Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Giáo án số học 6 tuần 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.15 KB, 6 trang )

Tuần: 5 -Tiết: 13- Lớp dạy: 65,7

Ngày soạn: 8/9/15
LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu
1.Kt: - Củng cố khắc sâu kiến thức cho hs về chia hai lũy thừa cùng cơ số và vận dụng được
công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số và quy ước a0 = 1 để giải các bài tập liên quan.
2.Kn: - HS biết chia hai lũy thừa cùng cơ số và có kĩ năng khi áp dụng.
3.Tđ: - Xây dựng ý thức học tập nghiêm túc, tự giác, tích cực và tinh thần hợp tác trong học
tập của hs
II. Chuẩn bị
1- GV: Bảng phụ
2- HS: Bảng nhóm .
III. Tiến trình bài dạy
1 Kiểm tra bài cũ
Muốn chia hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào? Viết công thức tổng quát (4đ)
Áp dụng : Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa. (6đ)
36 : 32 ; 75 : 7 ; 98 : 93
2. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
H Đ 1 : Sửa BT về nhà
1 . Sửa BT về nhà
- Gọi 2 hs lên bảng làm 2
2 hs lên bảng làm bài.
BT68. Tính bằng hai cách
câu c,d.
Cách 1: Tính số bị chia, tính số
- Gọi hs nhận xét


hs nhận xét
chia rồi tính thương
Nhận xét, sửa bài.
c) 85 : 84 = 32768 : 4096 = 8
d) 74 : 74 = 2401 : 2401 = 1
Cách 2: Chia hai lũy thừa cùng cơ số
rồi tính kết quả
c) 85 : 84 = 8
d) 74 : 74 = 1
H Đ 2 : Luyện tập
2. Luyện tập
- Treo bảng phụ đề bài và
Đọc đề
BT69: Điền chữ Đ hoặc S vào ô
gọi 2 hs đọc đề.
vuông:
- Yc của đề bài ?
Trả lời.
a) 33.34 bằng 312: S, 912 :S, 37 : Đ, 67 :
Cho HS làm BT 69 trên
đứng tại chỗ trả lời
S
bảng phụ
b) 55: 5 bằng 55: S, 54 : Đ, 53: S,
HD câu c:
14 : S
42 = 4.4 = 22. 22 =24
c) 23.42 bằng 86: S, 65 :S, 27 : Đ,
Dạng Bt đã sửa ?
Viết kết quả phép tính

26 : S
dưới dạng một luỹ
thừa.
kiến thức đã áp dụng ?
Nhân, chia hai luỹ thừa
Nhận xét
cùng cơ số.
Gọi hs đọc đề bài BT 70
1 hs đọc đề
BT70: Viết các số dưới dạng tổng các
Đề bài yc gì ?
Trả lời
lũy thừa của 10
Cho HS thảo luận nhóm
HS thảo luận theo
987 = 9.102 + 8.101 + 7.100
làm BT 70 (10p) .
nhóm làm bài
2564 = 2.103 + 5.102 + 6.101 + 4.100
GV quan sát
abcde = a.104 + b.103 + c.102 + d.101
Nhận xét bổ sung .
+ e.100
3. Củng cố -Luyện tập
Các dạng BT đã làm ? phương pháp giải ? kiến thức đã áp dụng ?
Gv chốt lại
Yc làm BT71/30sgk


Gợi ý: N* là tập hợp các số gì ?

Đáp án: a) c = 1
b) c = 0
4. Hướng dẫn hs tự học ở nhà
Học bài theo vỡ ghi và sgk. Làm BT 72/31 SGK
Gợi ý BT 72: Các số 0; 1; 4; 9; 16; ... là số chính phương vì: 02 = 0; 1 = 12 ; 4 = 22 ; 9 = 32; ...
IV. Bổ sung:
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

