Tải bản đầy đủ (.doc) (80 trang)

TAI LIEU ANH VAN LOP 6 (2015 2016)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (823.87 KB, 80 trang )







GIỚI THIỆU
01 TIẾT
Đại từ nhân xưng (Personal Pronoun)
Đại từ tân ngữ
Đại từ sở hữu
Đại từ phản thân
Dưới đây là bảng tổng quan về 4 loại đại từ trong tiếng Anh:
Đại từ nhân
xưng

Đại từ tân ngữ

Đại từ sở hữu Đại từ phản thân

I

ME

MINE

MYSELF

WE

US



OUR

OURSELVES

YOU

YOU

YOUR

YOURSELF

YOU

YOU

YOUR

YOURSELVES

THEY

THEM

THEIR

THEMSELVES

HE


HIM

HIS

HIMSELF

SHE

HER

HER

HERSELF

IT

IT

ITS

ITSELF

1, Đại từ nhân xưng
Khái niệm: Đại từ nhân xưng là những từ để xưng hô trong giao tiếp. Ngôi thứ nhất
thuộc về người nói, ngôi thứ hai thuộc về người nghe, ngôi thứ ba thuộc về người hoặc
con vật hoặc đồ vật mà người nói và người nghe đề cập tới. Đại từ nhân xưng được làm
chủ ngữ nên có thể nói chúng là đại từ chủ ngữ.
- Ngôi thứ nhất số ít : I ( tôi)
Ex: I read book ( Tôi đọc sách)

- Ngôi thứ nhất số nhiều: We ( chúng tôi )
Ex: We are young ( Chúng tôi còn trẻ)
- Ngôi thứ hai số ít : You ( anh, chị, ...)
Ex: You and I ( Bạn và tôi )
- Ngôi thứ hai số nhiều: You ( các bạn, các bác, các ông, ...)
Ex: You are my friends ( Các bạn là bạn của tôi )
- Ngôi thứ ba số ít: he, she, it hoặc tên riêng.
+ He: anh ấy
Ex: He is my boy friend ( Anh ấy là bạn trai của tôi)
+ She: cô ấy
Ex: She is a teacher ( Cô ấy là một giáo viên )


+ It: nó
Ex: It is my pen ( Nó là cái bút của tôi )
- Ngôi thứ ba số nhiều : they ( họ, bọn họ, bọn chúng,....)
Ex: They go to the zoo ( Họ đi tới sở thú )
* Lưu ý:
- Khi muốn gọi người nào đó từ xa không nên gọi là : "you, you ..." như vậy sẽ rất mất
lịch sự. Ta nên dùng Mr nếu người đó là nam, Miss hay Mrs nếu người đó là nữ
- Đại từ " it " dùng chỉ con vật, đồ vật, mang nghĩa là " nó" tuy nhiên không dùng chỉ
người. Trong Tiếng việt đôi khi chúng ta vẫn dùng " nó" để chỉ ai đó, nhưng trong tiếng
anh chỉ dùng là " he " nếu làm nam, " she" nếu là nữ
2,Đại từ tân ngữ
Khái niệm: Đại từ tân ngữ cũng là đại từ nhân xưng nhưng chúng không được làm chủ
ngữ mà chúng được dùng làm tân ngữ hay bổ ngữ
I ------------- ME
SHE-------- HER
HE---------- HIM
YOU------- YOU

