Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH CÔNG-TY-CỔ-PHẦN-VẬN-CHUYỂN-SÀI-GÒN-TOURIST

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.45 KB, 19 trang )

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH VIỆT

KHOA KINH TẾ

BÀI TIỂU LUẬN

QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
Giảng viên hướng dẫn : Nguyễn Đức Hiền
Sinh viên thực hiện

: Phạm Nhật Tân

MSSV

: 21140054

Lớp

: C114QT01

(TP. Hồ Chí Minh, 04/2016)


Bài tập cá nhân

Cơng Ty Cổ Phần Vận Chuyển
Sài Gịn Tourist

Sinh viên thực hiện: Phạm Nhật Tân
MSSV:



21140054

Lớp:

C114QT01


MỤC LỤC


CƠNG TY CỔ PHẦN VẬN CHUYỂN SÀI GỊN TOURIST
1. Tính tốn các tỷ số tài chính
1.1 Tỷ số thanh khoản
1.1.1. Tỷ số thanh khoản hiện thời
Tỷ số thanh khoản hiện thời =
Năm 2013 = = 1,75 lần
Năm 2014 = = 2,07 lần
1.1.2. Tỷ số thanh khoản nhanh
Tỷ số thanh khoản nhanh =
Năm 2013 = = 1,24 lần
Năm 2014 = = 1,93 lần
1.2. Tỷ số hiệu quả hoạt động
1.2.1. Tỷ số hoạt động tồn kho
Vòng quay hàng tồn kho =
Năm 2013 = = 160,58 vòng
Năm 2014 = =208,36 vòng
Kỳ tồn kho bình quân =
Năm 2013 = 360/160,58 = 2.24 ngày
Năm 2014 = 360/208.36 = 1,73 ngày


4


1.2.2. Kỳ thu tiền bình qn
Vịng quay khoản phải thu =
Năm 2013 = = 7,2 vòng
Năm 2014 = = 3,46 vịng
Kỳ thu tiền bình qn =
Năm 2013 = 360/7,2 = 50 ngày
Năm 2014 = 360/3,46 = 104.05 ngày
1.2.3. Vòng quay tài sản lưu động
Vòng quay tài sản lưu động =
Năm 2013 = = 2,21
Năm 2014 = = 2,76
1.2.4. Vòng quay tài sản cố định
Vòng quay tài sản cố định =
Năm 2013 = = 1,66
Năm 2014 = = 1,92
1.2.5. Vòng quay tổng tài sản
Vòng quay tổng tài sản =
Năm 2013 = = 0,8648
Năm 2014 = = 1,85

5


1.3. Tỷ số quả lý nợ
1.3.1. Tỷ số nợ trên tổng tài sản
Tỷ số nợ trên tổng tài sản =

Năm 2013 = = 0,3064 = 30,64%
Năm 2014 = = 0,3114 = 31,14%
1.3.2. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu
Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu=
Năm 2013 = = 0,4419
Năm 2014 = = 0,4528
1.3.3. Tỷ số khả năng trả lãi
Tỷ số khả năng trả lãi =
EBIT* = Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh – Lợi nhuận từ hoạt động tài chính
Lợi nhuận từ hoạt động tài chính = Doanh thu từ hoạt động tài chính – Chi phí từ hoạt
động tài chính
Năm 2013 = = -14,85
Năm 2014 = = -12,18
1.3.4. Tỷ số khả năng trả nợ
Tỷ số khả năng trả nợ =
Năm 2013 =
= 3,11
Năm 2014 =

6


= 2,7
1.4. Tỷ số khả năng sinh lợi
1.4.1. Tỷ số lợi nhuận ròng trên doanh thu (ROS)
ROS = *100
Năm 2013 = *100 = -23,1%
Năm 2014 = *100 = 1,46%
1.4.2. Tỷ số sức sinh lợi căn bản
Tỷ số sức sinh lợi căn bản = *100

