Nguyễn
Việt
Trung
–
Kiểm
toán
55B
CHƯƠNG
1:
TỔNG
QUAN
QTNL
QTNL:
là
tất
cả
các
hđ
của
1
tổ
chức
để
thu
hút,
xây
dựng,
phát
triển,
sử
dụng,
đánh
giá,
bảo
toàn
và
giữ
gìn
1
lực
lượng
LĐ
phù
hợp
vs
yêu
cầu
công
việc
tổ
chức
(tc)
cả
về
số
lượng,
chất
lượng.
Đối
tượng:
• Người
LĐ
• Các
công
việc
(cv)
liên
quan
đến
người
LĐ
•
Vai
trò:
• Củng
cố,
duy
trì
số
lượng,
chất
lượng
-‐>
đạt
mục
tiêu
đề
ra
• Tìm
kiếm,
phát
triển
hình
thức,
phương
pháp
tốt
nhất
để
người
LĐ
đóng
góp
nhiều
sức
lực
cho
việc
đạt
được
mục
tiêu
của
tổ
chức.
Tầm
quan
trọng
trong
tc:
• Xuất
phát
từ
vai
trò
quan
trọng
của
con
người
• NLĐ
là
nguồn
cấu
thành
nên
tc,
vận
hành
tc
• Là
1
trong
những
nguồn
lực
không
thể
thiếu
• Là
1
phần
quan
trọng
trong
chiến
lược
quản
trị
kinh
doanh
Tầm
quan
trọng
của
QTNNL:
• Do
cạnh
tranh
gay
gắt
-‐>
chọn
đúng
người
đúng
việc
vô
cùng
quan
trọng
• Tiến
bộ
KHKT
-‐>
nhà
quản
trị
cần
thích
ứng
-‐>
tuyển
chọn,
sắp
xếp,
đào
tạo,
điều
động
nhân
sự
-‐>
vđề
hàng
đầu
• Nhà
quản
trị
học
đc
cách
giao
tiếp
vs
người
khác
-‐>
biết
cách
đặt
câu
hỏi
và
lắng
nghe
đánh
giá
nhân
viên
chính
xác
-‐>
nâng
cao
năng
suất
LĐ
Các
hoạt
động
chủ
yếu:
1. Nhóm
chức
năng
thu
hút
nguồn
nhân
lực
(NNL):
• Kế
hoạch
hoá
NNL
• Thiết
kế,
phân
tích
CV
• Biên
chế
NL
2. Nhóm
chức
năng
đào
tạo
và
phát
triển
NNL:
• Các
hđ
nâng
cao
tay
nghề
• Phương
pháp
đào
tạo
trong,
ngoài
CV
• Trình
tự
xây
dựng
về
quy
trình
đào
tạo
3. Nhóm
chức
năng
duy
trì
NNL:
• Đánh
giá
thực
hiện
CV
• Hệ
thống
thù
lao
• Quan
hệ
LĐ
và
bảo
vệ
LĐ
Triết
lý
QTNL:
là
những
tư
tưởng,
quan
điểm
của
LĐ
cấp
cao
về
cách
thức
quản
lý
con
người
trong
tc
• Là
cốt
lõi
văn
hoá
của
DN
• Là
cơ
sở
xây
dựng
chiến
lược
phát
triển
DN
• Cơ
sở
đào
tạo,
nâng
cao
NNL
DN
Phân
chia
trách
nhiệm:
Quản
trị
nhân
lực
2TC
Nguyễn
Việt
Trung
–
Kiểm
toán
55B
•
•
Trước
hết
thuộc
về
các
nhà
quản
lý
và
lãnh
đạo
cấp
cao
Bộ
phận
chức
năng
về
NNL:
trợ
giúp
lãnh
đạo
-‐ Vai
trò:
Tư
vấn,
phục
vụ,
kiểm
tra
-‐ Quyền
hạn:
quyền
hạn
tham
mưu
&
quyền
hạn
chức
năng
Yêu
cầu
đối
với
cán
bộ
chuyên
môn
NNL:
chém
gió
J
CHƯƠNG
2:
PHÂN
TÍCH
CV
Các
khái
niệm:
• Nhiệm
vụ:
từng
hđ
LĐ
riêng
biệt
vs
tính
mục
đích
cụ
thể
mà
người
LĐ
phải
thực
hiện.
• Vị
trí:
biểu
hiện
tất
cả
những
nhiệm
vụ
đc
thực
hiện
bởi
cùng
1
LĐ
• Công
việc:
tất
cả
những
nhiệm
vụ
đc
thực
hiện
bơit
1
NLĐ
hoặc
1
nhóm
LĐ
• Nghề:
tập
hợp
những
công
việc
tương
tự
về
ND
có
lien
quan
ở
mức
độ
nhất
định
vs
những
đặc
tính
vốn
có,
đồi
hỏi
NLĐ
phải
có
những
khả
năng
nhất
định…
Phân
tích
công
việc:
-‐ KN:
quá
trình
thu
thập
tài
liệu
và
đánh
giá
1
cách
có
hệ
thống
các
thong
tin
quan
trọng
có
liên
quan
-‐>
cv
cụ
thể
-‐>
làm
rõ
bản
chất.
