Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Đề thi thử môn vật lý trường THPT chuyên quốc học lần 1 có đáp án chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (959.9 KB, 17 trang )

THI THỬ LẦN I NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài : 50 phút
(40 câu trắc nghiệm)

H
oc

SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUỐC HỌC

Họ, tên thí sinh: ……………………SBD……………

C
 RR0
L

B.

L R

C R0

C.

uO
nT
hi
D

ai



Câu 1: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn
mạch AM gồm diện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C, đoạn mạch MB gồm cuộn dây có độ tự
cảm L và điện trở R0. Biết điện áp tức thời uAM và uMB vuông pha với nhau (M nằm giữa tụ điện
và ống dây). Các thông số R0, R, L, C liên hệ với nhau theo hệ thức
A.

D. LC  RR0

L
 RR0
C

B. 1/π F

103



D.

F

Ta

C.

iL

ie


Câu 2: Cho mạch điện R, L, C mắc nối tiếp có tần số 50 Hz, L = 1/π H . Trong mạch có cộng
hưởng điện. Điện dung của tụ điện là
A. 10 F

100



F

s/

Câu 3: Một đoạn mạch có hiệu điện thế xoay chiều u  U 0 cos(t ) gồm R nối tiếp với tụ điện (C

2

2

U0
2 R C 
2

2

2

om

2 R C 

2

/g

U0

.c

B. I 

ro

up

là điện dung của tụ điện). Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch được xác định bằng hệ
thức
A. I 

C. I 

U0
2 ( R  C ) 2
U0

D. I 

2 R2 

1


C 2
Câu 4: Hai máy phát điện xoay chiều một pha: máy thứ nhất có hai cặp cực, roto quay với tốc độ
1600 vòng/phút. Máy thứ hai có 4 cặp cực. Để tần số dòng điện hai máy phát ra là như nhau thì
máy thứ hai phải quay với tốc độ

ce

bo

ok

2

B. 400 vòng/phút

C. 3200vòng/phút

D. 800 vòng/phút

.fa

A. 160vòng/phút

B. 4,2 cm

C. 1,7 cm

D. 2 cm

w


w

w

Câu 5: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng 1 m, dao động điều hòa với biên độ góc 20 .
Biên độ dài của con lắc là
A. 3,5 cm

01

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! Page 1

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A. 100 m/s

B. 50 m/s

C. 25 cm/s

D. 2,5 cm/s

C. 0,4 μs


B. 0,4 ms

D. 0,4 ns

ai

A. 0,4 s

H
oc

Câu 7: Tai người có thể nghe được âm phát ra từ nguồn âm có chu kì dao động bằng bao nhiêu
trong các giá trị sau

C. x  4cos(10t 

ro

2
)cm
3

/g

B. x  4cos(20 t 

om

2
)cm

3

up

s/

Ta

iL

ie

uO
nT
hi
D

Câu 8: Hình vẽ là đồ thi biễu diễn độ dời của dao động x theo thời gian t của một vật dao động
điều hòa. Phương trình dao động của vật là

A. x  4cos(10 t 

5
)cm
6



D. x  4cos(20t  )cm
3


w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

Câu 9: Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa một trong bốn phần tử: điện trở thuần, cuộn
dây thuần cảm, cuộn dây không thuần cảm và tụ điện. Đồ thị biễu diễn sự biến thiên theo thời
gian của điện áp hai đầu mạch và dòng điện trong mạch. Đoạn mạch này chứa phần tử nào

A. cuộn dây thuần cảm

B. điện trở thuần

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! Page 2

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

01


Câu 6: Dây AB căng ngang dài 2 m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần
số 50 Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