Tuần: 5 -Tiết: 14- Lớp dạy: 65,7

Ngày soạn: 8/9/15

Bài 9: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
I. Mục tiêu:
1.KT: - Học sinh nắm được thứ tự thực hiện các phép toán
2.KN: - Học sinh biết vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức
3.TĐ: - HS được rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, tích cực, tự giác trong học tập
II. Chuẩn bị
1-GV:Bảng phụ
2-HS: Bảng nhóm .
III. Tiến trình bài dạy
1. Kiểm tra bài cũ:
Viết hai công thức tính tích, thương hai lũy thừa cùng cơ số (3đ)
Tính: 25 . 23 ; 43 : 42 (7đ)
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng

Hoạt động 1:Nhắc lại về biểu
1.Nhắc lại về biểu thức
thức
- Cho học sinh lấy một số VD về - Lấy VD
VD: 5 + 2 – 3; 12 : 4 +5 ; 32; …
biểu thức
gọi là các biểu thức
Một số có được coi là một biểu Một số được coi là một biểu
thức không ?
thức
-Trong biểu thức ngoài các phép - Dấu ngoặc.
* Chú ý:( Sgk/31)
toán còn có các dấu nào?
Gt: phần chú ý
Lắng nghe
Hoạt động 2: thứ tự thực hiện các
2 .Thứ tự thực hiện các phép tính
phép tính trong biểu thức
trong biểu thức
- Thực hiện theo thứ tự như thế - Thực hiện theo thứ tự từ trái a. Đối với biểu thức không có dấu
nào?
sang phải
ngoặc:
* Chỉ có phép cộng và phép trừ
Gọi hs thực hiện tại chỗ VD
2 hs đứng tại chổ trả lời.
hoặc chỉ có phép nhân và phép
52- 23 +12; 45 :15 . 5
chia
Gv ghi bảng.

VD: 52- 23 +12 = 29 +12 = 41
45 :15 . 5 = 3 . 5 = 15
- Thực hiện từ phép toán nào - Thực hiện phép tính nâng * Gồm các phép toán + , -, . , : và
trước phép toán nào sau ?
lên lũy thừa trước rồi đến lũy thừa
nhân chia cuối cùng đến cộng VD: 4 . 32 - 15 : 5 + 23
, trừ
= 4.9–15 : 5 + 8
- Yêu cầu lên bảng tính
- Thực hiện
= 36 – 3 + 8
= 41


Đối với biểu thức có dấu ngoặc ta Trả lời
làm ntn ?
- Cho học sinh thảo luận nhóm và - Làm theo nhóm - trình bày.
trình bày VD (3p)

b. Đối với biểu thức có dấu ngoặc
VD: 100 :{2 .[52 – (35 – 8)]}
= 100 :{2 .[52 – 27]}
= 100 :{2 . 25}
= 100 : 50 = 2

Nghe và lặp lại
*Chốt lại thứ tự thực hiện các
phép tính trong biểu thức
- 2 HS lên bảng làm
?1

- Gọi 2 HS lên bảng làm ?1
- Cả lớp làm nháp –Nhận xét a) 62 :4.3+2.52 = 36: 4.3 + 2.25
= 9.3 + 50 = 27+ 50 = 57
Nhận xét
b) 2(5.42 – 18) = 2(5.16 – 18)
- Làm ?2 theo nhóm
=2(80 – 18) = 2.62 =124
- Tổ chức làm ?2 theo nhóm (6p) - Đại diện nhóm trình bày
?2
- Gọi đại diện nhóm trình bày
- Các nhóm nhận xét
a (6x – 39) : 3 = 201
- Tổ chức các nhóm nhận xét lẫn
6x – 39
= 201 . 3
nhau
6x – 39
= 603
6x
= 603 + 39
6x
= 642
x
= 642: 6
x
= 107
b. 23 + 3x = 56 : 53
23 + 3x = 53
23 + 3x = 125
3x = 125 – 23

