Tải bản đầy đủ (.doc) (53 trang)

Giáo án tự chọn 12 mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (786.49 KB, 53 trang )

Giáo án tự chọn lịch sử 12 Nguyễn Văn Diện THPT BC Thanh Chơng
Năm học 2008 2009
Chuyờn 1:
Nhng bc thng trm ca cỏch mng Trung Quc
I. Mc ớch
- Nõng cao v b sung kin thc cho hc sinh lp 12 Ban CB
- Rốn luyn mt s k nng phõn tớch v vit bi cho hc sinh.
II. Ni dung chớnh:
1. Cỏch mng dõn tc dõn ch Trung Quc thng li
Sau khi chin tranh chng Nht kt thỳc thng li, cc din cỏch mng do ng Cng sn
Trung Quc lónh o ó cú nhiu bin ng quan trng khỏc trc: lc lng quõn i ch lc
phỏt trin lờn ti 120 vn ngi, dõn quõn 200 vn ngi; vựng gii phúng bao gm 19 khu
cn c - chim gn ẳ t ai v 1/3 dõn s c nc; ngoi ra, vi s giỳp ca Liờn Xụ
(chuyn giao vựng ụng Bc Trung Quc, vựng cụng nghip cú v trớ chin lc quan trng, cho
ng Cng sn v chớnh quyn cỏch mng qun lý, giỳp ton b v khớ tc c ca hn 1
triu quõn Quan ụng cho Quõn gii phúng nhõn dõn Trung Quc v.v), cỏch mng Trung
Quc ó cú nhng iu kin thun li v c s vng chc phỏt trin mnh m.
Trc s ln mnh ca cỏch mng Trung Quc, tp on thng tr Tng Gii Thch õm
mu phỏt ng cuc ni chin nhm tiờu dit ng Cng sn Trung Quc v phong tro cỏch
mng Trung Quc. H ó cu kt cht ch vi M v da vo s giỳp v mi mt ca M
thc hin mu ny. Mt khỏc, sau khi Chin tranh th gii th hai kt thỳc, M ra sc giỳp
Tng Gii Thch phỏt ng ni chin vi õm mu bin Trung Quc thnh thuc a kiu
mi ca M.

M ó trang b, hun luyn trờn 50 vn quõn i Tng Gii Thch, giỳp vn chuyn
quõn i Tng Gii Thch n bao võy cỏc khu gii phúng, cho 10 vn quõn i M b vo
Trung Quc v hm i M cng tin vo ca bin Trung Quc (Sn ụng). Trong vũng cha
y hai nm sau chin tranh chng Nht kt thỳc, M ó vin tr cho Tng Gii Thch lờn
ti 4 t 430 triu ụla, trong ú i b phn l vin tr v quõn s.
Sau khi c M giỳp v chun b cho y mi mt, ngy 20 7 1946, Tng Gii
Thch ó huy ng ton b lc lng quõn i chớnh quy (113 l on, khong 160 vn quõn)


tn cụng ton din vo cỏc vựng gii phúng do ng Cng sn lónh o. Cuc ni chin chớnh
thc bựng n.

Do so sỏnh lc lng lỳc u cũn chờnh lch, t thỏng 7 1946 n thỏng 6 1947,
Quõn gii phúng nhõn dõn Trung Quc ó thc hin chin lc phũng ng tớch cc, khụng gi
t ai m ch yu nhm tiờu dit sinh lc ch v xõy dng lc lng mỡnh. Qua mt nm
chin u, quõn gii phúng ó tiờu dit c 1112000 quõn ch lc Quc dõn ng v phỏt
trin lc lng ch lc ca mỡnh lờn ti hai triu ngi.

T thỏng 6 1947, Quõn gii phúng chuyn sang phn cụng, tin quõn vo gii phúng
cỏc vựng do Quc dõn ng thng tr. T thỏng 9 -1948 n thỏng 1 1949, Quõn gii phúng
ln lt m 3 chin dch ln (Liờu - Thm, Hoi - Hi, Bỡnh Tõn), tiờu dit tng cng hn
1540000 quõn Quc dõn ng (gn 144 s on quõn chớnh quy, 29 s on quõn a
phng), lm cho lc lng ch lc ca ch v c bn ó b tiờu dit.
Giáo án tự chọn lịch sử 12 Nguyễn Văn Diện THPT BC Thanh Chơng
Năm học 2008 2009
Thỏng 4 1949, Quõn gii phúng vt sụng Trng Giang, ngy 23 4, Nam Kinh -
trung tõm thng tr ca tp on Quc dõn ng Tng Gii Thch - c gii phúng, nn
thng tr ca Quc dõn ng n õy chớnh thc sp . Ngy 1 10 1949, nc Cng ho
nhõn dõn Trung Hoa tuyờn b chớnh thc thnh lp, ỏnh du cỏch mng dõn tc dõn ch
Trung Quc ó hon thnh. Vi din tớch bng ẳ chõu v chim gn ẳ dõn s ton th gii,
thng li ca cỏch mng Trung Quc nm 1949 ó tng cng lc lng ca ch ngha xó hi
trờn phm vi th gii v cú nh hng sõu sc n s phỏt trin ca phong tro gii phúng dõn
tc th gii.
Cõu hi: Trỡnh by ngn gn din bin ca cuc ni chin cỏch mng 1946 - 1949
2. Mi nm u xõy dng ch mi ( 1949 1959 )
T nm 1950, Trung Quc tin hnh nhng ci cỏch quan trng v kinh t, chớnh tr, vn
hoỏ nhm xõy dng t nc theo con ng xó hi ch ngha: ci cỏch rung t v hp tỏc
hoỏ nụng nghip, ci to cụng thng nghip t bn t doanh, tin hnh cụng nghip hoỏ xó
hi ch ngha, trin khai cuc cỏch mng vn hoỏ, t tng v.v Da vo s giỳp ca Liờn

Xụ, k hoch 5 nm ln th nht (1953 - 1957) hon thnh thng li, lm cho nn kinh t v
vn hoỏ, giỏo dc Trung Quc cú nhng tin b vt bc.

So vi 1952, sn lng cụng nghip nm 1957 tng 140%, sn lng nụng nghip tng
25%. Trung Quc ó t sn xut c 60% mỏy múc cn thit v cụng cuc hp tỏc hoỏ nụng
nghip, ci to cụng thng nghip t bn t doanh ó cn bn hon thnh.

Sau 10 nm u xõy dng ch mi, nn kinh t Trung Quc ó t c nhng thnh
tu to ln: tng sn lng cụng nụng nghip tng 11,8 ln, riờng cụng nghip tng 10,7 ln.
Nn vn hoỏ, giỏo dc cng t c nhng bc tin vt bc.
V mt i ngoi, Trung Quc ó kớ vi Liờn Xụ Hip c hu ngh liờn minh v tng tr
Trung Xụ (thỏng 2 1950), phỏi Quõn chớ nguyn sang giỳp nhõn dõn Triu Tiờn chng
quc M xõm lc, ng h nhõn dõn Vit Nam tin hnh cuc khỏng chin chng thc dõn
Phỏp v nhõn dõn cỏc nc , Phi, M Latinh trong s nghip u tranh gii phúng dõn tc.
Trong thp niờn u sau khi cỏch mng thng li, a v ca Trung Quc ó c nõng cao trờn
trng quc t.
Cõu hi: Hóy k ngn gn nhng thnh tu m nhõn dõn Trung Quc ó t c trong cụng
cuc xõy dng ch mi qua mi nm u sau khi cỏch mng thng li (1949 1959).
3. Tỡnh hỡnh Trung Quc t sau nm 1959 v cụng cuc ci cỏch hin nay
T nm 1959, vi vic thc hin ng li ba ngn c hng, tc l ng li chung
xõy dng ch ngha xó hi, i nhy vt v xõy dng cụng xó nhõn dõn, nn kinh t Trung
Quc lõm vo tỡnh trng hn lon, sn xut gim sỳt nghiờm trng v i sng ca nhõn dõn
Trung Quc gp rt nhiu khú khn.

ng li ba ngn c hng ch trng xõy dng ch ngha xó hi theo phng chõm
nhiu, nhanh, tt, r, thc hin cuc i nhy vt bng tng sn lng thộp lờn gp 10 ln
so vi ch tiờu ra trong k hoch 5 nm ln th hai (1958 1962), sn xut cụng nghip
tng hn 3 ln v nụng nghip hn 2 ln; hp nhiu hp tỏc xó li thnh cụng xó nhõn dõn
trong ú xó viờn sinh hot, sn xut theo phng thc quõn s hoỏ v thc hin ch bao
cho n, , mc, thuc men, hc phớ, chụn ct khi cht v.v Do thc hin ng li ba ngn c

hng, nm 1959 ó cú hng chc triu ngi b cht úi, ng rung b b hoang, nh mỏy b
Giáo án tự chọn lịch sử 12 Nguyễn Văn Diện THPT BC Thanh Chơng
Năm học 2008 2009
úng ca vỡ thiu nguyờn liu, lng thc.
Nm 1959, Mao Trch ụng phi thụi gi chc v Ch tch nc v Lu Thiu Kỡ lờn thay
th. Cng t ú, trong ni b ng Cng sn v Nh nc Trung Quc ó din ra nhng bt
ng v ng li v tranh chp v quyn lc ht sc quyt lit, phc tp gia cỏc phe phỏi
khỏc nhau. nh cao ca cuc tranh ginh quyn lc trong gii lónh o Trung Quc l cuc
i cỏch mng vn hoỏ vụ sn din ra trong nhng nm 1966 1968.

Hng chc triu tiu tng Hng v binh c huy ng n p phỏ cỏc c quan
ng, chớnh quyn, lụi ra u t, truy bc, nhc hỡnh t Ch tch nc Lu Thiu Kỡ n Phú
Th tng, cỏc nguyờn soỏi, b trng v tng tỏ. Hng v binh cú quyn gii tỏn cỏc cp u
ng, cỏch chc cỏc cp chớnh quyn v lp ra u ban cỏch mng vn hoỏ thay th nm
mi quyn lc ng v chớnh quyn. nhng ni xy ra cuc u tranh ca qun chỳng chng
li s phỏ phỏch, hnh ng ngang ngc v s u t tn bo ca Hng v binh thỡ quõn i
c iu n n ỏp cỏc lc lng chng i. Cuc i cỏch mng vn hoỏ vụ sn ó tn
sỏt hng chc triu ngi, gõy nờn mt cc din hn lon, au thng v nhng hu qu tai
hi cho t nc Trung Quc.
Sau ú, t nm 1968 n 1978, trong ni b gii lónh o Trung Quc vn tip tc din
ra nhiu cuc thanh trng, lt ln nhau.
V mt i ngoi, t nm 1959 tr i, gii lónh o Trung Quc ó thi hnh mt ng
li bt li cho cỏch mng Trung Quc v cỏch mng th gii: gõy nờn nhng v xung t v
trang tranh chp biờn gii vi n , Liờn Xụ. i vi ba nc ụng Dng, t sau Thụng cỏo
Thng Hi nm 1972 (1), nhng ngi lónh o Trung Quc ó thc hin nhiu chớnh sỏch,
bin phỏp gõy nờn nhiu tn tht nghiờm trng cho s nghip cỏch mng ca nhõn dõn ba
nc ụng Dng.
(1) Thụng cỏo kớ ti Thng Hi gia Tng thng M Nớchxn v Th tng Trung Quc Chu n
Lai nhõn dp chuyn i thm Trung Quc ca Nichxn vo thỏng 2 1972.
Thỏng 21 1978, Hi ngh Ban chp hng trung ng ng Cng sn Trung Quc ó

