Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

đề cương ôn tập hóa học 12 năm học 2016 2017 (mới)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.8 KB, 7 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II MÔN HÓA HỌC 12– NĂM HỌC 2016 – 2017
A. LÝ THUYẾT
Câu1
Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là:
A. khử muối của kim loại thành nguyên tử
B. khử oxit kim loại thành nguyên tử
C. khử các ion kim loại thành nguyên tử
D. oxi hoá các ion KL thành nguyên tử
Câu 2 Điều kiện cần và đủ để xảy ra quá trình ăn mòn điện hoá là:
A. các điện cực có bản chất khác nhau
B. các điện cực phải tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau qua dây dẫn
C. các điện cực phải cùng tiếp xúc với dung dịch chất điện li
D. các điện cực có bản chất khác nhau phải tiếp xúc với nhau và cùng nhúng vào dung dịch điện li
Câu4
Một hợp kim gồm các kim loại sau: Ag, Zn, Fe, Cu. Hoá chất có thể hoà tan hợp kim trên thành
dung dịch là:
A. Dd NaOH
B. DD H2SO4 đặc nguội
C. DD HCl
D. DD HNO3 loãng
Câu5
Có 3 mẫu hợp kim: Fe – Al, K – Na, Cu – Mg. Hoá chất có thể dùng để phân biệt 3 mẫu hợp kim
này là
A. DD NaOH
B. DD HCl
C. DD H2SO4 loãng D. DD MgCl2
Câu 6 Phát biểu nào dưới đây không đúng về bản chất quá trình hoá học ở điện cực trong quá trình điện
phân?
A. anion nhường e ở anot
B. cation nhận e ở catot
C. sự oxi hoá xảy ra ở anot


D. sự oxi hoá xảy ra ở catot
Câu 7 Trường hợp nào dưới đây là ăn mòn điện hoá?
A. gang , thép để lâu trong không khí
B. Fe tác dụng với khí Cl2
C. Zn nguyên chất tác dụng với axit H2SO4 loãng D. Na cháy trong không khí
Câu 8 Cho các kim loại sau: Fe3+, Fe2+, Zn2+, Ni2+,H+, Ag+. Chiều tăng dần tính oxi hoá của các ion là:
A. Zn2+, Fe2+, H+, Ni2+, Fe3+, Ag+
B. Zn+, Fe+,Ni2+, H+,Fe3+, Ag+
C. Zn2+, Fe2+, Ni2+,H+, Ag+, Fe3+
D. Fe2+, Zn2+,Ni2+,H+, Fe3+, Ag+
+
2+
Câu 9 Phương trình ion thu gọn sau: Cu + 2Ag → Cu + 2Ag. Kết luận nào dưới đây không đúng
A. Cu2+ có tính oxi hoá mạn hơn Ag+
B. Cu có tính khử mạnh hơn Ag
C. Ag+ có tính oxi hoá mạnh hơn Cu2+
D. Cu bị oxi hoá bởi ion Ag+
Câu 10 Tất cả các kim loại thuộc dãy nào dưới đây tác dụng được với dung dịch muối Fe(III)?
A. Al, Fe, Ni, Ag
B. Al, Fe, Ni, Cu, Ag
B. Al, Fe,Ni, Cu
D. Mg, Fe, Ni, Ag, Cu
Câu 11 Nhúng 1 lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa 1 trong những chất sau: FeCl 3, AlCl3, CuSO4,
Pb(NO3)2,NaCl, HCl, HNO3, H2SO4 đặc nóng, NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo ra muối sắt (II) là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 12 Cho luồng khí H2 ( dư) đi qua hổn hợp các oxit CuO, Fe 2O3, Zno, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sản
phẩm thu được là:

A. Cu, Fe, MgO, ZnO
B. Cu, Fe, Zn, Mg
C. Cu, Fe, Zn, MgO D. Cu, FeO, ZnO, MgO
Câu 13 Hai thanh kim loại Pb – Sn được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li
thì:
A. cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hoá
B. cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hoá
C. chỉ có Pb bị ăn mòn điện hoá
D. chỉ có Sn bị ăn mòn điện hoá
Câu 14 Tiến hành 4 thí nghiệm sau:
- TN1: nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3
- TN2: nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4
- TN3: nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3
- TN4: cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.
Số trường hợp ăn mòn điện hoá là:
A.4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 15 Phản ứng Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2 . Chứng tỏ:
A. ion Fe2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Fe3+
B. ion Fe3+ có tính khử mạnh hơn ion Fe2+
3+
2+
C. ion Fe có tính oxi hoá mạnh hơn ion Cu
D. ion Fe3+ có tính oxi hoá yếu hơn ion Cu2+
Câu 16 Thứ tự 1 số cặp oxi hoá khử trong dãy điện hoá như sau: Fe 2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/ Fe2+, cặp chất
không phản ứng với nhau là:
A. Fe và dd CuCl2
B. Fe và dung dịch FeCl3

