Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

GIáo án đại số 9 tuần 1 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.78 KB, 18 trang )

Trường: THCS Giục Tượng
Ngày soạn: 8/8/ 2013

Tuần 1. Tiết 1
§1. CĂN BẬC HAI

I. Mục tiêu:
-KT: Hs nắm được định nghĩa về CBH, căn bậc hai số học của số không âm. Hiểu và viết đúng kí hiệu
CBH, phân biệt được CBH dương, CBH âm của một số dương.
-KN: Hs biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh
các số.Tính được CBH của một số...
-TĐ: Giáo dục HS ý thức học tập nghiêm túc, cẩn thận, chính xác trong giải toán.
II/ Chuẩn bị của GV và HS
- Gv : Bảng phụ. - Hs: Máy tính.
III / Tiến trình bài dạy
1. Kiểm tra bài cũ: kết hợp bài mơi
Đặt vấn đề: Giáo viên giới thiệu chương 1. Ta đã biết các khái niệm về CBH, hôm nay ta sẽ nghiên
cứu về các tính chất của CBH.
Tìm: 32 = ? (9)
; 52 = ? (25),
2.Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy

x2 = 25 ⇒ x = ? (± 5);

y2 = - 4 ⇒ y = ?

Hoạt động của trò

Hoạt động 1: CBHSH


Nội dung
1. Căn bậc hai số học:

- Ta có 9 là bình phương của 3, - Hs nghe gv nhắc lại kiến + Căn bậc hai của một số a
vậy ngược lại 3 là gì của 9; ( 5 thức cũ ở lớp 7.
không âm là số x sao cho x2 = a.
là gì của 25). 3 là CBH của 9.
- Ghi bài vào vở.
+ Số dương a có hai CBH đối
- Có mấy số bình phương lên
nhau là: - a ;
a.
bằng 25? (5 và – 5). Vậy một
+ Số 0 có đúng một CBH, ta viết :
số dương có 2 CBH
số dương có mấy CBH?
0 =0
- Có số nào mà bình phương
lên bằng – 4? Vậy số âm có số âm không có CBH
CBH không?
-Hs thực hiện ? 1
- Cho hs thực hiện ? 1
(đứng tại chỗ trả lời).
3 và -3 vì 32 = 9, (-3)2 = 9
- CBH của 9 là
- CBH của

4

9





- CBH của 0,25 là



- CBH của 2 là



2
2
; −
( tương tự)
3
3
0,5 và - 0,5

?1CBH của 9 là 3 và -3 vì 32 = 9,
(-3)2 = 9
CBH của

4 2
2
; −

9 3
3


CBH của 0,25 là 0,5 và - 0,5
CBH của 2 là

2 ; − 2

2 ; − 2

Định nghĩa : (SGK/4)

- Với số dương a, số a gọi
* Gv : Mỗi số dương a có hai
- Hs nghe – đọc ĐN trong là CBHSH của a.
CBH đối nhau ( a và - a )
SGK.
- Số 0 cũng được gọi là
ở đây ta chỉ xét CBH dương
Vài
hs
nhắc
lại
định
nghĩa.
CBHSH của 0.
hay còn gọi là CBHSH. Vậy
CBHSH là gì?
Vd 1:.CBHSH của 16 là 16 (=
Chú ý : Với a ≥ 0 , ta có:
4)
- Hs lắng nghe phần chú ý:

+ Nếu x =

a
* Chú ý :

thì x ≥ 0 và x2 = a
+ Nếu x ≥ 0 và x2 = a
THCS Giục Tượng - Giáo án Đại số 9

1

Năm học 2013- 2014


thì x =

a

x= a

- Hs thực hiện ? 2

(hs thực hiện nhóm– sử dụng ? 2 64 = 8, vì8 ≥ 0 và 82 = 64
máy tính bỏ túi)
81 = 9, vì9 ≥ 0 và 9 2 = 81

- Yc: Hs thực hiện ? 2

- Phép toán tìm CBHSH của
một số không âm gọi là phép

khai phương
- Hs thực hiện ? 3
- Khi biết được CBHSH của
một số ta dễ dàng xác định
được các CBH của nó.

1, 21 = 1,1, vì1,1 ≥ 0 và (1,1) 2 = 1, 21

? 3 CBH của 64 là 8 và – 8
CBH của 81 là 9 và – 9
CBH của 1,21 là 1,1 và – 1,1
2- So sánh các CBH số học:

Hoạt động 2: So sánh các
CBHSH
Dựa vào sgk trả lời.

* Định lý : Với hai số a và b
không âm , ta có :

-Yc: Đọc thông tin sgk và nêu
cách so sánh các CBHSH ?
Nghe và ghi bài
- Giới thiệu định lí.
Ví dụ : So sánh 2 và

x ≥ 0
⇔  2
x = a


5

Để so sánh được ta phải làm
gì ?



a
Tìm 2 = ? ( 4 =2),so sánh:
4 và 5 .

a <

b

* Vd 2 : So sánh 2 và

5

Ta có 2 = 4 .
Vì 4 < 5 nên

So sánh

Vậy 2 <

-Yc làm ?4: yc của đề bài?

Áp dụng định lí


Áp dụng kiến thức gì ?

- Hs thực hiện ? 4 .

4 <

5.

5

?4a) Ta có 4 = 16 .
Vì 16>15 nên 16 > 15 .
Vậy 4 > 15 .
b) Ta có 3 = 9 .

Lấy vd3: sgk và hướng dẫn hs
làm vd

Yc hs làm ?5

Vì 11>9 nên 11 > 9 .
Hs trả lời theo hướng dẫn của
Vậy 11 >3.
gv
* Vd 3: Tìm số x không âm biết:
Giải:
x>2
- Hs thực hiện ? 5
nhóm.