-‐ Vai
trò:
• Nhà
quản
lý
xác
định
đc
kỳ
vọng
vs
NLĐ
• NLĐ
cũng
hiểu
đc
các
nhiệm
vụ,
nghĩa
vụ
è quản
lý
NNL
hiệu
quả
Bản
mô
tả
CV:
-‐ KN:
giải
thích
về
nhiệm
vụ,
trách
nhiệm,
đk
làm
việc
và
những
vấn
đề
có
lien
quan
-‐>
công
việc
-‐
Nội
dung
Nhiệm
vụ
-‐
trách
nhiệm
Xác
định
CV
Tên
CV,
mã
số,
địa
chỉ
-‐
Cấp
trên,
dưới
Mức
lương
Trách
nhiệm
ntn
Phải
làm
gì
Tại
sao
phải
thực
hiện
ĐK
làm
việc
Vật
chất
Thời
gian
An
toàn
LĐ
Phương
tiện
Yêu
cầu:
ngắn
gọn,
súc
tích,
động
từ
chỉ
hđ
có
tính
quan
sát
Quản
trị
nhân
lực
2TC
Nguyễn
Việt
Trung
–
Kiểm
toán
55B
Bản
yêu
cầu
CV
vs
người
thực
hiện:
-‐ KN:
liệt
kê
các
đòi
hỏi
của
CV
đối
với
người
thực
hiện
về
các
kiến
thức,
kỹ
năng,
kinh
nghiệm
cần
phải
có,
trình
độ
GD&ĐT,
các
đặc
trưng
về
tinh
thần
và
thể
lực
Bản
tiêu
chuẩn
thực
hiện
CV:
-‐ KN:
1
hệ
thống
các
chỉ
tiêu,
tiêu
chí
phản
ánh
yêu
cầu
về
số
lượng,
chất
luwongj
của
sự
hoàn
thành
các
nhiệm
vụ
được
mô
tả
trong
bản
mô
tả
CV
-‐ Vai
trò:
lập
kế
hoạch
NNL
tuyển
mộ,
tuyển
chọn
định
hướng
đánh
giá
thực
hiện
CV
trả
thù
lao
đào
tạo
kỷ
luật
an
toàn
LĐ
thiết
kế
lại
CV
bảo
vệ
về
luật
pháp
Các
phương
pháp
thu
thập
thông
tin:
Phương
Nội
dung
pháp
Quan
Quan
sát
1
hoặc
1
nhóm
LĐ
sát
thực
hiện
CV
và
ghi
lại:
• Hđ
nào
được
thực
hiện
• Tại
sao
phải
thực
hiện
• Được
thực
hiện
ntn
Ghi
Ghi
lại
hành
vi
của
NLĐ
có
chép
hiệu
quả
và
không
hiệu
quả
-‐
các
sự
>
khái
quát
lại
và
phân
loại
kiện
đặc
trưng
chung,
đòi
hỏi
của
quan
CV
trọng
Ưu
Nhược
Thông
tin
phong
• Chủ
quan
phú
và
thực
tế,
dễ
• 1
số
nghề
không
quan
sát
vs
ngành
quan
sát
đc
nghề
thể
hiện
ra
bên
ngoài
Nhật
ký
NLĐ
tự
ghi
chép
lại
các
hoạt
công
động
của
mình
để
thực
hiện
việc
(tự
CV
Ghi
chép
cụ
thể,
• Tốn
nhiều
thời
gian
tính
linh
động
sự
quan
sát,
khái
quát
và
thực
hiện
CV
phân
loại
• Hạn
chế
trong
xâu
dựng
các
hành
vi
trung
bình
Thu
được
thong
• Phải
đào
tạo,
huấn
tin
theo
sự
kiện
luyện
cách
ghi
chép
thực
tế
• NLĐ
chưa
chắc
hiểu
Quản
trị
nhân
lực
2TC
Nguyễn
Việt
Trung
–
Kiểm
toán
55B
ghi
chép)
hết
CV
họ
làm
• Không
đảm
bảo
liên
tục,
nhất
quán
Phỏng
Phỏng
vấn
trực
tiếp
NLĐ
thực
Các
thông
tin
đa
• Tốn
thời
gian
vấn
hiện
CV
gì,
tại
sao
dạng,
có
thể
tìm
• Người
thực
hiện
hiểu
sâu
về
CV
phải
có
kỹ
năng
Sử
NLĐ
nhận
được
1
danh
mục
• Các
thong
tin
đc
• Việc
thiết
kế
mẫu
dụng
các
câu
hỏi
được
thiết
kế
sẵn
lượng
hoá
sẵn,
dễ
hỏi
tốn
nhiều
thời
gian,
câu
hỏi
về
nhiệm
vụ,
hành
vi,
kỹ
dàng
cập
nhật
khi
chi
phí
thiết
kế
năng,
điều
kiện
lien
quan
-‐>
CV
thay
đổi
• Dễ
có
tình
trạng
sẵn
CV
• Phân
tích
khối
hiểu
lầm
câu
hỏi
lượng
lớn
thông
tin
• Ít
thời
gian,
tốn
ít
chi
phí
Hội
Các
chuyên
gia
(công
nhân
Phục
vụ
nhiều
• Đắt
đỏ
thảo
lành
nghề,
người
am
hiểu
CV,
mục
đích
khác
• Tốn
thời
gian
chuyên
cán
bộ,…)
họp
bàn
để
thảo
nhau
của
phân
gia
luận
CV
cần
tìm
hiểu
tích
CV
Các
bước
phân
tích
CV:
B1:
Xác
định
CV
cần
phân
tích:
vào
4
dịp
• Bắt
đầu
hoạt
động
• Xuất
hiện
CV
mới
• CV
có
thay
đổi
• Rà
soát
lại
(3
năm
1
lần)
B2:
Lựa
chọn
phương
pháp
thu
thập
thông
tin
B3:
Tiến
hành
thu
thập
B4:
Sử
dụng
thông
tin
CHƯƠNG
3:
TUYỂN
MỘ
VÀ
TUYỆN
CHỌN
TUYỂN
MỘ
KN:
là
quá
trình
thu
hút
người
xin
việc
có
trình
độ
từ
lực
lượng
LĐXH
và
lực
lượng
LĐ
bên
trong
tổ
chứ
và
động
viên
họ
tham
gia
dự
tuyển.
