Header Page 1 of 16.
THI THỬ CÙNG CHUYÊN KHTN HÀ NỘI
Đề chính thức
ĐỀ THI THỬ MÔN VẬT LÝ - ĐỀ SỐ 02
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian đọc đề)
Câu 1 (1 điểm)
Phương trình dao động của một vật là
Biên độ, tần số, pha ban đầu lần lượt là
A. 10cm, 5Hz,
rad
B. 10cm, 5Hz,
rad
C. 10cm, 10pHz,
rad
D. 10cm, 10pHz,
cm (với x đo bằng cm và t đo bằng s).
rad
Câu 2 (1 điểm)
Một mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản của tụ
điện là U, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ
điện là u và cường độ dòng điện trong mạch là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là
A.
B.
C.
D.
Câu 3 (1 điểm)
Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều
dài của sợi dây phải bằng
A. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
Footer Page 1 of 16.
Header Page 2 of 16.
B. một số lẻ lần nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng.
D. một số chẵn lần một phần tư bước sóng.
Câu 4 (1 điểm)
Đặt vào hai đầu một tụ điện một điện áp xoay chiều có biểu thức
dòng điện qua tụ ở các thời điểm t1, t2 tương ứng lần lượt là:
. Điện áp và cường độ
;
. Biên độ của điện áp giữa hai bản tụ và của cường độ dòng điện qua tụ lần
lượt là :
A. 120 V; 2A
B. 120 V;
A
C. 120
V; 2A
D. 120
V; 3A
Câu 5 (1 điểm)
Sau bao nhiêu lần phóng xạ
thành hạt nhân chì
và bao nhiêu lần phóng xạ
cùng loại thì hạt nhân Thôri
biến đổi
?
A. 6 lần phóng xạ
và 4 lần phóng xạ
.
B. 6 lần phóng xạ
và 4 lần phóng xạ
.
C. 8 lần phóng xạ
và 6 lần phóng xạ
.
D. 8 lần phóng xạ
và 6 lần phóng xạ
.
Câu 6 (1 điểm)
Năng lượng cần thiết ít nhất để tách electron ra khỏi bề mặt một kim loại là 2,2eV. Kim loại này có giới
hạn quang điện
A. 0,49 μm
B. 0,56 μm
C. 0,65 μm
D. 0,75 μm
Footer Page 2 of 16.
Header
Page 3 of 16.
Câu 7 (1 điểm)
Trong các nhận định sau đây, nhận định nào là sai ?
A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
B. Dao động duy trì là dao động có biên độ không đổi và có chu kì bằng chu kì dao động riêng của hệ.
C. Khi có cộng hưởng dao động thì tần số của ngoại lực bằng tần số riêng của hệ dao động.
D. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 8 (1 điểm)
Cho mạch điện AB gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ C nối tiếp với nhau theo thứ tự trên và
CR2 < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U
cos( t) , trong đó U
không đổi, biến thiên. Điều chỉnh giá trị của để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại. Khi
đó
. Gọi M là điểm nối giữa L và C. Hệ số công suất của đoạn mạch AM là:
A.
B.
C.
D.
Câu 9 (1 điểm)
Một con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng có khối lượng m = 0,3 kg dao động điều hòa với gốc thế năng tại
vị trí cân bằng và cơ năng bằng 24 mJ. Biết tại thời điểm t vật chuyển động với tốc độ
và lúc đó gia tốc có độ lớn 400 cm/s2. Gia tốc của vật khi vật ở li độ cực tiểu là
A. 8 m/s2
B. -8 m/s2
C. 0
D. 800 m/s2
Câu 10 (1 điểm)
Footer Page 3 of 16.
cm/s
Header Page 4 of 16.
Cho proton có động năng Wđ = 1,46 MeV bắn vào hạt nhân
đứng yên sinh ra hai hạt
năng. Biết khối lượng của các hạt nhân mp = 1,0073u;
;
2
MeV/c . Góc hợp bởi các véctơ vận tốc của hai hạt sau phản ứng bằng bao nhiêu ?
A.
168o37’
B.
78o31’
C.
157o31’
D.