EBIT = Lợi nhuận trước thuế + Chi phí lãi vay
Năm 2013 = *100 = -18,53%
Năm 2014 = *100 = 4,71%
1.4.3. Tỷ số lợi nhuận ròng trên tài sản (ROA)
ROA = *100
Năm 2013 = = - 19,84%
Năm 2014 = = 1,51%
1.4.4. Tỷ số lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu (ROE)
ROE = *100
Năm 2013 = *100 = -28,97%
Năm 2014 = *100 = 2,19%

7


2. Đánh giá các tỷ số tài chính  tình hình tài chính cơng ty
2.1. Tỷ số thanh khoản
Tỷ số thanh khoản hiện thời và tỷ số thanh khoản nhanh của Sài gòn Tourist đều tăng lần
lượt là (2,07-1,75=0,32 lần) và (1,93-1,24=0,69 lần)  Khả năng thanh khoản của công
ty tăng, nên tài sản lưu động hoặc tài sản lưu động có thể sử dụng ngay của doanh
nghiệp đủ đảm bảo thanh toán cho các khoản nợ ngắn hạn.
2.2. Tỷ số hiệu quả hoạt động
2.2.1. Tỷ số hoạt động tồn kho
Vịng quay hàng tồn kho của cơng ty tăng (208,36-160,58=47,78 vịng) và kỳ tồn kho
bình qn giảm (2,24-1,73=0,51)  Hiệu quả hoạt động của cơng ty tăng vì kỳ tồn kho
bình qn thấp làm giảm chi phí tồn kho.
2.2.2. Kỳ thu tiền bình qn
Vịng quay khoản phải thu giảm (7,2-3,46=3,74 vịng) và kỳ thu tiền bình qn tăng
(104,5-50=54,5 ngày)  Hiệu quả và chất lượng quản lý khoản phải thu tốt vì kỳ thu tiền
binh qn cao.

2.2.3. Vịng quay tài sản lưu động
Mỗi đồng tài sản lưu động của công ty năm 2013 tạo ra 2,21 đồng doanh thu và năm
2014 tạo ra 2,76 dồng doanh thu. Tỷ số vòng quay tài sản lưu động của công ty tăng
(2,76-2,21=0,55)  Hiệu quả sử dụng tài sản lưu động tăng.
2.2.4. Vòng quay tài sản cố định
Mỗi đồng tài sản cố định của công ty năm 2013 tạo ra 1,66 đồng doanh thu và năm 2014
tạo ra 1,92 đồng doanh thu. Tỷ số vịng quay tài sản cố định của cơng ty tăng (1,921,66=0,26)  Hiệu quả sử dụng tài sản cố định tăng

8


2.2.5. Vòng quay tổng tài sản
Mỗi đồng tài sản của công ty năm 2013 tạo ra 0,86 đồng doanh thu và năm 2014 tạo ra
1,85 đồng doanh thu. Tỷ số vịn quay tổng tài sản của cơng ty tăng (1,85-0,86=0,99) 
Hiệu quả sử dụng tài sản của công ty tăng.
2.3. Tỷ số quản lý nợ
2.3.1. Tỷ số nợ trên tổng tài sản
Tỷ số nợ trên tổng tài sản của công ty tăng (31,14-30,64=0,5%)  Mức độ sử dụng nợ để
tài trợ cho tài sản của công ty tăng. Nhưng vẫn cịn khá thấp. Điều này cho thấy cơng ty ít
sử dụng nợ để tài trợ cho tài sản. Điều này có mặt tích cực là khả năng tự chủ tài chính và
khả năng cịn vay nợ của cơng ty cao, tuy nhiên mặt trái của nó là cơng ty khơng tận dụng
được lợi thế địn bẩy tài chính và đánh mất cơ hội tiết kiệm thuế từ việc sử dụng nợ.
2.3.2. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu
Mỗi đồng vốn chủ sở hữu của công ty năm 2013 sủ dụng 0,44 đồng nợ vay và năm 2014
sử dụng 0,45 đồng nợ vay, tăng 0,01 đồng  Mức độ sử dụng nợ của công ty trong mối
quan hệ tương đương với mức độ sử dụng vốn chủ sở hữu tăng. Nhưng tỷ số nợ trên vốn
chủ sở hữu của cả 2 năm đều nhỏ hơn 1 có nghĩa là doanh nghiệp sử dụng nợ ít hơn là sử
dụng vốn chủ sở hữu để tài trợ cho tài sản. Điều này có mặt tích cực là khả năng tự chủ
tài chính và khả năng còn vay được nợ của doanh nghiệp cao, tuy nhiên mặt trái cuả nó là
doanh nghiệp khơng tận dụng được lợi thế của địn bẩy tài chính và đánh mất cơ hội tiết