Trong
tc:
• Thu
hút
thông
qua
thong
báo
tuyển
mộ
• Giới
thiệu
của
cán
bộ,
công
nhân
viên
• Thông
tin
trong
danh
mục
kỹ
năng
Ngoài
tc:
• Giới
thiệu
của
cán
bộ
• Quảng
cáo
trên
truyền
thong
• Trung
tâm
môi
giới,
giới
thiệu
việc
làm
• Hội
chợ
việc
làm
Quản
trị
nhân
lực
2TC
Nguyễn
Việt
Trung
–
Kiểm
toán
55B
•
Tuyển
mộ
trực
tiếp
tại
các
trường
CĐ,
ĐH
Quy
trình
tuyển
mộ:
B1:
Xây
dựng
chiến
lược
tuyển
mộ
a. Lập
kế
hoạch
tuyển
mộ:
Xác
định
tỷ
lệ
sàng
lọc
ở
các
bước
và
tỷ
lệ
sàng
lọc
chung.
b. Xác
định
nguồn
và
phương
pháp
tuyển
mộ
Nguồn
Ưu
Nhược
• Tiết
kiệm
thời
gian
làm
quen
với
CV,
không
gián
đoạn
• Hạn
chế
quyết
định
sai
trong
tuyển
chọn
• Tạo
sự
cạnh
tranh
không
lành
mạnh
• Với
tc
vừa
và
nhỏ,
không
Nội
bộ
thay
đổi
đc
chất
lượng
nhân
sự
• Cần
có
chương
trình
phát
triển
lâu
dài,
quy
hoạch
rõ
rang
• Trang
bị
kiến
thức
tiên
• Mất
thời
gian
làm
quen
CV
tiến,
có
hệ
thống
• Tuyển
từ
nguồn
bên
ngoài
Bên
ngoài
• Cách
nhìn
mới
với
tổ
chức
thường
xuyên
-‐>
thất
vọng
cho
• Có
khả
năng
thay
đổi
cách
người
trong
tc
làm
cũ
• Bí
mật
đối
thủ
cạnh
tranh
c. Xác
định
vị
trí
và
thời
gian
tuyển
mộ
B2:
Tìm
kiếm
người
xin
việc
B3:
Đánh
giá
quá
trình
tuyển
mộ
B4:
Các
phương
pháp
thay
thế
• Hợp
đồng
thầu
lại
• Làm
them
giờ
• Nhờ
giúp
tạm
thời
• Thuê
LĐ
từ
công
ty
cho
thuê
TUYỂN
CHỌN
KN:
quá
trình
tuyển
chọn
là
quá
trình
đánh
giá
sang
lọc
các
ứng
viên
theo
khía
cạnh
khác
nhau
dựa
vào
yêu
cầu
CV,
để
tìm
người
phù
hợp
với
các
yêu
cầu
đặt
ra
trong
số
những
người
đã
thu
hút
đc
trong
quá
trình
tuyển
mộ.
Quy
trình
tuyển
chọn:
1. Tiếp
đón
ban
đầu
và
phỏng
vấn
sơ
bộ
• Qua
các
câu
hỏi
chung,
thông
tin
cá
nhân
của
người
dự
tuyển
để
đánh
giá
sơ
bộ
• Tạo
không
khí
thân
thiện
2. Sàng
lọc
qua
đơn
xin
việc
Nghiên
cứu
đơn
xin
việc
của
các
ứng
viên
vè
thong
tin
cá
nhân,
thong
tin
về
quá
trình
đào
tạo,
lịch
sử
làm
việc
NLĐ,
thói
quen,
…
3. Các
trắc
nhiệm
nhân
sự
tuyển
chọn
• Trắc
nghiệm
thành
tích
• Trắc
nghiệm
năng
khiếu
&
khả
năng
• Trắc
nghiệm
về
tính
cách
và
sở
thích
• Trắc
nghiệm
về
tính
trung
thực
• Trắc
nghiệm
y
học
Quản
trị
nhân
lực
2TC
Nguyễn
Việt
Trung
–
Kiểm
toán
55B
4. Phỏng
vấn
tuyển
chọn
-‐Là
cuộc
đàm
thoại
giữa
người
tuyển
chọn
và
xin
việc,
là
1
trong
những
phương
pháp
thu
thập
thong
tin
cho
việc
ra
quyết
định
tuyển
chọn.
