Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

BỆNH án sản KHOA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.66 KB, 6 trang )

BỆNH ÁN SẢN KHOA
A. HÀNH CHÍNH:
- Họ và tên bệnh nhân: NGUYRẦN MAI HOA Tuổi: 32; Giới: Nữ
- PARA: 1001 ( MLT năm 2014 bé nặng 3200gr, đủ tháng)
- Nghề nghiệp: Già (Nội trợ).
- Địa chỉ: Vọng Thê - Thoại Sơn - An Giang.
- Ngày giờ vào viện: 04h30’ ngày 03/11/2016
B. BỆNH ÁN
I. Lý do vào viện:
- Ra nước âm đạo/ thai 36 tuần 3 ngày (SA quý 1).
- Vào ngày thứ 01 của bệnh.
II. Hỏi bệnh:
1. Quá trình bệnh lý: (Khởi phát, diễn biến, chẩn đoán, điều trị của tuyến
dưới, …)
+ Khoảng 04h30 ngày 03/11, sản phụ đột ngột thấy ra nước âm đạo màu
trắng đục, lượng ít, loãng, mùi tanh, không kèm sốt, không đau bụng  vào
viện
2. Tiền sử bệnh:
+ Bản thân: (phát triển thể lực từ nhỏ đến lớn, những bệnh đã mắc,
PP điều trị, tiêm phòng, ăn uống, sinh hoạt, …)
o Không dị ứng.
o Nội ngoại khoa: chưa ghi nhận bất thường


o Phụ khoa: kinh lần đầu năm 14 tuổi, kinh đều, chu kì 30 ngày,
hành kinh # 4-5 ngày, lượng vừa, không thống kinh, không ghi
nhận tiền căn bệnh lý phụ khoa
o Sản khoa: Lập gia đình năm 2013 PARA 1001: 2014 mổ lấy thai vì
ngôi mông, thiểu ối ,hậu phẫu 5 ngày, không nhiễm trùng hậu phẫu
o KHHGĐ: bao cao su
Đặc điểm liên quan bệnh:


TT

Thời gian (tính

Ký hiệu

theo tháng)

TT

Thời gian (tính

Ký hiệu

theo tháng)

01

Dị ứng

1

04

Thuốc lá

1

02


Ma túy

1

05

Thuốc lào

1

03

Rượu bia

1

06

Khác

1

+ Gia đình: (Những người trong gia đình: bệnh đã mắc, đời sống, tinh thần
vật chất, …)
o Không ghi nhận tiền căn tăng huyết áp, đái tháo đường, các dị tật bẩm
sinh.

III. Khám bệnh:
1. Toàn thân: (ý thức, da niêm mạc, hệ thống hạch, tuyến giáp, vị trị, kích
thước, số lượng, di động, …)


Mạch: 80 lần/phút

- Bệnh tỉnh, tiếp xúc tốt

Nhiệt độ: 370C

- Da, niêm mạc hồng

Huyết áp: 110/70 mmHg

- Tuyến giáp và hạch ngoại vi không to.
2. Các cơ quan:
- Khám Sản

Nhịp thở: 20 lần/ph
Cân nặng: 40 kg
Chiều cao: 1,5 m


• Gò 1 cơn/10p
• VM cũ ngang vệ dài #10cm, lành tốt, khám không đau ngoài cơn gò
• Tử cung hình trứng, trục dọc
• Leopold: ngôi đầu, lưng trái, chưa lọt, TT: 140l/p
• BCTC: 26cm, VB: 90cm->ULCT: 2800g
• Âm hộ-âm đạo không sang thương.
• CTC 3-4cm, xóa 70%, mật độ mềm, hướng trung gian
• Ối vỡ còn màng, nước ối trắng đục, không sờ chạm dây rốn
• Ngôi đầu,-2
• Khung chậu bình thường/ls

+ Tuần hoàn: Tim đều, tiếng T1 T2 rỏ, tần số 80 lần/phút.. Vị trí mỏm
tim nằm ở khoảng liên sườn IV, trên đường trung đòn (T).
+ Hô hấp: Lồng ngực cân đối, di động đều theo nhịp thở, phổi trong,
không ral.
+ Tiêu hóa: Bụng mềm, không chướng, Không tuần hoàn bàng hệ.
Gan lách không to.
+ Thận – Tiết niệu – Sinh dục: Cầu bàng quang không căng, dấu
chạm thận-bập bềnh thận (-).
+ Thần kinh: Không dấu thần kinh khu trú.
+ Cơ – Xương – Khớp:.
+ Tai – Mũi – Họng:
+ Răng – Hàm – Mặt:

Khám sơ bộ chưa phát hiện bệnh lý.