C. tụ điện

A. -2/3 

B. 5/6 

C.5/6 

H
oc



Câu 10: Đặt điện áp u  U 0 cos  t   vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện thì cường độ
3

dòng điện trong mạch là i  I 0 cos(t  i ) . Giá trị của φi bằng
D. /6

uO
nT
hi
D


ai

Câu 11: Độ cao của âm phụ thuộc vào
A. biên độ dao động của nguồn âm

C. tần số của nguồn âm

B. độ đàn hồi của nguồn âm

D. đồ thị dao động của nguồn âm

ie

Câu 12: Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp, đoạn
mạch AM gồm biến trở R và tụ điện có điện dung C = 100/(F),đoạn mạch MB chỉ chứa cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều

iL

ổn định u  U 2 cos(100 t ) V. Khi thay đổi độ tự cảm đến giá trị L0 ta thấy điện áp hiệu dụng

Ta

giữa hai đầu đoạn mạch AM luôn không đổi với mọi giá trị của R. Độ tự cảm có giá trị là
B. 2/H

C. 1/ 2 H

D. 3/ H


s/

A. 1/H

up

Câu 13: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u  220 2 cos(100 t )V . Cứ mỗi giây số lần

B. 50 lần

C. 200 lần

D. 2 lần

/g

A. 100 lần

ro

điện áp này bằng 0 là

B. 180W

C. 250W

D. 200W

bo


ok

.c

om

Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở thuần
R, cuộn dây và tụ điện C. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất 120 W và có hệ số công suất
là 0,6. Nếu nối tắc tụ C thì điện áp ở hai đầu điện trở R và hai đầu cuộn dây có cùng giá trị hiệu
dụng nhưng lệch pha nhau /3 . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch lúc này là
A. 150W

ce

Câu 15: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ
lần lượt là 8 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là

.fa

A. 2 cm

B. 3 cm

C. 5 cm

D. 21 cm

w


w

w

2 x 

Câu 16: Một sóng cơ được mô tả bởi phương trình u  A cos  2 ft 
cm . Tốc độ cực đại
 

của các phần tử môi trường gấp 4 lần tốc độ truyền sóng khi

A. 4 = A

B. 8 = A

C. 2 = A

D. 6 = A

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! Page 3

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

01

D. cuộn dây không thuần cảm


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


A. 8 m/s

B. 2 m/s

C. 4 m/s

D. 1 m/s

H
oc

Câu 18: Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa có phương trình



uO
nT
hi
D

ai

x1  A1 cos(t ); x2  A2 cos(t  ) . Gọi W là cơ năng của vật. Khối lượng của vật nặng được
2
tính theo công thức
A. m 

2W
 ( A12  A22 )


C. m 

W
 ( A12  A22 )

B. m 

2W
 ( A12  A22 )

D. m 

W
 ( A12  A22 )

2

2

2

2

Ta

iL

ie


Câu 19: Một sóng cơ truyền dọc theo phương Ox với phương trình dao động


x  4 cos  t   cm . Một điểm M cách O một khoảng d = OM . Biết li độ dao động tại M ở
2
2
thời điểm t là 3 cm. Li độ của điểm M sau thời điểm sau đó 6 s là
D. – 3 cm

s/

B. – 4 cm

C. 4 cm

up

A. 3 cm

/g

ro

Câu 20: Một đoạn mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz chỉ có tụ điện có dung kháng 10 Ω. Nếu
tại thời điểm t1 cường độ dòng điện qua đoạn mạch là – 1 A thì tại thời điểm t1+ 0,015s điện áp
hai đầu tụ điện
B. 10V

om


A. -10V

C. 50V

D. 75V

bo

ok

.c

Câu 21: Trong mạch RLC mắc nối tiếp có điện áp xoay chiều hiệu dụng hai đầu mạch là 200 V.
Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 4 A.
Điện trở thuần của đoạn mạch là
A. 25 Ω

B. 75 Ω

C. 50 Ω

D. 100 Ω

ce

Câu 22: Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm

.fa

A. cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.


w

w

B. cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.

w

01

Câu 17: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thì thấy nó nhô lên cao 10 lần trong
18 s. Khoảng cách giữa hai ngọn sóng liền kề là 2 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước biển là

