Tải bản đầy đủ (.doc) (180 trang)

GADS8 2016 2017 moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (980.26 KB, 180 trang )

1

Ngay soan : 15/08/2016
Ngay day: 22/08/2016
CHNG I
PHEP NHN VA PHEP CHIA CAC A THC
TIấT 1
Nhân đơn thức với đa thức

NHN
N
THC

1/ Kiến thức: - Hs nm c các qui tắc về nhân đơn thức với đa thức theo công thức:
A(B C) = AB AC. Trong đó A, B, C là đơn thức.
2/ Kỹ năng: - HS thực hành đúng các phép tính nhân đơn thức với đa thức
3/ Thái độ:- Rèn luyện t duy sáng tạo, tính cẩn thận.
II/ Bng mụ t v h thng cõu hi:
Ni dung
Nhn bit
Thụng hiu
Vn dng thp
Vn dng cao
Nhn bit c Thc hin c
quy tc nhõn n cỏc phộp nhõn n
thc vi a thc thc vi a thc
Cõu 1.1.1:
Cõu 1.2.1:
Lm ?1 Sgk Lm bi tp 1 Sgk
trang 4
trang 5


Cõu 1.1.2:
Nờu quy tc nhõn
n thc vi a
thc
Thc hiờn c
p dng quy tc Thc hin c
thnh tho cỏc
rỳt gn v tớnh bi toỏn tỡm x
phộp nhõn n
c giỏ tr ca
da vo quy tc
thc vi a thc
biu thc
Cõu 2.2.1:
Lm ? 2 Sgk trang
5

Cõu 2.3.1:
Lm ?3 trang 5
Sgk
Cõu 2.3.2:
Bi tp 2 trang 5
Sgk

Cõu 2.4.1:
Lm bi tp 3
trang 5 Sgk

III. nh hng hỡnh thnh v phỏt trin nng lc.
- Hỡnh thnh v phỏt trin nng lc gii quyt vn v nng lc phỏn oỏn, tớnh toỏn.

+ Phỏt hin v nờu c tỡnh hung cỏc vn trong hc tp.
+ Hiu v vn dng trong cỏc tỡnh hung hc tp v trong cuc sng.
- Hỡnh thnh v phỏt trin nng lc t duy logic cho hc sinh.
- Phỏt trin nng lc phõn tớch, tng hp cho hc sinh.
IV. Phng phỏp dy hc.
- Phng phỏp dy hc tớch cc.- Phi hp vi phng phỏp hot ng nhúm; phỏt huy vai trũ
ca cỏ nhõn trong nhúm.
-

- Phi hp vi phng phỏp m thoi gi m

Nm hc: 2016-2017


2

V. Tiờn trinh bai day:
1. ổn định tổ chức: ( 1p)
2. Kiểm tra bài cũ: (6p)
a/ Hãy nêu qui tắc nhân 1 số với một tổng? Viết dạng tổng quát?
b/ Hãy nêu qui tắc nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số? Viết dạng tổng quát?.
3. Bài mới
Hoat ụng cua giao viờn
Hoat ụng cua hoc sinh
Nụi dung ghi bang
Hoạt động 1: Quy tắc ( 10phút)
Nêu yêu cầu HS
+ Đọc kỹ nội dung ?1
- 1HS lên bảng trình bày
+ Chỉ rõ các nhiệm vụ

- Cả lớp nhận xét bài làm trên bảng
(hoạt động cá nhân )
- 2HS đổi chéo bài để kiểm tra
+Kiểm tra & công nhận kết quả - Báo cáo kết quả
đúng
+ Khẳng định : Trên đây ta vừa thực
hiện phép nhân đơn thức 5x với đa
thức 3x2 - 4x + 1
- Trả lời
? Vậy muốn nhân đơn thức đa thức
ta làm thế nào
- Đọc quy tắc SGK/4
+ Viết lên bảng dạng tổng quát
Hoạt động 2: áp dụng (15 phút)
?2
+Gọi 1HS lên bảng
trình bày.Dới lớp
hoạt động cá nhân.
?3 Cho HS đọc to
nội dung
+ Tổ chức cho HS
thảo luận nhóm
+ Yêu cầu HS làm
bài 1 (hoạt động cá
nhân)
+ Yêu cầu HS làm
bài 2 (thảo luận
nhóm)

+ Yêu cầu HS làm

bài 3a (thảo luận
nhóm)
+ Thu kết quả đổi
chéo cho HS nhận
xét

* Một HS trình bày ?2
- Lớp nhận xét
* Đọc nội dung ?3
- Thảo luận nhóm 2
bàn
- Đại diện các nhóm
báo
cáo kết quả
- Cả lớp nhận xét cho
điểm
* Nửa ngoài làm ý a,b
- Nửa trong làm ý b,c
- Hai HS lên bảng trình
bày
* Mỗi nhóm là một
bàn
- Nửa ngoài làm ý a
- Nửa trong làm ý b
* Mỗi bàn làm một
nhóm
* Đại diện các nhóm
lên trình bày bài của
nhóm mình
- Nhận xét


Nm hc: 2016-2017

1. Quy tc
* Quy tắc: sgk/4
Tổng quát:
A(B+C) =A.B+ A.C

2. Ap dung
?2 Làm tính nhân.
3 1 2 1
3
3x y x + xy .6xy
5
2


= 3x3y.6xy3 -

1
2

x2.6xy3 +

1

5

xy.6xy3


= 18x4y4 - 2x3y3 + 6 x2y4
5

?3
a) Diện tích hình thang là:
S = (5x +3) + (3x + y) .2y : 2
= (8x + y + 3)y =8xy + y2 + 3y(m2)
b) Thay số x =3m, y = 2m
S = 8.3.2 + 22 + 3.2 = 58(m2)
* Bài 2: Rút gọn và tính
a) x(x - y) + y(x + y)
tại x = -6; y = 8
2
2
2
=x xy + xy + y = x + y2 =(-6)2 + 82 = 100
b)
x(x2 -y)-x2(x + y) + y(x2+x) tại x =
1
2

= - 2xy = - 2 ( )(-100) = 100
* Bài 3: Tìm x
3x(12x - 4) - 9x(4x - 3) =30

1
; y=-100
2



3

36x2 - 12x - 36x2 + 27 = 30
15x = 30 x = 2
Hoạt động 3: Củng cố (10 phút)
V- Củng cố:
* Tìm x:
- GV: Nhấn mạnh nhân đơn thức với đa thức & áp dụng làm bài
x(5 - 2x) + 2x(x - 1)
tập
= 15 5x - 2x2 + 2x2 - 2x =
* Tìm x: x(5 - 2x) + 2x(x - 1) = 15
15
3x = 15

HS : lên bảng giải HS dới lớp cùng làm.
x =5
-HS so sánh kết quả
2) Chứng tỏ rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào
biến?
x(5x - 3) -x2(x - 1) + x(x2 - 6x) - 10 + 3x
= 5x2 - 3x - x3 + x2 + x3 - 6x2 - 10 + 3x = - 10
VI- Hớng dẫn về nhà (3p)
+ Làm các bài tập : 1,2,3,5 (SGK)

Rut kinh nghiờm :
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................

