VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
PHÒNG GD&ĐT TƯ NGHĨA
KÌ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN
Năm học: 2016 - 2017
Môn thi: Toán
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (3,0 điểm)
Cho biểu thức A
x2 2x 1
1
1
.(
)
x3 1 2 1 x 2 1 x 2
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa
b) Rút gọn biểu thức A
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của A.
Bài 2: (6,0 điểm)
a) Giải phương trình: x 2 2015 x 2014 2 2017 x 2016 .
b) Chứng minh rằng:
1 1
2 biết x3 + y3 + 3(x2 + y2) + 4(x + y) + 4 = 0 và x.y > 0.
x y
1
c)Cho x, y, z thỏa mãn
x
1 1
1
:
1.
y z x y z
Tính giá trị của biểu thức B x 21 y 21 y11 z11 z 2017 x 2017 .
Bài 3: (4,0 điểm)
a) Với n chẵn (n N) chứng minh rằng: (20n + 16n – 3n – 1) 323
b) Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn: ( y 2) x 2017 y 2 2 y 1 0
Bài 4: (4,0 điểm)
Cho tam giác ABC (có ba góc nhọn) nội tiếp đường tròn (O; R). Các đường cao AD, BE,
CF cắt nhau tại H. Kéo dài AO cắt đường tròn tại K. Gọi G là trọng tâm của tam giác
ABC.
a) Chứng minh SAHG = 2SAGO
b) Chứng minh
HD HE HF
+
+
=1
AD BE CF
Bài 5: (3,0 điểm)
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính AB. C và D là hai điểm nằm trên nửa đường tròn
đó sao cho góc CAB = 45 0 , góc DAB = 30 0 . AC cắt BD tại M. Tính diện tích tam giác
ABM theo R
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Đáp án đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 9
Bài
Nội dung
x 2 0
x 2
a) Điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa : x 3 1 0
1a
x 1
x
2
1
(1,0đ)
Điểm
1,0đ
b) Rút gọn biểu thức A
A
1b
(1,0đ)
x2 2x 1
1
1
x ( x 2)
1
2
.(
)
.
3
2
x 1 2 1 x 2 1 x 2
( x 1)( x x 1) 2 1 ( x 2)
1,0đ
x( x 2)
1
x( x 2) ( x 2 x 1)
( x 1)( x 2 x 1) x 1
( x 1)( x 2 x 1)
( x 1)
1
2
2
( x 1)( x x 1) x x 1
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của A.
Ta có A
1c
(1,0đ)
1
1
x x 1 ( x 1 )2 3
2
4
2
1
3
Ta có A nhỏ nhất khi ( x ) 2 đạt giá trị nhỏ nhất
2
4
Vậy: Giá trị nhỏ nhất của
là A là
1,0đ
4
1
1
khi x = 0 x
3
2
2
a) Giải phương trình: x 2 2015 x 2014 2 2017 x 2016
Điều kiện x
2a
(2,0đ)
2016
2017
Phương trình đã cho tương đương với
x 2 2 x 1 2017 x 2016 2 2017 x 2016 1 0
x 1
2
2
2017 x 2016 1 0
x 1 0
2017 x 2016 1 0
1,0đ
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
x 1
2017 x 2016 1
1,0đ
x 1 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy x 1 là nghiệm của phương trình đã cho.
b) Chứng minh:
1 1
2 biết
x y
x3 + y3 + 3(x2+y2) + 4(x+ y) + 4 = 0 và
x.y > 0.
Ta có: x3 + y3 + 3(x2+y2) + 4(x+ y) + 4 = 0
(x + y)( x2 – xy + y2) + 2(x2 – xy + y2) + (x2 + 2xy + y2) + 4(x+y) + 4 = 0
( x2 xy + y2)( x + y + 2) + ( x + y + 2)2 = 0
1,0đ
( x + y + 2)( x xy + y + x + y + 2) = 0
2
2b
(2,0đ)
2
1
.( x + y + 2)( 2x2 2xy + 2y2 + 2x + 2y + 4) = 0
2
1
.( x + y + 2). ( x y ) 2 ( x 1) 2 ( y 1) 2 2 = 0
2
x+y+2=0
x + y = -2 mà x.y > 0 nên x< 0, y < 0
Áp dụng BĐT CauChy ta có
Do đó xy 1 suy ra 1
1
x
Vậy M
( x ) ( y ) ( x y ) 2
1
2
2
2
1
2
1 1 x y 2
-2 Mà M
hay
xy
xy
x y
xy
xy
1
x
1 1
1
:
1.