hp, vch ra ng li mi, m u cho cụng cuc ci cỏch kinh t xó hi Trung Quc hin
nay. n i hi ng Cng sn Trung Quc ln th XIII vo cui nm 1987, ng li ny
c nõng lờn thnh ng li chung ca ng v Nh nc Trung Quc: trong giai on u
ca ch ngha xó hi s xõy dng ch ngha xó hi mang mu sc Trung Quc, ly xõy dng
kinh t lm trung tõm, kiờn trỡ bn nguyờn tc c bn (kiờn trỡ con ng xó hi ch ngha,
kiờn trỡ chuyờn chớnh dõn ch nhõn dõn, kiờn trỡ s lónh o ca ng Cng sn Trung Quc,
kiờn trỡ ch ngha Mỏc Lờnin t tng Mao Trch ụng), thc hin ci cỏch v m ca,
phn u xõy dng Trung Quc thnh nc xó hi ch ngha hin i hoỏ, giu mnh, dõn ch,
vn minh.
Trong chớnh sỏch i ngoi, ng v Nh nc Trung Quc cng cú nhiu i mi, bỡnh
thng hoỏ quan h vi Liờn Xụ, Mụng C, Lo, Inụnờxia, Vit Nam m rng mi quan h
hu ngh hp tỏc vi cỏc nc trờn th gii.
T sau khi thc hin ci cỏch, Trung Quc ó t c nhiu thnh tu to ln v kinh t,
n nh li tỡnh hỡnh chớnh tr, xó hi v a v ca Trung Quc c nõng cao trờn trng quc
t.
Cõu hi:
Gi¸o ¸n tù chän lÞch sö 12 – NguyÔn V¨n DiÖn – THPT BC Thanh Ch¬ng
N¨m häc 2008 – 2009
1. Hãy kể ngắn gọn tình hình Trung Quốc từ năm 1959 đến cuối năm 1978
2. Trình bày ngắn gọn đường lối xây dựng chủ nghĩa xã hội hiện nay của Đảng và Nhà nước
Trung Quốc.
Giáo án tự chọn lịch sử 12 Nguyễn Văn Diện THPT BC Thanh Chơng
Năm học 2008 2009
Chuyờn 2: Liên xô và liên bang nga những chặng đ ờng lịch sử
I. Mc ớch
- Nõng cao v b sung kin thc cho hc sinh lp 12 Ban CB
- Rốn luyn mt s k nng phõn tớch v vit bi cho hc sinh.
- B sung m t s ki n th c m i v Li ờn bang Nga - Qu c gia k t c Li ờn X ụ
II. Ni dung chớnh:
1. Cụng cuc khụi phc kinh t sau chin tranh v xõy dng c s vt cht k thut

ca ch ngha xó hi (t 1945 n na u nhng nm 70)
Trong cuc chin tranh chng phỏt xớt, nhõn dõn Liờn Xụ ó phi gỏnh chu nhng hy
sinh v tn tht ht sc to ln: trờn 27 triu ngi cht, 1710 thnh ph v hn 70.000 lng
mc b thiờu hu, 32.000 xớ nghip b tn phỏ. Sau chin tranh, cỏc nc phng Tõy do M
cm u, tin hnh bao võy kinh t, gõy cuc chin tranh lnh v ra sc chy ua v trang,
chun b phỏt ng mt cuc chin tranh tng lc nhm tiờu dit Liờn Xụ v cỏc nc xó hi
ch ngha. Trong bi cnh ú, va phi ra sc cng c quc phũng chun b chng li nhng
õm mu ca cỏc nc phng Tõy, va phi giỳp phong tro cỏch mng th gii, nhõn dõn
Liờn Xụ ó t lc, t cng bt tay vo cụng cuc xõy dng li t nc sau chin tranh, hon
thnh thng li k hoch 5 nm khụi phc kinh t (1946 1950) trong vũng 4 nm 3 thỏng
"Nm 1950, tng sn lng nụng nghip tng 73% so vi mc trc chin tranh (k
hoch d nh tng 43%); trong thi gian khụi phc kinh t, trung bỡnh mi ngy cú 3 xớ
nghip xõy dng mi (hoc phc hi) c a vo sn xut. Mt s ngnh sn xut nụng
nghip cng vt mc trc chin tranh. Nm 1949, Liờn Xụ ch to thnh cụng bom nguyờn
t, ỏnh du bc phỏt trin mnh m v khoa hc k thut v phỏ v th c quyn v khớ
nguyờn t ca M."
Tip sau ú, Liờn Xụ ó thc hin nhiu k hoch di hn (1) nhm tip tc xõy dng c
s vt cht k thut ca ch ngha xó hi v ó thu c nhiu thnh tu to ln.
Nm 1972, so vi nm 1922 50 nm sau khi thnh lp Liờn bang cng ho xó hi ch
ngha xụ vit, sn lng cụng nghip tng 321 ln, thu nhp quc dõn tng 112 ln v ch cn
4 ngy sn xut l t sn lng bng ca c nm 1913, nm cao nht cu quc Nga c
(2).
(1) Cỏc k hoch di hn: K hoch 5 nm ln th nm (1951- 1955), ln th sỏu (1956
1960), k hoch 7 nm (1959 1965), k hoch 5 nm ln th tỏm (1966 1970), ln th
chớn (1971 1975).
(2) n gia nhng nm 70, ch cn 2 ngy ri l t sn lng cụng nghip bng c
nm 1913.
Trong nhng thp niờn 50, 60 v na u 70, Liờn Xụ l cng quc cụng nghip ng
hng th hai trờn th gii (ch sau M); ti gia thp niờn 70, sn lng cụng nghip ca Liờn
Giáo án tự chọn lịch sử 12 Nguyễn Văn Diện THPT BC Thanh Chơng

Năm học 2008 2009
Xụ ó chim khong 20% tng sn lng cụng nghip ca ton th gii.
Trong khong thi gian 25 nm (t 1951 n 1975), mc tng trng cụng nghip hng
nm t 9,6%. Mt s ngnh cụng nghip cú sn lng cao vo loi bc nht th gii nh: du
m, than, qung st, gang, thộp, xi mng, mỏy kộo, mỏy cụng c v.v Liờn Xụ cũn i u
trong mt s ngnh cụng nghip mi: cụng nghip v tr, cụng nghip in nguyờn t
SN LNG THẫP (triu tn)
Nc 1950 1960 1970 1980
Liờn Xụ 27,3 65,3 115,9 147,0
M 87,8 90,1 119,3 101,5
Th gii 189,3 348,1 593,8 696,3
Trong lnh vc khoa hc k thut, Liờn Xụ ó thu c nhiu thnh tu rc r: nm
1957, l nc u tiờn phúng thnh cụng v tinh nhõn to ca Trỏi t; nm 1961, phúng con
tu v tr a nh du hnh v tr Gagarin bay vũng quanh Trỏi t, m u cho k nguyờn
chinh phc v tr ca loi ngi v cng l nc dn u th gii v nhng chuyn bay di
ngy trong v tr. u nhng nm 70, bng vic kớ kt vi M cỏc hip c v hn ch h
thng phũng, chng tờn la v v mt s bin phỏp trong lnh vc hn ch v khớ tin cụng
chin lc (gi tt l Hip c ABM v Hip nh SALT-1 v SALT-2), Liờn Xụ ó t c th
cõn bng chin lc v sc mnh quõn s núi chung v sc mnh lc lng ht nhõn núi riờng
vi cỏc nc phng Tõy. õy l mt thnh tu cú ý ngha to ln, lm o ln ton b chin
lc ca M v ng minh ca M.
2. Tỡnh hỡnh chớnh tr v chớnh sỏch i ngoi ca Liờn Xụ
Sau chin tranh, trong vũng 30 nm u, tỡnh hỡnh chớnh tr Liờn Xụ n nh. Xtalin, Khrutxụp,
Brờginhep (1) thay nhau gi cng v ng u ng v Nh nc Xụ vit. Bờn cnh nhng
cụng lao trong vic thỳc y cụng cuc khụi phc kinh t v xõy dng c s vt cht k thut
ca ch ngha xó hi t c nhiu thnh tớch to ln, cỏc nh lónh o Xụ vit vn tip tc
mc nhng thiu sút v sai lm vn ó tn ti trong ng li xõy dng ch ngha xó hi
Liờn Xụ: ch quan, núng vi v t chỏy giai on ( ra k hoch xõy dng ch ngha cng
sn trong vũng 15 20 nm), xõy dng Nh nc bao cp v kinh t v ph nhn nhng quy
lut khỏch quan v kinh t; thiu dõn ch v vi phm phỏp ch xó hi ch ngha; thiu cụng

bng xó hi v cha nhõn o v.v Nhng thiu sút v sai lm ny ớt nhiu ó c phỏt hin
v ó din ra nhng cuc u tranh trong ni b ng v ni b gii lónh o Xụ vit (nh vic
phờ phỏn nhng sai lm ca Xtalin sau khi ụng qua i, vic lt cng v lónh o ca
Khrutxụp nm 1964)
(1) Nm 1953, Xtalin qua i v Khrutxụp thay th. Nm 1964 Khrutxụp b lt v
Brờgi nhy lờn thay.
Tuy th, do s tin tng, ng h ca ụng o nhõn dõn Liờn Xụ, cụng cuc xõy dng ch
ngha xó hi lỳc ny vn tng tin, khong cỏch v kinh t gia Liờn Xụ vi cỏc nc M, Tõy
u, Nht Bn khụng nhiu v mc sng ca nhõn dõn cú c nõng lờn rừ rt so vi trc kia.
Lỳc ny, trong ni b ng Cng sn v gia cỏc dõn tc khỏc nhau trong ton liờn bang, khi
on kt, thng nht vn c duy trỡ.
V i ngoi, ng v Nh nc Xụ vit luụn luụn quỏn trit chớnh sỏch i ngoi ho bỡnh v
Giáo án tự chọn lịch sử 12 Nguyễn Văn Diện THPT BC Thanh Chơng
Năm học 2008 2009
tớch cc ng h cỏch mng th gii.
Liờn Xụ ó giỳp cỏc nc xó hi ch ngha anh em v vt cht v tinh thn, to nờn nhng
iu kin thun li cho cỏc nc anh em tin hnh cỏch mng xó hi ch ngha v xõy dng
ch ngha xó hi. Liờn Xụ luụn luụn ng h s nghip u tranh vỡ c lp dõn tc, dõn ch v
tin b xó hi ca nhõn dõn cỏc nc trờn th gii. Liờn Xụ ó i u v u trang khụng mt
mi cho nn ho bỡnh v an ninh th gii, kiờn quyt chng li cỏc chớnh sỏch gõy chin, xõm
lc ca ch ngha quc v cỏc th lc phn ng quc t. Sau chin tranh Th gii ln hai,
l nc xó hi ch ngha ln nht, hựng mnh nht, Liờn Xụ tr thnh thnh trỡ ca ho bỡnh
th gii v l ch da ca phong tro cỏch mng th gii.
1. Hóy trỡnh by v chớnh sỏch i ngoi v v trớ quc t ca Liờn Xụ t sau Chin tranh th
gii th hai.
2. T 1945 n na u nhng nm 70, trong cụng cuc xõy dng ch ngha xó hi, Liờn Xụ cú
mc nhng thiu sút, sai lm no khụng? Gia nhng thnh tu v thiu sút, sai lm, mt no
l ch yu
****Anh( Ch) hóy cho bit s kin xy ra ngy 21/12/1991 Liờn Xụ? V phõn tớch s kin
ú?