-‐Mục
tiêu:
• Thu
thập
thông
tin
• Đề
cao
công
ty
• Cung
cấp
thông
tin
về
tc
-‐Phân
loại:
• Số
người
tham
gia:
pv
cá
nhân,
nhóm
• Hình
thức:
pv
đc
thiết
kế
trc,
không
đc
thiết
kế
trc,
pv
hỗn
hợp
• Theo
tính
chất:
pv
theo
hành
vi,
tạo
sự
căng
thẳng…
5. Khám
sức
khoẻ
và
đánh
giá
thể
lực
Đảm
bảo
NLĐ
có
đủ
sức
khoẻ
và
tránh
các
đòi
hỏi
quá
đáng
từ
phía
NLĐ
6. Phỏng
vấn
bởi
người
lãnh
đạo
trực
tiếp
Đánh
giá
1
cách
cụ
thể
hơn
ứng
viên,
khắc
phục
sự
không
đồng
nhất
7. Thẩm
tra
các
thông
tin
thu
đc
trong
quá
trình
tuyển
chọn
Trao
đổi
vs
tc
cũ,
nơi
đào
tạo…
-‐>
xác
định
tính
đúng
đắn
của
thông
tin
8. Tham
quan
CV
9. Ra
quyết
định
tuyển
chọn
CHƯƠNG
4:
TẠO
ĐỘNG
LỰC
KN
động
lực
LĐ:
là
sự
khao
khát
và
tự
nguyện
của
NLĐ
để
tăng
cường
nỗ
lực
nhằm
hướng
tới
việc
đạt
mục
tiêu
của
tổ
chức.
Các
học
thuyết
tạo
động
lực:
1. Hệ
thống
nhu
cầu
của
Maslow
Nhu
cầu
tự
hoàn
thiện
Nhu
cầu
đc
tôn
trọng
Nhu
cầu
xã
hội
Nhu
cầu
an
toàn
Nhu
cầu
sinh
lý
Sự
thoả
mãn
nhu
cầu
đi
theo
thứ
bậc.
Khi
1
nhu
cầu
đc
thoả
mãn,
nhu
cầu
tiếp
sau
trở
nên
quan
trọng.
2. Học
thuyết
tăng
cường
tích
cực
B.F.Skinner
• Hành
vi
thưởng
-‐>
lặp
lại
• Hành
vi
phạt
-‐>
không
lặp
lại
Quản
trị
nhân
lực
2TC
Nguyễn
Việt
Trung
–
Kiểm
toán
55B
Thời
gian
giữa
2
lần
thưởng
(phạt)
càng
ngắn
sẽ
càng
có
tác
dụng
hay
đổi
hành
vi.
• Nhân
mạnh
thưởng
tốt
hơn
nhấn
mạnh
phạt
3. Học
thuyết
kỳ
vọng
Động
lực
là
chức
năng
của
sự
kỳ
vọng
cá
nhân:
1
sự
nỗ
lực
-‐>
thành
tích
nhất
định
-‐>
kết
quả
mong
muốn.
4. Học
thuyết
công
bằng
Stacy
Adam
Nhận
thức
NLĐ
về
mức
độ
đc
đối
xử
công
bằng
và
đúng
đắn
trong
tc
So
sánh
đóng
góp/quyền
lợi
với
nhau
•
Quyền
lợi
cá
nhân
Sự
đóng
góp
cá
nhân
Các
quyền
lợi
người
k.Si=ki
x
Si
Sự
đóng
góp
của
người
khác
=
5. Nhóm
học
thuyết
2
yếu
tố
Herzberg
Nhóm
1:
Yếu
tố
then
chốt
tạo
động
lực
•
•
•
•
•
Nhóm
2:
Yếu
tố
về
môi
trường
tc
Sự
thành
đạt
Sự
thừa
nhận
thành
tích
Bản
chất
bên
trong
CV
Trách
nhiệm
LĐ
Sự
thăng
tiến
• Các
chính
sách,
chế
độ
quản
trị
công
ty
• Sự
giám
sát
CV
• Tiền
lương
• Quan
hệ
con
người
• Đk
làm
việc
Trên
thực
tế,
các
yếu
tố
hoạt
động
đồng
thời
chứ
không
tách
rời.
6. Học
thuyết
đạt
mục
tiêu:
Edwin
Locke
Các
mục
tiêu
cụ
thể
và
thách
thức
sẽ
dẫn
đến
sự
thực
hiện
CV
tốt
hơn.
Làm
việc
hướng
đến
mục
tiêu
là
nguồn
gốc
chủ
yếu
của
động
lực
LĐ.