IT----------- IT
THEY ------ THEM
Example: - Do you know me? ( Bạn có biết tôi không? )
-She go with them. ( Cô ấy đi cùng họ )
- I love him ( Tôi yêu anh ấy )
3, Đại từ sở hữu
Khái niệm: Người ta dùng đại từ sở hữu để tránh khỏi phải nhắc lại tính từ sở hữu và
danh từ đã đề cập trước đó. Nó có nghĩa : mine: cái của tôi, yours : cái của ( các ) bạn,...
Do đó chúng thay thế cho danh từ. Không nên dùng cả đại từ sở hữu lẫn danh từ
I-------------MINE
WE---------- OUR
YOU-------- YOUR
THEY------- THEIR
HE------------ HIS
SHE ---------- HER
IT--------------ITS
EX : Your book is new, but mine is old.
Quyển sách của bạn thì mới nhưng quyển sách của tôi thì cũ.“mine” = “my book”
I like your car, but I don't like his.
Tôi thích chiếc xe hơi của anh nhưng tôi không thích chiếc xe hơi của anh ấy. “his” =
“his car”
Her shoes are expensive. Mine are cheap.
Giày của cô ấy đắt tiền. Giày của tôi rẻ tiền. “mine” = “my shoes”


4, Đại từ phản thânKhái niệm: Đại từ phản thân được dùng đồng bộ với chủ từ, túc từ
tương ứng để nhấn mạnh chủ từ hoặc túc từ đó trong câu.
Myself chính tôi, tự bản thân tôi - Chỉ người nói số ít
Ourselves chính chúng tôi/ chúng ta - Chỉ người nói số nhiều
Yourself chính bạn, tự bản thân bạn - Chỉ người nghe số ít

Yourselves chính các bạn, tự các bạn - Chỉ người nghe số nhiều
Themselves chính họ, chính chúng nó, ... - Chỉ nhiều đối tượng được nói tới
Himself chính anh ấy, chính ông ấy, ... - Chỉ một đối tượng được nói tới là giống đực
Herself chính chị ấy, chính bà ấy, ... - Chỉ một đối tượng được nói tới là giống cái
Itself chính nó,.... - Chỉ một đối tượng được nói tới không rõ giới tính.
* Vị trí của đại từ phản thân trong câu:
- Đặt ngay sau đại từ mà chúng ta muốn nhấn mạnh:
I myself saw his accident yesterday.
Chính tôi đã thấy anh ta bị tai nạn hôm qua.
- Đặt ngay sau túc từ của động từ:
I saw his accident myself yesterday.
Chính tôi đã thấy anh ta bị tai nạn hôm qua.
- Đặt ngay sau danh từ ta muốn nhấn mạnh:
I heard his voice itself on the phone yesterday.
Tôi đã nghe chính tiếng nói của anh ta trong điện thoại hôm qua.
Thì
SIMPLE PRESENT
(Hiện tại đơn)
- To be: thì, là, ở
KĐ: S + am / is / are
PĐ: S + am / is / are + not
NV: Am / Is / Are + S …?
- Động từ thường:
KĐ: S + V1 / V(s/es)
PĐ: S + don’t/ doesn’t + V1
NV: Do / Does + S + V1 …?
PRESENT CONTINUOUS
(Hiện tại tiếp diễn)
KĐ: S + am / is / are + V-ing
PĐ: S + am / is / are + not +

V-ing

Cách dùng
- chỉ một thói
quen ở hiện tại
- chỉ một sự
thật, một chân
lí.

Dấu hiệu
- always, usually,
often, sometimes,
seldom, rarely (ít
khi), seldom
(hiếm khi), every,
once (một lần),
twice (hai lần)

Ví dụ
- She often gets up
at 6 am.
- The sun rises in
the east. (Mặt trời
mọc ở hướng
Đông)

- hành động
đang diễn ra ở
hiện tại.


- at the moment,
now, right now,
at present
- Look! Nhìn kìa
- Listen! Lắng
nghe kìa

- Now, we are
learning English.
- She is cooking at
the moment.


NV: Am / Is /Are + S + V-ing?
Tương lai gần:
- hành động xảy
S+am/is/ are+V-ing+O
ra trong tương
lai gần

SIMPLE FUTURE
(Tương lai đơn)
* Be going to: sẽ ( dùng ở
tương lai gần)
KĐ: S + Be going to + V1
PĐ: S + Be + not + going to +
Vo
NV: Be + S + going to + Vo

- hành động sẽ

xảy ra trong
tương lai, hoặc
dự định sẽ làm
trong thời gian
gần.