1. Hi ng tng tr kinh t (SEV )
Sau khi cỏc nc ụng u bt u bc vo xõy dng ch ngha xó hi, thỳc y s
hp tỏc, giỳp ln nhau cht ch hn na v kinh t, vn hoỏ v khoa hc k thut gia
Liờn Xụ vi cỏc nc ụng u, ngy 8 1- 1949, hi ngh kinh t gm i biu cỏc nc Liờn
Xụ, Anbani, Ba Lan, Bungari, Hunggari, Rumani, Tip Khc ó quyt nh thnh lp t chc
kinh t ca cỏc nc xó hi ch ngha: Hi ng tng tr kinh t (thng gi tt l khi SEV).
Sau ú, ln lt cỏc nc Cng ho dõn ch c (1950), Cng ho nhõn dõn Mụng C
(1962), Cng ho Cuba (1972) v Cng ho xó hi ch ngha Vit Nam (1978) ó gia nhp t
chc ny (1).
Sau khi thnh lp, Hi ng tng tr kinh t khụng ngng y mnh quan h hp tỏc,
giỳp ln nhau v kinh t bng cỏch phi hp gia cỏc nc xó hi ch ngha trong cỏc k
hoch kinh t di hn, nh phõn cụng sn xut theo hng chuyờn ngnh trong phm vi cỏc
nc xó hi ch ngha, y mnh mua bỏn v trao i hng hoỏ, phỏt trin cụng nụng
nghip, giao thụng vn ti, khoa hc k thut
(1): V sau, Anbani ó rỳt khi khi SEV; ngoi ra, cũn cú Nam T l hi viờn theo quy ch
riờng v cỏc nc Cng ho dõn ch nhõn dõn Triu Tiờn, Cng ho dõn ch na Lo, Cng
ho dõn ch nhõn dõn Angụla v nc ấtiụpia xó hi ch ngha l quan sỏt viờn ca khi SEV.
Trong hn hai thp niờn u sau khi thnh lp, Hi ng tng tr kinh t ó cú tỏc dng
giỳp , thỳc y cỏc nc xó hi ch ngha phỏt trin v kinh t, to ra c s vt cht k
thut y mnh cụng cuc xõy dng ch ngha xó hi, nõng cao i sng ca nhõn dõn.
n na u nhng nm 70, vi trờn 400 triu dõn, bng hn 10% dõn s th gii v chim
19% din tớch th gii, cỏc nc trong Hi ng tng tr kinh t ó sn xut c 35% sn
phm cụng nghip th gii, nhp phỏt trin cụng nghip trung bỡnh hng nm t khong
10%. Liờn Xụ ó gi vai trũ quan trng trong hot ng ca Hi ng tng tr kinh t: ch
tớnh t nm 1969 n 1970, Liờn Xụ ó cho cỏc nc hi viờn khỏc vay 13 t rỳp vi lói sut
nh v cỏc khon giỳp khụng hon li lờn ti 20 t rỳp.
Giáo án tự chọn lịch sử 12 Nguyễn Văn Diện THPT BC Thanh Chơng
Năm học 2008 2009
Tuy th, trong hot ng ca mỡnh, Hi ng tng tr kinh t cng bc l nhiu hn ch
v thiu sút, nh khộp kớn ca v khụng ho nhp c vo nn kinh t th gii ang ngy

cng quc t hoỏ cao , nng v trao i hng hoỏ mang tớnh bao cp, s hp tỏc trong cỏc
k hoch kinh t di hn gp phi nhng tr ngi ca c ch quan liờu bao cp, s phõn cụng
sn xut theo hng chuyờn ngnh cú nhng ch cha hp lớ v.v Cựng vi s sp ca ch
xó hi ch ngha cỏc nc ụng u, trc nhng bin i mi ca tỡnh hỡnh th gii, s
tn ti ca Hi ng tng tr kinh t khụng cũn thớch hp na, do ú hi ngh i biu cỏc
nc thnh viờn (ngy 28 6 1991) ó quyt nh chm dt mi hot ng ca Hi ng
tng tr kinh t.
Cõu hi: Trong hon cnh no Hi ng tng tr kinh t c thnh lp? T chc ny ó cú
nhng tỏc dng gỡ i vi cỏc bc thnh viờn trong cụng cuc xõy dng ch ngha xó hi?
2. T chc liờn minh phũng th Vacxava
Nm 1955, cỏc nc thnh viờn khi quõn s Bc i Tõy Dng (gi tt l khi NATO)
ó phờ chun hip c Pari nm 1954 nhm v trang li Tõy c, a Tõy c gia nhp khi
quõn s NATO, qua ú bin Tõy c thnh mt lc lng xung kớch chng li Liờn Xụ, Cng
ho dõn ch c v cỏc nc xó hi ch ngha ụng u. S vic ny lm cho nn ho bỡnh v
an ninh ca cỏc nc chõu u b uy hip nghiờm trng.
Trc tỡnh hỡnh ú, cỏc nc Anbani, Ba Lan, Bungari, Cng ho dõn ch c, Hunggari,
Rumani, Liờn Xụ v Tip Khc ó t chc hi ngh Vacxava kớ kt Hip c hu ngh, hp tỏc
v tng tr Vacxava ngy 14 5 1955 vi thi hn 20 nm nhm gi gỡn an ninh ca cỏc
nc thnh viờn, duy trỡ ho bỡnh chõu u v cng c hn na tỡnh hu ngh v s hp tỏc
gia cỏc nc thnh viờn xó hi ch ngha anh em (1). Theo hip c ó kớ kt, cỏc nc
thnh viờn tho thun trong trng hp mt hay nhiu nc tham gia hip c b tn cụng
quõn s hoc nn an ninh t nc b uy hip, cỏc nc tham gia hip c cú nhim v giỳp
nc b tn cụng bng mi phng tin cú th cú, k c dựng lc lng v trang. Cỏc nc
tham gia hip c ó quyt nh thnh lp B ch huy cỏc lc lng v trang chung, c nguyờn
soỏi Liờn Xụ Kụnhộp lm Tng t lnh lc lng v trang chung ca t chc hip c Vacxava.
(1): Nm 1961, do bt ng trong quan h vi Liờn Xụ v cỏc nc ụng u khỏc, Anbani ó
rỳt khi t chc hip c Vacxava
T chc Hip c Vacxava mang tớnh cht mt liờn minh phũng th v quõn s - chớnh tr
ca Liờn Xụ v cỏc nc ụng u nhm chng li nhng õm mu nhm gõy chin, xõm lc
ca khi quõn s NATO do quc M cm u.

Sau khi ra i, t chc hip c Vacxava ó tr thnh mt i trng vi khi quõn s
NATO, gỡn gi ho bỡnh chõu u v gi vng nn c lp, an ninh ca cỏc nc xó hi ch
ngha ụng u trc mi súng giú (nh Hunggari nm 1956, Tip Khc nm 1968 v Ba Lan
u nhng nm 80). T chc ny cng ó gúp phn thỳc y vic thng nht trang b, hin
i hoỏ v tng cng sc mnh lc lng v trang ca cỏc nc thnh viờn, dn n hỡnh
thnh th chin lc cõn bng v sc mnh quõn s gia cỏc nc xó hi ch ngha vi cỏc
nc quc ch ngha vo u nhng nm 70.
Sau nhng bin ng chớnh tr ln cỏc nc ụng u v sau khi nhng ngi ng u hai
Nh nc Xụ, M ó tho thun vi nhau v vic chm dt cuc chin tranh lnh (ti cuc
gp khụng chớnh thc gia Tng thng M Bus v Tng thng Liờn Xụ Goocbachp o
Manta cui nm 1989), vic tip tc tn ti ca T chc hip c Vacxava khụng cũn thớch hp
vi tỡnh hỡnh mi na. u nm 1991, hi ngh i biu cỏc nc thnh viờn ó quyt nh
Giáo án tự chọn lịch sử 12 Nguyễn Văn Diện THPT BC Thanh Chơng
Năm học 2008 2009
chm dt mi hot ng ca t chc ny, k t sau ngy 31 3 1991 v n 1 7 1991,
chớnh thc gii th t chc ny.
Cõu hi: Trong hon cnh no, T chc liờn minh phũng th Vacxava ra i v mc ớch, tớnh
cht ca nú? Vai trũ ca t chc ny trong quỏ trỡnh tn ti ca nú?
3. Quan h hp tỏc gia Liờn Xụ, cỏc nc ụng u v cỏc nc xó hi ch
ngha khỏc
Ngoi cỏc mi quan h trong khuụn kh Hi ng tng tr kinh t v T chc hip c
Vacxava, gia Liờn Xụ, cỏc nc ụng u vi cỏc nc xó hi ch ngha khỏc cũn cú nhiu mi
quan h hp tỏc v mi mt.
Sau khi cỏch mng Trung Quc thng li v nc Cng ho nhõn dõn Trung Hoa thnh
lp, ngy 14 2 1950, hai chớnh ph Liờn Xụ v Trung Quc ó kớ kt Hip c hu ngh
liờn minh tng tr Xụ Trung, xỏc nh v mt phỏp lớ khi liờn minh gia Liờn Xụ v Trung
Quc nhm chng li mi õm mu tn cụng xõm lc ca ch ngha quc bờn ngoi. Ngoi
ra, Liờn Xụ cũn cho Trung Quc vay tin, giỳp chuyờn gia v k thut Trung Quc cú th
khụi phc v phỏt trin kinh t ca mỡnh.


Trong nhng nm 50, quan h gia Liờn Xụ v Trung Quc l hu ngh, gúp phn tng
cng sc mnh ca cỏc nc xó hi ch ngha trờn phm vi ton th gii. Nhng t u
nhng nm 60 tr i, mi quan h gia hai nc tr nờn cng thng, i u v n nm
1969, xung t v trang gia quõn i hai nc ó n ra biờn gii Xụ Trung. T sau ú,
mi quan h gia hai nc tr nờn cng thng, phc tp.

Nm 1989, trong xu th ho hoón, i thoi gia cỏc cng quc trờn th gii, Tng
thng Liờn Xụ Goocbachp ó n thm Trung Quc, hi m vi cỏc nh lónh o Trung
Quc, chm dt thi k i u v m ra mt thi k mi thi k bỡnh thng hoỏ trong
quan h Liờn Xụ v Trung Quc.
ụng u, t u nhng nm 60 tr i, mi quan h gia Liờn Xụ v Anbani cng tr
nờn cng thng, i u: hai bờn ó ct t quan h ngoi giao, Anbani rỳt ra khi khi hip
c Vacxava v Hi ng tng tr kinh t. Sau 30 nm giỏn on, u 1991, Liờn Xụ v
Anbani ó bỡnh thng hoỏ tr li mi quan h gia hai nc.
Cỏc nc Triu Tiờn, Cuba, Vit Nam v Lo ó nhn c s giỳp c lc ca Liờn Xụ
v cỏc nc xó hi ch ngha anh em khỏc. S giỳp ny gúp phn quan trng nhõn dõn
cỏc nc trờn cú th ỏnh bi c ch ngha quc, ch ngha thc dõn c v mi, ginh li
c lp dõn tc v tin lờn xõy dng ch ngha xó hi. Mi quan h Trung Quc Vit Nam t
nm 1992 n nay ó bỡnh thng hoỏ tr li.
4. Li ờn bang Nga (SGK 12CB)
Cõu hi:
1. Mi quan h Xụ Trung t nm 1950 n nay ó din ra nh th no?
2. Hóy k rừ s giỳp ca Liờn Xụ, Trung Quc v cỏc nc xó hi ch ngha khỏc i vi
Vit Nam t nm 1950 n nay. S giỳp ny ó cú ý ngha nh th no i vi s nghip
cỏch mng ca nhõn dõn Vit Nam?
Gi¸o ¸n tù chän lÞch sö 12 – NguyÔn V¨n DiÖn – THPT BC Thanh Ch¬ng
N¨m häc 2008 – 2009
Chủ đề 3 CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á TỪ SAU NĂM 1945 ĐẾN NAY
A/ KHÁI QUÁT CHUNG.
I. Mục đích