Các
phương
pháp
tạo
động
lực:
1. Xác
định
nhiệm
vụ
và
tiêu
chuẩn
thực
hiện
CV
cho
nhân
viên:
• XĐ
mục
tiêu
hoạt
động
của
tc
và
làm
NLĐ
hiểu
• Xây
dựng
nhiệm
vụ
cụ
thể,
tiêu
chuẩn
thực
hiện
CV
• Đánh
giá
thường
xuyên
và
công
bằng
2. Tạo
đk
NLĐ
hoàn
thành
nhiệm
vụ
• Loại
trừ
các
trở
ngại
• Cung
cấp
đk
cần
thiết
• Tuyển
chọn
và
bố
trí
người
phù
hợp
3. Kích
thích
LĐ
• Tiền
công,
tiền
lương:
Công
cụ
cơ
bản
kích
thích
vật
chất
• Sử
dụng
khuyến
khích
tài
chính
• Sử
dụng
khuyến
khích
phi
tài
chính
CHƯƠNG
5:
ĐÁNH
GIÁ
THỰC
HIỆN
CV
(ĐGTHCV)
Quản
trị
nhân
lực
2TC
Nguyễn
Việt
Trung
–
Kiểm
toán
55B
KN:
ĐGTHCV
là
đánh
giá
1
cách
chính
thức
và
có
hệ
thống
tình
hình
thực
hiện
CV
của
NLĐ
trong
mối
quan
hệ
vs
các
tiêu
chuẩn
đã
đc
xây
dựng
và
thảo
luận
đánh
giá
đó
vs
NLĐ.
Mục
tiêu:
• Làm
cơ
sở
để
đưa
ra
các
quyết
định
nhân
sự
đúng
đắn
và
giải
thích
về:
lương
thưởng,
thù
lao,
thăng
chức,
kỷ
luật…
• Giúp
NLĐ
thực
hiện
CV
tốt
hơn
Tầm
quan
trọng:
phục
vụ
nhiều
mục
tiêu
quản
lý
tác
động
trực
tiếp
đến
người
quản
lý
và
NLĐ
• Vs
tổ
chức:
ảnh
hưởng
-‐>
đặc
điểm,
tốc
độ
làm
việc
của
NLĐ
và
bầu
không
khí
tâm
lý
XH
trong
tập
thể,
ảnh
hưởng
-‐>
động
lực
NLĐ
• Vs
người
quản
lý:
là
cơ
sở
cho
quyết
định
nhân
sự,
cơ
sở
cho
việc
đánh
giá
hoạt
động
quản
trị
NNL
Hệ
thống
đánh
giá
thực
hiện
CV
• Sơ
đồ
trang
136
• Yêu
cầu
THCV:
-‐ Cho
thấy
những
gì
NLĐ
cần
làm
trong
CV
và
cần
làm
tốt
mức
nào
-‐ Các
tiêu
chuẩn
phải
hợp
lý,
phù
hợp
• Cách
xây
dựng
tiêu
chuẩn
THCV:
-‐ Chỉ
đạo
tập
trung
-‐ Thảo
luận
dân
chủ
• Đo
lường
THCV:
yếu
tố
trung
tâm
của
đánh
giá
-‐ Đưa
ra
mức
độ
đánh
giá
có
tính
quản
lý:
tốt
hay
kém
-‐ Các
khía
cạnh
đánh
giá:
kết
quả,
hành
vi
NLĐ,
phẩm
chất
-‐>
hướng
về
khía
cạnh
nào
chủ
yếu?
• Thông
tin
phản
hồi:
thảo
luận
chính
thức
2
chiều
Các
yêu
cầu
vs
hệ
thống:
• Tính
phù
hợp
• Được
chấp
nhận
• Tính
nhạy
cảm
• Tính
thực
tiễn
• Tin
cậy
–
nhất
quán
Các
lỗi
cần
tránh:
• Lỗi
thiên
vị
• Định
kiến
do
tập
quán
• Xu
hướng
trung
bình
• Thành
kiến
• Thái
cực
• Ảnh
hưởng
sự
kiện
gần
nhất
Các
phương
pháp
đánh
giá:
Quản
trị
nhân
lực
2TC
Khía
cạnh
Nội
dung
Ưu
Phương
pháp
Nguyễn
Việt
Trung
Người
–
Kiểm
đtánh
oán
g5iá
5B
cho
ý
• Dễ
hiểu,
đơn
kiến
đánh
giá
về
sự
giản,
thuận
tiện
THCV
dựa
trên
thang
• Cho
điểm
dễ
đo
từ
thấp
đến
cao
dàng,
lượng
hoá
• Lựa
chọn
đặc
trưng
CV
của
NLĐ
Thang
đo
đánh
• Đo
lường
đặc
trưng
• Thuận
lợi
cho
giá
đồ
hoạ
việc
ra
quyết
định,
áp
dụng
1
phiếu
cho
nhiều
CV
SD
1
bản
danh
mục
mô
• Dễ
thực
hiên
tả
các
hành
vi
và
thái
độ
• Tránh
đc
lỗi
xu
có
thể
xảy
ra,
người
hướng
trung
Danh
mục
kiểm
đánh
giá
đánh
dấu
vào
bình,
dễ
dãi
những
câu
họ
cảm
thấy
• Kết
quả
thể
hiện
tra
phù
hợp
vs
đối
tượng
=
thang
điểm,
đánh
giá
thuận
tiện
ra
quyết
định
Người
đánh
giá
ghi
lại
• Thuận
lợi