+ Mắt:
+ Nội tiết, dinh dưỡng và các bệnh lý khác: Chưa phát hiện bệnh lý.


3. Triệu chứng lâm sàng:
- Triệu chứng toàn thân:
Bệnh tỉnh, da niêm hồng, không sốt.
- Triệu chứng cơ năng:
Bệnh ra nước âm đạo.
- Triệu chứng thực thể:
Bệnh tỉnh

• Gò 1 cơn/10p
• VM cũ ngang vệ dài #10cm, lành tốt, khám không đau ngoài cơn gò
• Tử cung hình trứng, trục dọc

• Leopold: ngôi đầu, lưng trái, chưa lọt, TT: 140l/p
• BCTC: 26cm, VB: 90cm->ULCT: 2800g
• Âm hộ-âm đạo không sang thương.
• CTC 3-4cm, xóa 70%, mật độ mềm, hướng trung gian
• Ối vỡ còn màng, nước ối trắng đục, không sờ chạm dây rốn
• Ngôi đầu,-2
• Khung chậu bình thường/ls
4. Các xét nghiệm cận lâm sàng cần làm:
- Xét nghiệm huyết học:
+ Công thức máu 18 chỉ số.
-

SA (29/9): Đklđ: 89mm, Cvđ: 310mm, Cdxđ: 70mm, Đknb: 90mm, Cvb:
320mm, ối#10-11cm

-

CTG (17h15 04/10):

-

TC gò 1-2 cơn/10p


-

TTCB: 150l/p, DĐNT>5 nhịp, có nhịp tăng, không nhịp giảm

-


→ CTG nhóm I

-

Xét nghiệm hình ảnh: X-Quang tim phổi thẳng.
Đo ECG

5. Tóm tắt bệnh án:
- Triệu chứng lâm sàng: Bệnh nhân Nữ, 28 tuổi vào viện vì: Ra nước âm
đạo.


Sản phụ 28 tuổi, PARA 1001



Tiền căn: MLT năm 2014 vì ngôi mông, thiểu ối, hậu phẫu 5 ngày không
nhiễm trùng



Sinh hiệu ổn



VMC ngang vệ khám không đau ngoài cơn gò



Gò 1-2 cơn/10p, TT 150l/p




CTC 3-4 cm, xóa 70%, mềm, hướng trung gian



Ối vỡ còn màng dịch ối trắng đục, không sa dây rốn



Ngôi đầu, -2



Kcbt/ls, ULCN: 2800g
- Triệu chứng cận lâm sàng:
-

- SA (29/9): Đklđ: 89mm, Cvđ: 310mm, Cdxđ: 70mm, Đknb:
90mm, Cvb: 320mm, ối#10-11cm

-

CTG (17h15 04/10):

-

TC gò 1-2 cơn/10p


-

TTCB: 150l/p, DĐNT>5 nhịp, có nhịp tăng, không nhịp giảm


-

→ CTG nhóm I

IV. Chẩn đoán:
+ Bệnh chính: Con lần 2, thai 36 tuần 3 ngày (SA1), ngôi đầu, CDTT, ối
vỡ giờ thứ 7, hiện chưa dấu nhiễm trùng/ls, VMCMLT
+ Tiên lượng: Khá.
Hướng điều trị:
-

Kháng sinh khi ối vỡ 12h

-

Td M,HA, to/4h, TPTTBM/6h

-

Td đau vết mổ

-

Theo dõi sanh ngả âm đạo và sanh giúp bằng forceps khi đủ điều kiện/
Mổ lấy thai.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×