Nửa lớp làm câu a
Nửa lớp làm câu b

x > 2 nên x > 4 Vì 2 =

theo

4

Vì x ≥ 0 nên x > 4 ⇔ x > 4
?5a)
x > 1 nên x > 1 Vì 1 = 1
Vì x ≥ 0 nên x > 1 ⇔ x > 1
b)

x <3 nên x < 9 Vì 3 = 9

Vì x ≥ 0 nên x < 9 ⇔0 ≤ x ≤ 9
3- Củng cố, luyện tập: Kiến thức cơ bản cần nắm ?
Bài 2b /SGK/6 Áp dụng kiến thức gì ? Ta có 6 = 36 Vì 36<41 nên 36 < 41 Vậy 6< 41
4- Hướng dẫn về nhà:
-Học bài , Làm bài 1,2ac,3,4;5 SGK
- HDBT4: Làm tương tự vd3
THCS Giục Tượng - Giáo án Đại số 9

2

Năm học 2013- 2014



5- Bổ sung
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………....................................................
Trường: THCS Giục Tượng
Ngày soạn: 8/8/ 2013

Tuần 1. Tiết 2

§2. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC =
I. Mục tiêu:
KT:- Hs biết cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của
khi biểu thức A không phức tạp.
KN:- Biết cách C/M định lý

A và có kỹ năng thực hiện

a 2 = a và biết vận dụng hằng đẳng thức

A 2 = A để rút gọn biểu

thức.
TĐ:- Giáo dục HS ý thức học tập nghiêm túc, cẩn thận, chính xác trong giải toán.
II/ Chuẩn bị của GV và HS
- Gv : Bảng phụ.
- Hs: Máy tính.
III / Tiến trình bài dạy
1. Kiểm tra bài cũ:
Phát biểu định nghĩa CBHSH(4đ). Tìm CBHSH của 36 ; 25; 400; 0 (6đ)
2.Bài mới:
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của hs
Hđ 1- Căn thức bậc hai

Nội dung

1- Căn thức bậc hai.

Yc : Làm ?1

- Thực hiện ?1

?1

- Gv giới thiệu thuật ngữ :

Theo định lý Pitago ta có:

A

2
2
2
25 − x 2 : gọi là căn thức bậc AB + BC = AC
AB2 = AC2- BC2
hai của 25 – x2.
2

2

AB = 25 – x


25 – x : là biểu thức lấy căn.

AB =
Giới thiệu phần tổng quát.

x

B
25 − x 2

D

C C

2

25 − x 2

Nghe và ghi bài

25 − x 2 : gọi là căn thức bậc
hai của 25 – x2.
25 – x2 : là biểu thức lấy căn.

- Vậy để CTBH xác định hay có CTBH xác định khi biểu thức
Tổng quát : (SGK/8)
nghĩa thì biểu thức dưới dấu căn dưới dấu căn ≥ 0
phải có điều kiện gì?
A xác định khi A ≥ 0

- Với giá trị nào của x thì
xác định ?

3x

3x ≥ 0 ⇔ x ≥ 0

Vd1: 3x là căn thức bậc hai
của 3x.
3x xác định khi 3x ≥ 0

- HD HS Thực hiện ?2 ( nhóm): - Thực hiện ?2 ( nhóm)
trong 4phút

⇔x≥0
?2 5 − 2x xác định khi 5-2x ≥ 0
⇔ - 2x ≥ -5 ⇔ x ≤

- Gv củng cố kiến thức qua bài 2 hs lên bảng làm
tập 6 a;b

THCS Giục Tượng - Giáo án Đại số 9

3

BT 6: a)

5
2


a
xác định khi
3

Năm học 2013- 2014


a
≥ 0⇔ a ≥ 0
3
b)
Hđ2- Hằng đẳng thức :

-5a ≥ 0 ⇔ a ≤ 0

yc: Hs thực hiện ? 3

2- Hằng đẳng thức

Thực hiện ? 3
a

-2

-1

0

2


3

a2

4

1

0

4

9

2

1

0

2

3

a2
Qua ?3cho biết

a2 = ?

Giới thiệu định lý


− 5a xác định khi

A2 = A

Định lý :
Với mọi số a, ta có

a2 = a

a2 = a

Nghe và ghi bài
CM: SGK/9
Gv hướng dẫn hs chứng minh
c/m định lí theo hướng dẫn của
định lý theo SGK/9.
Vd2: a) 12 2 = 12 = 12 .
gv
yc: làm vd2 sgk
làm vd2
b) (−7) 2 = − 7 = 7
nhận xét
vd3:
c)
a)
- Hướng dẫn hs làm vd3câu a và
1
hs
lên

bảng
trình
bày
câu
b
2
yc hs làm câu b
( 2 − 1) = 2 − 1 = 2 − 1
Từ vd 3 hãy cho biết
A = A khi nào?
2

( vì

A≥0
A< 0

b) (2 − 5) 2 = 2 − 5 = 5 − 2

A = − A khi nào?
2

Chốt lại phần chú ý

2 >1 )

( vì 5 > 2 )

Nghe và ghi bài
Định lí và phần chú ý


Chú ý : Với A là một biểu thức,
A 2 = A hay

ta có :

A 2 = A nếu A ≥ 0
Yc làm VD4:

A 2 = − A nếu A < 0

- Hs thực hiện vd 4

Áp dụng kiến thức gì?

VD4a) ( x − 2) 2 = x − 2 = x − 2
(vì x≥ 2)
b) a 6 = (a 3 ) 2 = a 3 = −a 3
(vì a<0nên a 3 <0)

3- Củng cố, luyện tập: Nhắc lại kiến thức cấn ghi nhớ.
HS làm các BT 7a,b;8a
BT8a) (2 − 3) 2 = 2 − 3 = 2 − 3

BT7a) (0,1) 2 = 0,1 = 0,1 b) (−0, 3) 2 = −0, 3 = 0, 3
4- Hướng dẫn học sinh về nhà:

Học bài - Làm bài tập:6;7;8(còn lại)9;10 SGK. Chuẩn bị tiết luyện tập.
HDBT9c) 4 x 2 = 6 ⇔ (2 x) 2 = 6 ⇔ 2 x = 6
5- Bổ sung

THCS Giục Tượng - Giáo án Đại số 9

4

Năm học 2013- 2014


Trường: THCS Giục Tượng

Tuần 2. Tiết 3

Ngày soạn: 15/08/2013
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
KT: - Giúp HS nắm được điều kiện xác định của

A .Củng cố hằng đẳng thức

KN: - Rèn HS kỹ năng tìm điều kiện xác định của
thức.

