Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

tuchontoan7-chuong 1- dai so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.15 KB, 7 trang )

GIÁO ÁN TỰ CHỌN TOÁN 7
CHỦ ĐỀ: Thực hiện phép tính cộng- trừ- nhân-chia trên tập hợp số hữu tỉ
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:Hs biết thực hiện các phép tính ( cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa) trên tập hợp số
hữu tỉ, nắm vững quy tắc chuyển vế, quy tắc bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu trừ
2. Kó năng:Có kó năng thức hiện các phép tính trên một cách thành thạo
3. Thái độ: Linh hoạt, cẩn thận, chính xác.
B. Nội dung:
Tiết 1-2: Một số bài toán về thực hiện phép tính trên tập hợp Q
Tiết 3- 4: Một số bài toán về thực hiện phép tính bằng cách hợp lí trên tập hợp Q
Tiết 5-6: Một số bài toán tìm x trên tập hợp Q
Tiết 7-8:ôn tập - Kiểm tra
Tiết 1-2: Một số bài toán về thực hiện phép tính trên tập hợp Q
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hs nắm được quy tắc thực hiện các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa), quy
tắc bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “- “
2. Kó năng: Thực hiện thành thạo các phép tính trên tập hợp Q
3. Thái độ: Linh hoạt, cẩn thận, chính xác.
II. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của giáo viên-
học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: ôn lí thuyết
- Số hữu tỉ là số được viết dưới
dạng như thế nào?
- Vậy cộng, trừ, nhân chia số
hữu tỉ thực hiện như thế nào?
- Nhắc lại quy tắc bỏ dấu
ngoặc đằng trước có dấu “- “
- Điền tiếp để được công thức
đúng:


x
m
. x
n
=
( x
m
)
n
=
x
m
: x
n
=
( xy )
n
=
=








n
y
x


Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số
a
b
với a, b

Z, b

0
- cộng, trừ, nhân chia số hữu tỉ thực hiện như công, trừ, nhân, chia phân số
- Bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “-“ ta đổi dấu các hạng tử trong ngoặc “+”
thành “ –“; “-“ thành “+”
x
m
. x
n
= x
m + n
( x
m
)
n
= x
m.n
x
m
: x
n
= x
m - n

( xy )
n
= x
n
. y
n
=








n
y
x

n
n
x
y
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 1: Thực hiện phép tính
( ghi đề trên bảng phụ)
3
/ 2,5
7
7 5

/
19 19
a
b
+
+

Hs thực hiện vào bảng con
3 3 25 3 5 6 35 41
/ 2,5
7 7 10 7 2 14 14
7 5 7 5 2
/
19 19 19 19 19
a
b
+
+ = + = + = =

+ = + =

( )
3 8
/
10 9
3 2 1
/
4 3 2
3 1 3
/

7 2 70
3 1 35
/
5 25 100
5 3 3
/
12 16 4
3 4
/ 0,6
4 7
1 1 3
/ 1 .
2 2 5
11 4 84 5
/ . . .
12 33 25 8
7 5 15
/ . . . 24
25 8 7
1 1
/ 3 : 2
5 3
c
d
e
f
g
h
i
j

k
l
+

− +

+ −

+ −
− +


 
− −
 ÷
 

   
− +
 ÷  ÷
   
− − −

− −

Bài 2: Thực hiện phép tính
( ghi đề trên bảng phụ)
200 2003
2
2

5 4
2
3
2
3 2 2
2
15 4
6 3
/1 ;( 1)
3 1
/
7 2
3 5
/
4 6
10 6
/ .
3 5
2 1 4 3
/ 1 .
3 4 5 4
1 2
/ 2:
2 3
1
/ 2 : 2 .3
3
7 1 5 3
/ .
8 4 6 4

2 .9
/
6 .8
a
b
c
d
e
f
g
h
i

 
+
 ÷
 
 

 ÷
 
− −
   
 ÷  ÷
   
   
+ − −
 ÷  ÷
   
 


 ÷
 
 