- This afternoon/
evening
- Sự tuyên đoán
ví dụ tôi có vé
xem phim phim
vậy tôi sắp sửa đi
xem phim

- I have a movie
ticket.
Suy ra
I am going to see
movie tonight.

- tomorrow (ngày
mai), next, in
2015, tonight (tối
nay), soon (sớm)
….

- He will come
back tomorrow.
- We won’t go to
school next

Sunday.
- I am going to visit
my grandfather
tomorrow.

* KĐ: S + will / shall + V1
I will = I’ll
PĐ: S + will / shall + not + V1
(won’t / shan’t + V1)
NV: Will / Shall + S + V1 …?
TENSES (THÌ)
THE SIMPLE PRESENT TENSE
1/ Verb
Adverbs: every , always, often , normally, usually, sometimes, seldom, never, first,
then
Cách dùng:
1.
Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên.
Ví dụ: The sun ries in the East.
Tom comes from England.
2.
Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện
tại.
Ví dụ: Mary often goes to school by bicycle.
I get up early every morning.
Lưu ý : ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH.
3.
Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người



Ví dụ: He plays badminton very well
4.
Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời
khoá biểu , đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.
CÁCH PHÁT ÂM ĐUÔI -S VÀ -ES
Có 3 cách phát âm –s và –es của danh từ số nhiều: /s/, /z/, /iz/.
=> /iz/: khi es đứng sau danh từ tận cùng bằng các âm xuýt: /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/.
E.g: watches, boxes, bridges, buses, crashes, buzzes,…
=> /s/: khi s đứng sau các danh từ tận cùng bằng các âm vô thanh: /p/, /f/, /t/, /k/, /ө/.
E.g: cups, cats, books, beliefs, cloths,…
=> /z/: khi s đứng sau danh từ tận cùng bằng nguyên âm (a, e, i, o, u) và các phụ âm hữu
thanh còn lại: /b/, /v/, /ð/, /d/, /g/, /l/, /m/, /n/, /ŋ/, /r/, /әu/, /ei/,…
E.g: toys, answers, lessons, legs, trees, knives, ends, dreams, hills, songs,…
Affirmative
S + V0S/ES +O
Negative
S + do/does +not +V0 +O
Interrogative
Do/Does+S +V0 +O?
Yes, S +do/does/No, S+do/doesn’t
Notice: He/She/It + Vs/es/ do/does
Practice: Exercise 1:
1.
Nina (walk)……walks………………….to school every day.
- Nina doesn’t walk to school every day
- Does Nina walk to school every day?
- Yes, She does/ No, She doesn’t
2. I (listen)………………………………to music every night.
3. They (love)……………………..English.
4. He (study)………………………..Information Technology every night.

5. He (carry)……………………..a big TV.
-


6. You (ride)……………………a bike every day.
7. They (often sweep)………………………….the floor.
8. I (sometime use)………………………… this pen to draw.
9. Linda (take care) …………………………. of her sister regularly.
10. John (rarely leave)……………….. the country.
Exercise 2
1.I (usually go) to school.
- I usually go to school
- I don’t usually go to school
- Do you usually go to schoo?
- Yes, I do/ No, I don’t
2. They (visit) us often.
3. You (play) basketball once a week.
4. Tom (work) every day.
5. He (always tell) us funny stories.
-


6. She (never help) me with that!
7. Martha and Kevin (swim) twice a week.
8. In this club people usually (dance) a lot.
9. Linda (take care) of her sister.
10. John (rarely leave) the country.
2/ TO BE
I am


We are

You are

You are

He/ She/ It is

They are

Affirmative
S + am/ is/ are +O
Negative
S + am/is/are + not +O
Interrogative
Am/is/are+ S +O?
Yes, S +am/is/are
No, S+am/is/are + not
1. Lan (be)…………is………….my sister.
Lan is not my sister


