Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Giáo án số học 6 tuần 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.56 KB, 6 trang )

Trường : THCS Giục Tượng
Ngày soạn: 28/08/13

Tuần : 5
Tiết: 13
LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu
1.Kt: - Củng cố khắc sâu kiến thức cho hs về chia hai lũy thừa cùng cơ số và
vận dụng được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số và quy ước a 0 = 1 để
giải các bài tập liên quan.
2.Kn: - HS biết chia hai lũy thừa cùng cơ số và có kĩ năng khi áp dụng.
3.Tđ: - Xây dựng ý thức học tập nghiêm túc, tự giác, tích cực và tinh thần hợp
tác trong học tập của hs
II. Chuẩn bị
1- GV: Bảng phụ
2- HS: Bảng nhóm .
III. Tiến trình bài dạy
1 Kiểm tra bài cũ
Muốn chia hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào? Viết công thức tổng quát (4đ)
Áp dụng : Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa. (6đ)
3 6 : 32 ; 75 : 7 ; 9 8 : 93
2. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
H Đ 1 : Sửa BT về nhà
1 . Sửa BT về nhà
- Gọi 2 hs lên bảng làm
2 hs lên bảng làm bài.
BT68. Tính bằng hai cách


2 câu c,d.
Cách 1: Tính số bị chia, tính số
- Gọi hs nhận xét
hs nhận xét
chia rồi tính thương
Nhận xét, sửa bài.
c) 85 : 84 = 32768 : 4096 = 8
d) 74 : 74 = 2401 : 2401 = 1
Cách 2: Chia hai lũy thừa cùng cơ
số rồi tính kết quả
c) 85 : 84 = 8
d) 74 : 74 = 1
H Đ 2 : Luyện tập
2. Luyện tập
- Treo bảng phụ đề bài
Đọc đề
BT69: Điền chữ Đ hoặc S vào ô
và gọi 2 hs đọc đề.
vuông:
- Yc của đề bài ?
Trả lời.
a) 33.34 bằng 312: S, 912 :S, 37 : Đ,
Cho HS làm BT 69 trên
đứng tại chỗ trả lời
67 : S
bảng phụ
b) 55: 5 bằng 55: S, 54 : Đ, 53: S,
HD câu c:
14 : S
42 = 4.4 = 22. 22 =24

c) 23.42 bằng 86: S, 65 :S, 27 : Đ,
Dạng Bt đã sửa ?
Viết kết quả phép
26 : S
tính dưới dạng một
luỹ thừa.
kiến thức đã áp dụng ?
Nhân, chia hai luỹ
Nhận xét
thừa cùng cơ số.
Gọi hs đọc đề bài BT 70
1 hs đọc đề
BT70: Viết các số dưới dạng tổng
Đề bài yc gì ?
Trả lời
các lũy thừa của 10
987 = 9.102 + 8.101 + 7.100
Cho HS thảo luận nhóm
HS thảo luận theo
2564 = 2.103 + 5.102 + 6.101 + 4.100
làm BT 70 (10p) .
nhóm làm bài


GV quan sát
abcde = a.104 + b.103 + c.102 + d.101
Nhận xét bổ sung .
+ e.100
3. Củng cố -Luyện tập
Các dạng BT đã làm ? phương pháp giải ? kiến thức đã áp dụng ?

Gv chốt lại
Yc làm BT71/30sgk
Gợi ý: N* là tập hợp các số gì ?
Đáp án: a) c = 1
b) c = 0
4. Hướng dẫn về nhà
Học bài theo vỡ ghi và sgk
Làm BT 72/31 SGK
Gợi ý BT 72: Các số 0; 1; 4; 9; 16; ... là số chính phương vì: 0 2 = 0; 1 = 12 ; 4 =
22 ; 9 = 32; ...
5. Bổ sung:
*********************************
Trường : THCS Giục Tượng
Ngày soạn: 28/08/13

