài

khoản
đối

Ngày

Số tiền
Nợ



ứng
Số dư đầu tháng 1/2008

300

6

Thanh toán bù trừ (đã trả)

131

200

7

Thanh toán nợ bằng tiền mặt

111

100


8

Mua vật liệu chưa thanh toán

152

500

Cộng số phát sinh

300

500

Số dư cuối tháng 1/2008

500

Sổ kế toán chi tiết
Tài khoản : PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN (331)
Tên người bán : B
Stt

Chứng từ
Số

Diễn giải

Tài

khoản
đối

Ngày

Số tiền
Nợ



ứng
200

Số dư đầu tháng 1/2008
5

Trả người bán bằng TGNH (200 + 300)

112

500
500

Cộng số phát sinh

20

0



VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
300

Số dư cuối tháng 1/2008

ĐỂ ĐỐI CHIẾU SỐ LIỆU GIỮA KẾ TOÁN TỔNG HỢP VÀ KẾ TOÁN CHI TIẾT, VÀO CUỐI
THÁNG PHẢI LẬP BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT (BẢNG KIỂM TRA SỐ LIỆU)
Bảng kê tình hình thanh toán với người bán
Tài khoản : PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN (331)
Stt

Tên người bán

1

A

300

300

500

2

B

200

500


0

300

500

800

500

300

CỘNG PHÁT SINH *

Số dư đầu kỳ

Tháng 1/2008

Số phát sinh

Số dư cuối kỳ

(*) Dòng cộng phải khớp đúng với số liệu trên tài khoản “Phải trả người bán” (331)
HẠCH TOÁN TỔNG HỢP – TÀI KHOẢN “PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN” 331
TÀI KHOẢN PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN (331)
500

(5) 500 500 (8)
(6) 200

(7)100
800

500
200

BÀI 40
1. Nhập trước – xuất trước (FIFO)
• Tồn 300 x 4 = 1.200
• Nhập 1: Giá gốc = 700 x 3,8 + 105 – 35 = 2.730
Đơn giá nhập = 2.730 / 700 = 3.9
• Xuất 1 : Tồn trước khi xuất 300 x 4 = 1.200
700 x 3,9 = 2.730
Xuất = 300 x 4 + 500 x 3,9 = 3.150  Tồn sau khi xuất 200 x 3,9 = 780
• Nhập 2 : Giá gốc = 1.000 x 3,92 + 160 – 40 = 4.040
Đơn giá nhập = 4.040 / 1.000 = 4,04
• Nhập 3 : Giá gốc = 2.000 x 4,05 = 8.100
• Xuất 2 : Tồn trước khi xuất
200 x 3,9 = 780
1.000 x 4,04 = 4.040
2.000 x 4,05 = 8.100
Xuất = 200 x 3,9 + 500 x 4,04 = 2.800  Tồn sau khi xuất
500 x 4,04 =2.020
2.000 x 4,05 = 8.100
• Xuất 3: xuất = 300 x 4,04 = 1.212  Tồn sau khi xuất
200 x 4,04 = 808
2.000 x 4,05 = 8.100
• Nhập 4 : Giá gốc = 500 x 4 + 50 = 2.050
Đơn giá nhập = 2.050 / 500 = 4,1
• Tồn cuối kỳ = 200 x 4,04 + 2.000 x 4,05 + 500 x 4,1 = 10.958 (2.700 kg).

21

500

500


VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
2. Bình quân gia quyền – đơn giá bình quân (biến đổi, liên hoàn)




Tồn 300 x 4 = 1.200
Nhập 1: 700 x 3,9 = 2.730
Xuất 1 : Tồn trước khi xuất
Đơn giá
Bình quân

300 x 4 = 1.200
700 x 3,9 = 2.730

-

1.200 + 2.730

-

3.930


-

-

300 + 700

-

1.000

-

3,93

Xuất = 800 x 3,93 = 3.144  Tồn sau khi xuất
3.930 – 3.144 = 786 (200 kg)
• Nhập 2 : Giá gốc = 1.000 x 4,04 = 4.040
• Nhập 3 : Giá gốc = 2.000 x 4,05 = 8.100
• Xuất 2 : Tồn trước khi xuất
786 (200 kg)
1.000 x 4,04 = 4.040
2.000 x 4,05 = 8.100
Đơn giá
Bình quân