102o29’
có cùng động
và 1u = 931,5
Câu 11 (1 điểm)
Chiếu lần lượt 2 bức xạ có bước sóng
= 400nm và = 0,250 m vào catốt của một tế bào quang điện
thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện gấp đôi nhau. Công thoát của electron nhận giá
bằng
A. 3,975.10-19eV
B. 3,975.10-13J
C. 3,975.10-19J
D. 3,975.10-16J
Câu 12 (1 điểm)
Cho hạt nhân Urani (
) có khối lượng m(U) = 238,0004 u. Biết mP = 1,0073 u; mn = 1,0087u; 1u =
931MeV/c2, NA = 6,022.1023. Tính năng lượng toả ra khi tổng hợp được một mol hạt nhân U238 ?
A. 1,084.1027J
B. 1,084.1027MeV
C. 1800MeV
D. 1,84.1022MeV
Câu 13 (1 điểm)
Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương
tình
. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng v = 15 cm/s. Hai điểm M,
N cùng nằm trên một elip nhận A, B làm tiêu điểm có AM-BM=1 (cm); AN-BN=3,5 (cm). Tại thời điểm
li độ của M là 3 mm thì li độ của N tại thời điểm đó là?
A. 3 mm
B. -3 mm
Footer Page 4 of 16.
Header Page 5 of 16.
C.
D.
mm
mm
Câu 14 (1 điểm)
Một máy phát điện xoay chiều có điện trở trong không đáng kể. Mạch ngoài là tụ điện nối tiếp với ampe
kế nhiệt có điện trở không đáng kể. Khi rôto quay đều với tốc độ n (vòng/ phút) thì ampe kế ch ỉ . Khi tăng
tốc độ quay của rôto lên gấp ba lần thì ampe kế ch ỉ:
A. 0,1 A
B. 0,3 A
C. 0,9 A
D. 0,05 A
Câu 15 (1 điểm)
Châtđđiêm
đ dao ơông
ă điêuể hoa ậtrên trucđ Ox. Thưi gian ng đn nhâ t v t i hêt n a chiêu da i quy ao la 0,1
s. Chonđ gôcơ toa ăăô đđvi đtri cân b ng. Khi qua vi tri cân b ng chât iêm co tôc ô 62,8 cm/s. Tôc ô cua
châtđđiêm
ă ta i li ô 3 cm co gia tri gân b ng
A. 41,54 cm/s
B. 54,39 cm/s
C. 108,77 cm/s
D. 68,75 cm/s
Câu 16 (1 điểm)
Một lò xo có độ cứng k = 80N/m, lần lượt treo hai quả cầu có khối lượng m1, m2 vào lò xo và kích thích
cho chúng dao động thì thấy: trong cùng một khoảng thời gian vật m1 thực hiện được 10 dao động, trong
khi m2 chỉ thực hiện được 5 dao động. Nếu treo cả hai quả cầu vào lò xo thì chu kỳ dao động của hệ là T =
π/2 s. Hỏi m1 và m2 có giá trị là:
A. m1 = 3kg và m2 = 2kg
B. m1 = 4kg và m2 = 1kg
C. m1 = 2kg và m2 = 3kg
D. m1 = 1kg và m2 = 4kg
Câu 17 (1 điểm)
Mắc vào đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm một nguồn điện xoay chiều có tần số thay đổi được. Ở
tần số
, hệ số công suất đạt cực đại
nhận giá trị
A. 0,874
Footer Page 5 of 16.
. Ở tần số
. Ở tần số
, hệ số công suất
, hệ số công suất của mạch bằng
Header
B. 0,486 Page 6 of 16.
C. 0,625
D. 0,781
Câu 18 (1 điểm)
Chiếu bức xạ có tần số f1 vào quả cầu kim loại đặt cô lập thì xảy ra hiện tượng quang điện với điện thế
cực đại của quả cầu là V1 và động năng ban đầu cực đại của electron quang điện đúng bằng một nửa công
thoát của kim loại. Chiếu tiếp bức xạ có tần số f2 = f1 + f vào quả cầu đó thì điện thế cực đại của quả cầu là
5V1. Hỏi nếu chiếu riêng bức xạ có tần số f vào quả cầu trên (đang trung hòa về điện) thì điện thế cực đại
của quả cầu bằng bao nhiêu?