Tuần : 5
Tiết: 14

Bài 9: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
I. Mục tiêu:
1.KT: - Học sinh nắm được thứ tự thực hiện các phép toán
2.KN: - Học sinh biết vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu
thức
3.TĐ: - HS được rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, tích cực, tự giác trong học
tập
II. Chuẩn bị
1-GV:Bảng phụ
2-HS: Bảng nhóm .
III. Tiến trình bài dạy
1. Kiểm tra bài cũ:

Viết hai công thức tính tích, thương hai lũy thừa cùng cơ số (3đ)
Tính: 25 . 23 ; 43 : 42 (7đ)
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1:Nhắc lại về biểu
1.Nhắc lại về biểu thức
thức
- Cho học sinh lấy một số VD - Lấy VD
VD: 5 + 2 – 3; 12 : 4 +5 ; 3 2; …
về biểu thức
gọi là các biểu thức
Một số có được coi là một biểu Một số được coi là một
thức không ?
biểu thức
-Trong biểu thức ngoài các - Dấu ngoặc.
* Chú ý:( Sgk/31)
phép toán còn có các dấu nào?
Gt: phần chú ý
Lắng nghe
Hoạt động 2: thứ tự thực hiện
2 .Thứ tự thực hiện các phép
các phép tính trong biểu thức
tính trong biểu thức


- Thực hiện theo thứ tự như thế - Thực hiện theo thứ tự từ a. Đối với biểu thức không có
nào?
trái sang phải

dấu ngoặc:
* Chỉ có phép cộng và phép trừ
Gọi hs thực hiện tại chỗ VD
2 hs đứng tại chổ trả lời.
hoặc chỉ có phép nhân và phép
52- 23 +12; 45 :15 . 5
chia
Gv ghi bảng.
VD: 52- 23 +12 = 29 +12 = 41
45 :15 . 5 = 3 . 5 = 15
- Thực hiện từ phép toán nào - Thực hiện phép tính nâng * Gồm các phép toán + , -, . , :
trước phép toán nào sau ?
lên lũy thừa trước rồi đến và lũy thừa
nhân chia cuối cùng đến VD: 4 . 32 - 15 : 5 + 23
cộng , trừ
= 4.9–15 : 5 + 8
- Yêu cầu lên bảng tính
- Thực hiện
= 36 – 3 + 8
= 41
Đối với biểu thức có dấu Trả lời
b. Đối với biểu thức có dấu
ngoặc ta làm ntn ?
ngoặc
- Cho học sinh thảo luận nhóm - Làm theo nhóm - trình VD: 100 :{2 .[52 – (35 – 8)]}
và trình bày VD (3p)
bày.
= 100 :{2 .[52 – 27]}
= 100 :{2 . 25}
= 100 : 50 = 2

*Chốt lại thứ tự thực hiện các Nghe và lặp lại
phép tính trong biểu thức
- Gọi 2 HS lên bảng làm ?1
- 2 HS lên bảng làm
?1
- Cả lớp làm nháp –Nhận a) 62 :4.3+2.52 = 36: 4.3 + 2.25
Nhận xét
xét
= 9.3 + 50 = 27+ 50 = 57
b) 2(5.42 – 18) = 2(5.16 – 18)
- Tổ chức làm ?2 theo nhóm
=2(80 – 18) = 2.62 =124
(6p)
- Làm ?2 theo nhóm
?2
- Gọi đại diện nhóm trình bày - Đại diện nhóm trình bày a (6x – 39) : 3 = 201
- Tổ chức các nhóm nhận xét - Các nhóm nhận xét
6x – 39
= 201 . 3
lẫn nhau
6x – 39
= 603
6x
= 603 + 39
6x
= 642
x
= 642: 6
x
= 107

b. 23 + 3x = 56 : 53
23 + 3x = 53
23 + 3x = 125
3x = 125 – 23
3x = 102
x = 102 : 3
- Thứ tự thực hiện các phép - Trả lời.
x = 34
tính đối với biểu thức không
* Tổng quát:( sgk /32)
có, có dấu ngoặc.
Chốt lại phần tổng quát.
3. Củng cố -Luyện tập
Qua bài học hôm nay chúng ta cần nắm những kiến thức cơ bản nào ?
Gv chốt lại kiến thức
Yc làm BT 73a,c/32sgk
a) 5.42 – 18 : 32 = 5.16 – 18 : 9 = 80 – 2 = 78