- Nâng cao và bổ sung kiến thức cho học sinh lớp 12 Ban CB
- Rèn luyện một số kỹ năng phân tích và viết bài cho học sinh.
- Giúp hS nắm đ ược khái quát về các nước ĐNA và tổ chức Asin
II. Nội dung chính:
Đông Nam Á là khu vực rộng gần 4,5 triệu km², gồm 11 nước với số dân là 536 triệu người (theo
thống kê năm 2002).
- Trước chiến tranh thế giới thứ 2 (1945), hầu hết các nước Đông Nam Á đều là những thuộc địa,
nữa thuộc địa, nữa thuộc địa của các nước Đông Nam Á đều là những thuộc địa, nữa thuộc địa
của các nước phương Tây, bị các nước phương Tây, bị các nước phương Tây ra sức bóc lột tàn
bạo phong trào đấu tranh mạnh mẽ nhưng đều bị thất bại.
- Từ sau chiến tranh thế giới thứ 2 (1945), tất cả các nước Đông Nam Á đều giành độc lập dân
tộc, xây dựng và phát triển kinh tế - xã hội theo mô hình kinh tế khác nhau.
- Các nước Đông Nam Á đều ra sức xây dựng nền kinh tế vững mạnh phát triển và đạt nhiều
thành tựu to lớn như Thái lan, Singapo, Inđônêxia. Đặc biệt là Singapo nước có nền kinh tế phát
triển nhất ở khu vực Đông Nam Á và được xếp vào hàng các nước phát triển trên thế giới (NIC,
con Rồng). Điều đó chứng tỏ chỉ sau thời gian ngắn giành độc lập, các nước Đông Nam Á đã rút
ngắn khoảng cách phát triển với các nước tư bản châu Âu và Bắc Mỹ. Trước tháng 4/1975, các
nước Đông Nam Á đối đầu với ba nước Đông Dương. Sau dần dần chuyển sang đối thoại và hòa
Tên nước Từng là thuộc địa của: Ngày giành độc lập
1/ Việt Nam Pháp 2/9/1945
2/ Lào Pháp 12/10/1945
3/ Campuchia Pháp 9/11/1953
4/ Malaxia Anh 31/8/1957
5/ Mianma Anh 4/1/1948
6/ Singapo Anh 9/8/1965
7/ Brunây Anh 1/1/1984
8/ Philyppin Mỹ 4/7/1946
9/ Inđônêxia Hà Lan 17/8/1945
10/ Đông Ti-mo Bồ Đào Nha 20/5/2002
11/ Thái Lan: Phụ thuộc Anh, Mỹ. Trong chiến tranh thế giới thứ 2 (1945), Thái Lan theo phát xít

Nhật nên không mất độc lập.
Giáo án tự chọn lịch sử 12 Nguyễn Văn Diện THPT BC Thanh Chơng
Năm học 2008 2009
nhp. Hin nay c mi nc ụng Nam (ngoi tr ụng Ti-mo) ó cựng vo ASEAN ca hip
hi cỏc nc ụng Nam (ASEAN).
- Cho n thỏng 4/1999 cỏc nc ụng Nam u l thnh viờn ca hip hi cỏc nc ụng
Nam (ASEAN) ú l mt t chc liờn minh kinh t, chớnh tr nhm xõy dng nhng mi quan h
hũa bỡnh, hu ngh, hp tỏc v phỏt trin gia cỏc nc trong khu vc ụng Nam .
- Bin i quan trng nht l bin i t thõn phn thuc a tr thnh cỏc nc c lp. Nh cú
nhng bin i ú cỏc nc ụng Nam mi cú iu kin thun li xõy dng v phỏt trin nn
kinh t, xó hi ca mỡnh ngy cng phn vinh.
B/ CC N C THAM GIA HI P H I CC N C ễNG NAM (ASEAN)


Stt

Tờn nc

Th ụ



Ngy ginh
c lp

Ngy gia
nhp
ASEAN

Nột ni bt trong tỡnh hỡnh hin nay.


1 Vit Nam



H Ni 2/9/1945 28/7/1995
- Thuc a ca Phỏp, Nht. Thỏng 8/1945,
Cỏch mng thỏng Tỏm thnh cụng.
- Ngy 2/9/1945, ch tch H Chớ Minh c bn
tuyờn ngụn c lp.
- Nc Vit Nam dõn ch cng hũa i.
Nhõn dõn khỏng chin chng Phỏp v M.
- Ngy 30/4/1975, thng li hon ton v tin
lờn Ch ngha xó hi trong c nc.
2 Campuchia




Phụm-
pờnh
9/11/1953 30/4/1999
- Thuc a ca Phỏp Nht. Triu ỡnh phong
kin chp nhn Phỏp thng tr.
- Nhõn dõn Capuchia tin hnh cuc khỏng
chin chng Thc dõn Phỏp v quc M.
- Ngy 17/4/1975, gii phúng Phụmpờm.
- Ngy 7/1/1979, tiờu dit Pụnpt.
- Nm 1943, Vng quc Campuchia ra i.
3 Lo





Viờn Chn
12/10/1945
23/7/1997
- Ngy 12/10/1945, Cỏch mng thỏng Tỏm
thnh cụng.
- Sau ú nhõn dõn Lo khỏng chin chng
Phỏp v M.
- Ngy 2/12/1975, thng li hon ton.
- Cựng vi Vit Nam, Lo cng phỏt trin theo
nh hng Ch ngha xó hi.
4 Singapo


Singapo 9/8/1965 8/8/1967
- Nm 1957, Singapo c thc dõn Anh trao
tr c lp.
- Nm 1956, Cng hũa Singapo ra i.
- Hin nay, Singapo tr thnh nc cụng
nghip mi NIC, l mt trong bn con Rng
chõu .
Giáo án tự chọn lịch sử 12 Nguyễn Văn Diện THPT BC Thanh Chơng
Năm học 2008 2009
5 Malasyia






Cu- la- lm
- pua
31/8/1957 8/8/1957
- Thỏng 2/1956, thc dõn Anh trao tr c lp
cho Malasixia .
- Ngy 31/1/1984, Brunõy tuyờn b l quc gia
c lp.
- L nc cụng nghip tiờn tin khu vc
ụng Nam . t tc tng trng kinh t
cao ng th hai khu vc ụng Nam (sau
Singapo).
6 Brunõy




Ban- a-
xờ- ri Bờ-
a-oan
1/1/1984 7/1/1984
- Nm 1945, thc dõn Anh chim Brunõy.
- Ngy 1/1/1984, Bunõy tuyờn b c lp,
Vng quc Brunõy ra i.
- Hin nay, nn kinh t Brunõy cú nhiu bc
tin ỏng k.
7 Mianma





I-an-gun 4/1/1948 23/7/1947
- Ngy 10/1947, thc dõn Anh buc phi trao
tr c lp cho Min in.
- Ngy 4/1/1948, Liờn bang Min in ra i.
- Sau nhiu cuc ci cỏch, kinh t hin nay t
tc tng trng khỏ cao.
8 Thỏi Lan






Bng Cc Khụng mt
c lp
8/8/1967
- Sau nm 1945, Thỏi Lan ph thuc vo M,
chng li ba nc ụng Dng.
- Cui thp k 80, chuyn sang i thoi hp
tỏc vi 3 nc ụng Dng.
- Hin nay kinh t phỏt trin nhanh chúng v
ang ngng ca ca cỏc nc cụng
nghip mi (NIC).
9 Inụnờxia





Gia-cỏc-ta 17/8/1945 8/8/1967
- Ngy 17/8/1945, Cỏch mng thnh cụng ,
Sukarno c bn tuyờn ngụn c lp. Cng
hũa Inụnờxia ra i.
- Ngy 11/1945, nhõn dõn Inụnờxia khng
chin chng thc dõn H Lan tr li xõm lc.
- Nm 1949, Inụnờxia kớ hip c La-hay vi
H Lan v tr thnh n na thuc a.
- Nm 1953, khụi phc kinh t.
- Hin nay l nc cụng nghip tiờn tin
ụng Nam , kinh t t tc tng trng
khỏ cao.
10 Philyppin Ma-ni-la 4/7/1946



8/8/1967
- Ngy 4/7/1946, M trao tr c lp cho
Philypin. Tuy nhiờn M vn khng ch Philypin.
- Hin nay l nc, kinh t cú nhiu chuyn
bin , song cũn nghốo, cn c phỏt trin
hn.
- Hin nay, ASEAN mi cú 10 thnh viờn nhng trong mt thi gian na, ụng Ti mo s tr
thnh thnh viờn chớnh thc ca ASEAN. Nh th, thỡ ASEAN mi tr ASEAN ca ton ụng
Nam

C/ S RA I C A T CH C HI P H I CC N C ễNG NAM ASEAN (The
Association of Southeast Asian Nations ASEAN)
Giáo án tự chọn lịch sử 12 Nguyễn Văn Diện THPT BC Thanh Chơng
Năm học 2008 2009

1/ Hon c nh ra i .
- Sau khi ginh c lp, nhiu nc ụng Nam cú ý nh thnh lp mt t chc khu vc nhm
to nờn s hp tỏc cựng phỏt trin trờn cỏc lnh vc kinh t, khoa hc k thut, vn húa v hn
ch nh hng ca cỏc nc ln i vi ụng Nam , nht l khi cuc chin tranh xõm lc ca
M ụng Dng ngy cng khú trỏnh khi tht bi.
- Ngy 8/8/19567, ti Bng Cc (Thỏi Lan), thnh lp hip hi cỏc nc ụng Nam (ASEAN)
gm 5 nc: Thỏi Lan, Inụnờxia, Malayxia, Singapo v Philyppin. Tr s t ti Giacata
(Inụnờxia). Sau ú kt np thờm Brunõy (1/1984), Vit Nam (7/1995), Lo ( 7/1997), Mianma
(7/1997) v Campuchia (4/1999).
2/ M c tiờu .
Tuyờn b Bng Cc (1967), tuyờn b Cu-la-lm-pua (1971) v hip c Ba-li (1976) ó khng
nh rừ mc tiờu chin lc ca ASEAN l phỏt trin kinh t, vn húa thụng qua n lc ca cỏc
nc thnh viờn trờn tinh thn duy trỡ hũa bỡnh, an ninh chung v n nh.
3/ Tớnh ch t .
ASEAN l liờn minh kinh t chớnh tr, kinh t ụng Nam .
4/ Nguyờn t c ho t ng .
Cỏc nc ASEAN kớ hip c thõn thin v hp tỏc ụng Nam ti Ba-li (Inụnờxia) ó xỏc
nh nhng nguyờn tc c bn trong quan h:
- Cựng nhau tụn trng ch quyn ton vn lónh th
- Khụng can thip vo vic ni b ca nhau.
- Gii quyt cỏc tranh chp bng bin phỏp hũa bỡnh v hp tỏc phỏt trin.
5/ Tri n v ng c a ASEAN :
M rng quan h hp tỏc vi cỏc nc Trung Quc, Nht Bn, Hn Quc (Ngi ta núi n:
ASEAN + 3)
6/ C c u t ch c . (Có mẫu riêng)
- Hi ngh thng nh: l nhng ngi ng u chớnh ph ASEAN hp ba nm mt ln ra
phng hng v chớnh sỏch chung cho hot ng ca ASEAN v quyt nh cỏc vn ln.
- C quan lnh o ASEAN l hi ngh ngoi trng hng nm ca cỏc nc thnh viờn.
- y ban thng trc ASEAN m nhim cụng vic gia hai kỡ hi ngh ngoi trng.
7/ c i m cỏc giai o n phỏt tri n c a ASEAN (T ASEAN 6 phỏt tri n thnh ASEAN

