Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đkt tn hoc ky II (hay)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.12 KB, 3 trang )

Trờng THPT C Duy Tiên
Bộ môn hoá
GV: Trần Đăng Tuấn
Đề kiểm tra chất lợng cuối năm môn hoá lớp 10
năm học: 2006 2007
(thời gian làm bài 60 phút)
Mã đề: 101
1- Trong phản ứng:
Cl
2
+ H
2
O HCl + HClO Khí Cl
2
đóng vai trò?
: chất khử. " là chất oxi hoá, đồng thời là chất khử
< là chất oxi hoá >không là chất oxi hoá, không là chất khử
2- Thuốc thử đặc trng dùng để phân biệt NaF, NaCl, NaBr, NaI
: dd HCl " dd BaCl
2
< dd AgNO
3
dd > tất cả đều sai
3- Thu khí Clo bằng cách:
: ngửa bình cầu " úp bình cầu
< đẩy nớc khỏi ống nghiệm > tất cả đều sai
4- Cho 500 ml dung dịch NaCl 1M tác dụng với 500 ml dung dịch AgNO
3
2M. Khối l-
ợng kết tủa thu đợc là :
: 71,75g " 14,35g < 43,05g > 28,7g


5- Các nguyên tố nhóm VIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
: ns
2
np
3
" ns
2
np
5
< ns
2
np
4
> ns
2
np
6
6- Muốn pha loãng dung dịch axit H
2
SO
4
đặc cần:
: rót từ từ nớc vào dung dịch axit đặc.
" rót nớc thật nhanh vào dung dịch axit đặc
< rót từ từ dung dịch axit đặc vào nớc
> rót nhanh dung dịch axit vào nớc
7- Clorua vôi có công thức là
: CaCl
2
" CaOCl < CaOCl

2
> Ca(OCl)
2
8- Số oxi hoá của S trong các chất: H
2
S, S, SO
2
, SO
3
, H
2
SO
4
lần lợt là:
: -2, 0, +6, +4, +6 " 0, -2, +4, +6, +6
< -2, 0, +4, +6, +6 > 0, +4, -2, +6, +6
9- Dung dịch nào sau đây không chứa trong bình thuỷ tinh.
: HF " HCl < HBr > HI
10- Trong các axit sau axit nào tác dụng với Zn tạo ra khí H
2

: . HCl, H
2
SO
4 đậc
" HCl, HNO
3
< HCl, H
2
SO

4 loãng
> H
2
SO
4 đậc
, HNO
3
11- Cho 11,7g muối Natrihalogenua tác dụng với dung dịch AgNO
3
(lấy d) thu đợc
một kết tủa. Kết tủa này sau khi phân huỷ hoàn toàn thì thu đợc 21,6g bạc. Công thức
của muối halogenua là :
: NaF " NaCl < NaBr > NaI
Trang- 1 /3 đề 101
12- Trong phòng thí nghiệm Clo đợc điều chế bằng cách oxh hợp chất nào sau đây.
: KClO
4
" HCl < KClO
3
> KMnO
4

13- Nớc javen đợc điều chế bằng cách.
: cho Clo tác dụng với nớc " Cho Clo tác dụng với dung dịch NaOH
< điện phân dung dịch NaCl (không có màng ngăn) > cả B và C
14- Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hoá khử :
: 4NO
2
+ O
2

+ 2H
2
O 4HNO
3
" NH
3
+ CO
2
+ H
2
O NH
4
HCO
3

< N
2
+ 3H
2
2NH
3
> 2NO + O
2
2NO
2

15- Các nguyên tố nhóm VIIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
: ns
2
np

3
" ns
2
np
5
< ns
2
np
4
> ns
2
np
6
16- Kim loại nào phản ứng với Cl
2
và dung dịch HCl cho cùng một loại muối
: Fe " Cu < Ag > Mg
17- Dãy những chất rắn tan đợc trong dung dịch HCl không tạo ra khí là :
: FeS ,CaCO
3
, Na
2
CO
3
" FeS, MgCO
3
< FeS, K
2
CO
3

> K
2
SO
4
, KNO
3
18- Cho 6,5g Zn tác dụng với dung dịch HCl (d). Thể tích H
2
thu đợc ở đktc là :
: 11,2 lít " 22,4 lít < 1,12 lít > 2,24 lít
19- Sắt tác dụng với chất nào dới đây cho muối sắt (III) clorua (FeCl
3
) ?
: HCl " Cl
2
< NaCl > CuCl
2
20- Thuốc thử đặc chng để phân biệt H
2
SO
4
và muối của nó là
: NaOH " Ba(OH)
2
< BaCl
2
> cả B và C
21- Cho phơng trình hoá học của phản ứng sau:
xMg + yH
2