A. 2 V1
B. 2,5V1
C. 4V1
D. 3V1..
Câu 19 (1 điểm)
Đối với phản ứng hạt nhân thu năng lượng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tổng động năng của các hạt nhân trước phản ứng lớn hơn tổng động năng của các hạt nhân sau phản ứng.
B. Các hạt nhân sinh ra bền vững hơn các hạt nhân tham gia trước phản ứng.
C. Tổng năng lượng nghỉ trước phản ứng nhỏ hơn tổng năng lượng nghỉ sau phản ứng.
D. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng.
Câu 20 (1 điểm)
Một chất điểm dao động điều hòa không ma sát. Khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn S động năng
của chất điểm là 1,8J. Đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng ch ỉ còn 1,5J và nếu đi thêm đoạn S nữa (A >
3S) thì động năng bây giờ là
A. 0,9J
B. 1,2J
C. 1,0 J
D. 1,4 J
Câu 21 (1 điểm)
Biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch là :
thời điểm t = 1/300s cường độ trong mạch đạt giá trị
A. Cực đại.
B. Cực tiểu.
C. Bằng không.
Footer Page 6 of 16.
.Ở
Header Page 7 of 16.
D. 1/2 giá trị cực đại.
Câu 22 (1 điểm)
Chọn câu sai: Khi truyền từ không khí vào nước thì
A. bước sóng của sóng âm và của ánh sáng đều giảm.
B. tần số và chu kỳ của sóng âm và sóng ánh sáng đều không đổi.
C. tốc độ của sóng âm tăng còn tốc độ của ánh sáng thì giảm.
D. sóng âm và ánh sáng đều bị phản xạ tại mặt phân cách giữa không khí và nước.
Câu 23 (1 điểm)
Dòng điện xoay chiều có tần số góc qua đoạn mạch gồm một điện trở thuần R, một cuộn dây thuần cảm
có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch sớm pha
hơn cường độ dòng điện trong mạch. Ta có thể kết luận rằng
A. LC
>1
B. LC
2
<1
C. LC
2
>1
D. LC
<1
Câu 24 (1 điểm)
Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc
căng dây nhỏ nhất. Giá trị của 0 là
. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,04 lần lực
0
A. 9,3o
B. 10o
C. 3,3o
D. 6,6o
Câu 25 (1 điểm)
Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc thích hợp vào một đám nguyên tử hiđro đang ở trang thái dừng kích
thích thứ nhất thì thấy êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển lên trạng thái dừng có bán kính tăng 9 lần.
Số bức xạ ánh sáng nhìn thấy mà đám nguyên tử phát ra sau đó là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 26 (1 điểm)
Footer Page 7 of 16.
Header Page 8 of 16.
Đặt điện áp
vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm R, C và cuộn dây thuần cảm có độ
tự cảm thay đổi được. Khi L = L1 thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá tr ị cực đại và điện áp hai đầu
đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện trong mạch là
với
. Khi L = L2 thì điện áp giữa hai
đầu cuộn cảm đạt giá trị 0,5ULmax và điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện trong mạch là .
Giá trị gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 3 rad
B. 1,35 rad
C. 2,23 rad
C. 3,34 rad
Câu 27 (1 điểm)
Hạt nhân
đang đứng yên ở trạng thái tự do thì phóng xạ
và tạo thành hạt X. Cho năng lượng liên
kết riêng của hạt , hạt X và hạt
lần lượt là 7,15 MeV, 7,72 MeV và 7,65 MeV. Lấy khối lượng các
hạt tính theo u xấp xỉ số khối của chúng. Động năng của hạt bằng:
A. 12,06 MeV
B. 14,10 MeV
C. 15,26 MeV
D. 13,86 MeV
Câu 28 (1 điểm)
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.
B. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
Câu 29 (1 điểm)
Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 5 cm. Giữa hai điểm M, N có biên độ 2,5 cm cách nhau
20 cm các điểm luôn dao động với biên độ nhỏ hơn 2,5 cm. Tìm bước sóng.