c) 39.213 + 87 . 39 = 39.(213 + 87) = 39. 300 = 11700
4. Hướng dẫn về nhà:
- Học bài và xem các dạng bài tập đã làm
- Chuẩn bị tiết luyện tập
- BTVN:73 –> 77 sgk/32
HD BT74: a) Tìm 218 – x rồi tìm x
b) Tìm x + 35 rồi tìm x
c) Tìm 3(x + 1) ⇒ x + 1 ⇒ x
d) 12x ⇒ x
5. Bổ sung:


Trường : THCS Giục Tượng
Ngày soạn: 28/08/13

Tuần : 5
Tiết: 15
LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu:
1.KT: - Học sinh nắm được thứ tự thực hiện các phép toán
2.KN: - Củng cố kĩ năng thực hiện các phép toán, các kiến thức về nhân chia,
lũy thừa cho hs
- rèn kĩ năng vận dụng chính xác linh hoạt, chính xác, kĩ năng biến đổi
tính toán
3.TĐ: - Xây dựng ý thức học tập nghiêm túc tự giác, tích cực cho hs .
II. Chuẩn bị :
1- GV : Bảng phụ, máy tính
2- HS : Bảng nhóm, Máy tính
III. Tiến trình bài dạy
1. Kiểm tra bài cũ: kết hợp bài mới
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Sửa BT về nhà
1.Sửa BT về nhà
- Gọi 1 hs lên bảng làm BT
Bài tập: 73 sgk/32
73d
2 hs lên bảng làm
d. 80 – [ 130 – (12 – 4)2 ]

- Gọi 1 hs lên bảng làm BT
= 80 – [ 130 – 82 ]
74a
= 80 – [ 130 – 64 ]
- Gọi hs nhận xét.
Hs nêu nhận xét
= 80 – 66
Nhận xét
= 14
Bài tập 74 sgk/ 32
a. 541 +(218 – x ) = 735
218 – x = 735 – 541
218 – x = 194
x = 218 – 194
x = 24
Hoạt động 2 : Luyện tập
2. Luyện tập
Câu a: Áp dụng tính chất nào - Phân phối của phép nhân Bài 77sgk/32
để tính nhanh hơn?
đối với phép cộng
a) 27 .75 +25 . 27 - 150


câu b: Thực hiện phép tính nào 35 .7 trong () trước []
= 27.(75 + 25) – 150


trước? và thực hiện như thế {}
nào?
- Gọi 2 HS lên bảng làm.

2 HS lên bảng làm.
Nhận xét
- Gọi HS lên trình bày bài
làm.
Nhận xét
HD hs sử dụng máy tính để
làm BT 81
- Yêu cầu 3 học sinh lên
bảng thực hiện .

Chú ý theo dõi
- 3 học sinh lên thực hiện
Cả lớp cùng thực hiện

= 27. 100 – 150
= 2700 – 150 = 2550
b) 12 :{390 :[500–(125+35 .7)]}
=12 :{390 :[500 – (125 +245)]}
= 12 :{390 :[500 – 370]}
= 12 :{390 :130}
= 12 :3
=4

Bài 81sgk/33
a. (274 +318) .6 = 592.6
= 3552
b. 34.29+14.35 = 986+490
=1476
c. 49.62–32.51 =3038-1632
=1406


3. Củng cố-Luyện tập
Các dạng BT đã làm ? phương pháp giải ? kiến thức đã áp dụng ?
Gv chốt lại
Yc làm BT78/33sgk
Bài 78 sgk/33
12000-(1500.2+1800.3+1800.2:3)
= 12000–(3000+5400+3600 :3)
= 12000 – (8400+1200)
= 12000 – 9600
= 2400
4. Hướng dẫn về nhà:
- Về xem kĩ các bài tập đã làm và lý thuyết đã học.
- Làm bài tập 80;82 sgk/33.
HDBT 80/33sgk: Thực hiện phép tính rồi so sánh.
(1+2)2 =32 = 3.3 =9
5.Bổ sung:




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×