3x = 102
x = 102 : 3
- Thứ tự thực hiện các phép tính - Trả lời.
x = 34
đối với biểu thức không có, có
* Tổng quát:( sgk /32)
dấu ngoặc.
Chốt lại phần tổng quát.
3. Củng cố -Luyện tập: Qua bài học hôm nay chúng ta cần nắm những kiến thức cơ bản nào ?
Gv chốt lại kiến thức
Yc làm BT 73a,c/32sgk
a) 5.42 – 18 : 32 = 5.16 – 18 : 9 = 80 – 2 = 78
c) 39.213 + 87 . 39 = 39.(213 + 87) = 39. 300 = 11700
4. Hướng dẫn hs tự học ở nhà:
- Học bài và xem các dạng bài tập đã làm .- Chuẩn bị tiết luyện tập
- BTVN:73 –> 77 sgk/32
HD BT74: a) Tìm 218 – x rồi tìm x
b) Tìm x + 35 rồi tìm x
c) Tìm 3(x + 1) ⇒ x + 1 ⇒ x
d) 12x ⇒ x
IV. Bổ sung:
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

Tuần: 5 -Tiết: 15- Lớp dạy: 65,7

Ngày soạn: 8/9/15



LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1.KT: - Học sinh nắm được thứ tự thực hiện các phép toán
2.KN: - Củng cố kĩ năng thực hiện các phép toán, các kiến thức về nhân chia, lũy thừa cho hs
- rèn kĩ năng vận dụng chính xác linh hoạt, chính xác, kĩ năng biến đổi tính toán
3.TĐ: - Xây dựng ý thức học tập nghiêm túc tự giác, tích cực cho hs .
II. Chuẩn bị :
1- GV : Bảng phụ, máy tính
2- HS : Bảng nhóm, Máy tính
III. Tiến trình bài dạy
1. Kiểm tra bài cũ: kết hợp bài mới
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Sửa BT về nhà
1.Sửa BT về nhà
- Gọi 1 hs lên bảng làm BT
Bài tập: 73 sgk/32
73d
2 hs lên bảng làm
d. 80 – [ 130 – (12 – 4)2 ]
- Gọi 1 hs lên bảng làm BT
= 80 – [ 130 – 82 ]
74a
= 80 – [ 130 – 64 ]
- Gọi hs nhận xét.
Hs nêu nhận xét
= 80 – 66
Nhận xét

= 14
Bài tập 74 sgk/ 32
a. 541 +(218 – x ) = 735
218 – x = 735 – 541
218 – x = 194
x = 218 – 194
x = 24
Hoạt động 2 : Luyện tập
2. Luyện tập
Câu a: Áp dụng tính chất nào để - Phân phối của phép nhân Bài 77sgk/32
tính nhanh hơn?
đối với phép cộng
a) 27 .75 +25 . 27 - 150


câu b: Thực hiện phép tính nào 35 .7 trong () trước []
= 27.(75 + 25) – 150
trước? và thực hiện như thế nào?
{}
= 27. 100 – 150
- Gọi 2 HS lên bảng làm.
= 2700 – 150 = 2550
Nhận xét
2 HS lên bảng làm.
b) 12 :{390 :[500–(125+35 .7)]}
- Gọi HS lên trình bày bài làm.
=12 :{390 :[500 – (125 +245)]}
Nhận xét
= 12 :{390 :[500 – 370]}
= 12 :{390 :130}

HD hs sử dụng máy tính để làm
= 12 :3
BT 81
=4
- Yêu cầu 3 học sinh lên bảng Chú ý theo dõi
Bài 81sgk/33
thực hiện .
a. (274 +318) .6 = 592.6
- 3 học sinh lên thực hiện
= 3552
Cả lớp cùng thực hiện
b. 34.29+14.35 = 986+490
=1476
c. 49.62–32.51 =3038-1632
=1406
3. Củng cố-Luyện tập
Các dạng BT đã làm ? phương pháp giải ? kiến thức đã áp dụng ? Gv chốt lại
Yc làm BT78/33sgk
12000-(1500.2+1800.3+1800.2:3)
= 12000–(3000+5400+3600 :3)
= 12000 – (8400+1200)


= 12000 – 9600
= 2400
4. Hướng dẫn hs tự học ở nhà:
- Về xem kĩ các bài tập đã làm và lý thuyết đã học. - Làm bài tập 80;82 sgk/33.
HDBT 80/33sgk: Thực hiện phép tính rồi so sánh.
(1+2)2 =32 = 3.3 =9
IV.Bổ sung:

........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×