C. cùng biên độ phát ra từ một nhạc cụ ở hai thời điểm khác nhau.
D. cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! Page 4

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

B. 18/12 s

C. 21/12s

D. 2s


H
oc

A. 15/12s

01

Câu 23: Một con lắc đơn gồm một hòn bị khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối
lượng không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì bằng 3 s thì hòn bị
chuyển động trên cung tròn 4 cm. Thời gian để hòn bi đi được 5 cm kể từ vị trí cân bằng là

B. 3cm

C. 1cm

D. 5cm

uO
nT
hi
D

A. 2cm

ai

Câu 24: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm. Tại thời điểm ban đầu vật có li độ x =
4 cm và đang chuyển động theo chiều dương. Đến thời điểm T/ 4 vật đi được quãng đường là

Câu 25: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos 10t (t tính bằng s). Tại thời

điểm t = 1,5s , pha dao động của vật là
A. 20 rad

B. 10 rad

C. 15 rad

D. 30 rad

vmax
2 A

B

vmax
A

C.

vmax
2A

D.

Ta

A.

iL


ie

Câu 26: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao
động là

vmax
A

/g

ro

up

s/

Câu 27: Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng A, B giống nhau và cách nhau một đoạn 10
cm. Gọi M và N là hai điểm thuộc mặt chất lỏng sao cho MN 8 cm và ABMN là hình thang
cân (AB song song với MN). Bước sóng của sóng trên mặt chất lỏng do hai nguồn phát ra là 1
cm. Để trong đoạn MN có 7 điểm dao động với biên độ cực đại thì diện tích lớn nhất của hình
bình hành là
B. 18,5 cm2

om

A. 29,4 cm2

C. 106,2 cm2

D. 19,6 cm2


bo

A. 150 g

ok

.c

Câu 28: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì 2 s và biên độ 10 cm. Tại thời
điểm t lực phục hồi tác dụng lên vật có độ lớn F = 0,148 N và động lượng của vật lúc đó là p =
0,0628 kg.m/s. Khối lượng của vật là
B. 250 kg

C. 50 g

D. 100 g

w

.fa

ce

Câu 29: Trong đêm văn nghệ kỉ niệm 120 năm thành lập trường Quốc HọC. Mở màn văn nghệ
là lớp 12 Anh, coi mọi học sinh đều hát với cùng cường độ âm và cùng tần số. Khi một học sinh
hát thìmức cường độ âm là 68 dB. Khi cả lớp cùng hát thì đo được mức cường độ âm là 80 dB.
Số học sinh lớp 12 Anh có trong tốp ca này là

w


w

A. 16 người

B. 12 người

C. 10 người

D. 18 người

Câu 30: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. siêu âm có thể truyền được trong chất rắn
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! Page 5

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

B. siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz

01

C. siêu âm có thể truyền được trong chân không

H
oc

D. siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản


A. 8 cm/s

B. 16 cm/s

C. 10 cm/s

uO
nT
hi
D

ai

Câu 31: Một vật nhỏ dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng trên trục Ox. Thời điểm ban đầu
vật đi qua vị trí cân bằng, ở thời điểm t1 = /6 s vật chưa đổi chiều chuyển động, động năng của
vật giảm đi 4 lần so với lúc đầu. Từ lúc đầu đến thời điểm t2 =5/12 s vật đi được quãng đường
12 cm. Tốc độ ban đầu của vật là
D. 20 cm/s