kiệm thuế từ việc sử dụng nợ.
2.3.3. Tỷ số khả năng trả lãi
Tỷ số khả năng trả lãi của cơng ty có tăng(14,85-12,18=2,67) những vẫn cịn âm, cho
thấy cơng ty khơng có khả năng sử dụng lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh để trả lãi 
Cơng ty khơng có khả năng trả lãi từ lợi nhuận hoạt động sản xuất, do nợ vay quá nhiều
và sử dụng nợ vay kém hiệu quả.

9


2.3.4. Tỷ số khả năng trả nợ
Cứ mỗi đồng nợ của cơng ty năm 2013 có đến 3,11 đồng có thể sử dụng để trả nợ và năm
2014 có 2,7 đồng để sử dụng trả nợ. Tỷ số khả năng trả nợ của doanh nghiệp cả 2 năm
đều lớn hơn 1 nên doanh nghiệp đảm bảo được khả năng trả nợ. Tuy tỷ số khả năng trả
nợ bị giảm (3.11-2,7=0,41) so với năm trước.
2.4. Tỷ số khả năng sinh lợi
2.4.1. Tỷ số lợi nhuận ròng trên doanh thu (ROS)
Cứ mỗi 100 đồng doanh thu năm 2013 tạo ra cho công ty khoản lỗ là 23,1 đồng, và năm
2014 tạo ra được 1,46 đồng lợi nhuận  Tỷ số lợi nhuận trên doanh thu tăng (1,4623,1=24,47%)
2.4.2. Tỷ số sức sinh lợi căn bản
Cứ mỗi 100 đồng tài sản năm 2013 công ty phải chịu khoản lỗ là 18,53 đồng và năm
2014 tạo ra 4,71 đồng lợi nhuận trước thuế và lãi. Tỷ số khả năng sinh lợi tăng
(4,71+18,53=23,24%)  khả năng sinh lợi của công ty tăng
2.4.3. Tỷ số lợi nhuận ròng trên tài sản (ROA)
Cứ mỗi 100 đồng tài sản năm 2013 công ty lỗ 1 khoản là 19,84 đồng và năm 2014 công
ty tạo ra được 1,51 đồng lợi nhuận sau thuế. Tỷ số lợi nhuận ròng trên tài sản tăng
(1,51+19,84=21,35 đồng)  khả năng sinh lợi trên mỗi đồng tài sản của công ty tăng.
2.4.4. Tỷ số lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu (ROE)
Cứ mỗi 100 đồng vốn chủ sở hữu năm 2013 công ty lỗ 1 khoản là 28,97 đồng và năm
2014 công ty tạo ra được 2,19 đồng lợi nhuận sau thuế. Tỷ số lợi nhuận ròng trên vốn chủ

sở hữu tăng (2,19+28,97=31,16đồng)  khả năng sinh lợi trên mỗi đồng vốn chủ sở hữu
tăng.

10


3. Phân tích so sánh  đánh giá sâu về tài chính cơng ty
3.1. Phân tích cơ cấu
Bảng 1: Phân tích cơ cấu bảng báo cáo kết quả kinh doanh cơng ty Sài Gịn Tourist

Doanh thu tổng
Các khoản giảm trừ
Doanh thu thuần
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp
Chi phí bán hàng

2013
76.978.455.540
0
76.978.455.540
71.723.298.304
5.255.157.236
477.660.605

2014
79.282.423.244
0
79.282.423.244
77.440.067.858

1.842.355.386
414.808.140

Tỷ trọng (%)
2013
2014
100
100
0
0
100
100
93,17
97,68
6,83
2,32
0,62
0,52

Chi phí quản lý doanh nghiệp

22.170.530.883

11.212.216.819

28,8

14,14

Lợi nhuận từ hoạt động kinh

doanh

(18.080.018.848)