C. Cu và dd FeCl2
D. Cu và dd FeCl3
1


Câu 17 Cho hổn hợp Fe và Cu phản ứng với dung dịch HNO 3 loãng , sau khi phản ứng hoàn toàn , thu
được dung dịch chỉ chứa 1 chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là:
A. Cu(NO3)2
B. HNO3
C. Fe(NO3)2
D. Fe(NO3)3
Câu 18 Cho hổn hợp bột Mg và Zn vào dung dịch chứa Cu(NO 3)2 và AgNO3, sau phản ứng thu đựoc
dung dịch A gồm 2 muối và 2 kim loại. Hai muối trong dung dịch A là:
A. Zn(NO3)2 và AgNO3
B. Mg(NO3)2 và Cu(NO3)2
C. Mg(NO3)2 và Zn(NO3)2
D. Mg(NO3)2 và AgNO3
Câu 19 Dãy các ion được xếp theo chiều tình oxi hoá tăng dần là:
A. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+ B. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+
C. Ag+, Mn2+, H+, Fe3+ D. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+
2+
Câu 20: Chất nào sau đây có thể oxi hoá được ion Fe thành Fe3+ ?
A. Cu2+
B. Pb2+
C. Ag+
D. Au
Câu 21 Kim loại nào sau đây có thể hoà tan được bằng dung dịch HCl?
A. Sn
B. Cu
C. Ag

D. Hg
Câu 22 Kim loại nào có thể đẩy Ni ra khỏi dung dịch muối Ni(NO3)2 ?
A. Ni
B. Sn
C. Zn
D. Cu
Câu 23 Ngâm 1 lá Ni trong các dung dịch loãng các muối: MgCl 2, NaCl, Cu(NO3)2, AlCl3 , ZnCl2,
Pb(NO3)2. Ni sẽ khử được các dung dich muối:
A. AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2
B. AlCl3, MgCl2, Pb(NO3)2
C. MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2
D. Cu(NO3)2, Pb(NO3)2
Câu 24 Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy thấp là do:
A. có khối lượng riêng nhỏ
B. thể tích nguyên tử lớn và nguyên tử khối nhỏ
C. liên kết kim loại kém bền
D. tính khử mạnh hơn các kim loại khác
Câu 25 Nhóm các kim loại nào sau đây đều có thể tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch
kiềm?
A. Na, K , Mg,Ca
B. Be, Mg, Ca, Ba
C. Ba, Na, K, Ca
D. K, Na, Ca, Zn
2
2
6
Câu 26 Dãy các ion nào sau đây đều có cấu hình electron : 1s 2s 2p là
A. Na+, Al3+ ,Cu2+
B. K+, Ca2+, Mg2+
C. Na +, Mg2,, Al3+

2+
2+
3+
D.Ca ,Mg ,Al
Câu 27 Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của các kim loại kiềm là:
A. Na, K, Cs, Rb, Li
B. Cs, Rb, K, Na, Li C. Li, Na, K, Rb, Cs D. K, Li, Na, Rb, Cs
Câu 28 Hiện tượng nào đã xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4?
A. sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu xanh
B. bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu
C. sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu nâu đỏ
D. bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh
Câu 29 Quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở điện cực âm xảy ra :
A. sử khử ion Na+
B. sự oxi hóa ion Na+
C. sự khử phân tử nước
D. sự oxi hóa phân tử nước
Câu 30 Mô tả nào dưới đây không phù hợp với các nguyên tố nhóm IIA?
A. cấu hình electron hóa trị là ns2
B. tinh thể có cấu trúc lục phương
C. gồm các nguyên tố Be,Mg, Ca, Sr, Ba
D.số oxi hóa trong các hợp chất là +2
+
2+
2+
2+
+
Câu 31 Dung dịch X chứa các ion Na , Ca , Mg , Ba , H , Cl . Phải dùng dung dịch chất nào sau đây
để loại bỏ hết các ion Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+ ra khỏi dung dịch X?
A. K2CO3