Is Lan my sister
Yes, She is/ No, She isn’t
2. They ………………….. my cousins. (be)
3. I………………… good at Math. ( be)
4.You (be)………….a teacher
5.He (be)…………. a good student
6.It (be)………………. a pen
-



7. My friends……………….. friendly. ( be)
8. I and Mai ………………friends. (be)
9. It……………..a table. (be)
10. We (be)………………students of Yen Vien Secondary School.
THE PRESENT CONTINUOUS/ PROGRESSVISE
ADVERBS:
- at this moment
- at the moment
- at this time
- today
- now
- right now
- for the time being (now)
- Listen!

Look!
Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn



Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở
hiện tại.
Ex: The children are playing football now.

Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh.
Ex: Look! the child is crying.
Be quiet! The baby is sleeping in the next room.


Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS :
Ex : He is always borrowing our books and then he doesn't remember •
Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra ( ở tương lai gần)
Ex: He is coming tomrow
Lưu ý : Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như : to be, see, hear,
understand, know, like , want , glance, feel, think, smell, love. hate, realize, seem,
remmber, forget,..........
Ex: I am tired now.
She wants to go for a walk at the moment.
Do you understand your lesson?
Affirmative
S + am/ is/ are + Ving+O
Negative
S + am/is/are + not+ Ving +O
Interrogative
Am/is/are+ S+ Ving +O?
Yes, S +am/is/are
No, S+am/is/are + not
Add the –ing.
1. camp ______________
2. swim ______________
3. travel______________
4. walk ______________
5. have ______________
6. write ______________
7. cook ______________
8. shop …………
9. Stop…………
10. play…………
11. stay…………

12 begin:……………………
II/ Complete the sentences as example.
1. His dad and brother (cycle) …are cycling……………to the shops now.
- His dad and brother aren’t cycling to the shops now.


- Are his dad anf brother cycling to the shops now
- Yes, They are/ No, they aren’t
2. We (not travel)…………….. in Japan right.
3. I (sunbathe) ………………….on the beach at the moment.
4. She (not watch)………………….. TV now.
5. They (not swim) ……………….in the sea at present.
6. Sue (stay)……………………… at home now.
7. Peter (clean)………………… his car at the moment.
8. The dog (bark)………………. in the garden.
9. We (sing) ……………our favourite song right now.
10. My brother and I (play)…………..a computer game now.
THE SIMLE FUTURE TENSE
Affirmative
S +will +Vo +O


Negative
S + Will +not +V0 +O
Interrogative
Will+S +V0 +O?
Yes, S +Will/No, S+will+not=won’t
Các trạng từ của thì này
- tomorrow, the day after tomorrow
- next week, next month, next year…

- later,soon
- in + mốc thời gian trong tương lai: in 2020
*Một vài cấu trúc quen thuộc:
I’m sure
I think
I hope
I believe
It’s likely that
Ví dụ:
I think he will come next week
Cách sử dụng
– Diễn tả hành động sẽ thực hiện trong tương lai (ví dụ I will go to work by bus
tomorrow)
– Để diễn tả hành động chúng ta quyết định làm ở thời điểm nói
A: The homework is difficult.
B: Don’t worry, I’ll help you.
– Hứa hẹn làm việc gì (ví dụ Thank you for lending me the money. I’ll pay you back on
Friday)
– Đề nghị ai đó làm gì (ví dụ . Will you shut the door, please?)
– Chúng ta có thể sử dụng “shall I/shall we…?”để hỏi ý kiến của ai đó (đặc biệt khi đề
nghị hoặc gợi ý) (ví dụ Shall I open the window? Hay Where shall we go this evening?)
EXERSISES
I.
Chia động từ các thể
1/ Lam (visit)……will visit…..you soon
- Lam won’t visit you soon
- Will Lam visit you soon
Yes, she will/No,she won’t
2/ Mr John (travel)…………………….to work by car tomorrow
3/ You (be)……………………here next time