-

786 + 4.040 + 8.100

-


12.926

-

-

200 + 1.000 + 2.000

-

3.200

-

4,04

Xuất = 700 x 4,04 = 2.828  Tồn sau khi xuất
12.926 – 2.828 = 10.098 (2.500 kg)
• Xuất 3: xuất = 300 x 4,04 = 1.212  Tồn sau khi xuất
10.098 – 1.212 = 8.886 (2.200kg)
• Nhập 4 : Giá gốc = 500 x 4,1 = 2.050
• Tồn cuối kỳ = 8.886 + 2.050 = 10.936 (2.700 kg).
3. Bình quân gia quyền – đơn giá bình quân (cố định)


Tồn 300 x 4 = 1.200
• Nhập 1: 700 x 3,9 = 2.730
• Xuất 1 : 800 x 4,03 = 3.224
(khi xuất kho, trong phiếu xuất kho chỉ có khối lượng, không có đơn giá, cuối tháng, tính đơn giá bình quân

cố định, sau đó điền vào phiếu này)
• Nhập 2 : Giá gốc = 1.000 x 4,04 = 4.040
• Nhập 3 : Giá gốc = 2.000 x 4,05 = 8.100
• Xuất 2 : 700 x 4,03 = 2.821
(khi xuất kho, trong phiếu xuất kho chỉ có khối lượng, không có đơn giá, cuối tháng, tính đơn giá bình quân
cố định, sau đó điền vào phiếu này)
• Xuất 3 : 300 x 4,03 = 1.209
(khi xuất kho, trong phiếu xuất kho chỉ có khối lượng, không có đơn giá, cuối tháng, tính đơn giá bình quân
cố định, sau đó điền vào phiếu này)


Nhập 4 : Giá gốc = 500 x 4,1 = 2.050
Cuối tháng , tính một đơn giá bình quân duy nhất
Đơn giá

-

1.200 + 2.730 + 4.040 + 8.100 + 2.050
22

-

18.120

-

4,03


VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA


Bình quân


-

300 + 700 + 1.000 + 2.000 + 500

-

Tồn cuối kỳ = 18.120 – 7.254 = 10.866 (2.700 kg).

BÀI 43
1. Tính giá trị vật liệu xuất kho theo FIFO


Tồn đầu kỳ:
VLC : 2.880 (1.800 kg)
VLP : 3.360 (2.400 kg)
• Nhập 1: Giá gốc
VLC = 1.000 x 1,8 + 100 =1.900
VLP = 800 x 1,5 + 80 = 1.280
Đơn giá
VLC = 1.900 / 1.000 = 1,9
VLP = 1.280 / 800 = 1,6
• Xuất 1 : Tồn trước xuất
VLC :
1.800 x 1,6
1.000x 1,9
Xuất = 1.800 x 1,6 + 700 x 1,9 = 4.210  Tồn sau khi xuất = 300 x 1,9

VLP :
2.400 x 1,4
800 x 1,6
Xuất = 2.400 x 1,4 + 200 x 1,6 = 3.680  Tồn sau khi xuất = 600 x 1,6
• Nhập 2 : Giá gốc
VLC = 600 x 1,7 + 60 = 1.080
VLP = 1.400 x 1,6 + 70 = 2.310
Đơn giá
VLC = 1.080 / 600 = 1,8
VLP = 2.310 / 1.400 = 1,65
• Xuất 2 : Tồn trước xuất
VLC :
300 x 1,9
600x 1,8
Xuất = 300 x 1,9 + 400 x 1,8 = 1.290  Tồn sau khi xuất = 200 x 1, 8
VLP :
600 x 1,6
1.400 x 1,65
Xuất = 600 x 1,6 + 900 x 1,65 = 2.445  Tồn sau khi xuất = 500 x 1,65
2. Tính giá trị vật liệu xuất kho theo bình quân gia quyền – biến đổi
• Tồn đầu kỳ:
VLC : 2.880 (1.800 kg)
VLP : 3.360 (2.400 kg)
• Nhập 1: Giá gốc
Đơn giá
VLC = 1.900 / 1.000 = 1,9
23