10nh th no?).
Gi¸o ¸n tù chän lÞch sö 12 – NguyÔn V¨n DiÖn – THPT BC Thanh Ch¬ng
N¨m häc 2008 – 2009
- Giai đoạn từ năm 1967 – 1975, ASEAN còn là một tổ chức non kém, chưa có hoạt động nổi bật,
sự hợp tác giưa các thành viên còn rời rạc.
- Giai đoạn từ năm 1976 đến nay: được bắt đầu bằng hội nghị thượng đỉnh lầ nhất họp ở Bali
(Inđônêxia) vào tháng 2 năm 1976 mở ra một thời kì phát triển mới giữ vai trò ngày càng lớn trên
thế giới.
- Giai đoạn từ năm 1976 – 1978 : ASEAN nhấn mạnh sự hợp tác kinh tế giữa các thành viên hình
thành cơ cấu tổ chức chặt chẽ hơn và xúc tiến đối thoại với các nước phương Tây.
- Từ năm 1979 : do vấn đề Campuchia quan hệ giữa ASEAN với các nước Đông Dương là đối đầu.
- Từ cuối năm 1989: khi vấn đề Campuchia quan hệ giữa ASEAN với các nước Đông Dương là đối
đầu.
- Từ cuối năm 1989: khi vấn đề Campuchia được giải quyết mối quan hệ đó đã chuyển từ đối đầu
sang đối thoại.
- Giữa các nước ASEAN với Việt Nam, Lào, Campuchia đã diễn ra những cuộc tiếp xúc trao đổi và
hợp tác kinh tế , văn hóa, khoa học đây là thời kì của ASEAN tăng trưởng mạnh.
- Ngày 28/7/1995, Việt Nam gia nhập ASEAN.
- Ngày 23/7/1997, ASEAN kết nạp thêm Lào, Mianma.
- Ngày 30/4/1999, Campuchia trở thành thành thành viên thứ 10 của ASEAN.
Như vậy sau khi Campuchia gia nhập ASEAN (1999), “ASEAN 6” đã phát triển thành “ASEAN
10”.Trên cơ sở đó, ASEAN đã chuyển trọng tâm hoạt động sang hợp tác kinh tế, đồng thời xây
dựng một khu vực Đông Nam Á hòa bình, ổn định, để cùng nhau phát triển phồn vinh. Một
chương mới mở ra trong lịch sử khu vực Đông Nam Á.
8/ Mố i quan h ệ gi ữ a ASEAN vớ i Vi ệ t Nam .
a) Giai đoạn từ năm 1967 – 1973: quan hệ khá căng thẳng giữa hai phía (vì Philyppin và Thái Lan
là hai thành viên của SEATO).
b) Giai đoạn từ năm 1973 – 1978: Sau hiệp định Paris tại Việt Nam đặt quan hệ ngoại giao với Thái
Lan và Philyppin. Đã có những cuộc viếng thăm lẫn nhau và bắt đầu hợp tác song phương, đa
phương trên nhiều lĩnh vực.

c) Giai đoạn từ 1989 – 1992: quan hệ căng thẳng, đối đầu vì vấn đề Campuchia các quan hệ bị
ngưng trệ.
d) Giai đoạn từ 1989 – 1992: Quan hệ đã được cải thiện theo hướng chuyển từ đối đầu sang đối
thoại hợp tác phát triển cùng tồn tại hòa bình với ba nướ Đông Dương vì có sự thay đổi trong năm
nước lớn thuộc hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc Đông Nam Á mong được hòa bình, tồn tại phát
triển (đường lối đổi mới của Việt Nam từ năm 1986, giải quyết tốt vấn đề Campuchia), giữa
ASEAN và các nước Đông Dương đã diễn ra các cuộc tiếp xúc trao đổi, hợp tác trên các lĩnh vực
kinh tế, văn hóa, khoa học, khối lượng đầu tư ASEAN vào Việt Nam tăng.
Giáo án tự chọn lịch sử 12 Nguyễn Văn Diện THPT BC Thanh Chơng
Năm học 2008 2009
e) Giai on t nm 1992 1995: Thỏng 7/1992, Vit Nam tr thnh quan sỏt viờn ca ASEAN.
Ngy 28/7/1945, Vit Nam chớnh thc y xu th hũa bỡnh n nh v hp tỏc.
9/ Vi c Vi t Nam gia nh p ASEAN ó t o th i c v thỏch th c cho dõn t c nh th no? (í
ngh a L ch s c a s ki n Vi t Nam gia nh p ASEAN ).
a) Th i c .
- To iu kin Vit Nam hũa nhp vo cỏc hot ng ca khu vc ụng Nam .
- Tng cng mi quan h hp tỏc v hiu bit ln nhau trờn cỏc lnh vc kinh t, vn húa, khoa
hc k thut gia Vit Nam vi cỏc nc trong khu vc.
- Vit Nam cú iu kin rỳt ngn khong cỏch v c s vt cht k thut so vi cỏc nc trong khu
vc.
b/ Thỏch th c .
- D b hũa tan, nn kinh t gp nhiu khú khn vỡ iu kin k thut sn xut cũn kộm hn so vi
cỏc nc trong khu vc v trờn th gii.
- Thỏi : cn bỡnh tnh, t tin, khụng b l thi c cn ra sc hc tp khoa hc k thut ca cỏc
nc thoỏt khi s nghốo nn lc hu tng bc tin vo thi kỡ hin i húa cụng nghip húa
hin i húa t nc.
10/ Khú kh n c a ASEAN .
Tuy phỏt trin mnh nhng hin nay mt s nc ASEAN gp nhiu khú khn nh mt cõn i
gia nụng nghip v xut khu, gia thnh th v nụng thụn, n nc ngoi tng lm phỏt, tht
nghip, bnh tt, chớnh tr, xó hi khụng n nh, t nn xó hi phỏt trin, cuc khng hong ti

chớnh ca khu vc n nay vn cũn li nh hng v kinh t, chớnh tr, xó hi n nhiu nc.

HT
Ch 4
Con đờng từ tự trị đến độc lập của nhân dân ấn độ
Giáo án tự chọn lịch sử 12 Nguyễn Văn Diện THPT BC Thanh Chơng
Năm học 2008 2009
I. Mc ớch
- Nõng cao v b sung kin thc cho hc sinh lp 12 Ban CB
- Rốn luyn mt s k nng phõn tớch v vit bi cho hc sinh.
- Giỳp hS nm c khỏi quỏt v con ng t T tr n c lp
1. n
Sau Chin tranh th gii th hai, phong tro u tranh ũi c lp dõn tc lờn cao mnh
m n . Ngy 19 2 1946, 2 vn thu binh trờn 20 chin hm cng Bombay ó khi
ngha, h c Anh, t chc biu tỡnh tun hnh vi cỏc khu hiu o quc Anh!, Cỏch
mng muụn nm!. Khi quõn i Anh n n ỏp, cỏc binh s hi quõn ó chin u chng li
rt anh dng. Hng ng cuc khi ngha ca thu quõn, 20 vn cụng nhõn, sinh viờn, hc
sinh v ụng o nhõn dõn Bombay ó bói cụng, bói khoỏ, bói th. Cuc tng bói cụng sau ú
ó bin thnh khi ngha v trang ca nhõn dõn, kộo di trong ba ngy lin (t 21 n 23 2)
mi b dp tt. nhiu thnh ph khỏc, ụng o cụng nhõn ó bói cụng hng ng cuc khi
ngha Bombay nh Cancutta, Carasi, Marat.
nụng thụn, phong tro Tephaga (ting n cú ngha l1/3, tc phong tro nụng
dõn u tranh ũi ch np 1/3 thu hoch cho a ch) ó n ra nhiu a phng, cú ni nụng
dõn ni dy cp ti sn ca ci ca a ch. u nm 1947, cao tro bói cụng ca cụng nhõn
ó n ra nhiu thnh ph ln, nh cuc bói cụng ca hn 40 vn cụng nhõn thnh ph
Cancuttta thỏng 2 1947
Quy mụ rng ln ca phong tro cỏch mng buc quc Anh khụng th tip tc thng
tr n theo hỡnh thc thc dõn kiu c c na, do ú ó thng lng vi hai ng Quc
i v Liờn on Hi giỏo chia n thnh hai quc gia da trờn c s tụn giỏo: n ca
nhng ngi theo n giỏo v Pakixtan ca nhng ngi theo Hi giỏo; hai nc n v

Pakixtan hng quy ch t tr v c thnh lp chớnh ph dõn tc riờng ca mỡnh. Trờn c s
tho thun theo k hoch ny (thng gi l K hoch Maobattn), ngy 15 8 1947, n
ó tỏch ra thnh hai quc gia, n v Pakixtan (ngy 26 3 1971, nhõn dõn min
ụng Pakixtan ó ni dy u tranh v trang ũi tỏch khi Pakixtan v thnh lp nc Cng
hũa [LK 1]Bnglaet[/LK]).
Khụng tho món vi quy ch t tr, ng Quc i ó lónh o nhõn dõn n u tranh
ũi thc dõn Anh phi trao tr c lp hon ton cho n . Trc sc ộp u tranh mnh m
ca nhõn dõn, thc dõn Anh buc phi cụng nhn nn c lp hon ton ca n .
Ngy 26 1 1950, n tuyờn b c lp v nc Cng hũa n chớnh thc thnh
lp.
Sau khi ginh c c lp, n ó thc hin nhng k hoch to ln nhm phỏt trin
kinh t, vn hoỏ, xó hi v cng c nn c lp ca t nc. Qua cuc cỏch mng xanh
trong nụng nghip, t mt nc phi nhp khu lng thc, ngy nay n ó t tỳc c
lng thc cho dõn s 900 triu ngi. V cụng nghip, n hin nay c xp hng th 10
trong sn xut cụng nghip ton th gii. Cỏc lnh vc vn hoỏ, giỏo dc v khoa hc, k thut
ó t c nhng bc tin b nhanh chúng: nm 1974, th thnh cụng bom nguyờn t
(nhng n khụng ch trng ch to v khớ nguyờn t); nm 1975, phúng v tinh nhõn to
Giáo án tự chọn lịch sử 12 Nguyễn Văn Diện THPT BC Thanh Chơng
Năm học 2008 2009
lờn qu o Trỏi t bng tờn la ca mỡnh
V i ngoi, n trc sau luụn luụn theo ui chớnh sỏch ho bỡnh, trung lp tớch cc,
luụn luụn ng h u tranh ca cỏc din tớch b ỏp bc chng li ch ngha quc, ch ngha
thc dõn. Vi nhng thnh tu xõy dng t nc v vi ng li i ngoi ho bỡnh, hu
ngh, n ang gi mt vai trũ quan trng trờn trng quc t.
Cõu hi: Quỏ trỡnh u tranh ginh c lp ca nhõn dõn n ó din ra nh th no?
2. Bỏn o Triu Tiờn (B sung cho sỏch 12 mi)
Ti hi ngh ngoi trng 5 cng quc Liờn Xụ, M, Anh, Phỏp, Trung Quc hp ti
Matxcva thỏng 12 1945, vic gii quyt vn Triu Tiờn sau Chin tranh th gii th hai
ó c 5 cng quc tho thun theo nhng quy nh sau õy:
- Xõy dng mt nc Triu Tiờn c lp;