(10.485.762.821)

(23,49)

(13,23)

Doanh thu hoạt động tài chính

500.404.020

174.424.538

0,65

0,22

Chi phí hoạt động tài chính
Chi phí lãi vay
Lợi nhuận từ hoạt động tài
chính
Thu nhập khác
Chi phí khác
Lợi nhuận khác
Lợi nhuận trước thuế

1.187.024.616

1.170.024.616

875.517.786
803.292.302

1,54
1,52

1,1
1,01

(686.984.596)

(701.093.248)

(0,89)

(0,88)

1.337.664.481
917.831.332
419.833.149
(17.660.185.699)

12.794.460.554
1.148.208.389
11.646.489.344
1.160.489.344

0,17

1,19
0,55
(22,94)

16,14
1,45
14,69
1,46

121.708.552

0

0,16

0

23,1

1,46

Khoản mục

Chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp

Giá trị (đồng)

Lợi nhuận thuần
(17.781.894.251)

1.160.489.344
Bảng 2: Phân tích cơ cấu băng cân đối kế tốn cơng ty Sài Gòn Tourist
Tài sản
Tài sản ngắn hạn
Tiền mặt

Giá trị (đồng)
2013
23.920.578.231
1.509.853.033

2014
33.442.861.620
3.668.628.174

Tỷ trọng (%)
2013
2014
31,62
42,92
2
4,71
11


Các khoản đầu tư tài chính
ngắn hạn
Các khoản phải thu ngắn hạn
Hàng tồn kho
Tài sản ngắn hạn khác

Tài sản dài hạn
Tài sản cố định
Các khoản đầu tư tài chính
dài hạn
Tài sản dài hạn khác
Tống tài sản

0

0

0

0

18.369.372.370
377.394.060
3.663.958.768
51.740.041.052
44.101.404.494

27.394.754.182
365.921.537
2.013.557.727
44.479.350.563
38.535.259.324

24,28
0,5
4,48

68,38
58,29

35,16
0,47
2,58
57,08
49,45

3.080.016.000

80.016.000

4,07

0,1

4.558.620.558
75.660.619.283

5.864.075.239
77.922.212.183

6,03
100

7,53
100

Bảng 3: Phân tích cơ cấu bảng cân đối kế tốn cơng ty Sài Gịn Tourist

Nguồn vốn
Nợ phải trả
Nợ ngắn hạn
Nợ dài hạn
Nguồn vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Quỹ đầu tư phát triển
Lợi nhuận sau thuế chưa
phân phối
Tổng nguồn vốn

Giá trị (đồng)
2013
23.186.765.752
13.661.247.829
9.525.517.923
52.473.853.531
80.000.000.000
2.052.178.753

2014
24.287.869.308
16.089.534.998
8.198.334.310
53.634.342.875
80.000.000.000
2.052.178.753

(29.578.325.222)


(28.417.835.878)

75.660.619.283

77.922.212.183

Tỷ trọng (%)
2013
2014
30,65
31,17
18,06
20,65
12,59
10,52
69,35
68,83
105,74 102,67
2,71
2,63
(36,47
(39,09)
)
100
100

3.2. So sánh xu hướng
Tỷ số tài chính
Tỷ số thanh khoản hiện thời
Tỷ số thanh khoản nhanh

Kỳ tồn kho bình qn
Kỳ thu tiền bình qn
Vịng quay tài sản lưu động
Vòng quay tài sản cố định
Vòng quay tổng tài sản
Tỷ số nợ trên tổng tài sản
Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu

Năm 2013
1,75
1,24
2,24
50
2,21
1,66
0,86
30,64
0,44

Năm 2014
2,07
1,93
1,73
104,05
2,76
1,92
1,85
31,14
0,45
12



Tỷ số khả năng trả lãi
Tỷ số khả năng trả nợ
Tỷ số lợi nhuận trên doanh thu (ROS)
Tỷ số sức sinh lợi căn bản
Tỷ số lợi nhuận trên tài sản (ROA)
Tỷ số lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE)