y z x y z
21
21 y11 z11 z 2017 x 2017
(2,0đ) Tính giá trị của biểu thức B x y
1
Ta có:
x
1,0đ
1
2 (đpcm)
y
Cho x, y, z thỏa mãn
2c
( x)( y )
1 1 1
1 1
1
:
1 x y z 1
y z x y z
x y z
(yz + xz + xy)(x + y + z) = xyz
1,0đ
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
xyz + zy2 + yz2 + zx2 + xyz + xz2 + yx2 + xy2 + xyz = xyz
(xyz + zx2 + xy2+ yx2)+ (zy2 + yz2 + xz2 + xyz) = 0
x(yz + zx + y2+ yx)+ z(y2 + yz + xz + xy) = 0
x y
(yz + zx + y2+ yx)( x+ z) = 0 ( x y )( y z )( x z ) 0 y z
z x
1,0đ
Thay vào B tính được B = 0
Với n chẵn (n N) chứng minh rằng: 20n + 16n – 3n – 1 323
Ta có: 323 = 17.19
1,0đ
20n + 16n – 3n – 1= (20n – 1) + (16n – 3n)
20n – 1 19
16n – 3n 19
3a
(n chẵn)
(2,0đ) Do đó 20n + 16n – 3n – 1 19
(1)
20n + 16n – 3n – 1= (20n – 3n) + (16n –1)
20n – 3n 17
1,0đ
16n –1n 17 (n chẵn)
Do đó 20n + 16n – 3n – 1 17
(2)
Mà (17; 19) = 1 nên từ (1) và (2) suy ra 20n + 16n – 3n – 1 323
b) Tìm các số nguyên x,y thỏa mãn: ( y 2) x 2017 y 2 2 y 1 0
Nếu y + 2 = 0 y 2 lúc đó phương trình có dạng 0 x 2017 1 0 (vô
nghiệm).
3b
(2,0đ)
Nếu y 2 thì ta có x 2017
Vì x,y nguyên nên
1,0đ
y2 2 y 1
1
y
y2
y2
1
nguyên y 2 Ư(1) 1;1 .
y2
Với y 2 1 y 3 x 2017 4 (loại)
Với y 2 1 y 1 x 2017 0 x 0
Vậy số nguyên x, y thỏa mãn đề bài là: x = 0,y = -1
1,0đ
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
a) Chứng minh SAHG = 2SAGO
Tam giác ACK nội tiếp đường tròn (O) đường kính AK
Nên KC vuông góc với AC
Mà BE vuông góc với AC (gt)
1,0đ
Suy ra KC // BE hay KC // BH
Chứng minh tương tự ta có KB // CH
Nên tứ giác BHCK là hình bình hành
A
E
F
H
G
B
O
D M
C
K
Gọi M giao điểm của BC và HK nên
1,0đ
M là trung điểm của BC mà G là trọng tâm của tam giác ABC nên AG =
2
AM
3
M là trung điểm của HK nên AM là đường trung tuyến của tam giác AHK.
4
Mà G thuộc đoạn AM và AG =
(4,0đ) AHK
2
AM nên G là trọng tâm của tam giác
3
Ta có O là trung điểm của AK nên HO là đường trung tuyến của tam giác
AHK
Nên HO đi qua G do đó HG = 2GO
Tam giác AHG và tam giác AGO có chung đường cao kẻ từ A đến HO và
HG = 2GO
2,0đ
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Do đó SAHG = 2SAGO
b) Chứng minh
HD HE HF
+
+
=1
AD BE CF
1
HD.BC
HD HE HF 2
Ta có:
+
+
=
+
AD BE CF 1 AD.BC
2
S
= HBC +
S
ABC
S
HAC +
S
ABC
1
HE.AC
2
+
1
BE.A C
2
1
HF.AB
2
1
CF.AB
2
S
+S
+S
S
S
HAC
HAB = ABC = 1
HAB = HBC
S
S
S
ABC
ABC
ABC
Tính diện tích tam giác ABM theo R
M
C
D
N
A
O
B
H
Gọi N là giao điểm của AD và BC; H là giao điểm của MN và AB
Chứng minh góc AHM = 90 0 ; mà góc CAB = 45 0 (gt) nên tam giác
AHM vuông cân
MH = AH
MH + HB = AH + HB = 2R
(1)
1,0đ
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
* Tam giác MHB vuông tại H
HB = MB.cos MBH MB =
HB
HB
=
= 2HB
cos MBH cos 60 0
5
MH = MB.sinMBH MH = MB.sin 60 0 =
(3,0đ)
HB =
MH
3
=
3.MH
3
Từ (1) và (2) ta có MH +
Vậy: S =
MB. 3
= HB. 3
2
AB.MH 1
= .2R.(3 2
2
2,0đ
(2)
3.MH
6R
= 2R Þ MH =
= (3 3
3+ 3
3) R = (3 -
3).R
3) R 2
Chú :
- Học sinh có thể giải theo cách khác, nếu đúng v n cho điểm tối đa.
- Không có điểm vẽ hình.
- Chứng minh mà không có hình vẽ hoặc hình vẽ sai thì không có điểm.