........
Ngay soan : 18 /08/2016
Ngay day: 26/ 08/2016
TIấT 2.

nhân đa thức với đa thức

NHN A
THC VI A

I. Chun kin thc k nng:
1/ Kiến thức: Nắm chắc quy tắc nhân 2 đa thức
2/ Kỹ năng: Biết trình bày phép nhân theo nhiều cách
3/ Thái độ : Rèn t duy sáng tạo, ham học & tính cẩn thận.
II/ Bng mụ t v h thng cõu hi:
Ni dung
Nhn bit
Thụng hiu
Nhn bit c Rỳt ra c quy
quy tc nhõn a tc nhõn a thc
thc vi a thc vi a thc

Cõu 1.1.1:

Nm hc: 2016-2017

Cõu 1.2.1:

Vn dng thp
Thc hin c

cỏc phộp tớnh
nhõn a thc vi
a thc
Cõu 1.3.1:

Vn dng cao
Bit c cỏch
nhõn a thc vi
a thc bng
cỏch trỡnh by
theo ct
Cõu 1.4.1:


4

THC 1. Quy
tc

a) Hóy nhõn mi
hng t ca a
thc x-2 vi a
thc 6x2-5x+1
b) Hóy cng cỏc
kt qu va tỡm
c

2. p

Hóy rỳt ra quy tc

nhõn a thc vi
a thc qua vớ d
trờn

Lm ?1 trang 7
Sgk

Lm c tớnh
nhõn a thc vi
a thc

- Thc hin thnh
tho phộp nhõn
a thc vi a
thc
- Rỳt gn c
v tớnh c giỏ
tr ca biu thc

Cõu 2.2.1:
Lm ?2 trang 7
Sgk

Cõu 2.3.1:
Lm ?3 trang 7
Sgk
Cõu 2.3.2:
Bi tp 7, 8 trang
8 Sgk


Hóy nờu chỳ ý
trang 7 Sgk

III. nh hng hỡnh thnh v phỏt trin nng lc.
- Hỡnh thnh v phỏt trin nng lc gii quyt vn v nng lc phỏn oỏn, tớnh toỏn.
+ Phỏt hin v nờu c tỡnh hung cỏc vn trong hc tp.
+ Hiu v vn dng trong cỏc tỡnh hung hc tp v trong cuc sng.
- Hỡnh thnh v phỏt trin nng lc t duy logic cho hc sinh.
- Phỏt trin nng lc phõn tớch, tng hp cho hc sinh.
IV. Phng phỏp dy hc.
- Phng phỏp dy hc tớch cc.- Phi hp vi phng phỏp hot ng nhúm; phỏt huy vai trũ
ca cỏ nhõn trong nhúm.
- Phi hp vi phng phỏp m thoi gi m
V/ Tiến trình dạy học :
1. ổn định t/c : ( 1p)
2. Kiểm tra: ( 8 phút)
* Giáo viên yêu cầu
- HS làm bài tập
* Quan sát học sinh thực hiện
* Đánh giá nhận xét
3. Bài mới

Nm hc: 2016-2017

HS1:Tính M
HS2:Tính Nvà M + N

? Tính
M = x(6x2 - 5x + 1)
N =-2(6x2 - 5x + 1)

M+N=?


5

Hoat ụng cua giao viờn

Hoat ụng cua hoc sinh
Hoạt động 1: Quy tắc (8 phút)
* Khẳng định: Trên bảmg chúng ta
vừa làm 3 việc của nhân x - 2 với
(6x2 -5x+1)
? Để tìm tích của x-2 và (6x2-5x+1) - Trả lời, nhận xét
ta làm nh thế nào.
? Hãy đọc quy tắc(sgk/7)
* Hớng dẫn HS trình bày phép nhân - 2HS đọc quy tắc
- Lắng nghe

Nụi dung ghi bang
1. Quy tắc
a) Ví dụ:
(x - 2) (6x2 - 5x + 1)
= x(6x2 - 5x + 1) +
(-2) (6x2 - 5x + 1)
= 6x3 - 17x2 + 11x - 2
b) Quy tắc(sgk/7)

Hoạt động 2: Thực hiên ?1 (8 phút)
* Yêu cầu HS thực hiện?1
- Hoạt động nhóm theo bàn


-Thảo luận theo bàn
- Đại diện lên báo cáo kết * Chú ý: Trình bày thực hành
quả
x2 - 6x + 5
- Cả lớp nhận xét đánh giá
x -2

* Khẳng định : Tích của hai đa thức
là một đa thức:
- ở dạng thu gọn
- Xắp xếp
* Giới thiệu cách trình bày thứ 2(Nh
sgk)
? Cách trình bày giống nh phép toán
nào đã học ở tiểu học
? Mỗi HS viết ra 1 đa thức có từ 2
đến 3 hạng tử , rồi hai em thành một
cặp. Lập tích của 2 đa thức trong
từng cặp. So sánh kết quả

- Chú ý

x3 - 6x2 + 5x
- 2x2 + 12x - 10
x3 - 8x2 + 17x - 10

- Trả lời
- Hoạt động theo nhóm nhỏ
- Tự đánh giá bài làm

- Báo cáo kết quả

Hoạt động 3: áp dụng (8 phút)
* Phân công các nhóm hoạt -Nhóm 1,2,3 làm?2(2
động
cách)
- Hớng dẫn thực hiện
- Nhóm 4,5,6 làm ?3
- Nhận xét chéo kết quả
- Cho điểm

2. áp dụng
?2.
* (x + 3) (x2 + 3x - 5)
= (x3 + 6x2 + 4x - 15)
* (xy - 1)(x + y + 5)
=x2y2 + 4xy - 5
?3
Diện tích hình chữ nhật là
*S = (2x + y)(2x - y)
= 4x2 - y2
x = 2,5m; y =1m
S = 4. 2,52 - 1 = 24(m2)
Hoạt động 4:Trò chơi (8phút)

* Treo bảng phụ:(trò chơi)
- HS dới lớp theo dõi * Bảng phụ
- Hớng dẫn luật chơi:
cổ vũ
Cho các đa thức. Hãy lập thành các tích

(2 đội, mỗi đội 3 HS khá, đội
đúng:

Nm hc: 2016-2017


6

a + b, a - b, a2 + 2ab + b2,
a2 - b2
a2 - 2ab + b2

nào viết đợc nhanh, nhiều,
đúng đội đó thắng)
V/ Hớng dẫn về nhà: ( 4 phút)
Học thuộc : Quy tắc, ghi lại kết quả hoạt động 4
Làm bài tập: BT 7 - 12(sgk/12)

Rut kinh nghiờm :
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
........
Ngay soan : 22 /08/2016
Ngay day: 29/ 08/2016
TIấT 3.