 ÷
 
   
− −
 ÷  ÷
   
3 8 3 8 27 80 53
/
10 9 10 9 90 90
3 2 1 3 2 1 9 ( 8) 6 7
/
4 3 2 4 3 2 12 12
3 1 3 3 1 3 30 35 3 68 34
/
7 2 70 7 2 70 70 70 35
3 1 35 3 1 7 60 ( 4) ( 35) 21
/
5 25 100 5 25 20 100 100
5 3 3 5 3 3 20 9 36
/
12 16 4 12 16 4 48
c
d
e
f

g
− − +
+ = + = =

− + − +
 
− + = + + = =
 ÷
 
− + +
+ − = + + = = =
− − − + − + −
+ − = + + = =
+ +
− + = + + = =

( )
65
48
3 4 3 3 4 84 105 ( 80) 109
/ 0,6
4 7 5 4 7 140 140
1 1 3 1 5 ( 3) 1 2 1
/ 1 . . .
2 2 5 2 10 2 10 10
11 4 84 5 ( 1).( 1).7.1 7
/ . . .
12 33 25 8 3.3.1.2 18
7 5 15 ( 1).1.( 15).( 3)
/ . . . 24 9

25 8 7 5.1.1
1
/ 3
h
i
j
k
l
− − + + −
 
− − = + + = =
 ÷
 
− + − − −
   
− + = = =
 ÷  ÷
   
− − − − −
= =

− − − − −
− = = −
1 16 7 16 3 48
: 2 : .
5 3 5 3 5 7 35
= = =
Hs thực hiện vào bảng con.
( ) ( ) ( )
200 2003

2 2 2
2 2 2
5 4 5
5 4
5 4 4
9
5 4 5 4
/1 1;( 1) 1
3 1 6 7 13 169
/
7 2 14 14 196
3 5 9 10 1 1
/
4 6 12 12 144
10 . 6 2 .5 .( 2) .3
10 6 ( 2) .5 2560
/ .
3 5 3 .5 3 .5 3 3
2 1
/ 1
3 4
a
b
c
d
e
= − = −
+
     
+ = = =

 ÷  ÷  ÷
     
− −
     
− = = =
 ÷  ÷  ÷
     
− − − −
− − − −
   
= = = =
 ÷  ÷
   
 
+ −

 
2 2 2
3 3 3
2
3 2 2 2
2
2
4 3 12 8 3 16 15 17 1 17 1 17
. . . .
5 4 12 20 12 20 12 400 4800
1 2 3 4 1 1
/ 2: 2 : 2 : 2 : 432
2 3 6 6 216
1 1

/ 2 : 2 .3 2 .3 2 1 1
3 3
7 1 5 3 7 2
/ . .
8 4 6 4 8
f
g
h
+ − −
       
− = = = =
÷  ÷  ÷  ÷  ÷
       
− − −
     
− = = = = −
 ÷  ÷  ÷
     
 
− = − = − =
 ÷
 

   
− − =
 ÷  ÷
   
2 2
15 4 15 2 4 15 8 15 8
2

6 3 6 3 3 6 6 9 15 6
10 9 5 1 5.1 5
.
12 8 12 8.144 1152
2 .9 2 .(3 ) 2 .3 2 .3
/ 3 9
6 .8 (2.3) .(2 ) 2 .3 .2 2 .3
i

   
= = =
 ÷  ÷
   
= = = = =
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
- Làm lại các bài tập vừa làm, ôn lại các công thức về luỹ thừa.
- Tiết sau tiếp tục luyện tập.
Tiết 3- 4: Một số bài toán về thực hiện phép tính bằng cách hợp lí trên tập
hợp Q
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hs nắm được quy tắc thực hiện các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa), quy
tắc bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “- “
2. Kó năng: Thực hiện thành thạo các phép tính trên tập hợp Q một cách hợp lí.
3. Thái độ: Linh hoạt, cẩn thận, chính xác.
II. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của giáo viên – học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Yêu cầu hs viết các công thức luỹ thừa
đã học
Bài 1: Tính bằng cách hợp lí

5 23 17
/
11 29 11
5 4 7 4
/ . .
6 19 12 19
5 17 5 9
/ . .
23 26 23 26
2 15 2
/17 6
31 17 31
1 3 3
/
5 12 4
2 5 2 2
/
3 7 3 7
7 1
/ 1
21 3
a
b
c
d
e
f
g
+ +
− −