A2 = A

A , tính toán phép tính khai phương, rút gọn biểu

TĐ: - Giáo dục HS ý thức học tập nghiêm túc, cẩn thận, chính xác trong giải toán.
II/ Chuẩn bị
- Gv : BP
- Hs: SGK + bài tập về nhà.
III / Tiến trình bài dạy

1. Kiểm tra bài cũ: - Hs 1: Tìm điều kiện để
Áp dụng: Tìm x để căn thức sau có nghĩa.
- Hs 2 : Tính a)

A có nghĩa. (2đ)

− 2x + 3 ;

4
(8đ)
x+3

(2 − 7)2 (5đ)

2. bài mới:
Hoạt động của giáo viên

b)
Hoạt động của hs

Hoạt động 1: Sửa BTVN
- Thứ tự thực hiện các phép
tính ?
Gọi 4 hs lên bảng làm

(4 − 17 ) 2 (5đ)
Nội dung
Bài 11/ SGK/11 : Tính

Trả lời


a) 16 . 25 + 196 : 49
= 4.5 +14 : 7 = 20 + 2 = 22

4 hs lên bảng làm

Gv nhận xét bài làm, chú ý cho
hs thực hiện phép tính.

b) 36 : 2.32 .18 − 169
= 36 : 18 – 13 = 2 -13 = - 11
c)
d)

81 = 9 = 3
3 2 + 4 2 = 9 + 16 = 25 = 5

Bài 12:

Hoạt động 2: Luyện tập

Tìm x để căn thức có b) − 3x + 4 có nghĩa khi
nghĩa.
- Căn thức bậc hai có nghĩa khi Biểu thức dưới dấu căn -3x + 4 ≥ 0 ⇔ -3x ≥ - 4
nào ?
<=>x ≤ 4/3
lớn hơn hoặc bằng 0
- Cho hs thực hiện bài 12 SGK
3 hs lên bảng làm
1

c)
có nghĩa khi
- Lưu ý cho hs: A.B > 0 khi A,
−1 + x
B cùng dấu.
1
≥ 0 ⇔ -1 + x > 0<=>x>1
−1 + x
Yc của đề bài ?

Yc của đề bài ?
Áp dụng kiến thức gì để làm
bài ?
- Cho Hs làm BT 13 theo nhóm
THCS Giục Tượng - Giáo án Đại số 9

Rút gọn biểu thức
Định lí a 2 = │a│

d) Ta có: 1+x2 ≥ 1với mọi x nên
1 + x 2 có nghĩa với mọi x.
Bài 13: Rút gọn biểu thức :
a) 2 a 2 − 5a với a< 0.

HS hoạt động nhóm

5

2 a 2 − 5a = 2│a│ - 5a = -2a – 5a
Năm học 2013- 2014



- Gv nhấn mạnh : Khi rút gọn
biểu thức nhớ chú ý đến điều
kiện đề bài cho.

= -7a (a<0)
c) 9a 4 + 3a 2 = 9(a 2 ) 2 + 3a 2
= 3│a2│ + 3a2 = 3a2 + 3a2 = 6a2

- Củng cố, luyện tập: kết hợp trong bài.
4- Hướng dẫn về nhà:
- Thực hành lại các bài đã giải, làm bài tập còn lại.
- Chuẩn bị bài 3 : Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
HDBT14a) x2 – 3 = x 2 − ( 3) 2 (Áp dụng hằng đẳng thức số 3)
5 – Bổ sung
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………....................................
...............................................................................................................................
Trường THCS Giục Tượng

Tuần 2. Tiết 4

Ngày soạn: 15/08 / 2013
§3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I. Mục tiêu:
KT- Hs nắm được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai
phương.
KN- Có kỹ năng dùng quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán và biến
đổi biểu thức.

TĐ- Giáo dục HS ý thức học tập nghiêm túc, cẩn thận, chính xác trong giải toán.
II/ Chuẩn bị
- Gv : Bp, MT
- Hs: SGK, máy tính.
III / Tiến trình bài dạy
1. Kiểm tra bài cũ: Tính và so sánh 16.25 và 16. 25 (10đ)
Dựa vào kết quả trên, ta nhận thấy giữa phép khai phương và phép nhân các căn thức bậc hai có mối
liên hệ như thế nào ?
2.Bài mới:
Hoạt động GV

Nội dung

Hoạt động Hs

Hoạt động 1. Định lí.

1- Định lý :

- So sánh hai kết quả
16.25 = 16. 25 =
trên(ktbc). Đây là trường hợp
cụ thể. Vậy hãy khái quát hoá 20
mối liên hệ giữa phép nhân
và phép khai phương
- Hs đọc định lý.
- HDCM: như SGK.
- Học sinh trả lời
theo hướng dẫn của
gv.


Với hai số a và b không âm, ta có:
a.b = a . b
CM: Vì a ≥0, b≥ 0 nên
định.

Ta có : ( a . b ) 2 = ( a ) 2 .( b ) 2 = a.b
Vậy :
Hay

- Với a, b, c là những số
không âm thì ta cũng có kết
quả tương tự.
THCS Giục Tượng - Giáo án Đại số 9

a. b ≥ 0 và xác

a. b là CBHSH của a.b.
a.b = a . b

* Chú ý (SGK/13)
Với a,b,c là các số không âm, ta có:

6

Năm học 2013- 2014


a.b.c =


Hoạt động 2.Áp dụng

a . b. c

2. Áp dụng :

- Cho học sinh phát biểu qui - 2 học sinh phát biểu a) Quy tắc khai phương một tích :
tắc khai phương 1 tích
qui tắc.
* Quy tắc : (SGK/13)
- Vận dụng biểu qui tắc khai - Thực hiện ví dụ 1:
* Vd 1: Tính
phương 1 tích làm vd1
0,09.64 = 0,09 . 64

a)

= 0,3 . 8 = 2,4

b) 810.40 = 81.4.100 = 81. 4 . 100
- Cho học sinh thực hiện ?2
Áp dụng kiến thức ?
Yc hs làm theo bàn
Đôi khi khai phương từng
thừa số cũng gặp khó khăn,
ta sử dụng quy tắc biến đổi
các thừa số dưới dấu căn
thành các TS viết được dưới
dạng bình phương


= 9.2.10 = 180

Thực hiện ? 2

?2:
qui tắc khai phương
a) 0,16.0,64.225 = 0,16. 0,64. 225
1 tích

= 0,4.0,8.15 = 4,8
b) 250.360 = 25.36.100 = 25. 36. 100.

hs làm theo bàn

= 5. 6. 10 = 300
b) Quy tắc nhân các căn bậc hai:
* Quy tắc : ( SGK/13).