4/ They (say)………………………..goodbye later
5/ Her friends (do)…………………………….their exercises in two hour
6/ My brother (cook)……………………….for lunch the day after tomorrow
7/ Nam (do)……………….the test next week
8/ We (read)………………………..newspaper in 30 minutes
9/ Nga (be)……………………………twenty in 2016
10/ I am sure you (success)……………………..in your future
. BE GOING TO (SẮP SỬA; CÓ DỰ ĐỊNH)
1.- Chúng ta tạo thành câu với “be going to” như sau:
S+ am/is/are+ going to + V0
It is going to rain.
POSITIVE (THỂ KHẲNG ĐỊNH)
I am

going to come


He/she/it is
We/you/they are
NEGATIVE (THỂ PHỦ ĐỊNH)
I am
not going to come
He/she/it is
We/you/they are
QUESTIONS (CÂU HỎI)
Am I
going to start?
Is he/she/it

Are we/you/they
2.- Lưu ý chúng ta thường sử dụng dạng rút gọn của “be” ((I'm, he/she/it's,
we/you/they're):
They're going to come.
He's going to see a film tonight.
3.- Dạng rút gọn ở thể phủ định là “I'm not going to”:
I'm not going to play ping-pong today.
Với “he”, “she” and “it”, cũng có hai dạng rút gọn ở thể phủ định:
He/she/it isn't going to come.
He/she/it's not going to come.
Với “you”, “we” và “they”, cũng có hai dạng rút gọn ở thể phủ định:
You/we/they aren't going to come.
You/we/they're not going to come.
4.- Chúng ta dùng “be going to” cho thì tương lai để:
----> nói về những việc chúng ta đã quyết định làm trong tương lai:
A: What are you going to do tomorrow?
B: I'm going to visit Peter in Liverpool.
A: Are you going to drive?
B: No, I'm going to take the bus.
----> dự đoán tương lai, sử dụng thông tin chúng ta biết ở thời điểm hiện tại:
Look at that dark sky! It's going to rain.
I've eaten too much. I'm going to be ill.
Look at the time. It's ten o' clock. He isn’t going to come now.


Re: Tenses - future
BE GOING TO
BÀI TẬP:
A . Fred đã quyết định sẽ làm gì trong cuộc đời của mình. Hoàn thành những câu
sau, sử dụng hình thức rút gọn của “be going to” và động từ trong ngoặc đơn.

I’m going to study (study) maths at university.
I ______________________ (try) hard in studying.
I ______________________ (not/work) in an office.
I ______________________ (marry) a very nice woman.
We ____________________(have) 5 boys and 5 girls.
They ___________________ (become) teachers.
I _______________________ (teach) maths at university.
My wife _________________ (cook) for me and my children.
We _____________________ (lead) a content life.
B. Viết câu khẳng định với dạng rút gọn “be going to” và những từ trong ngoặc
đơn.
1. (I / see /a film tonight) I’m going to see a film tonight.
2. (She /buy /a new skirt next week) ______________________________.
3. (They /work /hard this month) ________________________________.
4. (It /snow /this afternoon) _____________________________________.
Viết câu phủ định với dạng rút gọn của “be going to”
1. (They /not /catch /that bus!) They’re not going to catch that bus! .
2. ( Frank /not / drive /to Florida) ________________________________.
3. (We /not /finish /it today) ____________________________________.
4 (She /not /buy /a new car) __________________________________.
Viết câu hỏi với “be going to”
1. (you /have /a baby this year?) Are you going to have a baby this year?
2. (they /win /the game?) _______________________________.
3. (Daisy /leave /her job?) ________________________________.
4. (you /take /photographs in June)________________________.