B. NaOH
C. Na2SO4
D. AgNO3
Câu 32 Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế kim loại Mg?
A. điện phân nóng chảy MgCl2
B. điện phân dung dịch Mg(NO3)2
C. cho Na vào dung dịch MgSO4
D. dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao
Câu 33 Nước cứng là nước có chứa các ion:
A. Na+, Mg2+
B. Ba2+, Ca2+
C. Ca2+, Mg2+
D. K+, Ba2+
Câu 34 Có các chất: NaCl, NaOH, Na2CO3, HCl. Chất có thể dùng để làm mềm được nước cứng là:
A. NaCl
B. NaOH
C. Na2CO3
D. HCl
Câu 35 Khi cho dung dịch NaOH dư vào cốc đựng dung dịch Ca(HCO3)2 trong suốt thì trong cốc
A. có sủi bọt khí
B. không có hiện tượng gì
C. có kết tủa trắng
D. có kết tủa trắng và bọt khí
Câu 36 Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 là :
2


A. lỳc u cú kt ta trng , sau ú kt ta tan dn
B. lỳc u cú kt ta trng , sau ú kt ta tan mt phn
C. xut hin kt ta keo trng v kt ta khụng b hũa tan

D. khụng cú hin tng gỡ
Cõu 37 Hin tng xy ra khi cho t t dung dch NH3 n d vo dung dch AlCl3 l
A. lỳc u cú kt ta keo trng, sau ú kt ta ta ht
B. lỳc u cú kt ta keo trng sau ú kt ta tan mt phn
C. xut hin kt ta keo trng
D. cú bt khớ thoỏt ra
Cõu 38 Khi cho t t khớ CO2 n d vo dung dch NaAlO2 thỡ:
A. khụng cú hin tng gỡ xy ra
B.xut hin kt ta keo trng, sau ú kt ta tan mt phn
C. xut hin kt ta keo trng
D. lỳc u xut hin kt ta keo trng , sau ú kt ta tan ht
Cõu 39 Hin tng xy ra khi cho t t dung dch HCl n d vo dung dch NaAlO2 l:
A. lỳc u cú kt ta keo trng ,sau ú kt ta tan ht to dung dch khụng mu
B. lỳc u cú kt ta, sau ú kt ta b hũa tan mt phn
C. xut hin kt ta keo trng v kt ta khụng b hũa tan
D. lỳc u cú kt ta, sau ú kt ta tan ht to thnh dung dch cú mu xanh thm
Cõu 40 Cu hỡnh electron no di õy c vit ỳng?
A. 26Fe : [ Ar] 4s1 3d7 B. 26Fe2+ : [Ar] 4s2 3d4 C. 26Fe2+:[Ar] 3d44s2 D. 26Fe3+:[Ar] 3d5
Cõu 50 Cỏc kim loi no sau õy u phn ng vi dung dch CuCl2?
A. Na, Mg, Ag
B. Fe, Na ,Mg
C. Ba, Mg, Hg
D. Na, Ba, Ag
3+
Cõu 51 Cu hỡnh electron ca ion Cr l:
A. [Ar ] 3d5
B. [Ar]3d-4
C. [Ar]3d3
D. [Ar]3d2
Cõu 52 Cỏc sụ oxi húa c trng ca Cr l

A. +2; +4;+6
B. +2, +3; +6
C. +1, +2,+4, +6
D.+3, +4, +6
Cõu 53 Dóy no sau õy gm cỏc kim loi theo ỳng tớnh kh tng dn?
A. Pb,Ni,Sn, Zn
B. Pb, Sn, Ni, Zn
C. Ni, Sn, Zn, Pb
D. Ni,
Zn, Pb, Zn
Cõu 54 Cho hn hp Fe+ Cu tỏc dng vi HNO 3, phn ng xong thu c dung dch A ch cha 1 cht
tan. Cht tan ú l
A. HNO3
B. Fe(NO3)3
C. Cu(NO3)2
D. Fe(NO3)2
Cõu 55 Cho bt Fe vo dung dch HNO3 loóng ,phn ng kt thỳc thy cú bt Fe cũn d.Dung dch thu
c sau phn ng l:
A. Fe(NO3)3
B. Fe(NO3)3, HNO3
C. Fe(NO3)2
D. Fe(NO3)2 ,Fe(NO3)3
Cõu 56 Hn hp kim loi no sau õy tt c u tham gia phn ng trc tip vi mui st (III) trong
dung dch ?
A. Na, Al, Zn
B. Fe, Mg, Cu
C. Ba, Mg, Ni
D. K, Ca, Al
Cõu 57 Khi cho cùng số mol từng kim loại tỏc dng vi dung dch HNO 3 c, núng, kim loại cho th
tớch khớ NO2 ln hn c l