- Thnh lp mt chớnh ph dõn ch Triu Tiờn m nhim vic phỏt trin cụng
nghip, nụng nghip, giao thụng vn ti v vn hoỏ chung cho c nc Triu Tiờn;
- y ban hn hp gm i biu ca hai b Tng t lnh quõn i Liờn Xụ v M úng
Triu Tiờn s giỳp vic thnh lp mt chớnh ph lõm thi Triu Tiờn.
Sau chin tranh th gii th hai, theo s tho thun chung, thay mt ng minh, quõn
i Liờn Xụ úng quõn Bc v tuyn 38o, cũn phớa Nam l quõn i M (Triu Tiờn tm thi
chia lm hai min quõn qun). min Bc Triu Tiờn, Liờn Xụ ó nghiờm chnh thi hnh nhng
quy nh ca Hip ngh Matxcva v vn Triu Tiờn, nh nhõn dõn Triu Tiờn t do nh
ot vn mnh ca mỡnh, giỳp xõy dng chớnh quyn nhõn dõn, tin hnh cỏc ci cỏch dõn
ch (ci cỏch rung t, ban hnh cỏc quyn t do dõn ch). Ngc li, min Nam Triu
Tiờn, M khụng tuõn th nhng iu ó kớ kt ti Hi ngh Matxcva thỏng 12 1945, lp nờn
mt chớnh quyn thõn M do Lớ Tha Vn cm u v tỡm cỏch chia ct t nc Triu Tiờn.
Thỏng 5 1948, cuc tuyn c bu quc hi ó c tin hnh min Nam Triu Tiờn, thnh
lp mt nc riờng v gi l i Hn Dõn Quc (Hn Quc).
Trc tỡnh hỡnh ny, thỏng 8 1948, Bc Triu Tiờn ó tin hnh bu c quc hi. Ngy
9 9 1948, Quc hi Triu Tiờn hp, thụng qua hin phỏp, bu ra chớnh ph v tuyờn b
thnh lp nc Cng ho dõn ch nhõn dõn Triu Tiờn.
Di s lónh o ca ng Lao ng Triu Tiờn, nhõn dõn Bc Triu Tiờn tin hnh cụng
cuc xõy dng ch ngha xó hi. Tri qua nhiu k hoch di hn, nhõn dõn Triu Tiờn ó thu
c nhiu thnh tu ln: hon thnh in khớ hoỏ trong c nc; nn cụng nghip dõn tc ó
ỏp ng c nhu cu c nc v xe ụ tụ du lch v xe vn ti, u mỏy v toa xe la, mỏy
kộo v cỏc nụng c khỏc; th ụ Bỡnh Nhng ó xõy dng c h thng xe in ngm v
nhiu to nh cao ba, bn chc tng; nn vn hoỏ, giỏo dc cng cú nhng bc tin ỏng k.
Hn Quc, trong vũng 30 nm, nn kinh t v khoa hc k thut ó t c nhng
bc phỏt trin nhanh chúng. T mt nn nụng nghip chm phỏt trin, hin nay Hn Quc ó
tr thnh mt nc nụng nghip mi. Hn Quc ang ng hng u th gii trong cỏc ngnh
sn xut bỏn dn, hng in t, úng tu, st thộp
(T liu do i s quỏn Hn Quc cung cp nm 2003)
Cõu hi: Hi ngh ngoi trng 5 cng quc Matxcva thỏng 12 1945 ó cú nhng quy
nh nh th no v vic gii quyt vn Triu Tiờn sau chin tranh th gii th hai?

3. Khu vc Trung ụng (B sung)
Giáo án tự chọn lịch sử 12 Nguyễn Văn Diện THPT BC Thanh Chơng
Năm học 2008 2009
Khu vc Trung ụng (hay cũn gi l khu vc Tõy ) bao gm phn ln cỏc nc Arp
(1), gi mt v trớ chin lc cc kỡ quan trng: cú ngun du m ht sc phong phỳ (chim
hn 2/3 tr lng du ton th gii), li nm ca ngừ ca chõu , chõu u, chõu Phi v vi
kờnh o Xuyờ l u mi giao thụng vn ti quan trng nht ca ton th gii.
(1): Cỏc nc khụng phi Arp: Iran, Th Nh K, Ixraen
Sau chin tranh th gii ln th nht, vi s sp ca quc ễttụman, Anh v Phỏp ó
thay th thng tr cỏc nc vựng Trung ụng. Khi chin tranh th gii th hai kt thỳc, nc M
vi tim lc kinh t, quõn s ln mnh ca mỡnh, ó tỡm mi cỏch xõm nhp, bnh trng v
ht cng cỏc th lc Anh, Phỏp ra khi khu vc chin lc quan trng ny. Mõu thun v tranh
chp gia cỏc th lc M, Anh, Phỏp, c bit l nhng õm mu ca M, nhm khng ch, thng
tr khu vc ny l mt trong nhng nguyờn nhõn ch yu gõy nờn cc din luụn luụn khụng n
nh Trung ụng (chin tranh, o chớnh, xung t tụn giỏo v sc tc, tranh chp lónh th
v biờn gii).
Sau chin tranh th gii th hai, phong tro gii phúng dõn tc ó n ra mnh m khu
vc Trung ụng. Nm 1946, di ỏp lc u tranh ca nhõn dõn, Phỏp ó buc phi cụng nhn
nn c lp ca Xiri, Libng v rỳt quõn i khi hai nc ny. Cuc cỏch mng ca nhõn dõn
Irc ngy 14 7 1958 xoỏ b ch quõn ch tn ti lõu i, lt chớnh quyn c ti
thõn quc Nuri Xait v phỏ v khi quõn s xõm lc Bỏta do cỏc th lc Anh, M lp ra
Trung ụng. Cuc cỏch mng Iran ngy 11 2 1979 th tiờu ch quõn ch chuyờn ch
Palờvi v lt nn thng tr thc dõn kiu mi ca M Iran. ú l nhng thng li ht sc to
ln v cú nh hng sõu rng ca phong tro cỏch mng gii phúng dõn tc cỏc nc thuc
khu vc Trung ụng.
Palextin, vic M giỳp cho bn phc quc Do Thỏi (hay cũn gi l bn xiụnit) lp ra
Nh nc Ixraen nm 1948, ri sau ú chỳng ó liờn tip gõy ra nhng cuc chin tranh quy
mụ ln xõm chim ton b lónh th Palextin ca ngi Arp, cao nguyờn Gụlan ca Xiri v
min Nam Libng l ngun gc gõy nờn cuc xung t kộo di v lm cho tỡnh hỡnh Trung
ụng luụn luụn cng thng, khụng n nh.

Sut t nm 1948 n nay, nhõn dõn Arp Palextin ó kiờn cng, bt khut ng dy
tin hnh cuc khỏng chin chng Ixraen xõm lc. Di s lónh o ca T chc gii phúng
Palextin (PLO), c s giỳp tớch cc ca cỏc nc Arp anh em v cỏc lc lng tin b
trờn ton th gii, phong tro khỏng chin Palextin, bng nhng cuc ni dy ca nhõn dõn
trong vựng lónh th b Ixraen chim úng v nhng trn chin u ca cỏc n v v trang
cỏch mng chng li bn xõm lc Ixraen, ó ngy cng phỏt trin sõu rng v ngy cng
chim c a v cao trờn trng quc t. Sau 40 nm u tranh kiờn cng, thỏng 11
1988, Nh nc Palextin ó c thnh lp do Yatxe Araphỏt, Ch tch PLO, lm Tng thng.
Mt nm sau khi ra i, ó cú khong 100 quc gia cụng nhn Nh nc Palextin v i hi
ng Liờn Hp Quc khoỏ 43 ó quyt nh k t ngy 15 12 1989, Nh nc Palextin s
thay th PLO l i din ca nhõn dõn Palextin ti Liờn Hp Quc.
Nh th sau hn 40 nm, khu vc Trung ụng ó cú nhiu bin i to ln: Hu ht cỏc
nc Trung ụng u ó ginh li c c lp dõn tc (tr Palextin), nh du la m nhiu
nc tr nờn trự phỳ v kinh t, nhng tỡnh hỡnh Trung ụng vn tip tc din bin cng
thng, phc tp, th hin rừ nht l cuc chin tranh vựng vnh Pecxich, ó tn phỏ nng n v
gõy ra nhng hu qu nghiờm trng (1990 1991) v cuc xung t Palextin Ixraen hin
nay.
Cõu hi:
Giáo án tự chọn lịch sử 12 Nguyễn Văn Diện THPT BC Thanh Chơng
Năm học 2008 2009
1. Nhng nguyờn nhõn no dn n tỡnh hỡnh Trung ụng luụn luụn cng thng khụng n
nh?
2. V bn khu vc Trung ụng cú ghi rừ tờn quc gia, th ụ cỏc nc
Ch 5 Châu phi và mỹ la tinh những vấn đề lịch sử
I. Mc ớch
- Nõng cao v b sung kin thc cho hc sinh lp 12 Ban CB
Giáo án tự chọn lịch sử 12 Nguyễn Văn Diện THPT BC Thanh Chơng
Năm học 2008 2009
- Rốn luyn mt s k nng phõn tớch v vit bi cho hc sinh.
Chõu Phi v M la tinh

1. Nhng nột chung
Vi 57 quc gia ln nh khỏc nhau, chõu Phi cú din tớch 30,3 triu kilụmột vuụng (gp
ba ln chõu u, xp x chõu M v bng ắ chõu ) v dõn s khong 650 triu ngi (1). Chõu
Phi cú cỏc ngun ti nguyờn ht sc phong phỳ: du m, uranium (ng u th gii), kim
cng (90,2% th gii), crụm (74,9% th gii), ng (47,3% th gii), st (34,4% th gii)
v nhiu nụng sn quý giỏ khỏc nh c phờ, ca cao Chõu Phi vn l mt cỏi nụi ca t tiờn
loi ngi v cng l cỏi nụi ca nn vn minh nhõn loi, nhng di ỏch thng tr v búc lt
ca ch ngha thc dõn phng Tõy qua nhiu th k, chõu Phi tr nờn nghốo nn, lc hu rt
nhiu so vi cỏc chõu lc khỏc.
(1): Tớnh n nm 1993
Sau khi chin tranh th gii th nht kt thỳc, cỏc nc quc thng trn ó tin hnh
phõn chia ln chút phm vi thng tr ca h chõu Phi.
Sau chin tranh th gii th hai, cn bóo tỏp cỏch mng gii phúng dõn tc bựng n
chõu Phi v chõu Phi ó bin thnh lc a mi tri dy trong cuc u tranh chng ch ngha
quc, ch ngha thc dõn.
Quỏ trỡnh phỏt trin v thng li ca phong tro gii phúng dõn tc chõu Phi ó tri qua
cỏc giai on sau õy:
- T 1945 1954: Phong tro gii phúng dõn tc bựng n sm nht Bc Phi vi
thng li m u l cuc chớnh bin cỏch mng ca binh lớnh v s quan yờu nc Ai Cp ngy
3 7 1952 lt vng triu Pharỳc v nn thng tr thc dõn Anh, thnh lp ra nc Cng
ho Ai Cp ngy 18 6 1953.
- T 1954 1960: Chin thng lch s in Biờn Ph nm 1954 ó lm rung chuyn
h thng thuc a ca Phỏp Bc Phi v Tõy Phi, m u bng cuc u tranh v trang ca
nhõn dõn Angiờri bựng n thỏng 11 1954, sau ú nhiu quc gia ó ginh li c nn c
lp dõn tc: Tuynidi (1956), Marc (1956), Xung (1956), Ghana (1957), Ghinờ (1958) v.v
Trong nhng nm 1954 1960, hu ht cỏc nc Bc Phi v Tõy Phi ó ginh c c lp
dõn tc.
- T 1960 1975: Nm 1960, vi 17 nc Tõy Phi, ụng Phi v Trung Phi ginh
c c lp dõn tc, ó c lch s ghi nhn l Nm chõu Phi, m u cho mt giai on
phỏt trin mi ca phong tro gii phúng dõn tc chõu Phi. Nhng thng li ny cú ý ngha to