Luyện tập


I. Chun kin thc k nng:
1/ Kiến thức:
- Luyện tập việc áp dụng quy tắc nhân đa thức
- Làm quen chuyển nội dung một bài toán sang một biểu thức
- Chuẩn bị cho việc hình thành các hằng đẳng thức
2/ Kỹ năng: Thành thạo 1 dãy tính về đa thức, tìm x
3/ Thái độ: Nghiêm túc, sáng tạo trong học tập
II. nh hng hỡnh thnh v phỏt trin nng lc.
- Hỡnh thnh v phỏt trin nng lc gii quyt vn v nng lc phỏn oỏn, tớnh toỏn.
+ Phỏt hin v nờu c tỡnh hung cỏc vn trong hc tp.
+ Hiu v vn dng trong cỏc tỡnh hung hc tp v trong cuc sng.
- Hỡnh thnh v phỏt trin nng lc t duy logic cho hc sinh.
- Phỏt trin nng lc phõn tớch, tng hp cho hc sinh.
III. Phng phỏp dy hc.
- Phng phỏp dy hc tớch cc.- Phi hp vi phng phỏp hot ng nhúm; phỏt huy vai trũ
ca cỏ nhõn trong nhúm.
- Phi hp vi phng phỏp m thoi gi m
IV/ Tiến trình dạy học
1. ổn định t/c :
2. Kiểm tra: ( 7phút)

Nm hc: 2016-2017


7

* Giáo viên nêu
yêu cầu
* Quan sát học
sinh thực hiện

* Đánh giá nhận
xét

HS 1: Phát biểu quy tắc
BT7b/8. Tính : (x3 -2x2 +x-1)(5-x) = 5(x3 -2x2 +x-1)-x(x3 -2x2 +x-1)
= 5x3-10x2+5x-5-x4+2x3-x2+x = 7x3-11x2+6x- x4 -5
HS2 : BT8b/8(SGK)
(x2-xy+y2)(x+y)
= x(x2-xy+y2)+y(x2-xy+y2)
= x3-x2y+xy2+x2y-xy2+y3 = x3+y3
3. Bài mới

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Chữa bài 12 (10phút)

Ghi bảng

Luyện tập
* Yêu cầu HS hoạt - Hoạt động nhóm
1. Bài 12:Tính giá trị của biểu thức
động theo nhóm
- Ghi kết quả vào bảng (x2-5)(x+3)+(x+4)(x-x2)
đen
trong mỗi trờng hợp
x
A

0

15

15

0
-15

15
-30

-15

0,15

- Nhận xét bài làm của
? Thay giá trị của các nhóm
A=(x2-5)(x+3)+(x+4)(x-x2)
x vào ngay biểu - Trả lời
=x3+3x2-5x-15+x2-x3-4x2+4x
thức đầu có đợc
= -x - 15
không.Có
khó
Thay số có
khăn gì không?
x
A

-15
0


0,15
-15,15

Hoạt động 2: Chữa bài 13, 14 (10phút)
* Giao nhiệm vụ
* Quan sát
* Hớng dẫn
? Nêu ví dụ về 3 số
tự nhiên chẵn liên
tiếp
? 3 số cần tím phải
thoả mãn thêm
điều kiện gì

- Hoạt động cá nhân

2. Bài 13: Tìm x biết

- 1HS lên bảng trình
bày
(12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-16x) =81
- Lớp nhận xét
83x =83 x=1
3. Bài 14:
- Trả lời
Tìm 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp
Gọi 3 số phải tìm là x, x+2, x+3 (x là số tự nhiên
- Định hớng & làm bài chẵn)
(x+4)(x+2)-x(x+2)=192

4x=184 x=46
Hoạt động 3: Chữa bài 11 (10 phút)

? Muốn chứng minh - Trả lời
giá trị của biểu thức
không phụ thuộc - Dới lớp làm bài
vào giá trị của biến
ta làm thế nào
- 2HS lên bảng trình

Nm hc: 2016-2017

4. Bài 11. Chứng minh
a) (x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7
=2x2+3x-10x-15-2x2+6x+x+7
=-8
Vậy giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào


8

* Yêu cầu dới lớp bày
thực hiện, 2HS lên
bảng trình bày.

* Đa bài tập lên
bảng
? Viết CT tổng quát
của a, b. Biết a chia
3 d 1, b chia 3 d 2

* Gợi ý: Đa tích a.b
về dạng 3k + 2

giá trị của biến
b) (3x-5)(2x+11)-(2x+3)(3x+7)
=(6x2+33x-10x-55)(6x2+14x+9x+21)
=6x2+33x-10x-556x2-14x-9x-21
= -76
Vậy giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào
giá trị của biến
Hoạt động 3: Chữa bài 9/SBT (5phút)

* Đọc đề bài
- Trả lời
- Dới lớp nháp
- 1HS lên bảng trình bày

V/ Hớng dẫn về nhà: ( 3phút)

5. Bài 9/SBT
a= 3q+1
(q N)
b= 3p +2
(p N)
Có:
ab=(3q+1)(3p+2)
= 9qp+6q+3p+2
= 3(3qp+2q+p) + 2
ab chia cho 3 d 2


Làm bài tập: Tính : (x+y)(x+y)
(x-y)(x-y)
(x+)(x-y)
Đọc trớc bai nhng hng ng thc ang nh

Rut kinh nghiờm :
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
........

Nm hc: 2016-2017


9

Ngay soan : 25 /08/2016
Ngay day: 9/ 09/2016
TIấT 4

Những hằng đẳng thức đáng nhớ

I. Chun kin thc k nng:
1/ Kiến thức: - Nắm c các hằng đẳng thức (1), (2), (3).
- Biết cách chứng minh các hằng đẳng thức
2/ Kỹ năng: - Vận dụng 1 cách thành thạo 3 hằng đẳng thức vào giải toán
- Nhân nhẩm trong một số tình huống
3/ Thái độ:- Rèn luyện t duy sáng tạo, tính cẩn thận.
II/ Bng mụ t v h thng cõu hi

Ni dung
Nhn bit
Thụng hiu
Vn dng thp

NHNG HNG NG THC NG NH

Mc 1:
1. Bỡnh
phng
ca
mt
tng

Nhn
bit
c
bỡnh
phng ca
mt tng

Nờu c cụng thc
tng quỏt bỡnh
phng ca mt tng
v phỏt biu c
bng li
Cõu 1.1.1:
Cõu 1.2.1:
Lm ?1 trang Lm ?2 trang 9 Sgk
9 Sgk


Mc 2:
2. Bỡnh
phng
ca mt
hiu

Nhn bit
c bỡnh
phng ca
mt hiu

Nờu c cụng thc
tng quỏt bỡnh
phng ca mt hiu
v phỏt biu c
bng li
Cõu 2.1.1:
Cõu 2.2.1:
Lm ?3 trang Lm ?4 trang 10 Sgk
10 Sgk

Mc 3: Nhn
bit Nờu c cụng thc
3. Hiu c hiu hai tng quỏt hiu hai
hai bỡnh bỡnh phng bỡnh phng v phỏt

Nm hc: 2016-2017

Vn

dng cao

Tớnh v vit c biu
thc

Cõu 1.3.1:
Lm ỏp dng trang 9
Sgk
Cõu 1.3.2:
Lm BT 1 a,b Sgk
trang11
BT 18.a Sgk trang 11
Tớnh v vit c biu thc

Cõu 2.3.1:
Lm ỏp dng trang 10
Sgk
Cõu 2.3.2:
Lm BT 1 c,d Sgk
trang11
BT 18.b Sgk trang 11
Tớnh v vit c biu
thc


10

phng

biu c bng li

Cõu 3.1.1:
Cõu 3.2.1:
Lm ?5 trang Lm ?6 trang 10 Sgk
10 Sgk

Cõu 3.3.1:
Lm ỏp dng trang 10
Sgk
Cõu 3.3.2:
Lm ?7 trang 11 Sgk

III. nh hng hỡnh thnh v phỏt trin nng lc.
- Hỡnh thnh v phỏt trin nng lc gii quyt vn v nng lc phỏn oỏn, tớnh toỏn.
+ Phỏt hin v nờu c tỡnh hung cỏc vn trong hc tp.
+ Hiu v vn dng trong cỏc tỡnh hung hc tp v trong cuc sng.
- Hỡnh thnh v phỏt trin nng lc t duy logic cho hc sinh.
- Phỏt trin nng lc phõn tớch, tng hp cho hc sinh.
IV. Phng phỏp dy hc.
- Phng phỏp dy hc tớch cc.- Phi hp vi phng phỏp hot ng nhúm; phỏt huy vai trũ
ca cỏ nhõn trong nhúm.
- Phi hp vi phng phỏp m thoi gi m
V Tiến trình dạy học
1. ổn định tổ chức: ( 1p)
2. Kiểm tra bài cũ: (7p)
* Giáo viên yêu cầu làm bài tập
* Quan sát học sinh thực hiện
* Đánh giá nhận xét