* Vd 2: Tính:
Nêu quy tắc nhân các căn bậc - 2 học sinh đọc qui
tắc SGK.
hai.
a) 7 . 63 = 7.63 = (7.3) 2 = 21
Y/c 2 HS lên bảng làm VD2 - Thực hiện vd 2
b) 1,3. 52 . 10 = 1,3.52.10 =
- Cho hs thực hiện ? 3

13.52 = 13.13.4 = (13.2) 2 = 26

- Thực hiện ? 3


?3
a) 3. 75 = 3.75 = (3.5) 2 = 15

( 2 nhóm)

b)
- Giới thiệu phần chú ý.

lắng nghe, ghi vở

20. 72. 4,9 = 20.72.4,9 =
4.36.49 = (2.6.7) 2 = 84

Chú ý :Với hai biểu thức A và B không âm,
ta có: A.B = A. B
Đặc biệt : ( A ) 2 =

A 2 = A (với A ≥ 0)

Cho học sinh thực hiện vd3. - Học sinh thực hiện
* VD 3: Rút gọn biểu thức:
Chú ý điều kiện của a khi bỏ vd 3:
dấu trị tuyệt đối
3a . 27a = 3a.27a = 81a 2 = (9a) 2
a)
Áp dụng kiến thức ?
Quy tắc nhân các căn
= 9a = 9a
thức bậc hai.


( vì a ≥ 0 )
b)

HD Học sinh thực hiện ?4
?4 yc gì ?
Áp dụng kiến thức gì ?

Nhận xét

Rút gọn biểu thức

9a 2 b 4 = 9. a 2 . b 4 = 3 a b 2

?4

3
3
4
2 2
2
Liên hệ giữa phép a) 3a . 12a = 3a .12a = 36.a = 36. (a ) = 6.a
nhân và phép khai
2a.32ab 2 = 64.a 2 .b 2 = 64. (ab) 2
phương.
b)
= 8. ab
- Học sinh thực
hiện ?4


THCS Giục Tượng - Giáo án Đại số 9

7

Năm học 2013- 2014


3- Củng cố, luyện tập: HS làm BT 17; 18;
- Bài 17 : b)
c)

24. ( −7 ) = (22 ) .
2

2

( −7 )

2

= 4. │-7│ = 28

12,1.360 = 121.36 = . 121. 36 = 11.6 = 66

- Bài 18 : a) 2,5. 30 . 48 = 2,5.30.48 = 25.3.16.3 =
- Bài 19

a)

( 5.3.4) 2


= 60

0,36a 2 = 0,36 . a 2 = 0,6 a = − 0,6a ( vì a < 0)

b a 4 .(3 − a) 2 = (a 2 )2 . (3 − a) 2 = a 2 3 − a = a2(a- 3)(vì a > 3=> 3-a < 0nên |3-a| = a-3)
4- Hướng dẫn về nhà: - Học kỹ phần bài học, thực hành các vd , bài tập đã giải.
- Làm bài tậpcòn lại: từ bài 17 đến bài 21 SGK/15.
- Chuẩn bị tiết luyện tập ( bài 22,24). Xem lại nội dung của HĐT 1, 2, 3.
5 – Bổ sung
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………….

Trường THCS Giục Tượng

Tuần 3. Tiết 5

Ngày soạn: 24/8/ 2013
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
KT- Củng cố các quy tắc khai phương một tích và nhân các CTBH trong tính toán và biến đổi biểu
thức.
KN- Rèn KN làm tính nhân các CBH, khai phương 1 tích
TĐ- Giáo dục HS ý thức học tập tích cực, chính xác trong giải toán.
II/ Chuẩn bị
Gv: Bảng phụ ghi bài tập
Học sinh : ôn bài và làm các bài tập
III / Tiến trình bài dạy
1. Kiểm tra bài cũ: - Hs 1: Phát biểu quy tắc khai phương một tích.(4đ) Tính 90.6,4 (6đ)

- Hs 2 : Phát biểu quy tắc nhân các căn bậc hai(4đ). Tính 5. 45
2.Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1: Sửa BTVN
Bài 22 (b) Trang 15 SGK
? Biểu thức dưới dấu căn có Dạng hằng đẳng thức A2 – B2.
dạng gì
Viết hằng đẳng thức A2 – B2 A2 – B2 =(A+B)(A-B)
? Hãy biền đổi rồi tính.
b) 17 2 − 82 = (17 − 8)(17 + 8)
= 9.25 = 15 = 15
Một HS lên bảng làm
2

?Gọi Một HS lên bảng làm.
-GV kiểm tra các bước biến

THCS Giục Tượng - Giáo án Đại số 9

8

(6đ)
Nội dung
Bài 22 (b) Trang 15 SGK
b) 17 2 − 82 = (17 − 8)(17 + 8)
= 9.25 = 152 = 15

a) 13 2 − 12 2 = (13 − 12)(13 + 12) =
1.25 = 5


c/

117 2 − 1082

= (117 − 108)(117 + 108)
Năm học 2013- 2014


đổi và cho điểm.
2 HS lên bảng làm
Tương tự hãy thực hiện22a; c
HĐ2: luyện tập
Dạng bài: Rút gọn và tính
giá trị của biểu thức
Trả lơi
? yêu cầu của đề bài
Áp dụng hằng đẳng thức
Nêu cách giải ?
A2 = A
Tổ chức cho hs hoạt động
theo bàn (8p)

Hoạt động theo bàn (mỗi bàn
làm 1 câu)

Quan sát,theo dõi
Chốt lại cách giải.