(14,85)
3,11
(23,1)
(18,53)
(19,84)
(28,97)

(12,18)
2,7
1,46
4,71
1,51
2,19

3.3. So sánh ngành

Tỷ số tài chính
Thanh khoản hiện thời
Thanh khoản nhanh
Vòng quay tài sản ngắn hạn
Vòng quay tổng tài sản

Nợ trên tổng tài sản
Nợ trên vốn chủ sở hữu
Tỷ số lợi nhuận trên doanh thu (ROS)
Tỷ số lợi nhuận trên tài sản (ROA)
Tỷ số lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE)

Chỉ số cơng ty cổ
phần vận chuyển
Sài Gịn Tourist
(%)
2013
2014
175
207
124
193
221
276
86,48
185
30,64
31,14
44,19
45,28
(23,1)
1,46
(19,84)
1,51
(28,97)
2,19


Chỉ số ngành (%)
2013
133
120
253
75
57
130
3
2
5

2014
138
125
253
78
56
125
6
5
11

4. Tư vấn và đề xuất giải pháp quản trị tài chính cho cơng ty
Nhìn chung các tỷ số tài chính của cơng ty năm 2014 tăng trưởng tốt hơn so với năm
2013, nhưng so với chỉ số ngành thì vẫn cịn một số tỷ số tài chính thấp hơn chỉ số ngành
cần có giải pháp để tăng trưởng như:
-


Nợ trên tổng tài sản
Nợ trên vốn chủ sở hữu
Tỷ số lợi nhuận ròng trên doanh thu (ROS)
Tỷ số lợi nhuận ròng trên tổng tài sản (ROA)
Tỷ số lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu (ROE)

Để các tỷ số trên tăng trưởng và lớn hơn so với chỉ số ngành thì cơng ty cần:
-

Đồi với tỷ số Nợ trên tổng tài sản và Nợ trên vốn chủ sở hữu: công ty cần sử dụng
nợ để tài trợ cho tài sản nhiều hơn bằng cách tăng các khoản nợ ngắn hạn và nợ
13


dài hạn của công ty. Như tăng cường vay tài chính ngắn và dài hạn, tăng cường
mua chịu hàng hóa từ khách hàng.
-

Đối với tỷ số ROS, ROA, ROE: công ty cần tối ưu hóa lợi nhuận bằng cách tăng
doanh thu và giảm chi phí.
+ Triển khai thực hiện chương trình “Tối đa doanh thu - Tối ưu lợi nhuận”, kiểm
sốt rủi ro, tiết kiệm chi phí hợp lý, tối ưu hóa giá trị doanh nghiệp, đa dạng hóa nâng cao chât lượng sản phẩm, dịch vụ, gia tăng hiệu quả kinh tế, lợi thế cạnh
tranh, nâng cao nguồn lực, hình thành cơng nghệ quản lý đặc trưng Saigontourist.
+ Thực hiện chương trình tối đa hóa doanh thu, tối ưu hóa lợi nhuận thơng qua các
cơng cụ, biện pháp phù hợp với từng bộ phận, đơn vị. Giám sát, kiểm soát chặt chẽ
và hiệu quả trong các lĩnh vực đầu tư, mua sắm, tài chính... nhằm nâng cao hiệu
quả sử dụng đồng vốn. Kiểm soát sản phẩm, dịch vụ dựa vào các định chuẩn, tiêu
chuẩn, theo đúng quy trình đã được xác lập và được cấp chứng nhận.
+ Tiết kiệm năng lượng, chi tiêu hợp lý, tiết kiệm văn phòng phẩm, giá tour, điện
nước, xử lý nước thải… nhưng không giảm chất lượng sản phẩm và dịch vụ.