HS1: (a+b)(a+b)
HS2: (a-b)(a+b)

HS3: (a-b)(a-b)

3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

Ghi bảng

Hoạt động 1: Hằng đẳng thức1 (7 phút)
* Giới thiệu: Các tích trên
bảng thờng gặp trong giải
toán, ngời ta quy định đợc
phép áp dụng kết quả đó. Khi
a,b là các biểu thức A,B. Và
gọi đó là các hằng đẳng thức
đáng nhớ
* Ghi bảng: tên bài, tên mục
? Viết dạng tổng quát
* Treo bảng phụ (hình1/9)
? Em hãy giải thích ý nghĩa

Nm hc: 2016-2017

- Lắng nghe

- Ghi bài
- Viết TQ hằng đẳng thức
- Quan sát
- Trả lời


1.Bình phơng của một tổng.
* (A+B)2=A2+2AB+B2
A,B là 2 biểu thức tuỳ ý
* Phát biểu
* áp dụng: Tính
(a+1)2=
x2+4x+4=
512=(50+1)2=
3012=(300+1)2=
(x+y/2)2=
( 2 +1)2=


11

* Cho HS làm?2, áp dụng
- áp dụng tính
Hoạt động 2: Hằng đẳng thức thứ2 (7 phút)
* Yêu cầu HS (hoạt động - Thảo luận nhóm
nhóm)
- Gọi tên HĐT-2
- Chứng minh HĐT-2 (bằng
cách khác)
- Viết dạng tổng quát
- Phát biểu thành lời
- Các nhóm báo cáo kết quả
- Nhận xét chéo
- áp dụng tính


2. Bình phơng một hiệu
* (A-B)2=A2-2AB+B2
* Phát biểu
* áp dụng: Tính
(x-1/2)2=
(2x-3y)2=
992=(100-1)2=

Hoạt động 3: Hằng đẳng thức thứ 3 (7 phút)
* Yêu cầu HS
- Viết dạng tổng quát
- Nêu tên hằng đẳng thức
- Phát biểu thành lời
- Tính các tích cho nhanh nhất

3. Hiệu hai bình phơng
*A2-B2=(A+B)(A-B)
*Phát biểu
*áp dụng: Tính
(x+1)(x-1)=
(a-2b)(a+2b)=
56.64=
Hoạt động 4: Tìm hiểu chú ý (5phút)
- Viết dạng tổng quát
- Trả lời
- Phát biểu
- Tính

* Yêu cầu các nhóm thảo lụân - Hoạt động nhóm
* Chú ý

làm ?7/sgk
- 1 nhóm báo cáo kết quả
(x-5)2=(5-x)2
- Các nhóm khác nhận xét
Khái quát: A2= (-A)2
Hoạt động 5: Củng cố (10phút)
* Yêu cầu
- Tính: (10A+5)2
? Nếu A là 1 số tự nhiên thì ta
có nhận xét gì
(Đó là cách nhẩm bình phơng
của số có tận cùng là5)
- Chứng minh:
a. (x-y)2+4xy=(x+y)2
b. (x+y)2-4xy=(x-y)2

- Tính
(10A+5)2=100A(A+1)+25
- Tính
252=
352=
9952=

* Cách tính:
- Số chục nhân với số liền sau
- Ghi thêm 25 vào sau kết quả
đó

- HS1 làm ý a
- HS2 làm ý b


V/ Hớng dẫn về nhà: ( 2 phút)
Học thuộc: Tổng quát các hằng đẳng thức
Làm bài tập: 16,17,18

Rut kinh nghiờm :
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
....
Ngay soan : 29 /08/2016

Nm hc: 2016-2017


12

Ngay day: 10/ 09/2016
TIấT 5.
Luyện tập
I. Chun kin thc k nng:
1/ Kiến thức: Củng cố lại các hằng đẳng thức (1), (2), (3).
2/ Kỹ năng: - Vận dụng các hằng đẳng thức khi giải toán
- Biết chứng minh tính chất về giá trị của một đa thức nào đó
3/ Thái độ: Cẩn thận, chinh
xac
II. nh hng hỡnh thnh v phỏt trin nng lc.
- Hỡnh thnh v phỏt trin nng lc gii quyt vn v nng lc phỏn oỏn, tớnh toỏn.
+ Phỏt hin v nờu c tỡnh hung cỏc vn trong hc tp.
+ Hiu v vn dng trong cỏc tỡnh hung hc tp v trong cuc sng.
- Hỡnh thnh v phỏt trin nng lc t duy logic cho hc sinh.

- Phỏt trin nng lc phõn tớch, tng hp cho hc sinh.
III. Phng phỏp dy hc.
- Phng phỏp dy hc tớch cc.- Phi hp vi phng phỏp hot ng nhúm; phỏt huy vai trũ
ca cỏ nhõn trong nhúm.
- Phi hp vi phng phỏp m thoi gi m
IV/ Kiểm tra: ( 7 phút)
* Giáo viên yêu cầu HS
- HS1: Viết các HĐT đã học
- HS2: Viết các đa thức về
dạng bình phơng của nột đa
thức
* Quan sát học sinh thực
hiện
* Đánh giá nhận xét
V/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên

- HS1:
- HS2:

* Viết các đa thức sau về dạng
bình phơng của một đa thức:
a) x2+x+1/4
b) 9x2- 6x+1

Hoạt động của học sinh

Ghi bảng

Hoạt động 1: Làm bài 20 (10 phút)

* Yêu cầu HS
- HS hoạt động cá nhân
- Sửa lại kết quả cho đúng và - Trắc nghiệm đúng sai
sửa ít chỗ nhất
- Giải thích

1. Bài 20: Nhận xét sự đúng
sai của kết quả sau
" x2+2xy+4y2= (x+2y)2_Sai
vì (x+2y)2 = x2+4xy+4y2
(x2+2xy+4y2)

Hoạt động 2: Làm bài 21, 22 ( 15phút)
* Yêu cầu các nhóm thảo luận - 4 nhóm thi viết nhanh các 2. Bài 21: Viết các đa thức

Nm hc: 2016-2017


13

kết quả tơng tự trong thời gian
?Nhận xét giá trị của các đa 5'
thức vừa làm ở bài 21(8A)
* Yêu cầu HS làm bài 22
( hoạt động cá nhân )
- Hoạt động cá nhân
- GV cho thêm vài ví dụ
- Báo cáo kết quả
91.89=
- Giới thiệu cách làm

2
1999 =
99952=

sau dới dạng bình phơng của
một tổng hoặc một hiệu
Đáp án:
a, (3x-1)2
b, (2x+3y+1)2
3. Bài 22:Tính nhanh
a) 1012=(100+1)2
= 1002+2.100+1=10201
b) 1992=(200-1)2
= 2002- 2.200+1=39601
c) 47.53=(50-3)(50+3)
=502-32=2500-9=2491

