Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

một số đề máy tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.53 KB, 3 trang )

đề 1
Bài 1: Thực hiện các phép tính sau chính xác đến 0,0001
a) A=
3
3
4
53
31
1
2
53:6,1
73
9
:73
62
1
254
7
5
:2
30
73,0
9
7
5,3
:6,0
5
2
7
3
2


1
4
3
:9
+

+

+
+

++
×+







+
b) B = 5,(3) + 4,(13) :( 19%. 25 + 3,8)
c) C =
3
3
3
4
3
6
45

8,7
:97816
32767
589
:
8
3
53
2
:452
7,2
78
+
−++
−+
+
+
+
+

Bài 2: Một hợp chất gồm ba nguyên tố Na, S, O có phân tử khối là
142 đ.v.C và có tỉ lệ về khối lượng giữa các nguyên tố thành phần là
Na : S : O = 23 : 32 : 64
Bài 3 : Cho hình thang cân có hai đường chéo vuông góc với nhau,
đáy nhỏ dài 15,34 cm cạnh bên dài 20,35 cm. Tính độ dài đáy lớn
Bài 4:Tìm x biết:
6,4
3
2
4

3
6:
2
1
5
3.1
4
1
3
2
1
11,4
2
1
5:4,125,3
3
9
1
7,28,0
3
1
3
9
5
5,2
2
1
3
5
4

4
3
1
+






−=
⋅−⋅+






+
−⋅−















⋅−−+
x
Bài 5: Một máy bơm có thể bơm đầy bể nước trong
2
1
13
giờ, máy thứ
hai mất
5
4
số giờ đó, máy thứ ba mất
6
5
số giờ cần thiết cho máy hai bơm
đầy bể nước Hỏi cả ba máy cùng bơm thì sau bao lâu bể đầy nước
Bài 6: Tìm số dư của phép chia đa thức
f(x) = x
3
- 3x
2
+ 4x - 5 cho g(x) = x
2
+ x - 2
Bài 7: Cho ∆ABC, A = 90
°
. Biết AB = 6,5 ; AC = 4,5

a) Tính B , C và cạnh BC ( chính xác tới 0,01 )
b) Kẻ phân giác AD tính độ dài BC và DC ? ( chính xác tới 0,01 )
Bài 8: Cho sinx = 0,45 . Tính giá trị của các biểu thức sau
a) A =
xtgx
gxxtgx
2
2
2cos3
cot2cos

−+

b) B =
12cot
cos3sin2

−+
xg
xxxtg
Đề số 2
Bài 1: Tính các tổng sau
a) S
1
= x
1007
+ x
1006
+ x
1005

+ ... + x + 1 Với x = 1,0000002
b) S
2
=
17...
1...
2930
798081
+++
++++
xxx
xxxx
Với x =
17
17
12
32
+
Bài 2:Tính giá trị biểu thức chính xác đến 0,01
a) A =
x
x
tgxgx
3
2
cos
1
sin
cot


+
Biết cotgx = 1,786
b) B =
639155cot
17
5172
628247cos712318sin
2
2
′′′
+

′′′

′′′
o
o
oo
g
tg
Bài 3: Cho P(x) = 3x
3
+ 17x - 5
4
a) Tính P(
22
)
b) Tìm a để P(x) + a
2
chia hết cho (x + 3)

Bài 4: Cho dãy số có dạng : U
1
= 3,5 ; U
2
= 5,7 ; ... ; Un = Un
- 2
+ Un
- 1
a) Lập quy trình ấn phím để tính Un
b) Tính các tỉ số U
1
: U
2
; U
2
: U
3
; U
3
: U
2
; U
7
: U
8
Bài 5: Cho ∆ABC , AD là trung tuyến . Đường cao CE đi qua trung
điểm của AD. Biết AE = 7,25 cm ; ECB = 25
0
.Tính các cạnh của ∆ABC
Bài 6: Tìm x biết

( )
( )






+=






+






⋅−⋅−






−++⋅







⋅+
15,3
5
1
1:
2
1
3
86,0:
7
4
3
17
12
:75,0
10
3
5,0:6,0
7
2
25,1
5
2
:

2
1
32,43:35,015,0
5
4
3
2
75,0
22
x
Bài 7: Ba vòi nước chảy vào một cái bể. Nếu vòi thứ nhất và vòi thứ
hai cùng chảy trong 9 giờ thì đầy được
4
3
bể, nếu vòi thứ hai và vòi thứ ba
cùng chảy trong 5 giờ thì được
12
7
bể, nếu vòi thứ nhất và vòi thứ ba cùng
chảy trong 6 giờ thì đầy được
5
3
bể. Nếu cả ba vòi cùng chảy thì bao lâu
đầy bể
Bài 8: Đa thức f(x) chia cho (x - 2) thì dư 5, khi chia cho (x - 3) thì dư
7, còn khi chia cho (x - 2)(x - 3) thì được thương là 1 - x và còn dư. Tìm đa
thức f(x)
đề tự luyện số 3
Bài 1: Cho đa thức bậc 4 với hệ số cao nhất là 1 và thỏa mãn f(1) =
10;

f(2) = 20; f(3) = 30. Tính
15
10
)8()12(
+
+
ff
Bài 2: Cho một hợp chất gồm ba nguyên tố Ca; S; O có phân tử khối
là 136 đ.v.C và có tỉ lệ khối lượng giữa các nguyên tố thanh phần là Ca: S: O
= 5: 4: 8
Bài 3: Cho M =
1
11
22
++
+−
+

++

x
xx
xx
xx
xx
Lập quy trình ấn phím để tính M
khi x =
2
3232
−−+

Bài 4: Một cánh đồng cỏ dày như nhau, mọc cao đều nhau trên toàn
bộ cánh đồng và trong suốt thời gian bò ăn cỏ trên cánh đồng ấy. Biết rằng 9
con bò ăn hết cỏ của cánh đồng trong 2 tuần, 6 con bò ăn hết cỏ của cánh
đồng trong 4 tuần. Hỏi bao nhiêu con bò ăn hết cỏ của cánh đồng trong 6
tuần (mỗi con bò ăn số cỏ là như nhau)
Bài 5: Tính kết quả của biểu thức sau chính xác đến 0,0001
A =
5
4
3
51
3
2
3
42
1
200
5
2
3
4,2
4
3
:2
50
:7,02,3
6,53,8
:7,0
5
1

:7
+
+

+
++−
+

+


Bài 6: Dự định xây một công trình hết 75 400 ngày công. Do năng
xuất lao động tăng nên số ngày công giảm 15%. Hỏi xây xong công trình đó
hết bao nhiêu ngày công
Bài 7: Cho ∆ABC Có C = 27
0
; A = 114
0
, và đường cao AH = 3,75
cm. Tính B và các cạnh của ∆ABC ? Giải và viết quy trình ấn phím KQ
chính xác tới 0,01
Bài 8: Cho ∆ABC, BD = DC, ( D ∈ BC) từ D kẻ DH vuông góc với
AB (H ∈ AB). Từ A kẻ AK // HD (K ∈ BC); AKB > C . Tính diện tích
∆ABC biết DH = 5,75 ; AKB = 27
0
, DK = 5 cm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×