A. Ag
B. Cu
C. Zn.
D. Fe
Cõu 58 Dung dch HI cú tớnh kh , nú cú th kh c ion no trong cỏc ion di õy:
A. Fe2+
B. Fe3+
C.Cu2+
D. Al3+
Cõu 59 Hũa tan hon ton hn hp FeS v FeCO 3 bng mt lng dung dch H2SO4 un núng thu c
hn hp hai khớ X ,Y. Cụng thc húa hc ca X, Y ln lt l:
A. H2S vaứ SO2
B.H2S vaứ CO2
C.SO2 vaứ CO
D. SO2 vaứ CO2
Cõu 60 Cho hn hp FeS v FeS 2 tỏc dng vi dung dch HNO 3 loóng d thu c dd A . Dung dch A
cha:
A. Fe2+, SO42-, NO3-, H+
B. Fe2+, Fe3+, SO42-, NO3-, H+
C. Fe3+, SO42-, NO3-, H+
D. Fe2+, SO32-, NO3-, H+
Cõu 61 Cho cỏc cht Cu, Fe, Ag v cỏc dung dch HCl, CuSO 4 , FeCl2 , FeCl3 .S cp cht cú phn ng
vi nhau l:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cõu 62 Trong cỏc loi qung st, qung cú hm lng % st ln nht l:
A. Hematit (Fe2O3)
B. Manhetit ( Fe3O4 )

C. Xierit (FeCO3 )
D. Pirit (FeS2)
Cõu 63 c im no sau õy khụng phi l ca gang xỏm?
3


A. Gang xỏm kộm cng v kộm giũn hn gang trng.
C. Gang xỏm núng chy khi húa rn thỡ tng th tớch.

B. Gang xỏm cha nhiu xementit.
D. Gang xỏm dựng ỳc cỏc b phn ca

mỏy.
Cõu 64 Phn ng to x trong lũ cao l
CaO + CO2.
A. CaCO3

CaSiO3.
B. CaO + SiO2
CaCO3.
CaO + SiO2.
C. CaO + CO2
D. CaSiO3
Cõu 65 Hũa tan mt lng FexOy bng H2SO4 loóng d c dung dch A. Bit A va cú kh nng lm
mt mu dung dch thuc tớm, va cú kh nng hũa tan c bt Cu. Xỏc nh CTPT ca oxit st
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. không xác định


B. BI TP NH LNG
PHN 1: I CNG KIM LOI
Bi 1. in phõn mt d2 mui MCln vi in cc tr. Khi catot thu c 16g kim loi M thỡ anot
thoỏt ra 5,6lit khớ (ktc). M l kim loi no sau õy:
A. Ni
B. Fe
C. Cu
D. Zn
Bi 2. in phõn 100ml dung dch AgNO 3 1M vi in cc tr, hiu sut in phõn 100% vi cng
dũng in l 9,65A n khi catot bt u thoỏt khớ thỡ thi gian in phõn l
A. 1000giõy.

B. 1500giõy.

C. 2000giõy.

D. 2500giõy.

PHN 2: KIM LOI KIM KIM LOI KIM TH V HP CHT
Dng 1: Kim loi kim, kim loi kim th tỏc dng vi H2O, dung dch axit
Bi 3. Cho 1,15 g mt kim loi kim X tan ht vo nc. trung hũa dung dch thu c cn 50 g dung
dch HCl 3,65 %. X l kim loi no sau õy?
A. K
B. Na
C. Cs
D. Li
Bi 4. Cho mt mu hp kim Na- Ba tỏc dng vi H 2O d thu c dung dch X v 3,36 lit H 2 (ktc).
Th tớch dung dch H2SO4 2M cn dựng trung hũa dung dch X l:
A. 150ml
B. 60ml