5. Đánh giá triển vọng đầu tư vào cổ phiếu của công ty thơng qua mơ hình CAPM
β = 0,3  Danh mục đầu tư tài sản rủi ro < Danh mục thị trường  Rj < Rm
Tỷ suất lợi nhuận kỳ vọng theo CAPM với Rf = 6,53%/năm, Rm = 16,97%/năm (VN100):
Rj = Rf + (Rm – Rf)*β
= 6,53 + (16,97 – 6,53)*0,3
= 9,662 %/năm
Lãi suất tiền gửi ngân hàng kỳ hạn 12 tháng bình quân = 6,81%/năm

14


Tỷ suất lợi nhuận đầu tư bình quân = 16,97%/năm
Tỷ suất lợi nhuận kỳ vọng theo CAPM (R j) = 9,662%/năm lớn hơn lãi suất tiền gửi ngân
hàng 12 tháng là 9,662 – 6,81 = 2,852%/năm, và nhỏ hơn tỷ suất lợi nhuận đầu tư bình
quân là 16,97 – 9,662 = 7,308%/năm  Không nên đầu tư vào cổ phiếu của cơng ty, vì
so với lãi suất tiền gửi ngân hàng kỳ hạn 12 tháng chỉ tăng có 2,852%/năm và so với tỷ
suất lợi nhuận đầu tư bình quân lại giảm tới 7,308%/năm. Nên xem lại là gửi ngân hàng
để lấy lãi suất cố định và ít chịu rủi ro hay đầu tư vào lĩnh vực khác để có thu nhập cao
hơn và phải chấp nhận rủi ro của nó.

TÀI LIỆU LÀM BÀI
Bảng cân đối kế toán:

15


Bảng báo cáo kết quả kinh doanh:

16



Bảng : Lãi suất tiền gửi ngân hàng kỳ hạn 12 tháng của các ngân hàng

17


STT
1
2
3
4
5
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19

Lãi
suất
Ngân Hàng TMCP Phương 7,2

Đông
Ngân hàng TMCP Việt Nam 7
Thịnh Vượng
Ngân hàng TMCP An Bình
6,9
Ngân Hàng TMCP Phát 7
Triển TP.HCM
Ngân Hàng TMCP Bảo Việt 7,2
Ngân Hàng TMCP Quôc Tế 6,5
Viêt Nam
Ngân Hàng TMCP Sài Gịn 6,85
Ngân Hàng TMCP Đơng 6,8
Nam Á
Ngân Hàng Á Châu
6,2
Ngân Hàng Đại Dương
7,2
Ngân Hàng TMCP Sài Gịn 6,4
Thương Tín
Ngân Hàng Xây Dựng 7,2
CBBank
Ngân Hàng TMCP Kiên 7
Long
Ngân Hàng Đầu Tư và Phát 6,5
Triển Việt Nam
Ngân Hàng TMCP Ngoại 6
Thương Việt Nam
Ngân Hàng TMCP Công 6
Thương Việt Nam
Ngân Hàng Techcombank

6,3
Ngân Hàng Nông Nghiệp và 6
Phát Triển Nông Thôn Việt
Nam
Tên Ngân Hàng

ST
T
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36

Lãi
suất
Ngân Hàng Liên Doanh Việt 6,9
Nga

Ngân Hàng Liên Doanh VIệt 7
Thái
Ngân Hàng Hàng Hải
5,9
Ngân Hàng TMCP Đại 7,1
Chúng Việt Nam
Ngân Hàng Bản Việt
7,4
Ngân Hàng TMCP Sài Gòn 6,5
Cơng Thương
Ngân Hàng Nam Á
7,2
Ngân Hàng Việt Nam 7
Thương Tín
Ngân Hàng Việt Á
7,2
Ngân Hàng Quôc Dân
7,3
Ngân Hàng Bưu Điện Liên 5,92
Việt
Ngân Hàng TMCP Xăng 7
Dầu Petrolimex
Ngân Hàng Quân Đội
7
Tên Ngân Hàng

Ngân Hàng Đơng Á

7


Ngân Hàng TMCP Sài Gịn 6,8
– Hà Nội
Ngân Hàng TMCP Dầu Khí 7,2
Tồn Cầu
Ngân Hàng TMCP Bắc Á
7,2

 Lãi suất tiền gửi ngân hàng kỳ hạn 12 tháng bình quân = = 6,81 %/năm

18


Khấu hao tài sản cố định:

Chỉ số ngành năm 2013:

Chỉ số ngành năm 2014:

19



×