4.500


-


VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

VLP = 1.280 / 800 = 1,6
• Xuất 1 : Tồn trước xuất
VLC :
1.800 x 1,6
1.000x 1,9
Đơn giá
Bình quân

-

2.880 + 1.900

-

4.780

-

-

1.800 + 1.000

-

2.800


-

1,7

Xuất = 2.500 x 1,7 = 4.250  Tồn sau khi xuất = 4.780 – 4.250 = 530 (300 kg)
VLP :
2.400 x 1,4
800 x 1,6
Đơn giá
Bình quân

-

3.360 + 1.280

-

4.640

-

-

2.400 + 800

-

3.200


-

1,45

Xuất = 2.600 x 1,45 = 3.770  Tồn sau khi xuất = 4.640 – 3.770 = 870 (600 kg)
• Nhập 2 : Giá gốc
Đơn giá
VLC = 1.080 / 600 = 1,8
VLP = 2.310 / 1.400 = 1,65
• Xuất 2 : Tồn trước xuất
VLC :
530 (300 kg)
600x 1,8
Đơn giá
Bình quân

-

530 + 1.080

-

1.610

-

-

300 + 600


-

900

-

1,8

Xuất = 700 x 1,8 = 1.260  Tồn sau khi xuất = 1.610 – 1.260 = 350 (200 kg)
VLP :
870 (600 kg)
1.400 x 1,65
Đơn giá
Bình quân

-

870 + 2.310

-

3.180

-

-

600 + 1.400

-


2.000

-

Xuất = 1.500 x 1,59 = 2.385  Tồn sau khi xuất = 3.180 – 2.385 = 795 (500 kg)
3. Tính giá trị vật liệu xuất kho theo bình quân gia quyền – cố định


Tồn đầu kỳ:
VLC : 2.880 (1.800 kg)
VLP : 3.360 (2.400 kg)
• Nhập 1: Giá gốc
Đơn giá
VLC = 1.900 / 1.000 = 1,9
24

1,59


VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

VLP = 1.280 / 800 = 1,6
• Xuất 1 :
(khi xuất kho, trong phiếu xuất kho chỉ có khối lượng, không có đơn giá, cuối tháng, tính đơn giá bình quân
cố định, sau đó điền vào phiếu này)
VLC :
2.500 x 1,72 = 4.300
VLP :
2.600 x 1,5 = 3.900

• Nhập 2 : Giá gốc
Đơn giá
VLC = 1.080 / 600 = 1,8
VLP = 2.310 / 1.400 = 1,65
• Xuất 2 :
(khi xuất kho, trong phiếu xuất kho chỉ có khối lượng, không có đơn giá, cuối tháng, tính đơn giá bình quân
cố định, sau đó điền vào phiếu này)
VLC :
700 x 1,72 = 1.204
VLP :
1.500 x 1,5 = 2.250
Cuối tháng , tính một đơn giá bình quân duy nhất
Đơn giá
Bình quân VLC

-

2.880 + 1.900 + 1.080

-

5.860

-

-

1.800 + 1.000 + 600

-


3.400

-

1,72

Tồn cuối tháng VLC = 5.860 – (4.300 + 1.204) = 356 (200 kg)
Đơn giá
Bình quân VLP

-

3.360 + 1.280 + 2.310

-

6.950

-

-

2.400 + 800 + 1.400

-

4.600

-


1,5

Tồn cuối tháng = 6.950 – (3.900 + 2.250) = 800 (500 kg)
CHƯƠNG 6
BÀI LÀM THÊM 21 : đáp án ngay bên dưới đề bài
BÀI LÀM THÊM 12 (Sách bài tập kế toán đại cương cũ)
Giải thích (không ghi phần này vào bài): Số ghi sai: 600.000 < số ghi đúng 900.000, sai lầm phát hiện sớm
không liên quan đến số tổng cộng, định khỏan đúng.
 Cách 1: phương pháp cải chính
 Hoặc Cách 2: phương pháp ghi bổ sung 300.000đ (900.000 – 600.000)
NHẬT KÝ CHUNG (TRÍCH)
Chứng từ
Số

Diễn giải

Số hiệu
TK

Ngày

Số trang trước chuyển sang

25

Số phát sinh
Nợ





×