SO
4 đặc
zMgSO
4
+ rS + pSO
2
+ qH
2
O
r : p = 1: 2 Các hệ số cân bằng đã tối giản tơng ứng với x, y, z, r, p, q của phơng
trình phản ứng trên là :
: 5, 3, 5, 1, 2, 3 " 5, 8, 5, 1, 2, 8
< 10, 13, 10, 1, 2, 13 > 5, 8, 5, 1, 2, 4
22- Trong nhóm halogen, khả năng oxi hóa của các chất luôn
: tăng dần từ flo đến iot. " giảm dần từ flo đến iot.
< tăng dần từ clo đến iot trừ flo. > giảm dần từ clo đến iot trừ flo.
23- Ngời ta có thể dùng chất nào dới đây để làm thuốc thử đặc trng để phân biệt dung
dịch H
2
S và dung dịch muối sunfua:
: BaCl
2
" Pb(NO
3
)
2
< Na
2
SO
4

> Ba(OH)
2

24- Hỗn hợp nào sau đây tồn tại trong mọi điều kiện
: H
2
, Cl
2
" O
2
, H
2
< H
2
, I
2
> O
2
, Cl
2
25- Khí hiđro halogenua nào sau đây có tính khử mạnh nhất.
: HF " HCl < HBr > HI
26- Dẫn 0,5 mol SO
2
vào dd chứa 0,75 mol NaOH. Khối lợng muối thu đựơc là :
: 52g " 63g < 47,25g > 57,5g
27- Hoà tan hoàn toàn 6,4g Cu trong dung dịch H
2
SO
4 đặc

thấy tạo ra đợc một khí A
không màu nặng hơn không khí. Thể tích A thu đợc ở đktc là :
: 22,4 lít " 11,2 lít < 2,24 lít > 1,12 lít
Trang- 2 /3 đề 101
28- Chất nào trong các chất sau đây: NaF, I
2
, NaOH, Br
2
dùng để nhận biết hồ tinh
bột.
: Cl
2
" I
2
< NaOH > Br
2
29- Cho1,53 g hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch HCl d thấy thoát ra 448 ml khí
(đktc). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thì thu đợc chất rắn có khối lợng là
: 2,95 g " 3,90 g < 2,24 g > 1,85 g
30- Cho m gam hỗn hợp Fe và FeS tác dụng với HCl (lấy d) thu đợc 4,48 lít khí ở điều
kiện tiêu chuẩn. Dẫn toàn bộ khí thu đợc qua dung dịch Pb(NO
3
)
2
(lấy d) thu đợc
23,9g kết tủa. m có giá trị nào sau đây.
: 28,8 " 14,4 < 8,8 > 5.6
31- Cho sơ đồ chuyển hoá: FeS
2
X Y H

2
SO
4
X, Y lần lợt là:
: S, SO
2
" Fe
2
O
3
, SO
3
SO
3
, SO
2
> SO
2
, SO
3

32- Dung dịch hidro sufua có tính chất hóa học đặc trng là
: tính oxihóa " vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
< tính khử > không có tính oxi hóa ,không có tính khử
33- Hoà tan 16,8g kim loại M vào dd HCl (d) thu đợc 6,72 lít khí (đo ở đktc. M là :
: Al " Fe < Mg > Zn
34- Khí sunfurơ là chất có:
: Tính khử mạnh " Tính oxi hoá mạnh.
< Vừa có tính ôxi hoá, vừa có tính khử > tính oxi hóa yếu
35- Câu nào sai trong số các câu nhận xét sau?

: H
2
SO
4
loãng có tính axít mạnh
" H
2
SO
4
đặc rất háo nớc.
< H
2
SO
4
đặc chỉ có tính oxi hoá mạnh.
> H
2
SO
4
đặc có cả tính axít mạnh và tính ôxi hoá mạnh
36- phân tử các halogen có kiểu liên kết
: cộng hoá trị " tinh thể < ion > phối trí
37- Chất nào sau đây thờng đợc dùng để diệt khuẩn và tẩy màu ?
: O
2
" N
2
< Cl
2
> CO

2
38- Đốt cháy lần lợt S, CuS, H
2
S trong không khí, dung dịch H
2
S mở nút để lâu ngoài
không khí. Có bao nhiêu phản ứng tạo SO
2

: 4 " 5 < 1 > 3
39- Trộn dung dịch chứa 6,54g hỗn hợp chứa muối NaX, NaY (X, Y là hai halogen ở
hai chu kỳ liên tiếp) với dung dịch AgNO
3
(d) thấy thu đợc 5,74g chất kết tủa.
Hai muối halogenua đó là :
: NaF, NaCl " NaCl, NaBr < NaBr, NaI > NaCl, NaI
40- Khi sục SO
2
vào dung dịch H
2
S thì
: Dung dịch bị vẩn đục màu vàng. " Không có hiện tợng gì.
< Dung dịch chuyển thành màu nâu đen. > Tạo thành chất rắn màu đỏ.
(F = 19 ; Cl = 35,5 ; Br = 80 ; I = 127; S = 32 ; N = 14 ; O = 16 ; H = 1 ; Fe = 56 ;
Pb = 207 ; Mg = 24; Fe = 56; Zn = 65; Na = 23 ; Ag = 108 ; Cu = 64 ; Al = 27)
(thí sinh không đợc sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)
Trang- 3 /3 đề 101

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×