C. 75ml
D. 30ml
Bi 5. Hũa tan ht 7,6 gam hn hai kim loi kim th thuc hai chu k liờn tip bng lng d dung dch
HCl thỡ thu c 5,6 lớt khớ (ktc). Hai kim loi ny l:
A. Be v Mg
B/ Mg v Ca
C/ Ca v Sr
D/ Sr v Ba
Dng 2: CO2, SO2 tỏc dng vi dung dch kim
Bi 6. Cho 3,36 lớt khớ SO2 (ktc) hp th hon ton vo 200 ml dd NaOH 1M, sn phm thu c l:
A. 0,1 mol Na2SO3
B. 0,05 mol Na2SO3 v 0,1 mol NaHSO3
C. 0,1mol Na2SO3 v 0,05 mol NaHSO3
D. 0,2 mol NaHSO3
Bi 7. Sc 6,72 lit khớ CO2 (ktc) vo dd cha 0,25mol Ca(OH)2. Khi lng kt ta thu c l?
A/ 10g
B/ 15g
C/ 20g
D/ 25g
Bi 8. Dn V (lit) CO2 (ktc) vo dung dch Ca(OH) 2 thu c 25 g kt ta v dung dch X. un núng
dung dch X li thu c thờm 5 g kt ta na. Giỏ tr ca V l:
A. 7,84
B. 11,2
C. 6,72
D. 5,6
Dng 3: Mui cacbonat tỏc dng vi dung dch axit
Bi 9. Cho 19,2g hh mui cacbonat ca mt kim loi kim v mt kim loi kim th tỏc dng vi dd
HCl d thy cú 4,48 lit khớ thoỏt ra(tc). Cụ cn dd, thu c m(g) mui khan. Giỏ tr ca m l?
A/ 21,4g
B/ 22,2g

C/ 23,4g
D/25,2g
Bi 10. Hũa tan ht 5,00 g hn hp gm 1 mui cacbonat ca kim loi kim v mt mui cacbonat ca
kim loi kim th bng dung dch HCl thu c 1,68 lit CO 2 (ktc). Cụ cn dung dch sau phn ng thu
c hn hp mui khan nng:
A. 7,800 g
B. 5,825 g
C. 11,100 g
D. 8,900 g
Bi 11: Nh t t tng git dung dch HCl 1M n ht 150 ml vo cc cha 100 ml dung dch K 2CO3
1M. Th tớch khớ thoỏt ra ktc l:
A. 1,12 lớt
B. 2,24 lớt
C. 3,36 lớt
D. ỏp ỏn khỏc
Bi 12: Nh t t tng git dung dch HCl 1M n ht 150 ml vo cc cha 100 ml dung dch A gm
Na2CO3 0,5 M v NaHCO3 1M. Th tớch khớ thoỏt ra ktc l:
A. 1,12 lớt
B. 2,24 lớt
C. 3,36 lớt
D. ỏp ỏn khỏc
4


PHẦN 3: NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM
Dạng 1: Nhôm tác dụng với dung dịch axit và dung dịch kiềm
Bài 1. Cho 2,7 g nhôm tác dụng với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H 2 thoát
ra (đktc) là:
A. 3,36
B. 2,24 l

C. 4,48 l
D. 6,72 l
Bài 2. Hòa tan hết m(g) hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H 2S04 loãng thoát ra 0,4 mol khí, còn
trong lượng dư dung dịch NaOH thu được 0,15 mol khí . Giá trị m đã dùng là :
A. 11,0 g
B. 18,05g
C.16,7g
D.19,5g
Bài 3. 31,2 g hỗn hợp Al và Al 2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lit khí (đktc). Khối
lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là:
A. 21,6g Al, 9,6 g Al2O3
B. 5,4 g Al; 25,8 g Al2O3
C. 16,2 g Al; 15,0 g Al2O3
D. 10,8 g Al; 20,4 g Al2O3
Bài 4. Hòa tan m g Al vào dd HNO 3 1M vừa đủ chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N 2O và 0,01ml
NO (không có sản phẩm khử khác).
a) Giá trị của m là :
A. 8,1g
B. 1,53g
C.1,35g
D.13,5g
b) Thể tích dung dịch HNO3 đã dùng là:
A. 200 ml
b. 190 ml
C. 180 ml
D. đáp án khác
Bài 5: Hòa tan 5,6 g Fe và 2,7 g Al trong dung dịch HNO 3 loãng, dư. Sau phản ứng hoàn toàn thu được
dung dịch A và 1,12 lít khí N2O (đktc).
a) Khối lượng muối trong dung dịch A là:
A. 47,5 g