Hoạt động 3: Làm bài 23 ( 10phút)
* Gợi ý: Bài đã hớng dẫn ở - Xem lại bài
tiết học trớc

- Gọi HS lên bảng trình bày
- Làm bài

_ Theo dõi HS làm bài
Gọi HS nhận xét đánh giá

- Nhận xét đánh giá

4. Bài 23:Chứng minh rằng

a, (a-b)2=(a+b)2-4ab
Có VP=a2+2ab+b2-4ab
= a2-2ab+b2=(a-b)2
Vậy (a-b)2=(a+b)2-4ab
Thay a+b=7và ab =12
Ta có:(a-b)2=72- 4.12= 1
b, (a+b)2= (a-b)2+4ab
Có: VP= a2-2ab+b2+4ab
= a2+2ab+b2=(a+b)2
Thay a- b=20 và ab=3
Ta có:
(a+b)2 = 202+4.3= 412

V/ Hớng dẫn về nhà: ( 3 phút)
Học thuộc : Hằng đẳng thức (1), (2), (3).
Làm bài tập: Còn lại trong sgk
Đọc trớc mi nhng hng ng thc (tt)

Rut kinh nghiờm :
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................

Ngay soan : 03 /09/ 2016

Nm hc: 2016-2017



14

Ngay day: 12/ 09/2016
TIấT 6

Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp theo)

I. Chun kin thc k nng:
1/ Kiến thức: Nắm chắc hằng đẳng thức (4), (5).
2/ Kỹ năng: Vận dụng các hằng đẳng thức vào giải toán
3/ Thái độ: Cẩn thận, chinh
xac
II/ Bng mụ t v h thng cõu hi:
Ni dung
Nhn bit
Thụng hiu

NHNG HNG NG THC
NG NH ( TT )

Nhn bit
c lp
1. Lp phng ca
phng mt tng
Cõu 1.1.1:
ca
Lm ?1 trang
13 Sgk


Nờu c cụng thc
tng quỏt lp phng
ca mt tng v phỏt
biu c bng li
Cõu 1.2.1:
Lm ?2 trang 13 Sgk

Nhn bit
c lp
phng ca
mt hiu

Nờu c cụng thc
tng quỏt lp phng
2. Lp
ca mt hiu v phỏt
phng
biu c bng li
Cõu 2.2.1:
ca mt Cõu 2.1.1:
Lm ?3 trang Lm ?4 trang 13 Sgk
hiu
13 Sgk

Vn dng thp

Vn
dng cao

Tớnh v vit c biu

thc

Cõu 1.3.1:
Lm ỏp dng trang 13
Sgk
Cõu 1.3.2:
Lm BT 26.a, BT 28.a
Sgk trang14
Tớnh v vit c biu thc

Cõu 2.3.1:
Lm ỏp dng trang 13
Sgk
Cõu 2.3.2:
Lm BT 27, BT 28.b
Sgk trang11
BT 18.b Sgk trang 11

III. nh hng hỡnh thnh v phỏt trin nng lc.
- Hỡnh thnh v phỏt trin nng lc gii quyt vn v nng lc phỏn oỏn, tớnh toỏn.
+ Phỏt hin v nờu c tỡnh hung cỏc vn trong hc tp.
+ Hiu v vn dng trong cỏc tỡnh hung hc tp v trong cuc sng.
- Hỡnh thnh v phỏt trin nng lc t duy logic cho hc sinh.
- Phỏt trin nng lc phõn tớch, tng hp cho hc sinh.
IV. Phng phỏp dy hc.

Nm hc: 2016-2017


15


-

Phng phỏp dy hc tớch cc.- Phi hp vi phng phỏp hot ng nhúm; phỏt huy vai trũ
ca cỏ nhõn trong nhúm.

- Phi hp vi phng phỏp m thoi gi m
V/ Kiểm tra: ( 7 phút)
* Giáo viên nêu yêu cầu
- HS1 Viết 3 HĐT đã học
- HS2 Làm bài trên bảng
* Quan sát học sinh thực
hiện
* Đánh giá nhận xét
VI/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên

- HS1: Viết các hằng đẳng
thức
- HS2: Làm bài trên bảng
- Dới lớp: Làm bài trên bảng

Hoạt động của học sinh

Tính:
a, (x+ 2 )2 ; (x+1/x)2
b, (x-1/2)2 ;
(2x+3y)(2x-3y)

Ghi bảng


Hoạt động 1: Lập phơng của một tổng( 7phút)
* Yêu cầu HS làm ?1 và viết - Làm ?1
4. Lập phơng của một tổng
vế trái thành 1 luỹ thừa
- Viết vế trái thành một luỹ (A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3
thừa
* Phát biểu :
* Khẳng định kết quả
(a+b)3=a3+3a2b+3ab2+b3
* áp dụng :
* Khái quát: Kết quả còn - Hoạt động nhóm: Phát biểu Tính: (x+1)3=
đúng với A,B là các biểu thức quy tắc.
(x+1/3)3=
bất kỳ
- HS đại diện nhóm đọc phát
(x+1/x)3=
biểu
(2x+y)3=
1013=
* Yêu cầu HS áp dụng HĐT 4 - Các nhóm thảo luận làm bài
1023=
để tính
tập áp dụng
Viết về dạng lập phơng
x3+9x2+27x+27
8x3+12x2 y+6xy2+y3
Hoạt động 2: Lập phơng của một hiệu
(10 phút)
* Nêu yêu cầu

- Tính
5. Lập phơng của một hiệu
- Dãy ngoài tính(A+(-B))3
- Dãy ngoài tính(A+(-B))3
(A-B)3=A3-3A2B+3AB2-B3
-Dãy trong tính (A-B)(A-B)2
-Dãy trong tính (A-B)(A-B)2
* áp dụng: Tính
* Giáo viên quan sát, hớng - HS nhận xét chéo
(2x-y)3=
dẫn
(x-1/2)3=
? HĐT (4) và (5) có gì giống - Giống phần chữ, số
(1/3x-y)3=
và khác nhau
- Khác về dấu
993=
* GV khẳng định: ở HĐT(5)
nếu B có số mũ lẻ thì dấu của
hạng tử chứa nó là dấu" - "
? Phát biểu thành lời HĐT(5)
? Tính
- Phát biểu thành lời
- HS hoạt động cá nhân
- Đổi chéo để kiểm tra
Hoạt động 3: Luyện tập (17 phút)
* Yêu cầu HS làm ?4
* Luyện tập

Nm hc: 2016-2017



16

- GV treo bảng phụ
Khẳng định Đúng Sai
1
x
2
x
3
x
4
x
5
x
* Cho HS làm bài 29
( Dùng bảng phụ )
Đố. Đức tính đáng quý
x3 3x2 + 3x -1
(N)
2
16 + 8x +x
(U)
2
3
3x + 3x +1 + x
(H)
1-2y+y2
(Â)

3
(x-1)
(x+1)3
(y-1)3
(1+x)3
(1-y)2
(x+4)2

- HS trắc nghiệm đúng sai
* Chú ý:
(A-B)2= (B-A)2
(A-B)3= - (B-A)3
- Nhận xét

- Hoạt động nhóm tìm ra đức
tính đáng quý

V/ Hớng dẫn về nhà: (4phút)
Học thuộc : Cac hng ng thc a hoc đã học
Làm bài tập 26 đến 29(sgk)
Đọc trớc nhng hng ng thc (tt)

Rut kinh nghiờm :
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
........