thoả
theo
cách
mô
tả
những
thuận
vs
NLĐ
về
hành
vi
có
hiệu
quả
và
ưu,
nhược
điểm
Ghi
chép
sự
không
hiệu
quả
theo
• Hạn
chế
các
lỗi
kiện
quan
trọng
từng
yếu
tố
CV
chủ
quan
Đánh
giá
bằng
thang
đo
hành
vi
Các
phương
pháp
so
sánh
Đặc
điểm
chung
Xếp
hạng
Nhược
• Các
đặc
trưng
từng
CV
bị
bỏ
qua
• Mắc
lỗi
thiên
vị,
định
kiến,
thành
kiến,
xu
hướng
trung
bình…
• Phát
sinh
vấn
đề
nếu
tiêu
tưhcs
đc
lựa
chọn
không
phù
hợp
• Không
phả
ánh
đặc
thù
từng
loại
• Xác
định
trọng
số
phức
tạp,
đòi
hỏi
trợ
giúp
chuyên
môn
• Tốn
thời
gian
• CV
ghi
chép
có
thể
bị
bỏ
qua
• NLĐ
không
thoải
mái
khi
bị
ghi
lại
yếu
kém
của
mk
• Ít
thiên
vị
hơn
• Tốn
thời
gian,
các
pp
khác
chi
phí
• Các
đặc
trưng
đc
• Kết
quả
ảnh
lựa
chọn
cẩn
thận
hưởng
nếu
hành
vi,
đặc
trưng
• Tạo
sự
nhất
trí
không
đc
mô
tả
giữa
những
cẩn
thận
người
đánh
giá
• Người
đánh
giá
gặp
khó
khan
trong
xđ
hành
vi
tương
tự
đc
mô
tả
• Đơn
giản,
dễ
thực
• Dễ
mắc
thiên
vị,
hiện
thành
kiến,
sự
kiện
gần
nhất
• Tác
dụng
trong
việc
đưa
ra
quyết
định
lương,
thưởng
Kết
hợp
pp
thang
đo
đánh
giá
đồ
hoạ
và
pp
ghi
chép
sự
kiện
quan
trọng,
các
thang
đo
đc
mô
tả
chính
xác
bởi
hành
vi
cụ
thể
SS
THCV
của
từng
người
với
đồng
nghiệp
cùng
bộ
phận
Xếp
hạng
nhân
viên
từ
cao
xuống
thấp
• Xếp
hạng
đơn
giản
• Xếp
hạng
luân
phiên
Quản
trị
nhân
lực
2TC
Nguyễn
Việt
Trung
–
Kiểm
toán
55B
Phân
phối
bắt
buộc
Cho
điểm
So
sánh
cặp
Bản
tường
thuật
Quản
lý
bằng
mục
tiêu
Phân
loại
nhân
viên
thành
các
loại
khác
nhau
theo
tỷ
lệ
• Hạn
chế
lỗi
xu
hướng
bình
quân,
lỗi
thái
cực
Phân
phối
tổng
số
điểm
• Khắc
phục
lỗi
cho
các
nhân
viên
trong
thái
quá
-‐>
thành
1
bộ
phận
kiến,
sự
kiện
gần
nhất
SS
từng
nhân
viên
với
• Đơn
giản
tất
cả
người
khác
theo
• Có
tính
tin
cậy
cặp,
cân
nhắc
quyết
cao
hơn
so
sánh
định
ai
tốt
hơn.
Vị
trí
khác
từng
nhân
viên
là
số
lần
đc
cho
là
tốt
hơn
nv
khác
Người
đánh
giá
viết
1
• Cung
cấp
thông
• Khó
để
đưa
ra
văn
bản
tường
thuật
tin
phản
hồi
hữu
quyết
định
ích
• Sự
chính
xác
phụ
thuộc
vào
cách
diễn
đạt
Người
lãnh
đạo
và
từng
• Tạo
động
lực
• Đòi
hỏi
sự
định
nhân
viên
xây
dựng
NLĐ
hướng
về
tương
mục
tiêu
THCV
cho
thời
• Thấy
rõ
nhu
cầu
lai
rõ
ràng
kỳ
tương
lai
đào
tạo
và
phát
• Khó
khan
trong
triển
từng
cá
xác
định
mục
nhân
tiêu
Xây
dựng
ĐGTHCV:
1. Lựa
chọ
và
thiết
kế
pp
đánh
giá
2. Lựa
chọn
người
đánh
giá
(quan
trọng
nhất)
3. Xác
định
chu
kỳ
đánh
giá
4. Đào
tạo
người
đánh
giá
5. Phỏng
vấn
đánh
giá
CHƯƠNG
6:
ĐÀO
TẠO
VÀ
PHÁT
TRIỂN
NNL
KN:
-‐ Phát
triển
NNL:
tổng
thể
các
hđ
học
tập
có
tổ
chức
đc
tiến
hành
trong
những
khoảng
thời
gian
nhất
định
nhằm
thay
đổi
hành
vi
nghề
nghiệp
của
NLĐ
-‐ Đào
tạo:
Hđ
học
tập
giúp
NLĐ
có
thể
thực
hiện
hiệu
quả
hơn
chức
năng,
nhiệm
vụ
của
mình.
-‐ Giáo
dục:
Hđ
học
tập
chuẩn
bị
vào
nghề,
chuyển
sang
nghề
mới.