A. 120 cm
B. 60 cm
C. 90 cm
D. 108 cm
Câu 30 (1 điểm)
Footer Page 8 of 16.
Header
Page 9 of 16.
Hạt nhân càng bền vững khi có
A. Số nuclôn càng nhỏ.
B. Số nuclôn càng lớn
C. Năng lượng liên kết càng lớn
D. Năng lượng liên kết riêng càng lớn.
Câu 31 (1 điểm)
Khi mắc một động cơ điện xoay chiều có hệ số công suất cos = 0,9 vào mạch điện xoay chiều có điện
áp hiệu dụng U = 200V thì sinh ra một công suất cơ học P = 324W. Hiệu suất của động cơ H = 90%. Điện
trở thuần của động cơ là:
A. 10
B. 100
C. 90
D. 9
Câu 32 (1 điểm)
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, chiếu vào hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,6 m, người ta đo được khoảng cách ngắn nhất giữa vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 6 bằng 3,0mm. Biết
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát bằng 2,0m. Khoảng cách giữa hai khe bằng bao nhiêu?
A. 0,6mm
B. 1,0mm
C. 1,5mm
D. 2mm
Câu 33 (1 điểm)
Mạch chọn sóng của máy thu gồm một tụ điện xoay và cuộn cảm có độ tự cảm
µH. Tốc độ
8
truyền sóng điện từ là 3.10 m/s. Để có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng từ 10 m đến 50 m thì điện
dung của tụ biến thiên trong khoảng nào
A. Từ 3 pF đến 8 pF
B. Từ 3,2 pF đến 80 pF
C. Từ 3,2 pF đến 80 pF
D. Từ 3,2 nF đến 80 nF
Câu 34 (1 điểm)
Footer Page 9 of 16.
Header
Page 10 of 16.
Cho đoạn mạch gồm tụ điện mắc nối tiếp với một cuộn dây, điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha một
góc so với cường độ dòng điện và lệch pha một góc so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Biết điện áp
hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng 100V, khi đó điện áp hiệu dụng trên tụ điện và trên cuộn dây lần lượt
là:
A. 200V, 100
B. 100
C. 60
V
V, 200V
V, 100V
D. 60V, 60
V
Câu 35 (1 điểm)
Một nguồn sáng S phát ra hai bức xạ
và
tới trục chính của một thấu kính.
Biết chiết suất của thuỷ tinh làm thấu kính thay đổi theo bước sóng của ánh sáng theo quy
luật:
( tính ra
thấu kính ứng với bước sóng
). Với bức xạ
thì thấu kính có tiêu cự f1 = 50cm. Tiêu cự của
là
A. 0,35m
B. 0,53m
C. 0,50m
D. 0,53cm
Câu 36 (1 điểm)
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt
là
và
tốc độ của nó là 100cm/s. Biên độ A2 có giá trị là:
. Biết khi vật nhỏ đi qua vị trí cân bằng,
A. 15cm
B. 5cm
C. 20cm
D. 10cm
Câu 37 (1 điểm)
Một nguồn âm P phát ra âm đẳng hướng. Hai điểm A, B nằm cùng trên một phương truyền sóng có mức
cường độ âm lần lượt là 40dB và 30dB. Điểm M nằm trong môi trường truyền sóng sao cho ∆AMB
vuông cân ở A. Xác định mức cường độ âm tại M?
Footer Page 10 of 16.
Header Page 11 of 16.
A. 37,54dB
B. 32,46dB
C. 35,54dB
D. 38,46dB
Câu 38 (1 điểm)
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường
độ dòng điện chạy qua đoạn mạch là
dòng điện qua đoạn mạch là
đầu đoạn mạch là :
. Nếu nối tắt tụ điện C thì cường độ
. Biểu thức của điện áp xoay chiều giữa hai
A.
B.
C.
D.