B. 28,9 g
C. 45,5 g
D. 33,1 g
b) Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng là:
A. 0,55 mol
B. 0,65 mol
C. 0,75 mol
D. đáp án khác
Dạng 2: Muối Al3+ tác dụng với dung dịch kiềm:
Bài 6. Cho dung dịch chứa 2,8 g NaOH tác dụng với dung dịch chứa 3,42 g Al 2(SO4)3. sau phản ứng khối
lượng kết tủa thu được là:
A. 3,12 g
B. 2,34 g
C. 1,56 g
D. 0,78 g
Bài 7. Cho V (lit) dung dịch NaOH 1M vào 100ml dung dịch AlCl3 2M thu được 3,9 g kết tủa. Giá trị của
V là:
A. 150ml

B. 400ml

C. 150ml hoặc 400ml

D. 150ml hoặc 750ml

Bài 8. Cho 300ml dung dịch AlCl 3 1M tác dụng với V l dung dịch NaOH 1M, lượng kết tủa thu được là
15,6 g. Giá trị lớn nhất của V là:
A. 1 l

B. 0,6 l


C. 0,9 l

D. 1,2 l

Bài 9: Cho V ml dung dịch Ba(OH) 2 1M tác dụng với 100 ml dung dịch A gồm HCl 0,5 M và AlCl 3 1M.
Sau phản ứng hoàn toàn thu được 1,56 g kết tủa. Giá trị của V là:
A. 10 hoặc 190

B. 55 hoặc 815

C. 30 hoặc 190

D. đáp án khác

Dạng 3: Hỗn hợp gồm kim loại kiềm và Al tác dụng với H2O
Bài 10. Hoà tan hoàn toàn 9,9 gam hỗn hợp gồm K và Al vào nước, thu được dung dịch Y và 6,72 lít khí
H2 (đktc). Sục CO2 dư vào dung dịch Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,8.

B. 11,7.

C. 15,6.

D. 19,5.

Bài 11: Cho 6,35 g hỗn hợp gồm Na và Al tác dụng với một lượng H 2O dư, sau phản ứng hoàn toàn thu
được dung dịch A, V lít khí H2 (đktc) và 1,35 g chất rắn không tan. Giá trị của V là:
A. 2,24 lít


B. 3,36 lít

C. 1,12 lít

D. 4,48 lít
5


PHN 4. ST NG CROM V HP CHT
Dng 1: Kim loi, hn hp kim loi tỏc dng vi dung dch axit:
Bi 1. Ho tan hon ton 20g hh Mg v Fe trong dd HCl d thu c 1g khớ H 2. Khi cụ cn dd thu c
mg mui khan. Xỏc nh m?
A/ 54,5g
B/ 55,5g
C/ 56,5g
D/ 57,5g
Bi 2. Cho 0,64 gam Cu tỏc dng vi axit HNO 3 c, d. Th tớch khớ NO 2 duy nht (ktc) thu c sau
phn ng l
A. 22,4 ml
B. 224 ml
C. 448 ml
D. 44,8 ml
Bi 3. Cho 5,6 gam Fe tỏc dng vi 400 ml dung dch HNO 3 1M ta thu c dung dch X v khớ NO.
Khi lng mui cú trong dung dch X l
A. 21,6 gam
B. 26,44 gam
C. 24,2 gam
D. 4,84 gam.
Bi 4. Cho mg Fe vo dung dch HNO3 ly d ta thu c 8,96 lit(kc) hn hp khớ X gm 2 khớ NO v
NO2 cú dX/O2=1,3125. Khi lng m l:

A. 5,6g
B. 11,2g
C. 0,56g
D. 1,12g
Dng 2: Kim loi tỏc dng vi dung dch mui:
Bi 5. Ngõm 1 inh st sch trong 200 ml dung dch CuSO 4. Sau mt thi gian phn ng, ly inh st ra,
ra nh, sy khụ, thy khi lng inh st tng thờm 0,96 gam. Nng mol/l ca dung dch CuSO 4 ó
phn ng l
A. 1,5M
B. 0,5M
C. 0,6M
D. 0,7M
Bi 6. Cho hn hp bt gm 2,7 gam Al v 5,6 gam Fe vo 550 ml dung dch AgNO 3 1M. Sau khi cỏc
phn ng xy ra hon ton, thu c m gam cht rn. Giỏ tr ca m l
A. 3,24.
B. 64,8.
C. 59,4.
D. 54,0.
Dng 3: Kh oxit kim loi nhit cao:
Bi 7. Kh hon ton 17,6 gam hn hp X gm Fe , FeO , Fe 2O3 cn 2,24 lớt khớ CO (ktc). Khi lng
st thu c
A. 5,6 gam
B. 6,72 gam
C. 16 gam
D. 11,2 gam.
Bi 8. Thổi từ từ V lít hỗn hợp khí gồm CO và H 2 đi qua ống sứ đựng hỗn hợp CuO, Fe 3O4 và Al2O3. Sau
phản ứng thu đợc hỗn hợp khí và hơi nặng hơn hỗn hợp CO và H 2 ban đầu là 0,32 gam. Giá trị của V ở
đktc là:
A. 0,224 l
B. 0,336 l

C. 0,112 l
D. 0,448 l
Dng 4: Oxit kim loi tỏc dng vi dung dch axit:
Bi 9. Cho 31,2g hh gm (CuO, FeO, Fe 2O3) tỏc dng vi dd H2SO4 loóng d thu c dd X v 9g H 2O.
Cụ cn dd X thu c m(g) mui khan. Xỏc nh m?
A/ 79,2g
B/ 31,2g
C/ 50g
D/ 45g
Bi 10. Cho 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe 2O3, MgO, ZnO tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch H 2SO4 0,1M
thu đợc 7,34 gam muối. Giá trị m là:
A. 4,94 g
B. 4,49 g
C. 3,94 g
D. 3,49 g
Bi 11. Cho hn hp gm 0,3 mol Fe + 0,15 mol Fe 2O3 + 0,1 mol Fe3O4 tỏc dng ht vi dung dch
H2SO4 loóng thu c dung dch A. Cho dung dch A tỏc dng vi dung dch NaOH d, lc kt ta em
nung trong khụng khớ n khi lng khụng i thu c m gam cht rn C. Tớnh m (g)
A. 70.
B. 72.
C. 65.
D. 75.
Bi 12. Cho 0,01 mol mt hp cht ca st tỏc dng ht vi H 2SO4 c núng, d, thoỏt ra 0,112 lớt khớ
SO2 ( ktc l sn phm kh duy nht). Cụng thc ca hp cht st ú l
A. FeS.
B. FeO.
C. FeS2.
D. FeCO3.
Bi 13. m gam phoi bo st ngoi khụng khớ, sau mt thi gian thu c 12 gam hn hp A gm Fe,
FeO, Fe3O4 v Fe2O3. Hũa tan A hon ton vo dung dch HNO3 thy gii phúng 2,24 lớt khớ duy nht

khụng mu, húa nõu ngoi khụng khớ o ktc. Tớnh m gam phụi bo st
A. 10,06 g
B. 10,07 g
C. 10,08 g
D. 10,09g
Bi 14. t chỏy x mol Fe bi oxi thu c 5,04 gam hn hp (A) gm cỏc oxit st. Hũa tan hon ton
(A) trong dung dch HNO3 thu c 0,035 mol hn hp (Y) gm NO v NO 2. T khi hi ca Y i vi
H2 l 19. Tớnh x
A. 0,06 mol
B. 0,065 mol
C. 0,07 mol
D. 0,075 mol
Dng 4: Bi tp v tớnh oxi húa mnh ca dung dch K2Cr2O7:
6


Bài 15. Khối lượng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hêt 0,6 mol FeSO4 trong môi trường H2SO4 loãng là
(cho O=16, K=39, Cr=52)
A.29,6 gam
B. 59,2 gam
C. 29,4 gam
D. 24,9 gam

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; N=14; Li=7; Na=23; K=39; Rb=85; Cs=133;
Be= 9; Mg=24; Ca=40; Sr=88; Ba=137; Al=27; S=32; Cl=35,5; Cr=52; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108

-------------------Hết-----------------

7




×