=


9.225 = (3.15) 2 = 45

BT 24/ 15sgk
a/ A = 4(1 + 6 x + 9 x 2 ) 2
2
2
= 2 1 + 6 x + 9 x = 2 (1 + 3x )
= 2(1 + 3x)2 (Vì vôùi ∀x ∈ R ,
(1 + 3x)2 ≥ 0 )
Tại x = - 2 ta có :
A = 2(1 - 3 2 )2 = 2(1 - 6 2 + 18)
= 2(19 - 6 2 ) = 38 - 12 2
≈ 21,029
b/

B = 9a 2 (b 2 + 4 − 4b)
= 32 a 2 (b − 2)2
=
3 2 . a 2 . ( b − 2) 2 = 3 a . b − 2

Tại a = -2 và b = - 3 ta co( :
B = 3 −2 . − 3 − 2 = 3.2.( 3 + 2)

Dạng bài: Tìm x
Áp dụng kiến thức gì ?

gọi 2 hs lên bảng làm
Nhận xét.


= 6( 3 + 2) ≈ 22,392
Bài 25 SGK.
a) vận dụng định nghĩa về căn
a ) 16 x = 8 <=> 16 x = 64
bậc hai số học
b) vận dụng quy tắc chuyển vế, <=> x = 4
định nghĩa về căn bậc hai số
d ) 4(1 − x ) 2 − 6 = 0 ⇔ 4(1 − x) 2 = 6
học
<=> 2 1 − x = 6 <=> 1 − x = 3
2 hs lên bảng làm
1 − x = 3
 x = −2
⇔
<=> 
1 − x = −3
x = 4

3- Củng cố, luyện tập: kết hợp trong bài.
4- Hướng dẫn về nhà:
-Xemlại các bài tập đã chữa.
-BTVN: 26,27 Tr 16.
+Chuẩn bị bài mới
HDBT26a) 25 + 9 = 34; 25 + 9 = 5 + 3 = 8
Để so sánh 25 + 9 và 25 + 9 ta so sánh 34 và 8
5– Bổ sung
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………............................................
....................................................................................................................................................................
...................................................................................................................


Trường THCS Giục Tượng
THCS Giục Tượng - Giáo án Đại số 9

Tuần 3. Tiết 6

9

Năm học 2013- 2014


Ngày soạn: 25/8/13
§4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I. Mục tiêu:
1.KT- Hs nắm được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai
phương.
2.KN- Có kỹ năng dùng quy tắc khai phương một thương và chia các căn bậc hai trong tính toán và
biến đổi biểu thức.
3.TĐ- Giáo dục HS ý thức học tập tích cực, tinh thần hợp tác học tập, chính xác trong giải toán.
II/ Chuẩn bị
1- Gv : Bảng phu(
2- Hs: SGK, máy tính, chuẩn bị bài mới.
III / Tiến trình bài dạy
1. Kiểm tra bài cũ: kết hợp bài mới
2.Bài mới:
Hoạt động GV

Hoạt động Hs

Nội dung


Hoạt động 1: Định lí

1- Định lý :

- Yêu cầu học sinh thực hiện - Thực hiện ?1
?1

?1 )

- Từ ?1 hãy nêu mối liên hệ Phát biểu định lí
giữa phép chia và phép khai
phương ?
Nghe và ghi bài
Giới thiệu định lí

16
16 4
=
=
25
25 5

Với số a không âm và số b dương, ta có:
a
=
b

a
b


a
- Hướng dẫn hs chứng minh - Học sinh trả lời theo CM: Vì a ≥ 0, b> 0 nên b ≥ 0 và xác định.
hướng dẫn của gv
như SGK.
a. 2 ( a )2 . a
(
) =
=
Ta có :
b
( b)2 b
Vậy :
- Từ định lý trên, ta có hai
quy tắc sau:

a.
b

là CBHSH của
a.
=
b

Hay

a
b

a

b

.

Hoạt động 2: Áp dụng

2. Áp dụng :
- Muốn khai phương một - 2 học sinh phát biểu
a) Quy tắc khai phương một thương :
a
qui
tắc.
thương
(a ≥ 0 và b>0) ta
* Quy tắc : (SGK/17)
b
làm như thế nào ?
* Vd 1: Tính
Chốt lại quy tắc.

Nghe và ghi bài.

- Vận dụng quy tắc trên, ta - Thực hiện ví dụ 1:
khai phương các thương
sau : VD1 SGK
- Cho học sinh thực hiện ?2
- Thực hiện ? 2

THCS Giục Tượng - Giáo án Đại số 9


a)

0,09
=
64

b)
?2) a)

10

0,09 .
64

=

0,3
8

8,1
81
81 9
=
=
= = 4,5
0,4
4
2
4
225

=
256

225
15
=
16
256
Năm học 2013- 2014


- Muốn chia hai căn bậc hai
196
14
=
=0,14
của số a (a ≥ 0) cho căn bậc - 2 học sinh nêu qui b) 0,0196 =
10000 100
hai của số b (b>0) ta làm tắc SGK.
như thế nào ?
b) Quy tắc chia hai căn bậc hai:
Chốt lại quy tắc.

* Quy tắc : ( SGK/17).