C. David là người Hà Lan. Anh ấy sẽ sống một tuần ở thủ đô Paris. Hãy đặt câu hỏi
với anh ấy. Sử dụng “be going to”, động từ trong ngoặc đơn ( ), và cụm từ trong
hộp.

a sweater
beautiful places

in a luxury hotel
a lot of French

to a disco
tennis everyday

macaroons

1. (speak) Are you going to speak a lot of French? .
2. (play) ____________________________________.
3. (take) ____________________________________.
4. (visit) ___________________________________.
5. (eat) _____________________________________.
6. (stay) ____________________________________.
7. (go) _____________________________________.
D. Dùng hình thức rút gọn của “be going to” để viết các câu sau với từ gợi ý cho
sẵn.
0. He/ go/ a trip/ around Asia
- He’s going to make a trip around Asia.
1.It/rain
2.They/eat/a pizza
3.They/not/play/football
4.He/not/win/the game
5.She/have/a bath
6.They/watch/ a film
7. Bao/ sing/ for a show/ this afternoon
-



8.He/play/ guitar
-

Week:
Period ….
Date:
Unit 1 - GREETINGS
I. Em hãy sắp xếp những chữ cái đã cho dưới đây thành những từ đúng.
1.HKTASN ...............................................
2. FUTEOREN.............................................
3.TEHTREIN.........................................
4. ELOHL..................................................
5.NIFE.................................................
6.IHGTE.......................................
7.BOGDEYO......................................
8. GNTIH.............................................
9. MECTASLSA................................
10.SISM.........................................
II .Em hãy thực hiện phép tính sau và viết kết quả bằng chữ số:
1. Nineteen - five =.......................................
2. four x three =..............................................
3 .( s ev e n tee n - tw o) + fiv e = .... . .. .. .. . .. .. .. . .. .. .
4 . six + eleven =...................................
5.(six + ten) - eight =. .. .. .. . .. .. .. . .. .. .. . . . . ..
6 . f i f te e n - th ir te en = .... .. . .. .. .. . .. .. .. . .. .. . .
III. Em hãy tìm lỗi sai ở những câu sau rồi sửa lại cho đúng :
1. How old is you ? → ....................……………………………
2. I'm fiveteen years old. →..............……………………………

3. My name are Linh. →....................……………………………
4. We am fine, thank you. →..............……………………………
5. I'm Hanh, and this Phuong is. →...…………………………….
IV. Em hãy sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa:


Vi du :

Mom / night / , / good/.

→ Good night, Mom.

1.thank / am / you / fine / , / I /.
2. old / we / years / fourteen / are /.

3. today / how / ? / you / are /

4. is / name / you / ? / my / . / and / Nam /

5. this / evening / Miss / , / Hung / good / . / Hoa / is /.
VII. Đặt câu hỏi cho câu trả lời sau:
1......................................................................................
Fine,thanks.
2......................................................................................
We are ten.
3......................................................................................
I’m twelve years.
4......................................................................................
Yes, this is Mr. Long.


Week:
Period …………………

Unit 2: AT SCHOOL


Date:
I. Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất để hoàn thành câu.
1. ………………………………………………………..
- My name’s Susan.
A. How’s your name?
B. What’s your name?
C. How do you do?
D. What you’re name?
2. How oid are you?
- ………………………………………
A. I’m thirteen.
B. I’m John
C. I’m fine, thanks.
D. I’m a student.
3. Hello, Minh. ……………… is Long.
A. This
B. These
C. Those
D. They
4. When you meet your friend at 3p.m, you say:
A. Good morning
B. Good afternoon
C. Good evening
D. Good night

5. Nice …………………………. you.
A. to meeting
B. meet
C. meets
D. to meet
6. ………………… students are there in your class? – Forty.
A. Why
B. How much
C. How many
D.Who
7. …………….. your book?
A. Stand
B. Listen
C. up
D. Open
8. ………………… do you live? – I live in Hue.
A. Who
B. Where
C. When
D. Why
9. ……………………………………………………? – L – A – N , Lan.
A. Is that your first name?
B. Is your name short?
C. How do you spell your name?
D. Do oyu like your name?
10. ……………. Is that? – It’s a ruler.
A. Who
B. What
C. Which
D. Where