Mục
tiêu:
• Sd
tối
đa
nguồn
lực
hiện
có,
nâng
cao
hiệu
quả
tc
• NLĐ
hiểu
rõ
hơn
CV,
thực
hiện
vs
thái
độ
tốt
hơn
Quản
trị
nhân
lực
2TC
Nguyễn
Việt
Trung
–
Kiểm
toán
55B
Vai
trò:
• Đáp
ứng
yêu
cầu
CV
của
tc,
đáp
ứng
nhu
cầu
tồn
tại
và
phát
triển
• Đáp
ứng
nhu
cầu
học
tập,
phát
triển
NLĐ
• Tạo
lợi
thế
cạnh
tranh
Tác
dụng
đào
tạo
NNL:
-‐ Với
doanh
nghiệp:
• Nâng
cao
NSLĐ,
hiệu
quả
THCV
• Nâng
cao
chất
lượng
THCV
• Giảm
việc
giám
sát
• Nâng
cao
tính
ổn
định,
năng
động
của
tc
• Duy
trì,
nâng
cao
chất
lượng
NNL
• Áp
dụng
tiến
bộ
kỹ
thuật
và
quản
lý
DN
• Tạo
lợi
thế
cạnh
tranh
cho
DN
-‐ Với
NLĐ:
• Tạo
đc
sự
gắn
bó
• Tạo
tính
chuyên
nghiệp
• Tạo
sự
thích
ứng
vs
CV
hiện
tại,
tương
lai
• Đáp
ứng
nhu
cầu,
nguyện
vọng
phát
triển
• Tạo
cách
nhìn,
tư
duy
mới
Đào
tạo
trong
và
ngoài
CV:
bảng
tổng
kết
trang
159
Trình
tự
xây
dựng
chương
trình
đào
tạo:
Xác
định
nhu
cầu
đào
tạo
Xác
định
mục
tiêu
đào
tạo
Lựa
chọn
đối
tượng
đào
tạo
Xác
định
chương
trình
và
lựa
chọn
pp
đào
tạo
Lựa
chọn
và
đào
tạo
giáo
viên
Xác
định
chi
phí
đào
tạo
Đánh
giá
chương
trình
đào
tạo
CHƯƠNG
7:
THÙ
LAO
KN:
-‐
Thù
lao
LĐ:
là
tất
cả
các
khoản
mà
NLĐ
nhận
đc
thong
qua
mối
quan
hệ
thuê
mướn
giữa
họ
vs
tổ
chức
Quản
trị
nhân
lực
2TC
Nguyễn
Việt
Trung
–
Kiểm
toán
55B
-‐
-‐
Thù
lao
cơ
bản:
là
phần
thù
lao
thường
kỳ
nhận
đc
dưới
dạng
tiền
công,
tiền
lương,
dựa
trên
loại
CV
cụ
thể,
mức
độ
thực
hiện
CV,
trình
độ
và
thâm
niên
NLĐ
Khuyến
khích:
khoản
thù
lao
ngoài
tiền
công,
tiền
lương
để
trả
cho
NLĐ
thực
hiện
tốt
CV
Phúc
lợi:
là
phần
thù
lao
gián
tiếp
đc
trả
dưới
dạng
hỗ
trợ
cuộc
sống
NLĐ
-‐
Các
mục
tiêu
của
hệ
thống
thù
lao:
• Phải
hợp
pháp
• Thoả
đáng
• Có
tác
dụng
kích
thích
Các
yếu
tố
ảnh
hưởng
đến
thù
lao
LĐ:
1. Môi
trường
bên
ngoài
• Thị
trường
LĐ
• Sự
khác
biệt
về
vùng
địa
lý
mà
tc
đang
cư
trú
• Mong
đợi
của
XH,
văn
hoá,
phong
tục
2. Yếu
tố
thuộc
về
tổ
chức
• Lĩnh
vực
hđ
• Công
đoàn
• Lợi
nhuận
3. Yếu
tố
thuộc
về
CV
• Kỹ
năng
• Trách
nhiệm
• Công
bằng
(bên
trong
và
bên
ngoài)
• Đảm
bảo
• Hiệu
quả
và
hiệu
suất
• Các
tổ
chức
công
đoàn
• Luật
pháp
và
quy
định
của
chính
phủ
• Tình
trạng
nền
kinh
tế
• Quy
mô
• Kỹ
thuật
• Triết
lý
trả
lương
• Cố
gắng
• Đk
làm
việc
4. Yếu
tố
thuộc
về
cá
nhân
NLĐ
CHƯƠNG
8:
HỆ
THỐNG
TRẢ
CÔNG
Các
bước
xây
dựng
hệ
thống
trả
công:
1. Xem
mức
lương
tối
thiểu
nhà
nước
quy
định
2. Khảo
sát
các
mức
lương
thịnh
hành
trên
thị
trường
3. Đánh
giá
CV
4. Xây
dựng
các
ngạch
tiền
công
Ngạch
tiền
công
là
1
nhóm
các
CV
dọc
theo
hệ
thống
thứ
bậc
về
giá
trị
của
các
CV
đc
trả
cùng
1
mức
tiền
công.