Nghe và ghi bài

Y/c HS lên bảng làm VD2

* Vd 2: Tính:


- Thực hiện vd

a)
- Cho hs thực hiện ?3 theo
nhóm (5p)

7
63

7
1 1
=
=
63
9 3

.=

49
1
49 25
49 7
: 3 =
:
=
=
8
8
8 8

25 5
999
999
=
= 9 =3
?3)a)
111
111
b)

- Thực hiện ? 3
( theo nhóm )
Giới thiệu phần tổng quát.

b)

lắng nghe, ghi bảng
- Cho học sinh thực hiện
vd3. Chú ý điều kiện của a - Học sinh thực hiện
khi thực hiện phép tính.
vd 3; ?4.
Đồng thời 4 HS lên
bảng làm

52
52
=
=
117
117


4
=
9

4 2
=
9 3

Tổng quát : Với A≥ 0, B > 0 ta có:
A
A.
=
B
B
* Vd 3: Rút gọn biểu thức:
a)
b)
?4a)

b)

2a

4a 2
=
25

4a 2


27 a

27 a
= 9 =3
3a

3a

=

25

2a 2 b 4 .
=
50
2ab 2
162

=

=

5
( vì a > 0)

ab 2
a b2
a 2b 4
=
=

25
5
5

2ab 2
=
162

b a
ab 2
=
81
9

3- Củng cố, luyện tập: Làm BT28a,c/18sgk
a)

289
=
225

289
225

=

17 2
15

2


=

17
0, 25
c)
=
15
9

0, 25
9

=

0,5 1
=
3
6

15
1
1
=
=
735
49 7
4- Hướng dẫn về nhà:
- Học kỹ phần bài học, thực hành các vd , bài tập đã giải.
- Làm bài tập: 28,29 (còn lại),30 a,b/ SGK Chú ý các điều kiện khi bỏ dấu trị tuyệt đối.

31/SGK/19 : Làm tương tự bài 26/SGK/16.
- Chuẩn bị tiết luyện tập ( 32,33, 34).
HDBT30: Áp dụng quy tắc khai phương một thương.
5 – Bổ sung

BT29b/19sgk =

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….

THCS Giục Tượng - Giáo án Đại số 9

11

Năm học 2013- 2014


Trường THCS Giục Tượng

Tuần 4. Tiết 7

Ngày soạn:25/8/ 2013

LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1.KT: -Nắm vững định lí liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
2.KN:- Rèn KN làm tính chia các CBH, khai phương 1 thương, vận dụng rút gọn biểu thức...
3.TĐ: - Giáo dục HS ý thức học tập tích cực, chính xác trong giải toán.
II/ Chuẩn bị
1- GV: bảng phụ, thước, máy tính bỏ túi.

2- HS: xem bài trước, máy tính bỏ túi..
III / Tiến trình bài dạy
9
1. Kiểm tra bài cũ: - Hs 1: Phát biểu quy tắc khai phương một thương(4đ). Tính
(6đ)
169
192
- Hs 2 : Phát biểu quy tắc chia hai căn bậc hai(4đ). Tính
(6đ)
12
2.bài mới:
Hoạt động của giáo viên
HĐ1: Sửa BTVN
HD:
a) Áp dụng kiến thức gì để
tinh ?
b) Để khai phương được trước
tiên ta phải làm gì biểu thức
1652-1242?
Gọi 2 hs lên bảng làm 2 câu a
và c
Nhận xét

Hoạt động của học sinh

Nội dung
1.Sửa BTVN
Bài 32 Tr 19 SGK .
phương một a)


quy tắc khai
thương
Áp dụng HĐT:
A2 - B2 = (A+B)(A-B)

25 49 1
25 49
1
.
.
=
.
.
16 9 100
16
9
100
5 7 1
7
= . .
=
4 3 10 24
=

2 hs lên bảng làm

=

(165+124)(165 − 124)
164


=

289.41
289 17
=
=
4.41
4
2

c)

HĐ2: Luyện tập
Yc của đề bài ?
Nêu phương pháp giải.

2.Luyện tập
Giải phương trình
Áp dụng quy tắc chuyển vế, Bài 33Tr 19 SGK
a) - =0
nhân với một số khác 0.
<=> =
b) Hãy biến đổi 12 , 27
12 = 4.3 = 2 3 ,
<=>x = 25
27 = 9.3 = 3 3
<=> x=5
Gọi 2 hs lên bảng làm 2 câu a
Vậy pt có nghiệm là 5

và b
b) 3 x + 3 = 4.3 + 9.3
Nhận xét
<=> 3x = 2 3 + 3 3 − 3
Áp dụng kiến thức gì ?

A2 = A

Nhắc lại cách giải pt chứa dấu
giá trị tuyệt đối.
Tổ chức cho hs làm theo bàn
(5p)
Nhận xét

Nhắc lại cách giải

Yc của đề bài ?
Áp dụng kiến thức ?
Tổ chức cho hs làm theo bàn
(5p)

Rút gọn biểu thức.
Trả lời
Làm theo bàn
Nhận xét bài làm

Làm theo bàn
Nhận xét bài làm

Nhận xét

THCS Giục Tượng - Giáo án Đại số 9

12

<=> 3x = 4 3 <=> x = 4
Vậy x = 4 là nghiệm của pt
Bài 35(a) Tr 20 SGK
a)

( x − 3)

2

=9

<=> x − 3 = 9
x − 3 = 9
 x = 12
<=> 
<=> 
 x − 3 = −9
 x = −6
Vậy pt có 2 nghiệm. x1 =12;
x2 = - 6
Bài 34 Tr 19 SGK
3
3
a )ab 2 2 4 = ab 2
2
ab

a b4
Năm học 2013- 2014


= ab 2

3
3
= ab 2
= 3
2
ab
−ab 2

(do a< 0 nên a = − a )
3- Củng cố, luyện tập: Kết hợp trong bài
4- Hướng dẫn về nhà: -Xem lại các bài tập đã làm tại lớp.
-BTVN : Bài 32 b,d ;33c;34b;35b;36 Tr 19 +20 SGK
-HDBT 34b: Rút gọn biểu thức dưới dấu căn trước (cho 3)sau đó áp dụng quy tắc khai phương.
5 – Bổ sung
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

Trường : THCS Giục Tương
Ngày soạn : 25/8/2013

Tuần : 4
Tiết : 8

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH

CASIO Fx
I. MỤC TIÊU :
KT- HS củng cố và khắc sâu kiến thức về căn bậc hai số học của số dương
a.
KN- HS có kó năng sử dụng máy tính bỏ túi để tìm căn bậc hai số học của
một số dương a.
TĐ- HS thích thú đối với môn học.
II. CHUẨN BỊ :
- Đối với GV và HS : Máy tính bỏ túi.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
1. Kiểm tra bài cũ : (Kết hợp nội dung bài mới)
2. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG 1 : Hướng
dẫn cho HS sử dụng máy
tính bỏ túi :
H : Đối với máy tính CASIO
fx 500 (hoặc fx-570) ta tìm căn
bậc hai như thế nào ?
* Chốt lại cách sử dụng máy
tính.
VD : GV treo bảng phụ
Tìm :
a) 1, 68 ; b) 39,18 ;
c) 9,11 ; d) 39,82