ln v gõy nh hng sõu rng trong giai on ny ó thng li ca nhõn dõn Angiờri, sau hn
7 nm khỏng chin, ó ỏnh bi nn c lp ca Angiờri ( thỏng 3 1962), thng li ca cỏch
mng ca ấtiụpi (1974), cỏch mng Mụdmbich ( 1975) v cỏch mng Angụla thnh lp v
thc dõn B o Nha h c, rỳt tờn lớnh cui cựng ra khi Angụla sau nm th k thng tr
thng tr nc ny , c coi nh mc sp v cn bn ca ch ngha thc dõn c cựng h
thng thuc a ca nú chõu Phi.
- T 1975 n nay : õy l giai on hon thnh cuc u tranh ỏnh nn thng tr
thc dõn c ginh li c lp dõn tc, c ỏnh du bng s kin Namibia ( hay cũn gi l
Tõy Nam Phi) tuyờn b c lp v thnh lp nc Cng ho Namibia thỏng 3- 1991. Nhng õy
Giáo án tự chọn lịch sử 12 Nguyễn Văn Diện THPT BC Thanh Chơng
Năm học 2008 2009
cng l giai on m sau khi ginh c c lp dõn tc, trong vic la chn con ng i lờn
cng c nn c lp dõn tc v xõy dng t nc phn vinh, giu mnh thỡ hu ht cỏc
nc chõu Phi u ang ng trc con nhng vn ht sc khú khn nan gii :
- S xõm nhp ca ch ngha thc dõn mi v s v vột, búc lt v kinh t ca cỏc
cng quc phỏt trin phng Tõy ;
- N nc ngoi, úi rột, bnh tt v mự ch ;
- S bựng n v dõn s ( hin nay 650 triu d tớnh s tng lờn 1,6 t nm 2020 ) ;
- Xung t gia cỏc b tc v phe phỏi khỏc nhau gõy nờn cc din khụng n nh
Mụdmbich, Angụla, Libờria, Etiopi, Angiờri, Maagaxca Cỏc nc chõu Phi ang ra sc
phn u vt qua nhng khú khn ny.
Nh th , tri qua hn 40 nm, phong tro gii phúng dõn tc chõu Phi ó ginh c
nhng thng li ht sc to ln : hu ht cỏc nc chõu Phi u ó ginh li c nn c lp
dõn tc v nhõn dõn da en, da mu trong ni b nc cng ho Nam Phi ó u tranh thng
li chng li ch phõn bit chng tc ca thiu s ngi da trng v b mt chõu Phi ó
thay i khỏc hn trc.
So vi chõu v M latinh, phong tro gii phúng dõn tc chõu Phi mang mt s c
im riờng bit :
- Cỏc nc chõu Phi ó thnh lp c T chc thng nht chõu Phi ( 1963) v t
khi ra i n nay, t chc ny gi vai trũ quan trng trong vic phi hp hnh ng v thỳc

y s nghip u tranh cỏch mng dõn tc cỏc nc chõu Phi;
- Lónh o phong tro gii phúng dõn tc cỏc nc chõu Phi cha trng thnh,
cha cú chớnh ng c lp ca mỡnh, thm chớ cha cú t chc cụng on trc khi ginh
c c lp ( tr vi ba nc Bc Phi v Nam Phi ó cú ng cng sn nhng li khụng nm
c quyn lónh o cỏch mng );
- Hỡnh thc u tranh ginh c lp dõn tc ch yu thụng qua u tranh chớnh tr
hp phỏp, thng lng vi cỏc nc phng Tõy c cụng nhn c lp;
- Mc c lp v s phỏt trin ca t nc sau khi ginh c c lp rt khụng
ng u nhau ( vựng chõu Phi xớch o cũn ang chm phỏt trin, cũn vựng Bc Phi phỏt trin
nhanh chúng ).
Cõu hi: Trỡnh by ngn gn cỏc giai on phỏt trin v thng li ca phong tro gii phúng
dõn tc chõu Phi t nm 1945 n nay.
2. Mt s phong tro Cỏch mng tiờu biu chõu Phi
Sau chin tranh th gii th hai , c s c v v thỳc y ca phong tro gii phúng
dõn tc chõu v vựng Trung ụng, cuc u tranh ginh c lp dõn tc ca nhõn dõn
Angiờri lờn cao sụi ni, c bit l t sau chin thng, lch s in Biờn Ph nm 1954 ca Vit
Nam. Thỏng 8 - 1954, trc yờu cu ca s phỏt trin cỏch mng, Mt trn dõn tc gii phúng
Angiờri c thnh lp nhm m ng s mng lónh o cụng cuc gii phúng dõn tc.
Ngy 1 11 - 1954, Mt trn phỏt ng nhõn dõn tin hnh cuc khi ngha v trang vựng
rng nỳi min ụng Nam Angiờri.
Cuc khi ngha v trang ó nhanh chúng lan rng ra nhiu ni; cỏc thnh ph nh th
ụ Angiờ, Cụngxtngtanh v nhiu vựng nụng thụn ó din ra nhng cuc xung t v trang
gia nhõn dõn vi binh lớnh. tnh Orng , cỏc cn c Cỏch mng c thnh lp. Thc dõn
Phỏp ó iu ng nhng lc lng quõn i ln mnh vi mỏy bay, xe tng, phỏo binh n
n ỏp cuc khi ngha. Tri qua nhiốu thỏng chin u, quõn khi ngha vn gi vng v trớ
Giáo án tự chọn lịch sử 12 Nguyễn Văn Diện THPT BC Thanh Chơng
Năm học 2008 2009
ca mỡnh v ỏnh bi õm mu nhanh chúng tiờu dit cuc khi ngha ca thc dõn Phỏp.
Trong quỏ trỡnh chin u, Quõn i gii phúng Angiờri ó hỡnh thnh v phỏt trin ngy cng
ln mnh.

Nm 1958, sau khi lờn lm tng thng, Gụn ó tng s quõn Phỏp Angiờri lờn ti 80
vn ngi , chim ẵ lc lng quõn i Phỏp v l i quõn vin chinh ln nht trong lch s
nc Phỏp t xa n nay. Cuc khỏng chin ca nhõn dõn Angiờri bc vo giai on khú
khn quyt lit nht.
Vi u th tuyt i v ngi v v khớ, thc dõn Phỏp ri quõn theo chin thut ụ
vuụng, lp nhng tuyn vnh ai bt cht biờn gii, tp trung hng vn quõn cn i, quột li
cỏc vựng cn c cỏch mng ln lt theo tng ụ vuụng. Chỳng cũn i dn lng , ui dõn,
cng bc 2 triu dõn vo sinh sng trong cỏc tri tp trung ( chim 1/5 dõn s Angiờri ) v
tin hnh n ỏp , khng b mt cỏch tn khc. m mu ca Phỏp nhm cụ lp quõn gii
phúng vi nhõn dõn, lm tờ lit sc khỏng ca nhõn dõn ri tiờu dit nhanh chúng lc lng
khỏng chin bng sc mnh quõn s.
Nhng do ý chớ chin u kiờn cng v c ng h ca ton dõn, Quõn gii phúng
Angiờri ó khụng b tiờu dit m cũn phỏt trin lờn ti hng chc vn v ỏnh bi cỏc cuc cn
quột ca ch. T nhng nm 1960 - 1961, cuc chin u ca quõn dõn Angiờri ó chuyn t
vựng rng nỳi, nụng thụn sang bao võy, cụ lp cỏc thnh ph ln. Phi hp vi cỏc cuc tn
cụng quõn s, cũn din ra phong tro u tranh chớnh tr ca ụng o qun chỳng nhõn dõn.
Trc sc mnh u tranh ca nhõn dõn Angiờri, mt khỏc, cuc chin tranh xõm lc
kộo di ó gõy nờn nhng hu qu v ti chớnh v chớnh tr m gii cm quyn Phỏp lỳc ny
khụng th chu ng c na, Phỏp buc phi tin hnh m phỏn vi i biu chớnh ph lõm
thi Angiờri ti ấving. Ngy 18 3 1962, Phỏp buc phi kớ kt Hip nh ấving, cụng nhn
c lp, ch quyn v ton vn lónh th ca Angiờri.
Hn 8 nm khỏng chin chng mt quc hựng mnh vi hn 1 triu ngi hi sinh
(chim hn 1/10 dõn s), thng li ca cỏch mng Angiờri ó cú ý ngha v nh hng to ln
chõu Phi.
Sau khi ginh c c lp, chớnh ph Angiờri ó thi hnh nhiu chớnh sỏch i ni, i
ngoi tin b v nhõn dõn Angiờri ó ginh c nhiu thnh tu to ln trong cụng cuc xõy
dng t nc.
Cng ho Nam Phi, trờn danh ngha l mt quc gia c lp, nhng gn 20 triu ngi
dõn da en v da mu nc ny (chim khong 80% dõn s Nam Phi) ó phi sng c cc,
ti nhc, ging nh thõn phn nụ l di ỏch thng tr ca ch phõn bit chng tc v kỡ th

chng tc kộo di t hn mt na th k nay.
Ch thng tr phn ng ny c xõy dng trờn c s ch ngha Apỏcthai (theo
ting Aphrikenn, Apỏcthai cú ngha l s phõn bit chng tc). Hin phỏp Nam Phi ghi rừ:
Hc thuyt Apỏcthai l hp ý chỳa Mun bo v nn vn minh phng Tõy thỡ phi duy trỡ
th u vit ca ngi da trng. Da vo ú, bn cm quyn da trng Nam Phi ó ban hnh
trờn 70 o lut v phõn bit chng tc v kỡ th chng tc, nh lut cỏch li chng tc, lut
v giy chng minh, lut tr an cụng cng, lut v cỏc buntuxtan (ngi da en phi
sng riờng bit trong cỏc bantuxtan m thc cht l nhng tri tp trung trỏ hỡnh) v.v Vi
nhng o lut ny, ngi da en b tc ht mi quyn cụng dõn, phi sinh sng hon ton
cỏch bit vi ngi da trng, chu x ti theo phỏp lut riờng bit ca ngi da en, hng
lng bng thp hn nhiu ln so vi ngi da trng (lng cụng nhõn n in bng 1/10
Giáo án tự chọn lịch sử 12 Nguyễn Văn Diện THPT BC Thanh Chơng
Năm học 2008 2009
lng ca ngi da trng, trong cỏc xớ nghip, hm m bng 1/7)
Sau Chin tranh th gii th hai, di s lónh o ca i hi dõn tc Phi (ting Anh vit
tt l ANC ) liờn minh vi ng Cng sn Nam Phi v cỏc t chc dõn ch chng Apỏcthai
khỏc, cuc u tranh chng ch phõn bit chng tc ó phỏt trin thnh mt cao tro cỏch
mng mang tớnh cht qun chỳng rng rói.
T cui nhng nm 80 n nay, c s ng h ca c nhõn loi (Liờn Hp Quc ó
thụng qua hng chc ngh quyt lờn ỏn ch ngha Apỏcthai), cuc u tranh chng ch
Apỏcthai ca ngi Phi ó ginh c nhng thng li to ln: buc nh cm quyn Nam Phi
phi tr t do cho nhng nh lónh o ANC, trong ú cú Ch tch ANC Nenxn Manờla (thỏng
2 1990); cụng nhn quyn hp phỏp ca ANC v ca ng Cng sn Nam Phi (1991); Quc
hi Nam Phi ó buc phi xoỏ b hu ht cỏc o lut phõn bit chng tc v chớnh quyn
Clộc phi tin hnh thng lng vi ANC nhm son tho mt hin phỏp mi, tin ti xoỏ b
hon ton ch Apỏcthai.
Cõu hi:
1. Cuc khỏng chin chng Phỏp ca nhõn dõn Angiờri ó ginh c thng li nh th no?
2. Th no l ch ngha Apỏcthai v ch Apỏcthai Nam Phi ó phn ng tn bo nh th
no?

3. Sau khi ginh c c lp, cỏc nc chõu Phi ó v ang gp phi nhng khú khn gỡ?
II. Nhng nột chung v M la tinh
Cỏc nc M Latinh bao gm hn 20 nc cng ho nm tri di sut t Mờhicụ Bc M
n tn Nam M (din tớch trờn 20 triu km2, chim 1/7 din tớch th gii, dõn s gn 600 triu
ngi nm 1993), rt giu cú v nụng sn, lõm sn v khoỏng sn (chui chim 95% sn
lng ton th gii, c phờ 80%, ng 42%, nitrỏt 95%, bc 45%, ng 22%, du m
16%...). Trc Chin tranh th gii th hai, v hỡnh thc, u l nhng nc cng ho c lp
nhng trong thc t, hn 20 nc ny u l thuc a kiu mi, hoc b ph thuc cht ch v
mi mt vo M, v ton b khu vc M latinh c M coi nh cỏi sõn sau ca mỡnh.