5. Xác
định
mức
lương
từng
ngạch
6. Phân
chia
ngạch
thành
các
bậc
lương
Hình
thức
trả
công:
Quản
trị
nhân
lực
2TC
Nguyễn
Việt
Trung
–
Kiểm
toán
55B
Khía
cạnh
Hình
thức
Nội
dung
Ưu
Được
tính
dựa
• Dễ
hiểu,
dễ
trên
cơ
sở
mức
quản
lý,
tiền
công
đc
xđ
tạo
đk
cho
cho
CV
và
sô
đơn
người
Trả
theo
thời
vị
thời
gian
thực
quản
lý
và
tế
để
làm
việc,
vs
gian
công
nhân
đk
phải
đáp
ứng
tính
toán
tiêu
chuẩn
THCV
tiền
công
1
tối
thiểu
cách
dễ
dàng
Tiền
công
phụ
• Khuyến
thuộc
trực
tiếp
khích
tài
vào
số
lượng
chính
với
đơn
vị
sản
phẩm
NLĐ
Trả
công
theo
đc
sản
xuất
• Nâng
cao
sản
phẩm
NSLĐ
Nhược
Phân
loại
• Tiền
nhận
được
• Trả
theo
không
lien
quan
thời
gian
trực
tiếp
-‐>
sự
đơn
giản
đóng
góp
trong
• Trả
theo
thời
kỳ
cụ
thể
thời
gian
• Ít
mang
tính
có
thưởng
khích
lệ
• Không
quan
tâm
đảm
bảo
chất
lượng
• Không
tiết
kiệm
nguyên
vật
liệu,
sd
không
hợp
lý
máy
móc
• Nếu
SX
bị
gián
đoạn
-‐>
tiền
công
giảm
• SP
trực
tiếp
cá
nhân
• SP
tập
thể
• Sp
gián
tiếp
• SP
có
thưởng
• Khoán
CHƯƠNG
9:
KHUYẾN
KHÍCH
TÀI
CHÍNH
Thách
thức:
• Quan
niệm:
“Chỉ
làm
những
gì
đc
trả
tiền”
• Mâu
thuẫn
nội
bộ,
ảnh
hưởng
tiêu
cực
-‐>
tinh
thần,
chất
lượng
CV
• Yếu
tố
ngoài
khả
năng
kiểm
soát
của
NLĐ
• Khó
khan
ĐGTHCV
• Năng
suất
LĐ
tăng,
sự
thoả
mãn
giảm
và
stress
tăng
Tổ
chức
cần
làm:
• Xác
định
đúng
đối
tượng
• Xác
định
đúng
đắn
tiêu
chuẩn
chi
trả
• Sử
dụng
thù
lao
như
1
bộ
phận
hệ
thống
• Xây
dựng
sự
tin
tưởng
công
nhân
viên
• Xây
dựng
bầu
không
khí
vs
quan
niệm
thực
hiện
CV
sẽ
-‐>
thù
lao
khác
nhau
Các
loại
khuyến
khích
tài
chính
(phần
này
hơi
si
đa,
có
thể
bỏ
qua,
80%
không
thi)
-‐ Cá
nhân:
• Tăng
lương
tương
xứng
thực
hiện
CV
• Thưởng
• Phần
thưởng
• Trả
công
theo
sản
phẩm
-‐ Tổ
nhóm:
• Trả
công
khuyến
khích,
sản
phẩm
tập
thể,
khoán
• Tiền
thưởng
cho
thành
tích
xuất
sắc
Quản
trị
nhân
lực
2TC
Nguyễn
Việt
Trung
–
Kiểm
toán
55B
-‐
• Phần
thưởng
Nhà
máy,
bộ
phận
CHƯƠNG
10:
PHÚC
LỢI
Ý
nghĩa:
• Đảm
bảo
cuộc
sống
NLĐ
• Tăng
uy
tín
DN,
giữ
gìn
NLĐ
trình
độ
cao
• Tăng
đời
sống
vật
chất-‐tinh
thần,
nâng
cao
NSLĐ
• Giảm
bớt
gánh
nặng
XH
Phúc
lợi
bắt
buộc:
• BHXH
• BHYT
• BH
thất
nghiệp
Phúc
lợi
tự
nguyện:
1. Phúc
lợi
bảo
hiểm
• BH
sức
khoẻ
• BH
nhân
thọ
• BH
mất
khả
năng
LĐ
2. Phúc
lợi
đảm
bảo
• Bảo
đảm
thu
nhập
• Bảo
đảm
hưu
trí
3. Tiền
trả
cho
thời
gian
không
làm
việc
4. Phúc
lợi
do
lịch
làm
việc
linh
hoạt
5. Dịch
vụ
cho
người
LĐ
• DV
tài
chính
• DV
giải
trí
• DV
xã
hội
• Chăm
sóc
người
già,
trẻ
em
• DV
nghề
nghiệp
• Nhà
ở,
giao
thông
đi
lại
Nguyên
tắc
XD
chương
trình
phúc
lợi:
• Vừa
có
lợi
cho
NLĐ,
vừa
có
lợi
cho
người
quản
lý
-‐>
tang
NSLĐ,
chất
lượng,
lòng
trung
thành.
• Thúc
đẩy
SXKD
• Chi
phí
nằm
trong
khả
năng
• Xd
rõ
rang,
thực
hiện
công
bằng
vs
tất
cả
mọi
người
• NLĐ
tham
gia,
ủng
hộ
Các
bước:
1. Thu
thập
dữ
liệu
về
giá
cả
chủ
yếu
của
các
DV,
hàng
hoá
lien
quan
2. Đánh
giá
dự
trù
ngân
sách
3. Đánh
giá
từng
loại
phúc
lợi,
DV
theo
các
yếu
tố:
yêu
cầu
luật
pháp,
nhu
cầu
nhân
viên,
tc
4. Ra
quyết
định
về
phương
án
tối
ưu.
Quản
trị
nhân
lực
2TC