HĐ CỦA HS

NỘI DUNG


Phát biểu
HS khác : nhận
xét
Chú ý ghi nhớ

Làm bài vào
tập
Lên bảng điền
vào bảng phụ
THCS Giục Tượng - Giáo án Đại số 9
13

VD:
a) 1, 68 ≈ 1, 296 ; b) 39,18 ≈ 6, 259
c) 9,11 ≈ 3, 018 ; d) 39,82 ≈ 6,310
e) 1680 ≈ 40,988 ; f) 0, 00168 ≈ 0, 041
Năm học 2013- 2014


e) 1680

; f)

0, 00168

HOẠT ĐỘNG 2 : Giải bài
tập
YC : HS dùng máy tính bỏ
túi để tìm căn bậc hai số
học của các số từ bài 38

đến bài 40 trang 23 (SGK)
Quan sát, theo dõi
Nhận xét, sửa sai (nếu
có)

BT 38/
5, 4 ≈ 2,324 ;
HS làm bài tập
theo nhóm (bàn)
Lên bảng trình
bày bài giải.

7, 2 ≈ 2,683

9,5 ≈ 3,082 ;

31 ≈ 5,568

68 ≈ 8, 246
BT 39/
115 ≈ 10,724 ;

232 ≈ 15, 232

571 ≈ 23,896 ; 9691 ≈ 98, 443
BT 40/
0,71 ≈ 0,843 ; 0,03 ≈ 0,173
0, 216 ≈ 14,697 ;
BT 42/
a)

x 2 = 3,5

BT 42/23
H : Muốn tìm nghiệm của
các phương trình trên, ta làm
như thế nào ?
Nhận xét
Gọi HS lên bảng làm bài

Tìm hiểu đề

⇔ x = ± 3,5

Phát biểu :tìm
căn bậc hai số
học
2 HS : lên bảng
làm bài

⇔ x ≈ ± 1,871
b)
x 2 = 132

0,811 ≈ 0,901

⇔ x = ± 132
⇔ x ≈ ± 11, 49

Nhận xét, cho điểm
3. Củng cố, luyện tập : Kết hợp trong bài

4. Hướng dẫn vềû nhà :
- Tự làm lại các dạng bài tập trên lớp.
- Đọc trước bài mới.
5. Bổ sung :

THCS Giục Tượng - Giáo án Đại số 9

14

Năm học 2013- 2014


Trường THCS Giục Tượng
Ngày soạn:

Tuần 4. Tiết 8

/2013
§6.BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC
CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI

I. Mục tiêu:
- Học sinh biết đựơc cơ sở của việc đưa thừa số vào trong dấu căn hoặc ra ngoài dấu căn
- Học sinh nắm được kĩ năng đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn, có KN vận dụng các phép
biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong các phép biến đổi
II/ Chuẩn bị của GV và HS
- GV : Bảng phụ; MT
- HS: Máy tính.
III / Tiến trình bài dạy

1. Kiểm tra bài cũ: So sánh 18 và 3 2
Đặt vấn đề:
Ta thấy 18 = 3 2 , tuy nhiên để có kết quả này ngoài việc phân tích thành khai phương 1 tích, ta
còn dùng một số phép biến đổi đơn giản sau.
2.Nội dung bài mới:
Hoạt động Gv

Hoạt động hs

Nội dung chính

HĐ 1: Đưa TSRNDC
- Cho hs thực hiện ?1.
- Kết luận: Phép biến đổi
này gọi là phép đưa thừa
số ra ngoài dấu căn.

1- Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
- Thực hiện ? 1

* Với a ≥ 0, b≥ 0 ta có :

a 2b = a b

a 2 b = a b = a b * Vd 1:
a)

20 = 4 .5 = 2 2.5 = 2 5

- Vậy để đưa một thừa số -B/thức phải thích

21.75 = 7.3.3.25 = 7.. 9 25
ra ngoài dấu căn cần biến hợp (có thừa số b)
đổi biểu thức trong dấu chính phương).
= 3.5 7 = 15 7
căn như thế nào?
* Vd 2: Rút gọn biểu thức
Hướng dẫn HS thực hiện
3 5 + 20 + 5 = 3 .5 + 4.5 + 5
Vd2 và giới thiệu các bt
đồng dạng với nhau.
= 3 5 + 2 5 + 5 = (3 + 2 + 1) 5 = 6 5
- Yêu cầu HS thực hiện ?2
?2 Rút gọn các biểu thức
Gọi 2 HS lên bảng thực - Thực hiện ? 2
hiện
HS1 a)

a)

2 + 8 + 50 = 2 + 2.4 + 2.25
=

HS2 b)

2 +2 2 +5 2 = 8 2

b
4 3 + 27 − 45 + 5 = 4 3 + 3 3 − 3 5 + 5
= 7 3−2 5
Tổng quát : Với hai biểu thức A, B với B ≥ 0,

ta có :
THCS Giục Tượng - Giáo án Đại số 9

15

A 2 B = A B hay:
Năm học 2013- 2014


A 2 B = A B nếu A ≥ 0
- H/dẫn học sinh thực hiện
vd3:

A 2 B = − A B nếu A <0

- Ta có thể đưa một thừa Làm VD 3 theo HD
số ra ngoài dấu căn. Vậy
để đưa một thừa số vào
trong dấu căn ta làm ntn?