Nm hc: 2016-2017



17

Ngay soan : 10 /09/ 2016
Ngay day: 16/ 09/2016
TIấT 7
Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
I. Chun kin thc k nng:
1/ Kiến thức: - Nắm chắc các hằng đẳng thức còn lại
- Củng cố 5 HĐT đã học
2/ Kỹ năng: Vận dụng các HĐT vào giảI toán
3/ Thái độ: Cẩn thận, chinh
xac
II/ Bng mụ t v h thng cõu hi:
Ni dung
Nhn bit
Thụng hiu
Vn dng thp

NHNG HNG NG THC
NG NH ( TT )

Nhn
bit Nờu c cụng thc
c tng hai tng quỏt tng hai lp
lp phng
phng v phỏt biu
1. Tng
c bng li

Cõu 1.1.1:
Cõu 1.2.1:
hai lp
Lm ?1 trang Lm ?2 trang 15 Sgk
14 Sgk

Nhn bit
Nờu c cụng thc
c hiu hai tng quỏt hiu hai lp
lp phng
phng v phỏt biu
2. Hiu
c bng li
Cõu 2.1.1:
Cõu 2.2.1:
hai lp
phng Lm ?3 trang Lm ?4 trang 15 Sgk
15 Sgk

Vn
dng cao

- Tớnh v vit c
biu thc
- Rỳt gn c biu
thc
Cõu 1.3.1:
Lm ỏp dng trang 15
Sgk
Cõu 1.3.2:

Lm BT 31.a, BT 32.a
Sgk trang16
Tớnh v vit c biu thc

Cõu 2.3.1:
Lm ỏp dng trang 15
Sgk
Cõu 2.3.2:
Lm BT 30, BT 32.b
Sgk trang16

III. nh hng hỡnh thnh v phỏt trin nng lc.
- Hỡnh thnh v phỏt trin nng lc gii quyt vn v nng lc phỏn oỏn, tớnh toỏn.
+ Phỏt hin v nờu c tỡnh hung cỏc vn trong hc tp.
+ Hiu v vn dng trong cỏc tỡnh hung hc tp v trong cuc sng.
- Hỡnh thnh v phỏt trin nng lc t duy logic cho hc sinh.
- Phỏt trin nng lc phõn tớch, tng hp cho hc sinh.
IV. Phng phỏp dy hc.

Nm hc: 2016-2017


18

-

Phng phỏp dy hc tớch cc.- Phi hp vi phng phỏp hot ng nhúm; phỏt huy vai trũ
ca cỏ nhõn trong nhúm.

- Phi hp vi phng phỏp m thoi gi m

V/ Kiểm tra: ( 7 phút)
* Giáo viên nêu yêu cầu
* Quan sát học sinh thực
hiện
* Đánh giá nhận xét
VI/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên

- HS1: Viết 5 HĐT đã học
- HS2:Làm bài 28a
- Dới lớp: Theo dõi, nhận xét
- Ghi chép, chữa bài
Hoạt động của học sinh

Ghi bảng

Hoạt động 1: Tổng hai lập phơng (15 phút)
* Yêu cầu HS làm ?1
- Hoạt động cá nhân
6. Tổng hai lập phơng
? Vậy a3+ b3 =
(a+b)(a2-ab+b2)
A3+B3 =(A+B)(A2-AB+B2)
* GV khẳng định: Kết quả đó = a3-a2b+ab2+ba2-ab2+b3
* áp dụng
vẫn đúng với A, B là các biểu = a3+b3
Viết thành tích
thức tuỳ ý. Hãy viết dạng tổng -Vậy a3+b3 =(a+b)(a2-ab+b2)
1, x3+1=
quát.

- Viết dạng tổng quát
2, 8y3+x3=
* Giới thiệu A2- AB +B2 gọi là - HS kiểm tra chéo vở của 3, x3 + 2 2 =
bình phơng thiếu của hiệu
nhau
4, A3+ (-B)3=
? Hãy phát biểu thành lời
Viết thành tổng
HĐT(6)
- Phát biểu
5, (x+2)(x2-2x+4)=
- HS làm bài theo nhóm nhỏ
Rút gọn
- Viết kết quả, nhận xét
6, (x+3)(x2-3x+9)-(54+x3) =
Hoạt động 2: Hiệu hai lập phơng (15 phút)
? Từ câu 4 trên em có nhận - Nhận xét, bổ sung
7. Hiệu hai lập phơng
xét gì
A3-B3=(A-B)(A2+AB+B2)
* Khẳng định: Đó là HĐT(7):
Hiệu hai lập phơng
* Giới thiệu:A2+AB +B2 gọi là
* Phát biểu
bình phơng thiếu của tổng
- Chú ý
? Phát biểu thành lời HĐT(7)
* áp dụng
* Yêu cầu làm bài tập áp dụng
- Tính

- Treo bảng phụ
- Phát biểu
1, (x-1)(x2+x+1)=
2
(x+2)(x -2x+4)=
2, 8x3- y3=
3
- Thực hiện
x +8
x
3, x3-3 3 =
x3-8
4, (x+2)(x2-2x+4)=
(x+2)3
5, x6- 8=
3
Nhận
xét,
sửa
bài
cho
bạn
(x-2)
* Yêu cầu HS
- Viết lại 7 HĐT đã học
- Lấy điểm 1 số bài của HS

Nm hc: 2016-2017

Hoạt động 3: Củng cố (5 phút)

- Gấp sách vở
- Viết lại 7 HĐT đã học ra
nháp
- Đổi chéo nhận xét


19

- Cho điểm (sai một HĐT trừ
1 điểm)
V/ Hớng dẫn về nhà: ( 3 phút)
Học thuộc : 7 HĐT đã học
Làm bài tập : 30, 31, 32 /16 (sgk)

Rut kinh nghiờm :
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Ngay soan : 12 /09/2016
Ngay day: 19/ 09/2016
TIấT 8

luyện tập

I. Chun kin thc k nng:
1/ Kiến thức: Củng cố lại 7 HĐT đã học
2/ Kỹ năng: - Vận dụng HĐT vào giải toán
- Nhận xét giá trị của tam thức ax2+bx+c ở dạng (A+B)2 và (A-B)2
3/ Thái độ: Cẩn thận, chinh

xac
II. nh hng hỡnh thnh v phỏt trin nng lc.
- Hỡnh thnh v phỏt trin nng lc gii quyt vn v nng lc phỏn oỏn, tớnh toỏn.
+ Phỏt hin v nờu c tỡnh hung cỏc vn trong hc tp.
+ Hiu v vn dng trong cỏc tỡnh hung hc tp v trong cuc sng.
- Hỡnh thnh v phỏt trin nng lc t duy logic cho hc sinh.
- Phỏt trin nng lc phõn tớch, tng hp cho hc sinh.
III. Phng phỏp dy hc.
- Phng phỏp dy hc tớch cc.- Phi hp vi phng phỏp hot ng nhúm; phỏt huy vai trũ
ca cỏ nhõn trong nhúm.
- Phi hp vi phng phỏp m thoi gi m
IV/ Kiểm tra: ( 5 phút)
* Giáo viên nêu yêu cầu
* Quan sát học sinh thực
hiện
* Đánh giá nhận xét

V/ Tiến trình dạy học :

Nm hc: 2016-2017

- HS1: Viết 3 HĐT đầu
- HS2:Viết 4 HĐT còn lại
- Dới lớp: làm bàI 33/16
Dãy ngoài (a, b)
Dãy trong (c, d)
- Bổ sung, ghi chép