B. 0,4 m/s

C. 0,6 m/s

Ta

A. 0,5 m/s

iL


ie

Câu 32: Trên một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Xét ba điểm A, B và C với B là trung
điểm của đoạn AC. Điểm A cách điểm nút C một đoạn gần nhất 10 cm. Khoảng thời gian ngắn
nhất để hai lần liên tiếp điểm A có li độ bằng biên độ dao động của điểm B là 0,2 s. Tốc độ
truyền sóng trên dây là
D. 1,0 m/s

ro

up

s/

Câu 33: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox xung quanh gốc O với biên độ 6 cm và
chu kì 2 s. Mốc để tính thời gian là khi vật đi qua vị trí x = 3 cm theo chiều dương. Khoảng thời
gian để chất điểm đi được quãng đường 249 cm kể từ thời điểm ban đầu là
B. 125 /6 s

C. 61/ 3 s

D. 127/ 6s

/g

A. 62 /3s

A. vân cực tiểu thứ nhất

C. vân cực tiểu thứ hai


ok

.c

om

Câu 34: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn sóng có cùng tần số 30
Hz và cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 3 m/s. Một điểm M trên mặt chất
lỏng cách hai nguồn sóng là 40 cm và 60 cm. Tính từ đường trung trực thì vân đi qua M là

D. vân cực đại thứ hai

bo

B. vân cực đại thứ nhất

.fa

ce

Câu 35: Trong giờ thực hành một dùng sinh dùng vôn kế lí tưởng để đo điện áp hai đầu R và tụ
C của một đoạn mạch R, C nối tiếp. Kết quả đo được là UR = 14  1,0V ,U = 48  1,0V. Điện
áp hai đầu đoạn mạch là
B. U = 50 2,0V

C. U = 50 1,4V

D. U= 50  1,2V


w

w

w

A. U = 50  1,0V

Câu 36: Con lắc lò xo gồm vật m =100 g và lò xo k 100 N/m (lấy 2 =10) dao động điều hòa
với tần số là
A. 5 Hz

B. 0,2 Hz

C. 10 Hz

D. 0,1 Hz

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! Page 6

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


x 
 t
  mm , trong đó x được tính
Câu 37: Cho một sóng ngang có phương trình u  8cos 2 
 0,1 50 
bằng m, t được tính bằng s. Chu kì của sóng là
B. 50 s


C. 8 s

D. 1 s

H
oc

A. 0,1 s

C. 100 2

D. 100 Ω

uO
nT
hi
D

B. 200 Ω

ai

Câu 38: Một mạch điện xoay chiều có công suất tiêu thụ bằng 200 W. Biết cường độ dòng điện
cực đại của mạch là 2 A. Điện trở thuần của đoạn mạch là
A. 50 Ω

Câu 39: Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương
2 
2 



trình lần lượt là x1  A1 cos  2 t 
 cm; x2  A2 cos  2 t  cm; x3  A3 cos  2 t 
 cm. Tại
3 
3 


thời điểm t1 các giá trị li độ là x1 = -20cm ;x2 = 80cm ; x3 = 40 cm, tại thời điểm t2 = t1 +T/4 các

ie

giá trị li độ x1  20 3cm, x2  0cm, x3  40 3cm . Phương trình của dao động tổng hợp là



A. x  50cos  2 t   cm
3


Ta

iL



C. x  40 cos  2 t   cm
3




D. x  20cos  2 t   cm
3


up

s/



B. x  40cos  2 t   cm
3


om

/g

ro

Câu 40: Dung kháng của một mạch RLC nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy
ra hiện tượng cộng hưởng tron mạch, ta phải
A. tăng điện dung của tụ điện