Tuyờn ngụn II La Habana (4 2 1962) ó vch rừ: Trờn lc a na thuc a ny, t
15 nm nay, s ngi cht bnh v cht úi ó tng lờn gp ụi s ngi cht trong chin
tranh nm 1914 Trong khi ú thỡ tin ca t M latinh khụng ngng tuụn sang M, c mt
phỳt 4.000 ụla, mt ngy 5 triu ụla, mt nm 2.000 triu ụla. C 1.000 ụla l mt
thõy ma, ú l giỏ c ca bn quc. Hin thc M latinh l nh th y!
Sau chin tranh th gii th hai, cựng vi chõu v chõu Phi, cao tro u tranh gii
phúng dõn tc ó n ra sụi ni hu khp cỏc nc M latinh, v khu vc M latinh thng c
mnh danh l i lc nỳi la.
Quỏ trỡnh phỏt trin v thng li ca phong tro gii phúng dõn tc M latinh t 1945
n nay i ó tri qua ba giai on:
- T nm 1945 n thng li ca cỏch mng Cuba 1959: cao tro gii phúng
dõn tc n ra hu khp cỏc nc M latinh di cỏc hỡnh thc bói cụng ca cụng nhõn (tiờu
biu nh Chilờ, thỏng 7 1955, cụng on ton quc ó lónh o 44 t chc cụng on cỏc
ngnh tin hnh bói cụng vi 1 triu 20 vn ngi tham gia, chim 1/5 dõn s ton quc), ni
dy ca nụng dõn dựng bo lc ginh li rung t, ti sn t tay a ch ( Pờru, ấcuao,
Mờhicụ, Braxin, Vờnờxuờla), khi ngha v trang (khi ngha ca quõn i Panama thỏng 3
Giáo án tự chọn lịch sử 12 Nguyễn Văn Diện THPT BC Thanh Chơng
Năm học 2008 2009
1947 kộo di 1 thỏng mi b dp tt, khi ngha nụng dõn Bụlivia nm 1949 chuyn bin
thnh chin tranh du kớch m rng v kộo di trong phm vi ton quc) v u tranh ngh vin

qua tng tuyn c ginh thng li, thnh lp ra cỏc chớnh ph dõn tc dõn ch tin b, nh
Goatờmala (nm 1951), Achentina (nm 1957), Vờnờxuờla (nm 1958)
- T nm 1959 n cui nhng nm 80: Thng li ca cỏch mng Cuba 1959
ỏnh du bc phỏt trin mi ca phong tro gii phúng dõn tc M latinh cỏc nc M
latinh thy cỏch mng Cuba tm gng sỏng v mt dõn tc dự bộ nh nhng vn cú th
ỏnh thng mt quc u s nm ngay sỏt cnh gii phúng dõn tc, v nhng phng
thc u tranh cỏch mng ỏnh k thự v.v Cng t ú, cn bóo tp cỏch mng (m
hỡnh thc ch yu l u tranh v trang) ó bựng n M latinh v khu vc M latinh tr thnh
lc a bựng chỏy. u tranh v trang n ra nhiu nc, nh Bụlivia, Vờnờxuờla,
Goatờmala, Cụlụmbia, Pờru, Nicaragoa, En Xanvao Trong giai on ny, thng li ca cỏch
mng Nicaragoa nm 1979 v vic lờn cm quyn ca chớnh ph Liờn minh on kt nhõn dõn
do Tng thng Agienờ ng u Chilờ trong nhng nm 1970 1973 l nhng s kin cỏch
mng cú ý ngha v nh hng sõu rng nht. Vi nhng hỡnh thc u tranh khỏc nhau, cỏc
nc M Latinh ó ln lt lt c cỏc th lc thõn M, thnh lp cỏc chớnh ph dõn tc dõn
ch, qua ú ginh li c lp v ch quyn ca dõn tc mỡnh.
- T cui nhng nm 80 n nay: Li dng mi quan h gia Liờn Xụ v M ó
thay i khỏc trc, c bit l nhng bin ng ln din ra ụng u v Liờn Xụ khụng cú li
cho phong tro cỏch mng th gii, M ó m cuc phn kớch chng li phong tro cỏch mng
khu vc M latinh, bt u t cuc can thip v trang n ỏp cỏch mng Grờana (1983),
Panama (1990) v dựng mi th on kinh t, chớnh tr, gõy sc ộp, lm cho Mt trn gii
phúng dõn tc Xaninụ cm quyn Nicaragoa sut t nm 1979 ó b tht bi trong cuc
tng tuyn c nm 1991 v nhng thnh qu ginh c trong cuc cỏch mng nm 1979 ca
nhõn dõn Nicaragoa ang ng trc nguy c b th tiờu. Trc mt, M ang iờn cung tỡm
mi cỏch lt ch xó hi ch ngha Cuba bng cỏch bao võy, cm vn v kinh t, cụ
lp v tn cụng v chớnh tr. Phong tro cỏch mng M latinh ang ng trc nhiu khú khn
v th thỏch.
Nh th, qua hn 40 nm, b mt khu vc M latinh ó bin i khỏc trc. Cỏc nc M
latinh ó khụi phc li c lp, ch quyn v bc lờn v i quc t vi t th c lp, t ch
ca mỡnh. Mt s nc nh Braxin, Mờhicụ ó tr thnh cỏc nc cụng nghip mi (NICs).
Cõu hi: Hóy trỡnh by ngn gn cỏc giai on phỏt trin ca phong tro gii phúng dõn tc

khu vc M latinh t sau Chin tranh th gii th hai n nay.
2. Cuba
Sau Chin tranh th gii th hai, chng li phong tro gii phúng dõn tc ngy cng
dõng cao Cuba, ngy 10 3 1952, M iu khin tng Batixta lm cuc o chớnh thit lp
mt ch c ti quõn s. Sau khi lờn cm quyn, Batixta gii tỏn quc hi, xoỏ b bn hin
phỏp tin b c ban hnh nm 1940, cm cỏc ng phỏi chớnh tr hot ng v tn sỏt hn
20.000 chin s yờu nc Cuba, cm tự hng chc vn ngi (t nm 1952 n nm 1958).
Di ỏch thng tr c ti khng b ca Batixta, phong tro u tranh ca nhõn dõn Cuba
vn khụng ngng phỏt trin. Ngy 26 7 1953, 135 thanh niờn yờu nc do mt lut s tr
tui Phien Caxtrụ ch huy, ó m cuc tn cụng vo tri lớnh Mụncaa (tri lớnh ln th hai
Cuba) nm thnh ph Xanchiagụ, mc ớch nhm thc tnh nhõn dõn Cuba, cp kho v khớ
ca ch phõn phỏt cho nhõn dõn, phỏt ng nhõn dõn ni dy lt ch c ti Batixta.
Giáo án tự chọn lịch sử 12 Nguyễn Văn Diện THPT BC Thanh Chơng
Năm học 2008 2009
Do bt ng chm trỏn vi i tun tra ca ch, cuc khi ngha b l v tht bi. Nhiu
chin s ó b tn sỏt, Phien Caxtrụ v cỏc ng chớ cũn li ca ụng u b bt v cm tự.
Nhng cuc tn cụng vo tri lớnh Mụncaa ó cú ý ngha to ln v m u cho mt giai on
phỏt trin mi ca cỏch mng Cuba t chc Phong tro 67 7 ra i, m nhim s mnh
lónh o cỏch mng gii phúng dõn tc Cuba v cỏch mng Cuba chuyn sang u tranh v
trang ginh thng li.
Nm 1955, Phien Caxtrụ c tr li t do v b trc xut sang Mờhicụ. õy, ụng li
tp hp nhng thanh niờn yờu nc t quyờn gúp tin mua sm v khớ, luyn tp quõn s. Vi
tinh thn kiờn cng cỏch mng, ngy 25 11 1956, Phien cựng 81 chin s ó t Mờhicụ
ỏp tu Granma vt bin tr v T quc.

Sau 7 ngy lờnh ờnh trờn mt bin, khi bc lờn b, cha kp ngh ngi thỡ quõn i
Batixta ó bao võy v tn cụng. Cỏc chin s cỏch mng chy vo cỏnh ng mớa, quõn ch
t chung quanh. Trong cuc chin u khụng cõn sc y, 26 ngi b thiờu sng, 44 ngi ó
hy tinh, ch cũn li 12 ngi, trong ú cú Phien Caxtrụ.
Anh dng vt qua vũng võy ca ch, 12 chin s rỳt v vựng rng nỳi Xiera Maextra

him tr xõy dng cn c a cỏch mng. c s ng h v ựm bc ca nhõn dõn, cn c
a Xiera Maextra nhanh chúng c cng c v m rng, lc lng ngha quõn ngy cng
ụng o v chin tranh du kớch c phỏt trin lan rng ra nhiu a phng trờn khp t
nc.
Bc sang nhng nm 1957 1958, phong tro u tranh v trang ó lan rng khp mi
min Cuba, nhiu cn c a mi c thnh lp v lc lng v trang cỏch mng ó hỡnh
thnh nhng n v ln mnh. chng li phong tro cỏch mng, t thỏng 5 n thỏng 8
nm 1958, Batixta tp trung quõn i tin hnh cn quột khu vc cn c a cỏch mng u
nóo Xiera Maextra. Cuc cn quột ó b tht bi nng n, quõn ca Batixta ó b loi khi
vũng chin u lờn ti trờn 1.000 tờn, trong ú cú 443 tờn ó b bt sng.
Sau thng li to ln ny, ngha quõn chuyn sang tn cụng trờn cỏc mt trn v ó gii
phúng nhiu vựng rng ln. Cui thỏng 12 1958, ngha quõn chim c phỏo i Xanta
Clara ỏn ng th ụ La Habana. Trc nguy c sp , ngy 30 12 1958, Batixta b chy
ra nc ngoi. Ngy 1 1 1959, c s phi hp cht ch ca cuc tng bói cụng chớnh tr
ca cụng nhõn v nhõn dõn La Habana, ngha quõn ó tin vo chim lnh th ụ khụng cn
phi n sỳng. Ch c ti Batixta ó b lt .
Ngay sau khi cỏch mng thng li, trong vũng cha y 2 nm, chớnh ph cỏch mng do
Phien Caxtrụ ng u ó hon thnh trit nhng ci cỏch dõn ch: ci cỏch rung t,
quc hu hoỏ cỏc xớ nghip ca t bn nc ngoi, thc hin cỏc quyn t do dõn ch v.v
Sau khi ỏnh thng i quõn ỏnh thuờ ca M b vo bói bin Hirụn ngy 17 5 1961,
chớnh ph Caxtrụ xõy dng ch ngha xó hi. ỏp ng yờu cu lónh o cỏch mng trong
giai on mi, phong tro 26 thỏng by, ng Xó hi nhõn dõn Cuba v Ban ch o Phong
tro 13 thỏng Ba ó hp nht thnh T chc cỏch mng thng nht (26 7 1961) v n
nm 1965 i tờn thnh ng Cng sn Cuba.
c s giỳp ca cỏc nc xó hi ch ngha anh em, sau hn 30 nm, cụng cuc xõy
dng ch ngha xó hi ca nhõn dõn Cuba ó t c nhiu thnh tu to ln: t kinh t nụng
nghip c canh (mớa) v cụng nghip n nht (khai thỏc m), Cuba ó xõy dng c mt
nn cụng nghip vi h thng c cu cỏc ngnh hp lớ v nn nụng nghip sn xut nhiu mt
(lỳa, rau, qu, c phờ, thuc lỏ, ca cao, chn nuụi). So vi trc cỏch mng, sau 30 nm xõy
dng v phỏt trin, sn lng cụng nghip ng tng 160% (bỡnh quõn 8 triu tn/nm), c

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×