+
+
 
− +
 ÷
 
− −
 
+ +
 ÷
 

+ + +


 
+ +
 ÷
 
2
1 6 1 1
/
7 7 2 3
h
 
+ −
 ÷
 
2 7 2 2 1 10
/ . . :

3 5 5 3 6 12
1 3 1 13
/ . .
7 8 7 8
2 3 4 1 4 4
/ : :
3 7 5 3 7 5
3 2 3 3 1 3
/ : :
4 5 7 5 4 7
i
j
k
l

   
− +
 ÷  ÷
   
− −
+
− −
   
+ + +
 ÷  ÷
   
− −
   
+ + +
 ÷  ÷

   
Bài 1:
5 23 17 5 17 23 22 23 23 23
/ 2 2
11 29 11 11 11 29 11 29 29 29
a
 
+ + = + + = + = + =
 ÷
 
5 4 7 4 4 5 7 4 10 7
/ . . . .
6 19 12 19 19 6 12 19 12 12
4 17 1.( 17) 17
.
19 12 19.3 57
b
− − − − − −
   
+ = + = +
 ÷  ÷
   
− − −
= = =
5 17 5 9 5 17 9 5 26 5
/ . . . .
23 26 23 26 23 26 26 23 26 23
c
 
+ = + = =

 ÷
 
2 15 2 2 15 2 15
/17 6 17 6 11
31 17 31 31 17 31 17
187 15 172
17 17 17
d
 
− + = + − − − = −
 ÷
 
= − =
1 3 3 1 1 3 1 2 1 1
/
5 12 4 5 4 4 5 4 5 2
2 5 7
10 10 10
e
− − − − − − − −
   
+ + = + + = + = +
 ÷  ÷
   
− − −
= + =
2 5 2 2 2 5 2 2 2 2 5 2
/
3 7 3 7 3 7 3 7 3 3 7 7
4 4 3 1

1
3 3 3 3
f
− − − − −
   
+ + + = + + + = + + +
 ÷  ÷

   
− − −
= + = + =
2 2 2
7 1 1 1
/ 1 1 1
21 3 3 3
1 6 1 1 1 6 3 2 1 6 1 1 6 1
/ .
7 7 2 3 7 7 6 6 7 7 6 7 7 36
1 1 6 1 7 1
7 42 42 42 42 6
g
h
− −
 
+ + = + + =
 ÷
 
     
+ − = + − = + = +
 ÷  ÷  ÷

     
= + = + = =
2 7 2 2 1 10 2 7 2 1 5
/ . . : . :
3 5 5 3 6 12 3 5 5 6 6
2 5 4 2 6 2 3
. : . . 1
3 5 6 3 4 3 2
i
−   −
       
− + = − +
 ÷  ÷  ÷  ÷
 
       
 
= = = =
Bài 2: Thực hiện phép tính bằng cách
hợp lí:
14
12
3 2
2 2 3
2 0 3
0 2
8
/
4
/ 27 :3
3 3 2

/ : :
4 4 3
1 4 1
/ :3 .2
3 123 2
5 1
/ 5 :3
11 3
a
b
c
d
e

     
 ÷  ÷  ÷
     
− −
     
+ +
 ÷  ÷  ÷
     

   
− +
 ÷  ÷
   
2 3
10
7 3

5 2
4 .4
/
2
2 .9
/
6 .8
f
g
1 3 1 13 1 3 13 1 16 1 2
/ . . . . .( 2)
7 8 7 8 7 8 8 7 8 7 7
j
− − − − − −
 
+ = + = = − =
 ÷
 
( )
( )
2 3 4 1 4 4 2 3 1 4 4
/ : : :
3 7 5 3 7 5 3 7 3 7 5
3 7 4 4 4
: 1 1 : 0: 0
3 7 5 5 5
3 2 3 3 1 3 3 2 3 1 3
/ : : :
4 5 7 5 4 7 4 5 5 4 7
4 5 3 3