.c

B. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây


ok

C. giảm điện trở của mạch

w

w

w

.fa

ce

bo

D. giảm tần số của dòng điện xoay chiều

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! Page 7

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

01

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT


H
oc

31.B
32.A
33.D
34.D
35.D
36.A
37.A
38.D
39.B
40.D

ai

21.C
22.D
23.D
24.B
25.C
26.D
27.C
28.B
29.A
30.C

uO
nT

hi
D

11.C
12.B
13.A
14.C
15.C
16.C
17.D
18.A
19.D
20.A

iL

ie

1.C
2.D
3.D
4.D
5.A
6.B
7.B
8.B
9.A
10.C

01


BAN CHUYÊN MÔN Tuyensinh247.com

2

om

Z L  ZC
L
 1   RR0
R R0
C

/g

tan  MB  tan  AM

 tan  tan  MB tan  AM  1
1  tan  MB tan  AM
2

.c



ro

Áp dụng công thức cộng của tan:

tan  MB   AM  


s/



up

Từ giả thuyết bài toán MB   AM 

Ta

Câu 1 : Đáp án C

ok

Câu 2 : Đáp án D

bo

Để mạch cộng hưởng thì

.fa

ce

Z L  ZC  C 

1
1
104



F
L 2 1 2 .50 2






w

w

w

Câu 3 : Đáp án D
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch I 

U0
2 R 2  ZC2



U0
2 R2 

1
C 2
2


>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! Page 8

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 4 : Đáp án D

H
oc

01

 f1  p1n1
p n 2.1600
 f1  f 2  n2  1 1 
 800 vòng/phút
Ta có 
p2
4
 f 2  p2 n2
Câu 5 : Đáp án A

ai

20 
 3,5cm
1800


uO
nT
hi
D

Biên độ của con lắc s0  l 0  l.
Câu 6 : Đáp án B

Điều kiện có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định

v
, với n là số bó sóng
2f

ie

ln

Ta

v
v
 2  4
 v  50m / s
2f
2.50

s/


l4

iL

Trên đoạn dây AB thấy có 5 nút sóng => n = 4

ro

1 T 0,4 ms

 f  2500Hz
T

/g

f 

up

Câu 7 : Đáp án B

om

Câu 8 : Đáp án B

ok

.c

2


T 2, 2 1 1, 2
2
T
 
s 
 
 20 rad / s
Chu kỳ dao động của vật 
1,
2
2 12 12 12
12

bo

Tại thời điểm t = 0

w

w

w

.fa

ce

 x0  2cm
4 cos 0  2

2

 0 
rad

3
v0  0
sin 0  0
2 

 x  4 cos  20 t 
 cm
3 


Câu 9 : Đáp án A
Từ đồ thị ta thấy rằng hai dao động này vuông pha nhau ( khi i cực đại thì u lại bằng 0 ) và u sớm
pha hơn i => trong mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! Page 9

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 10 : Đáp án C


2


 i 


3





2



5
6

01

Mạch chỉ chứa tụ thì i  u 

H
oc

Câu 11 : Đáp án C

ai

Độ cao âm chỉ phụ thuộc vào tần số của nguồn âm

Dung kháng của tụ điện ZC 


uO
nT
hi
D

Câu 12 : Đáp án B

1
1

 100
C 100 .106.100



Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM

2

1

ie

R 2   Z L  ZC 

U




Z L2  2Z L ZC

iL

U R 2  Z C2

R 2  ZC2

Ta

U AM 

2

up

R 2  ZC2

 0  Z L  2ZC  200  L 



H

ro

Z L2  2Z L ZC

s/


Từ biêu thức trên ta thấy rằng UAM không phụ thuộc vào R khi

/g

Câu 13 : Đáp án A

om

u  220 2 cos100 t  f  50Hz

w

w

w

.fa

ce

bo

ok

Câu 14 : Đáp án C

.c

Trong 1s có 50 dao động toàn phần vật sẽ có 100 lần dòng điện bằng 0


Công suất tiêu thụ của đoạn mạch khi chưa nối tắt tụ P1 

U2
cos 2 1
R

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!
10

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Công suất tiêu thụ của đoạn mạch khi nối tắt tụ là P2 