Vd3: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
4 x 2 y = (2 x) 2 . y = 2 x y = 2 x y

a)

( vì x ≥ 0, y ≥ 0)
b) 18 xy 2 = (3. y ) 2 2 x = 3 y 2 x = −3 y 2 x

- Cho HS làm ?3
nhóm


( vì x ≥ 0, y < 0)
- Học sinh áp dụng
tổng
quát
thực ?3 Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
hiện ?3 theo nhóm
a) 28a 4b 2 = 7(2a 2b) 2 = 2a 2b 7
theo
= 2a2b 7 (với b ≥ 0 )
b)

27 a 2b 4 = −6ab 2 2 (với a < 0)

2- Đưa thừa số vào trong dấu căn:
HĐ 2: Đưa TSVTDC

Tổng quát :

- Phép đưa thừa số vào
Với A ≥ 0 và B ≥ 0 thì A B = A 2 .B
trong dấu căn là phép - HS kết hợp GV
toán ngược của phép toán cùng làm
Với A < 0 và B ≥ 0 thì A B = − A 2 .B
trên.
Vd 4: Đưa thừa sốvào trong dấu căn:
- Hướng dẫn HS làm Vd4
a) 3 7 = 3 2.7 = 63
b) − 5 x = − 5 2.x = − 25 x (với x ≥ 0)
?4 Đưa thừa số vào trong dấu căn

- Thực hiện ?4 cá
nhân và đứng tại a) 3 5 = 32.5 = 45
chỗ nêu kết quả
b) 1,2 5 = (1,2) 2 .5 = 7,2

-Tương tự cho HS làm ?4

c) ab 4 a = ( ab) 4 .a = a 3b8 (với a ≥ 0 )
Ta có thể sử dụng cả hai
phép biến đổi trên để so - Theo dõi vd5.
sánh các căn bậc hai.
28 = 4.7 = 2 7
VD5: Cách 1: Đưa thừa
số vào trong dấu căn.
Vì 3 7 > 2 7
- Cách 2 :đưa thừa số ra
Nên 3 7 > 28
ngoài dấu căn. 

d) − 2ab 2 5a = − 20a 3b 4 (với a ≥ 0 )
Vd 5: So sánh
a) 3 7 và

28

Ta có : 3 7 = 3 2.7 = 63
Vì :

63 > 28 ⇒ 3 7 > 28


3- Củng cố, luyện tập: Làm BT ( Bảng phụ): 1/ Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
a) , với x<0; y<0

b)

2/ Đưa thừa số vào trong dấu căn:
a) (-3)5

b) 5x với x>0

THCS Giục Tượng - Giáo án Đại số 9

c) x với x<0; y<0

16

Năm học 2013- 2014


- Có mấy cách biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc 2? (HS có thể trả lời: có hai cách theo bài vừa
học). Ngồi cách đó ra còn cách biến đổi nào khác ta sẽ được biết ở những tiết học tiếp theo
4- Hướng dẫn học sinh về nhà: - Học thuộc các cơng thức- thực hiện các ví dụ cho thành thạo.
- Làm lại các ví dụ; ?1->?4
- Nghiên cứu các BT 43;44;45;46;47 chuẩn bị tiết sau luyện tập.
5 – Bổ sung
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………............................................
....................................................................................................................................................................
..........................................................................................


Trường : THCS Mong Thọ A
Ngày soạn : 25/8/2013

Tuần : 4
Tiết : 8

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH
CASIO Fx
I. MỤC TIÊU :
KT- HS củng cố và khắc sâu kiến thức về căn bậc hai số học của số dương
a.
KN- HS có kó năng sử dụng máy tính bỏ túi để tìm căn bậc hai số học của
một số dương a.
TĐ- HS thích thú đối với môn học.
II. CHUẨN BỊ :
- Đối với GV và HS : Máy tính bỏ túi.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
1. Kiểm tra bài cũ : (Kết hợp nội dung bài mới)
2. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG 1 : Hướng
dẫn cho HS sử dụng máy
tính bỏ túi :
H : Đối với máy tính CASIO
fx 500 (hoặc fx-570) ta tìm căn
bậc hai như thế nào ?
* Chốt lại cách sử dụng máy
tính.
VD : GV treo bảng phụ
Tìm :

a) 1, 68 ; b) 39,18 ;
c) 9,11 ; d) 39,82
e) 1680 ; f) 0, 00168

HĐ CỦA HS
Phát biểu
HS khác : nhận
xét
Chú ý ghi nhớ

Làm bài vào
tập
Lên bảng điền
vào bảng phụ

VD:
a) 1, 68 ≈ 1, 296 ; b) 39,18 ≈ 6, 259
c) 9,11 ≈ 3, 018 ; d) 39,82 ≈ 6,310
e) 1680 ≈ 40,988 ; f) 0, 00168 ≈ 0, 041
BT 38/
5, 4 ≈ 2,324 ;

HOẠT ĐỘNG 2 : Giải bài
THCS Giục Tượng - Giáo án Đại số 9

NỘI DUNG

17

7, 2 ≈ 2,683

Năm học 2013- 2014


tập
YC : HS dùng máy tính bỏ
túi để tìm căn bậc hai số
học của các số từ bài 38
đến bài 40 trang 23 (SGK)
Quan sát, theo dõi
Nhận xét, sửa sai (nếu
có)

HS làm bài tập
theo nhóm (bàn)
Lên bảng trình
bày bài giải.

9,5 ≈ 3,082 ;

31 ≈ 5,568

68 ≈ 8, 246
BT 39/
115 ≈ 10,724 ;

232 ≈ 15, 232

571 ≈ 23,896 ; 9691 ≈ 98, 443
BT 40/
0,71 ≈ 0,843 ; 0,03 ≈ 0,173

0, 216 ≈ 14,697 ;
BT 42/
a)
x 2 = 3,5
Tìm hiểu đề

BT 42/23
H : Muốn tìm nghiệm của
các phương trình trên, ta làm
như thế nào ?
Nhận xét
Gọi HS lên bảng làm bài

Phát biểu :tìm
căn bậc hai số
học
2 HS : lên bảng
làm bài

0,811 ≈ 0,901

⇔ x = ± 3,5
⇔ x ≈ ± 1,871
b)
x 2 = 132
⇔ x = ± 132
⇔ x ≈ ± 11,49

Nhận xét, cho điểm


3. Củng cố, luyện tập : Kết hợp trong bài
4. Hướng dẫn vềû nhà :
- Tự làm lại các dạng bài tập trên lớp.
- Đọc trước bài mới.
5. Bổ sung :

THCS Giục Tượng - Giáo án Đại số 9

18

Năm học 2013- 2014



×