Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

KIỂM TRA KSCL ĐẦU NĂM (CHUẨN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.78 KB, 4 trang )

Tr ờng thcs cHIếN ThắNG- AN L O HảI PHòNG.ã
đề kiểm tra chất lợng đầu năm 2008- 2009
Môn : Toán 6 - Thời gian : 60 phút
(Không kể thời gian giao đề)
---------------------***-------------------
Phần 1 : Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm )
Chọn đáp án đúng.
Câu1 / Kết quả phép tính 100.33 99.33 33 là :
A. 0 B. 47 C. 49 D. 48
Câu 2/ Biết ( x +2 ) . 3 = 12 .Thì x bằng :
A. 1 B. 2 C. 3 D. x



Câu 3 / Kết quả của phép tính
6
1
3
1
+
là :
A.
9
2
B.
3
2
C.
2
1
D.


6
2
Câu 4 / Tỉ số phần trăm của 12 và 30 là:
A. 150% B. 60% C. 52% D. 40%
Câu 5/ Đổi 3
2
1
giờ ra phút là:
A . 180 phút B. 200 phút. C. 210 phút. D. 250 phút.
Câu6 / Tháng hai năm nhuận có
A. 28 ng y B. 29 ng y C. 30 ng y D. 31 ng y
Câu 7/ Cho tập hợp A =
{ }
12;13;14;
số phần tử của tập hợp A là:
A.12 B.3 C.14 D.13
Câu8 / Cho a N,dòng nào sau đây biểu thị các số tự nhiên liên tiếp tăng dần:
A. a+1 ; a ; a-1 B. a ; a+1 ; a+3
C. a ; a-1 ; a+1 D. a ; a+1 ; a+2
Câu 9/ Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng.
A. {0;1;2;3;4;5; }

N B. 2009

N
C. 0,7
:

N D. {0;1;2;3;4; ; 99}


N
Câu 10/ Diện tích tam giác vuông có 2 cạnh góc vuông lần lợt 2dm v 5dm l
A. 10dm
2
B. 5dm
2
C. 7dm
2
D. 2,5dm
2
Câu 11 / Một hình hộp chữ nhật có chiều cao là 7cm ,đáy có chiều dài là 4cm
và chiều rộng là 3 cm . Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là :
A. 84 cm
3
B. 14 cm
2
C. 72cm
3
D. 84 cm
3
Câu 12 / Cho hình vẽ .

E
B
a
a/ B

a b/ E

a c/ E


a d/ B, E, cùng nằm trên a
Phần 2 : Tự luận ( 7 điểm )
Câu1. Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí ( nếu có thể ):
a ) 42.5 + 15.12 + 88.15 + 58.5
b ) 75.36 + 48.75 + 25.84
c ) 12 : {390 : [500-(125 +35.7)]}
Câu2. Tìm x biết :
a , 25,7 + x. 54,4 = 678,5
b, ( x - 36): 18 = 12
Câu3 . Một giá sách có 3 ngăn. Ngăn th nhất có 75 quyển, ngăn thứ hai có số sách bằng
3
1
số sách của ngăn thứ nhất, ngă thứ ba có số sách bằng 50% số sách của ngăn thứ nhất
và ngăn thứ hai. hãy tìm số sách có trong giá?.

Câu4 . Vẽ đờng thẳng a, vẽ điểm M thuộc đờng thẳng a,vẽ điểm K không thuộc đờng
thẳng a.

®¸p ¸n
PhÇn 1: Tr¾c nghiÖm.(3 ®iÓm )
Mçi c©u ®óng ®îc 0,25 ®
C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
§/¸n A B C D C B B D D B A C
PhÇn 2. (7 ®iÓm)
C©u1, ( 3® ). Mçi phÇn 1 ®iÓm
a , 42.5 + 15.12 + 88.15 + 58.5 = (42+58).5 + (12+88).15 = 2000

b , 75.36 + 48.75 + 25.84 = (36 + 48).75 + 25.84 = 84.75 + 25.84 = ( 25 + 75). 84 =
8400 1 ®

c, 12 : {390 : [500-(125 +35.7)]} =12 : [390 : (500-370)] = 12 : ( 390 : 130) = 12: 3 =
4 1®
C©u2. ( 1,5® ). Mçi phÇn 0,75 ®iÓm
a , 25,7 – 54,4.x = 678,5
54,4.x = 678,5 – 25,7
x = 652,8 : 54,4
x = 12 0,75®
b , x – 36 = 18.12
x - 36 = 216
x = 216+36
x = 252 0,75đ
Câu3 (2điểm )
Số sách ở ngăn thứ hai là :
75 .
3
1
= 25 ( quyển ) 0,75đ
Số sách ở ngăn thứ ba là:
50% . ( 25 + 75) = 50 (quyển ) 0,75đ
Vậy giá sách có số sách là:
75 + 25 + 100 = 200 ( quyển ) 0,5đ
Câu4 ( 0,5 điểm)

0,5đ
K
a
M

×