20


Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

Ghi bảng

Hoạt động 1: Làm bài 34 (9 phút)
* Yêu cầu HS hoạt động cá
1. Bài 34
nhân.
* (a+b)2- (a- b)2= = 4ab
- Gọi một HS lên bảng trình - Trình bày trên bảng
* (a+b)3- (a- b)3- 2b3=
bày
- Dới lớp làm ra nháp
= 2a2b
- Quan sát
* (x+y+z)2-2(x+y+z)(x+y)
- Gọi HS đánh giá, nhận xét
- Nhận xét
+(x+y)2 = z2
Hoạt động 2: Bài 35 (9 phút)
*Yêu cầu HS thảo luận nhóm - Hoạt động nhóm(5' )
2. Bài35
- Gọi từng nhóm báo cáo
a) 342 + 662 + 68.66
- Yêu cầu dới lớp nhận xét
- Đại diện nhóm báo cáo
= 342 + 2.34.66 +662

- Lớp nhận xét
= (34+66)2= 1002=10000
- Đề xuất cách làm khác
b) 742+242- 48.74
= 242- 2.24.74+742
= (24-74)2= (-50)2=2500
Hoạt động 3: Bài 36 (9 phút)
* Yêu cầu lớp làm bài 36
- 2HS lên bảng làm bài
3. Bài 36
- Nửa ngoài làm câu a
a) x2+ 4x +4 = (x+2)2
- Nửa trong làm câu b
Tại x= 98
( HS làm vào vở nháp )
(x+2)2=(89+2)2= 104
- Nhận xét bài trên bảng và
b) x3+3x2+3x+1 = (x+1)3
một số bài của HS dới lớp
Tại x=99
(x+1)3= (99+1)3=106
Hoạt động 4: Bài 18 SBT (10phút)
* Gợi ý: Đa đa thức về dạng: - Suy nghĩ
4. Bài 18/SBT
2
Q (x) + c
x2- 6x +10= (x2- 6x +9) +1
- Gọi một HS khá làm bài
- Làm bài
=(x-3)2+1

? Giá trị của x2- 6x +10 có - HS1: không nhỏ hơn một
Vì (x-3)2 0 xR
đặc điểm gì
Nên (x-3)2+1 > 0 xR
- HS2: luôn dơng
2
* KL: Giá trị nhỏ nhất của x Vậy x2- 6x +10 > 0 xR
6x +10 là 1 khi x= 3
- HS tự làm vào vở nháp
* Hỏi tơng tự
- Kiểm tra chéo
CMR: x2+x +1 3/4
- Báo cáo kết quả
V/ Hớng dẫn về nhà: ( 3 phút)
Học: Ôn tập 7 HĐT
oc trc bai phõn tich a thc thanh nhõn t

Rut kinh nghiờm :
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................

Nm hc: 2016-2017


21

Ngay soan :17/09/2016
Ngay day: 23/ 09/2016

TIấT 9

phân tích đa thức thành nhân tử
bằng phơng pháp đặt nhân tử chung

I. Chun kin thc k nng:
1/ Kiến thức: - Hiểu thế nào là phân tích đa thức htành nhân tử
- Biết cách tìm và đặt nhân tử chung
2/ Kỹ năng: áp dụng vào giải toán
3/ Thái độ: Cẩn thận, chinh
xac
II/ Bng mụ t v h thng cõu hi:
Nhn bit

. PHN TCH A
THC THNH
NHN T BNG
PHNG PHP T

Ni dung

Thụng hiu

Vn dng
thp

Vn dng cao

Nhn bit c
Thc hin c

quy tc phõn
phõn
tớca thc thnh nhõn
tớch a thc thnh nhõn
t
t
Cõu 1.1.1:
Cõu 1.2.1:
Lm
Lm ? 1 Sgk trang
vớ d2 Sgk trang 18
18
Cõu 1.1.2:
Nờu quy tc phõn
tớca thc thnh nhõn
t

2. p
dng

Thc hiờn c
p dng quy
phõn
tc tớnh giỏ
tớca thc thnh nhõntr ca biu
t
thc

Thc hin c
bi toỏn tỡm x

da vo quy tc

Cõu 2.2.1:
Cõu 2.3.1:
Lm ? 2 Sgk trang Lm bi tp 40
trang 19 Sgk
18

Cõu 2.4.1:
Lm bi tp 41
trang 19 Sgk

III. nh hng hỡnh thnh v phỏt trin nng lc.
- Hỡnh thnh v phỏt trin nng lc gii quyt vn v nng lc phỏn oỏn, tớnh toỏn.
+ Phỏt hin v nờu c tỡnh hung cỏc vn trong hc tp.
+ Hiu v vn dng trong cỏc tỡnh hung hc tp v trong cuc sng.
- Hỡnh thnh v phỏt trin nng lc t duy logic cho hc sinh.
- Phỏt trin nng lc phõn tớch, tng hp cho hc sinh.

Nm hc: 2016-2017


22

IV. Phng phỏp dy hc.
- Phng phỏp dy hc tớch cc.- Phi hp vi phng phỏp hot ng nhúm; phỏt huy vai trũ
ca cỏ nhõn trong nhúm.
- Phi hp vi phng phỏp m thoi gi m
V/ Kiểm tra: ( 7 phút)
* Giáo viên nêu yêu cầu

* Quan sát học sinh thực
hiện
* Đánh giá nhận xét
VI/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên

- HS1: Câu 1
- HS2: Câu 2
- Dới lớp: Mỗi nửa lớp làm
một câu
Hoạt động của học sinh

1. Tính: 2005.98+2005.2
2. Hoàn thành đẳng thức
a.b + a.c =

Ghi bảng

Hoạt động 1: Nghiên cứu ví dụ (10 phút)
* Yêu cầu HS nghiên cứu sgk - Thảo luận (3' )
1. Ví dụ: Viết đa thức thành
? Các hạng tử của đa thức đều
dạng tích của những đa thức.
chứa chung một nhân tử nào
- Trả lời
2x2 - 4x = 2x(x-2)
? ở vế phải, bên ngoài dấu
* Phân tích đa thức thành
ngoặc là đơn thức nào
nhân tử là biến đổi đa thức

? ở trong dấu ngoặc các hạng - Trả lời
đó thành tích các đa thức
tử nh thế nào
- Ví dụ trên là PTĐT thành
? Thế nào là phân tích đa thức - Trả lời
nhân tử bằng phơng pháp đặt
thành nhân tử
nhân tử chung
3
2
? Phân tích: 4x - 3x + x
- Viết dạng tổng quát:
* Ví dụ: Phân tích:
A.B+A.C = A(B + C)
15x3-5x2+10x=5x(3x2 -x+2)
- Trình bày
Hoạt động 2: áp dụng (20 phút)
* Gọi 3 HS lần lợt làm ?1
- Từng bớc làm ?1
2. Ap dụng:
? Nêu nhân tử chung của mỗi
?1
ý
a) x2-x= x(x-1)
? Để xuất hiện nhân tử chung - Nêu cách làm
b) 5x2(x-2y)-15x(x-2y)
ở ý c em đã làm gì?
= 5x(x-2y)(x-3)
* Khẳng định: NTC: Gồm
- Chú ý

c) 3(x-y) - 5x(y-x)
+ Hệ số: Là ƯCLN các hệ số
=3(x-y)+5x(x-y)
+ Biến: Là luỹ thừa chung có
= (x-y)(3+5x)
số mũ nhỏ nhất củaluỹ thừa
* Chú ý: sgk/18
ấy
?2. Tìm x biết: 3x2-6x=0
- Yêu cầu đọc chú ý (sgk)
3x(x-2) = 0
- Yêu cầu đọc ?2 và hớng dẫn - Đọc chú ý, ?2, hớng dẫn
3x = 0 hoặc x-2=0
- Điều chỉnh cách trình bày
- Hoạt động cá nhân
x=0 hoặc x=2
- Một HS trình bày ?2
- Lớp nhận xét
Hoạt động 3: Luyện tập ( phút)
* Yêu cầu HS thảo luận và - Nhóm 1, 2 làm 39 a, e
3. Luyện tập
làm bài 39
- Nhóm 3, 4 làm 39 b, d
Bài 39: Phân tích đa thức
- Nhóm 5, 6 làm 39 c, e
thành nhân tử