Câu 39 (1 điểm)
Trong thí nghiệm giao thoa qua khe Young. Các khe S1, S2 được chiếu sáng bởi nguồn S. Biết khoảng
cách S1S2 = a =1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 3m. Nguồn S phát ra 2 ánh sáng đơn sắc:
màu tím có λ1 = 0,4μm và màu vàng có λ2 = 0,6μm. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp có màu cùng
màu với vân sáng trung tâm là
A. 1,2mm
B. 4,8mm
C. 2,4mm
D. 3,6 mm
Câu 40 (1 điểm)
Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó dòng điện
trong mạch có cường độ
độ lớn
(mA) và đang tăng, sau đó khoảng thời gian
. Chu kỳ dao động điện từ của mạch bằng
Footer Page 11 of 16.
thì điện tích trên bản tụ có
Header
A. 0,5 ms Page 12 of 16.
B. 1
C. 0,5
D. 1 ms
Câu 41 (1 điểm)
Một máy phát điện mà phần cảm gồm hai cặp cực từ quay với tốc độ 1500 vòng/phút và phần ứng gồm
hai cuộn dây mắc nối tiếp, có suất điện động hiệu dụng 220V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là
5mWb. Mỗi cuộn dây phần ứng gồm bao nhiêu vòng ?
A. 198 vòng
B. 99 vòng
C. 140 vòng
D. 70 vòng
Câu 42 (1 điểm)
Sắp xếp theo thứ tự giảm dần của tần số các sóng điện từ sau:
A. Ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy
C. Tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.
D. Ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia hồng ngoại
Câu 43 (1 điểm)
Hãy chọn câu đúng. Trong hiện tượng quang – phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ đưa đến
A. Sự giải phóng một electron tự do.
B. Sự giải phóng một electron liên kết.
C. Sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống.
D. Sự phát ra một phôtôn khác.
Câu 44 (1 điểm)
Thực hiện thí nghiệm giao thoa Young bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380nm đến 760nm, khoảng
cách giữa hai khe là a = 1,2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1,5m. Tại điểm M trên màn cách
vân trung tâm một đoạn bằng 2,5mm có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng, vân tối?
A. 2 bức xạ cho vân sáng và 3 bức xạ cho vân tối
B. 3 bức xạ cho vân sáng và 4 bức xạ cho vân tối
C. 3 bức xạ cho vân sáng và 2 bức xạ cho vân tối
Footer Page 12 of 16.
Header
13vàof3 bức
16.
D. 4 bức xạ Page
cho vân sáng
xạ cho vân tối
Câu 45 (1 điểm)
Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 2
của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r = 1
vào hai cực
thì trong mạch có dòng
điện không đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung
.
Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L
thành một mạch dạo động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số
độ dòng điện cực đại bằng I0. Tính tỷ số
và cường
.
A. 2
B. 3
C. 6
D. 1
Câu 46 (1 điểm)
Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta phải nâng cao hệ số công suất nhằm
A. Tăng công suất toả nhiệt
B. Giảm công suất tiêu thụ
C. Tăng cường độ dòng điện
D. Giảm cường độ dòng điện
Câu 47 (1 điểm)
Quang phổ liên tục
A. Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
B. Phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát
C. Không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D. Phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
Câu 48 (1 điểm)
Một sóng cơ truyền theo phương Ox với tần số 20 Hz. Hai điểm M và N trên Ox cách nhau 31,5 cm, có
độ lệch pha
= (2k + 1) với k = 0, 1, 2,... Giữa M, N có hai điểm dao động ngược pha với M và
một điểm dao động cùng pha với M. Vận tốc truyền sóng là
A. 4 m/s
B. 2 m/s
Footer Page 13 of 16.
Header
C. 7,2 m/s Page 14 of 16.
D. 3,6 m/s
Câu 49 (1 điểm)
Nhận định nào sau đây sai ?
A. Trong dao động tắt dần, nếu lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
B. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Trong dao động tắt dần, năng lượng của dao động giảm dần theo thời gian
Câu 50 (1 điểm)
Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây với chu kì T, biên độ A. Ở thời điểm t0 , ly độ các phần tử tại B và C
tương ứng là -24 mm và +24 mm; các phần tử tại trung điểm D của BC đang ở vị trí cân bằng. Ở thời
điểm t1, li độ các phần tử tại B và C cùng là +10 mm thì phần tử ở D cách vị trí cân bằng của nó
A. 26 mm
B. 28 mm
C. 34 mm
D. 17 mm
Footer Page 14 of 16.