U2
cos 2 2
R

01



H
oc

cos 2

P2 cos 2 2
6  250W

 P2  120.
Lập tỷ số
2
2
P1 cos 1
0, 6

ai

Câu 15 : Đáp án C

uO
nT
hi
D

Biên độ dao động tổng hợp của một vật

  2k  A  Amax  A1  A2
A  A12  A22  2 A1 A2 cos   
  (2k  1)  A  Amin | A1  A2 |
Vậy Amin  A  Amax  12  8  A  12  8  4  A  20  A  5cm

ie

Câu 16: Đáp án C


iL

Tốc độ dao động của các phần tử môi trường

Ta

v  u '  vmax  2 fA

up

ro

Câu 17 : Đáp án D

s/

vmax 2 fA 2 fA


 4  2   A

v
f
T

om

/g

Khoảng thời gian tương ứng với 10 lần nhô lên cao liên tiếp là t = 9T = 18s => T= 2s


T



2
 1m / s
2

ok

Câu 18 : Đáp án A



.c

tốc độ truyền sóng trên dây là v 

bo

Hai dao động vuông pha  A  A12  A22

ce

Cơ năng của dao động
1
2W
2W
m 2 A  m  2 2  2 2

2
 A  ( A1  A22 )

w

w

w

.fa

W

Câu 19 : Đáp án D
Phương pháp đường tròn
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!
11

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Góc quét tương ứng với khoảng thời gian t  6s là   t 


2


6  3  T   dễ thấy rằng

uO
nT
hi
D

ai

H
oc

01

khoảng thời gian này điểm M có li độ x = - 3cm

Câu 20 : Đáp án A

2

2

2

ie

Mạch chỉ chứa tụ thì u và i luôn vuông phan nhau nên ta có
2

Ta


iL

 u 'C   i 'C 
 u 'C   i 'C 

 
 1 
 
 1
 U 0C   I 0 
 I 0 ZC   I 0 

2

s/

Dòng điện tại hai thời điểm t1 và t1 +0,015s vuông pha nên ta cũng có
2

ro

up

 i   i' 
    1
 I0   I0 

2


/g

Trừ vế với vế hai phương trình trên ta có
2

ok

Câu 21 : Đáp án C

.c

om

 u 'C   i 

     u 'C  iZC  1.10  10V
 U 0C   I 0 

bo

Khi xảy ra cộng hưởng U R  U  R 

U 200

 50
I
4

ce


Câu 22 : Đáp án D

w

w

w

.fa

Câu 23 : Đáp án D

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!
12

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page


ai

H
oc

01

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Góc quét ứng với thời gian vật di được 5 cm là    



3



uO
nT
hi
D

Phương pháp đường tròn

4
rad
3

ie

4

Thời gian tương ứng t   3  2s
 2

iL

3

.c


om

/g

ro

up

s/

Ta

Câu 24: Đáp án B

ok

Phương pháp đường tròn

bo

Hai thời điểm này vuông pha, nên ta có
4
cos   cos   1;cos    
5
2

ce

2


2

2

2

w

w

w

.fa

x
4
 cos   2  1     x2  3cm
5
5

Câu 25 : Đáp án C
t 1,5 s
x  A cos10t 
  10.1,5  15rad

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!
13

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


Page


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 26 : Đáp án D

H
oc

Để diện tích ABMN là lớn nhất thì AH phải lớn nhất điều này xảy ra khi N nằm tên cực đại thứ 3

uO
nT
hi
D

ai

 NB  NA  3
 2
2
2
2
2
 NB  NH  9  NH  9  NH  1  3cm
Ta có  2
2
 NA  NH  1
 NH  11,8cm


1
1
 AB  MN  NH  10  811,8  106, 2cm2
2
2

up

s/

Ta

iL

ie

Diện tích ABMN khi đó là S 

/g

ro

Câu 28 : Đáp án B

om

Ta có

2


ok

.c

 Fph   p 2
 Fph  m | a | m 2 A cos(t   )
 
 
1

 m 2 A   m A 
 p  mv  m A sin(t   )