: 1 1 : 0
4 5 7 7
k
l
− − − −
     
+ + + = + + +
 ÷  ÷  ÷
     

 
= + = − + = =
 ÷
 
− − − −
     
+ + + = + + +
 ÷  ÷  ÷
     

 
= + = − + =
 ÷
 
Bài 2:
( )
( )
14
3
14 42

18
12
12 24
2
3 2 3 3 2 9 2 7
3 2 3 3
2 0 3
2
8 2
/ 2
4 2
2
/ 27 :3 (3 ) :3 3 :3 3
3 3 2 3 2 3 8 1.( 2) 2
/ : : : .
4 4 3 4 3 4 27 1.9 9
1 4 1 1 1 1
/ :3 .2 . 1 .2
3 123 2 9 3 8
1 1 4 108
1
27 4 108
a
b
c
d
= = =
= = =
− − − − −
         

= = = =
 ÷  ÷  ÷  ÷  ÷
         
− − −
     
+ + = + +
 ÷  ÷  ÷
     

= + + = +
0 2
27 85
108 108 108
5 1 1 1 1
/ 5 :3 5 1 . 4
11 3 9 3 27
108 1 109
27 27 27
e

+ =

   
− + = − + = +
 ÷  ÷
   
= + =
( ) ( )
( )
( )

( )
2 3
2 2
2 3 4 6 10
10 10 10 10
3
7 2
7 3 7 6 7 6
2
5 2 5 5 6 11 5 4
5
3
2 . 2
4 .4 2 .2 2
/
2 2 2 2
2 . 3
2 .9 2 .3 2 .3 1.3 3
/
6 .8 2 .3 .2 2 .3 2 .1 16
2.3 . 2
f
g
= = =
= = = = =
Hoạt động 2: Hướng dẫn về nhà
- Làm lại các bài tập vừa làm, ôn lại các công thức về luỹ thừa.
- Tiết sau tiếp tục luyện tập.
- Xem lại qui tắc chuyển vế
Tiết 5-6: Một số bài toán tìm x trên tập hợp Q

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hs nắm được quy tắc thực hiện các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa), quy
tắc bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “- “
2. Kó năng: Thực hiện thành thạo các bài toán tìm x.
3. Thái độ: Linh hoạt, cẩn thận, chính xác.
II. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của giáo viên – học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu hs viết các công thức luỹ thừa đã học
- Yêu cầu hs nhắc lại quy tắc chuyển vế
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 1: Tìm x, biết ( ghi đề trên bảng phụ )
3 1
/
5 4
3
/ 1
4
1
/ 2
5
1
/ 4
5
15 3
/
17 4
5 1
/
3 81

2 4 3
/ 1 2
3 7 4
3 7 3
/ .
10 15 5
3 27 11
/ .
22 121 9
8 46 1
/ .
23 24 3
62 29 3
/ . :
7 9 56
1 1 1
/ :
5 5 7
49 5
/1 .
65 7
a x
b x
c x
d x
e x
f x
g x
h x
i x

j x
k x
l x
m x
+ =
- =
- =
+ =
- =
+ =
- = -
- =
+ =
- =
=
= -
- =
Bài 1: Tìm x, biết
3 1 1 3 5 12 7
/
5 4 4 5 20 20
3 3 3 4 1
/ 1 1
4 4 4 4
1 1 10 1 11
/ 2 2
5 5 5 5
1 1 1 20 19
/ 4 4
5 5 5 5

15 3 15 3 60 51 9
/
17 4 17 4 68 68
5 1 1 5 1 135 134
/
3 81 81 3 81 81
2 4 3
/ 1 2
3 7 4
2 11 11

3 7
a x x
b x x
c x x
d x x
e x x
f x x
g x
x
- -
+ = = - = =Þ
- -
- = = - = =Þ
+
- = = + = =Þ
- -
+ = = - = =Þ
-
- = = - = =Þ

- -
+ = = - = =Þ
- = -
- = -
4
2 33 2 33 155

3 28 3 28 84
3 7 3
/ .
10 15 5
3 7 7 3 29

10 25 25 10 50
3 27 11
/ .
22 121 9
3 3 3 3 3

22 11 11 22 22
x x
h x
x x
i x
x x
-
- = = + =Þ
- =
- = = + =Þ
+ =

+ = = - =Þ
8 46 1
/ .
23 24 3
1 1 1 1 1

6 3 6 3 6
j x
x x
- =
-
- = = - =Þ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×