Nm hc: 2016-2017



23

- Cho HS nhận xét chéo

- Nhận xét chéo

a, 3x - 6y = 3(x- 2y)
2 2
x +5x3 +x2y
5
2
= x2( +5x + y)
5

b,

c, 14x2y - 21xy2+28x2y2
= 7xy(2x-3y+4xy)
2
2
x(y-1)- y(y-1)
5
5
2
= (y-1)(x-y)
5

d,

e, 10x(x-y)-8y(y-x)

= 2(x-y)(5x + 4y)
Hoạt động 4: Củng cố (phút)
? Thế nào là phân tích đa thức - Nhắc lại kiến thức
thành nhân tử
? Nhân tử chung của 1 đa
thức gồm gì
V/ Hớng dẫn về nhà: ( 3 phút)
Làm bài tập còn lại trong sgk, xem lại các ví dụ
Đọc trớc Đ7,

Rut kinh nghiờm :
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
.

Ngay soan :20 /09/2016

Nm hc: 2016-2017


24

Ngay day: 26/ 09/2016
TIấT 10


phân tích đa thức thành nhân tử
bằng phơng pháp dùng hằng đẳng thức

Vn dng thp

Vn dng cao

PHN TCH
A THC
THNH
NHN T BNG
PHNG PHP

I. Chun kin thc k nng:
1/ Kiến thức: Hiểu đợc cách phân tích này
2/ Kỹ năng: áp dụng các HĐT để phân tích đa thức thành nhân tử
3/ Thái độ: Cẩn thận, tham gia tích cực các hoạt động
II/ Bng mụ t v h thng cõu h
Ni dung
Nhn bit
Thụng hiu
Nhn bit c quy Thc hin c
tc phõn tớch a phõn tớch a thc
thc thnh nhõn t thnh nhõn t bng
bng phng phỏp phng phỏp dựng
1. Vớ
dựng hng ng hng ng thc
d
thc

Cõu 1.1.1:
Cõu 1.2.1:
Lm ?1Sgk trang 1
Cõu 1.1.2:
Cõu 2.2.1:
Nờu quy tc phõn Lm ? 2 Sgk trang 5
tớch a thc thnh
nhõn t
Thc hiờn c
thnh tho phõn tớch
a thc thnh nhõn
t bng phng
2. p
phỏp dựng hng
dng
ng thc
Lm bi tp 43 Sgk
trang 20

p dng quy tc Thc hin c
tho phõn
bi toỏn tỡm x
tớch a thc
da vo quy tc
thnh nhõn t
Cõu 2.3.1:
Bi tp 44 trang
20 Sgk

Cõu 2.4.1:

Lm bi tp 45
trang 20 Sgk

III. nh hng hỡnh thnh v phỏt trin nng lc.
- Hỡnh thnh v phỏt trin nng lc gii quyt vn v nng lc phỏn oỏn, tớnh toỏn.
+ Phỏt hin v nờu c tỡnh hung cỏc vn trong hc tp.
+ Hiu v vn dng trong cỏc tỡnh hung hc tp v trong cuc sng.
- Hỡnh thnh v phỏt trin nng lc t duy logic cho hc sinh.
- Phỏt trin nng lc phõn tớch, tng hp cho hc sinh.
IV. Phng phỏp dy hc.
- Phng phỏp dy hc tớch cc.- Phi hp vi phng phỏp hot ng nhúm; phỏt huy vai trũ
ca cỏ nhõn trong nhúm.
- Phi hp vi phng phỏp m thoi gi m

Nm hc: 2016-2017


25

V.Kiờm tra: ( 7 phút)
* Giáo viên nêu câu hỏi,chỉ
định học sinh làm
* Quan sát học sinh thực
hiện
* Đánh giá nhận xét, cho
điểm

- HS1:Viết lại 7 HĐT đáng
nhớ
- HS2: Làm bài 41a

- Dới lớp:Viết đa thức sau về
dạng bình phơng của 1 tổng,
hiệu
- HS nhận xét và cho điểm
vào bài của bạn

a, x2+4xy+4y2=

b, y2-y+

1
=
4

IV/ Tiến trình dạy học :
Hoat ụng cua hoc sinh

Hoat ụng cua giao viờn
Nụi dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu VD (10 phút)
1.Ví dụ: Phân tích:
* ở phần kiểm tra, nhờ áp - HS theo dõi
HS
làm
các
VD:
Phân
tích
a, x2+4xy+4y2=(x+2y)2
dụng các HĐT mà chúng ta

a, x2-2 =
1
1
có thể đa các đa thức thành 1
b, y2-y+ =(y- )2
3
b,
18x
=
luỹ thừa. Hay nói khác đi: Đã
4
2
2
phân tích các đa thức đó
c, x -2=(x+ 2 )(x- 2 )
thành nhân tử nhờ việc áp
d,1-8x3=(1-2x)(1+2x+4x2)
HS
làm
?1
dụng các HĐT.
?1. Phân tích:
Đó là nội dung bài học(GV
a, x3+3x2+3x+1=(x+1)3
ghi tên bài học)
b,(x+y)2-9x2=(4x+y)(y-2x)
- HS làm ?2
?2. Tính nhanh:
1052-252 =130.80 =10400
982- 4 =100.96 = 9600

Hoạt động 2: áp dụng (10 phút)
* GV yêu cầu HS đọc VD
- Số đó có thể viết đợc dới 2. Ap dụng
? để chứng minh 1 số chia hết dạng tích có chứa 1 bội của 4 * Ví dụ: Chứng minh
cho 4 làm thế nào
- HS phân tích đa thức thành (2n+5)2-25 4n Z
- Hãy phân tích đa thức thành nhân tử
Có (2n+5)2-25
nhân tử
= 4n2 + 20n + 25 -5
= 4n2 + 20n = 4n(n+5)
Vì 4n(n+5) 4(n Z)
(2n+5)2-25 4 (n Z)
Hoạt động 3:Củng cố (10 phút)
* GV yêu cầu HS làm bài - Nửa ngoài làm câu a, d.
* Bài 43
43/20
- Nửa trong làm câu b, c.
b, 10x-25-x2
- Hai HS lên bảng trình bày
= - (x2-10x+25) = - (x-5)2
* Bài 44: Tơng tự bài 43
* Bài 45: Tìm x
* GV yêu cầu HS làm bài - HS đọc đề:
Biết
2 - 25x2 = 0
45/20
- Tìm cách giải
2 5x = 0


2 + 5 x = 0

Nm hc: 2016-2017


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×