2

ce

bo

2
2
 Fph   p 2
 0,148   0, 0628 
 m   2   
  2

 250 g
  A    A 


.0,1    .0,1 




.fa

Câu 29 : Đáp án A


 P 
 L1  10 log  4 r 2 
Ln  L1



 Ln  L1  10 lg n  n  10 n  16 người
Ta có 
nP


 L  10 log

2 
 n
 4 r 

w
w

w

01

Câu 27 : Đáp án C

Câu 30 : Đáp án C
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!
14

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Sóng âm không truyền được trong chân không

uO
nT
hi
D

ai

H
oc

01


Câu 31 : Đáp án B

ie

Ban đầu vật đi qua vị tí cân bằng dó đó Ed = E. Tại thời điểm t1 = π/6s, động năng giảm 4 lần vậy
thế năng tại thời ddiemr này là

E 3E
3
T
5

 x 
A; t1   T   s;  t2 
rad
4
4
2
6
6
S  1,5 A  12  A  8cm

Ta

iL

Et  E 

up


s/

 v0  vmax   A  2.8  16cm / s

ce

bo

ok

.c

om

/g

ro

Câu 32 : Đáp án A

.fa

Biên độ dao động của phần tử khi có sóng dừng a  A sin

w

w

w


đang xét đến nút gần nhất, A là biên độ bụng aB  A sin

2 d



2 d



, với d là khoảng cách từ điểm

 A sin

2



8  2A

2

Dễ thấy rằng khoảng thời gian liên tiếp để li độ A bằng biên độ của B là
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!
15

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

t  0, 2s 

T
 4 AC 4.10
 T  0,8s Tốc độ truyền sóng trên dây v  

 50cm / s
T
T
0,8
4

uO
nT
hi
D

ai

H
oc

01

Câu 33: Đáp án D


Ta có S  S10T  S 5T  240  9cm . Khoang thời gian ứng với quãng đường S 5T là

ro

up

60  40
 2 => M là vân cực đại thứ 2
300
30

s/

Câu 34 : Đáp án D
Xét tỷ số

iL

12

5T 5
5T
5 125
 S  t  10T 
 10.2  
S
12 6
12
6
6


12

Ta

t 5T 

ie

12

om

/g

Câu 35 : Đáp án D

.c

Điện áp hiệu dụng giữa hai mạch là U  U R2  U C2  U  U R2  U C2  142  482  50V

ok

Vi phân toàn phần 2 vế

bo

2UdU  2U R dU R  2U R dU R
1
(U R U R  U C U C )

U

ce

thay : dU  U ;U  U  U 

w

.fa

Thay các giá trị vào biểu thức ta thu được U  1, 24V , vậy nếu sai số tuyệ đối của phép đo làm
tròn hai chữ số có nghĩa thì kết quả phép đo được ghi là U = 50 ±1,2V

w

w

Câu 36 : Đáp án A
Tần số của dao động là f 

1
2

k
1 100

 5Hz
m 2 0,1

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

16

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 37 : Đáp án A

H
oc

01

x 
 t
u  8cos 2 
   T  0,1s
 0,1 50 

I 02
2 P 2.200
R  R  2  2  100
2
I0
2

uO

nT
hi
D

Công suất tiêu thụ của đoạn mạch P  I 2 R 
Câu 39 : Đáp án B

Li độ tại thời điểm t1 và t2 vuông pha nhau nên ta có
2

2
 A1   20   20 3  40cm

2
2
 A2  80  0  80cm

2
 A3   40 2  40 3  80cm




Ta

iL



om


/g

ro

up

s/



ie



ai

Câu 38 : Đáp án D

Câu 40 : Đáp án D

w

w

w

.fa

ce


bo

ok

.c

ZC < ZL để xảy ra cộng hưởng ZC = ZL vậy ta phải tăng ZC hoặc giảm ZL => Giảm tần số của
dòng điện xoay chiều.

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!
17

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page



×