11. Where does your sister live? – She lives …………… 43 Tran Phu street.
A. in
B. on
C. with
D. for
12. ………………….. to school at 6.30 a.m.
A. We go
B. We goes
C. Go we
D. Goes we
13. What is this? – This is ………. English book.
A. a
B. an
C. for
D. to
14. A: Goodbye!
B: ……………. later!
A. I see you
B. To see you
C. We see you
D. See you
15. Is that ………….. pen? – No, this is my pen.
A. you
B. your
C. he
D. I
II. Em hãy nối cột A với cột B cho thích hợp. Sau đó viết vào mỗi bức tranh bên
dưới:



A

B

Come
Sit
Open
Stand
Close

your book
up
in
your book
down

………………………..

………………………..

………………………

………………………
………………………..
………………………..
III. Hày hoàn thành đoạn hội thoại sau:
1)- Hello.My name’s Mai. ……………………………..?
- My name………………….Tom.
- How ……………are you?
- ………………eleven years old. …………….?

- …………………..twelve.
- Where …………………………live?
- I live …………Tran Hung Dao street.
2) - Good evening.
-……………….How are you?
- Fine,thank……….And ………..?
- Fine,thanks.
- Where………you………….?
- I live ……….Le Loi street.


IV. Đặt câu hỏi với WHAT và trả lời theo gợi ý:
1) This/ desk (bàn học).
 What is this? –This is a desk.
2) That/clock (đồng hồ treo tường).
…………………….?-…………………………….
3) This/eraser (cục tẩy,gôm).
………………………?-…………………………..
4) That/ruler (thước kẽ).
………………………...?-…………………………
5) This/pencil (bút chì).
…………………………?-…………………………
6) That/board (cái bảng).
………………………….?-…………………………
7) This/door (cửa cái).
…………………………?-…………………………
8) That/waste basket (thùng rác).
……………………….?-……………………………..
9) This/book (cuốn sách).
………………………..?-………………………………

V. Trả lời các câu hỏi sau:
1) What is this? -……………………………pencil.
2) What’s your name? -………………..Loan.
3) Where do you live? -…………………Hanoi.
4) How old are you?
-………………………ten.
5) Is this your bag?
-Yes,……………………...
VII. Chọn từ đúng trong ngoặc và viết lại các câu sau:
1) Is this (you/your) pen? -………………………………………..
2) No, this isn’t (I/my) pencil. -…………………………………….
3) How old are (your/you) ? -……………………………………
4) (I/my) name is Linh. -…………………………………..
5) That is (my/I) book.
-……………………………………
6) They (is/are) stools. -…………………………………..
7) I’m (a/an) student.
-…………………………………….
8) She (are/is/am) a teacher. -…………………………………
9) There is a desk (on/at/in) the room. -………………………………….
10) My sister is fifteen (years/year) old. – ………………………………...
Week:
Period ……


Date:
UNIT 3: AT HOME
I. Hoàn thành các câu sau:
1. A: Who is this?
B: ……………………… Miss Lan.

2. A: Is she a nurse?
B: Yes, ……………………….
3. A: Who are they?
B: ………………… Lan and Hoa.
4. A: What do they do?
B: …………………… students.
5. A: What’s that?
B: …………………… eraser.
6. A: What time does Hoa get up?
B: …………………….. at 6.00.

7. A: Is he a doctor?
B: No, ……………………………
8. A: What’s this?
B: ………………………. a couch.
9. A: Are they engineers?
B: Yes, ………………………….
10.A: How many brothers and sisters do
you have?
B: ………………….. two brothers and
two sisters.

II. Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời thích hợp ở cột B.
Cột A
Cột B
1. Who’s this?
a. She goes to school at 6.30
2. What’s her name?
b. Fine, thank you.
3. Is your house big?

c. It’s Lan.
4. Is Mr. Tan an engineer or a d. Her name’s Thu.
doctor?
5. How are you?
e. We live on Tran Phu Street.
6. Where do you live?
f. She is a nurse.
7. How many students are there in g. I’m in Grade 6.
your class?
8. What does your mother do?
h. There are 30.
9. Which grade are you in?
i. He is an engineer.
10.What time does Lan go to j. Yes, it is.
school?
III. Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau:
1. Yes, there are 20 girls in my class.
……………………………………………………………………….
2. There are three lamps in the room.
……………………………………………………………………….
3. It’s ten ten.
……………………………………………………………………..
4. I’m a doctor.

Trả lời


……………………………………………………………………..
5. He’s ten years old.
…………………………………………………………………….

6. She has lunch at 11.30 every day.
……………………………………………………………………
7. Yes. My school is big.
……………………………………………………………………
8. He does his homework every evening.
…………………………………………………………………….
9. No, I don’t. I don’t listen to music every day.
…………………………………………………………………….
10.Our school is in the village.
…………………………………………………………………….
IV.Chia động từ thích hợp và chuyển sang các thể
1. Nam (play) ………………………. soccer every day.
2. She (go) ………………………. to school in the morning.
3. We (have) ………………………. English on Monday.
4. There (be) ………………………. 40 students in my class.
5. Thu (get) ………………………. up at 5 o’clock.
6. She (brush) ………………………. her teeth after breakfast.
7. My Mom (do) ………………………. the housework every evening.
-


8. I (live) ………………………. in a village.
9. My class (be) ………………………. on the second floor.
10.Which class (be)…………. he in?
V.Tìm lổi sai và sữa trong các câu sau:
1. What is your first class in Monday?



2. I goes to bed at ten o’clock.




3. She have her breakfast at home?



4. Does you play sports?



5. When do we have hictory?



6. Does she wash she face?



7. What time are she get up?



8. How many floors does your school has?



9. This is Nga school.




10.Is Nam’s school at the country?



VI. Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu có nghĩa
1. is / my / this / school
………………………………………………………………………………
2. Thu’s / is / small / house?
……………………………………………………………………………..
3. students / are / there / hundred / nine / school / in / the.
…………………………………………………………………………….
4. book / is / there / desk / in / the / a
…………………………………………………………………………….


5.on / the / is / classroom / my / second / floor.
……………………………………………………………………………..
6. housework / do / you / the / do / day / every?
……………………………………………………………………………..
7. from / I / past / eleven / seven / to / quarter / classes / have / a.
……………………………………………………………………………..
8. o’clock / at / go / I / to / bed / ten.
…………………………………………………………………………….
9. Tuesday / have / we / history / on.
……………………………………………………………………………..
10. Friday / on / does / Lan / math / have?
………………………………………………………………………………
VII. Hoàn thành đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:
Hello. My name (1) ……….… Lan. I’m twelve (2) ……….…. old. I’m a student. I

(3) …………. a brother, Nam. He’s (4) ………….. engineer. He’s twenty- seven. We
live (5)……….. a house (6) ………... a lake. Our house (7)…….…. a yard. Our house is
(8) …………. big. It’s small.
1. How old is Lan?
………………………………………………………………………………..
2. What does she do?
………………………………………………………………………………...
3. What’s her brother’s name?
………………………………………………………………………………..
4. How old is he?
………………………………………………………………………………..
5. What does he do?
……………………………………………………………………………….
6. Where do they live?
………………………………………………………………………………..
7. What does their house have?
………………………………………………………………………………..
8. Is their house big?
………………………………………………………………………………..
VIII. Chọn câu trả lời đúng nhất:
1. ………………… people are there in your family?
A. How long
B. How far
C. How much
D. How many
2. …………. Is that? – That is my brother.
A. Which
B. Who
C. What
D. When

3. …………. Does your mother do? – She is an engineer.
A. Where
B. Who
C. What
D. Which
4. How ……………… is your sister? – She is three years old.
A. many
B. much
C. long
D. old


×