Tải bản đầy đủ (.docx) (75 trang)

Phân tích báo cáo tài chính công ty cổ phần tập đoàn hoa sen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (406.91 KB, 75 trang )

Phân tích báo cáo tài chính
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen 2014 - 2015

GVHD: TS Võ Đức Toàn

MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN HOA SEN

3

1. Thông tin Khái quát

3

1.1 Giới thiệu công ty

3

1.2 Lĩnh vực kinh doanh

3

1.3 Sứ mệnh

4

1.4 Tầm nhìn

4

1.5 Giá trị cốt lõi



4

1.6 Triết ký kinh doanh

4

1.7 Lịch sử hình thành

4

1.8 Thành tựu đạt được

5

2. Cơ cấu tổ chức

7

3. Vị thế công ty

7

4. Chiến lược phát triển và đầu tư

8

5. Định hướng chiến lược phát triển 2010 – 2015

8


6. Kế hoạch triển khai chiến lược phát triển từ 2010 – 2015

9

CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY

11

Bảng Cân đối kế toán

11

Bảng Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

14

Bảng Báo cao lưu chuyển tiền tệ

16

Thuyết minh báo cáo tài chính

18

1. Phân tích khái quát tình hình tài chính theo chiều dọc

29

1.1 Bảng Cân đối kế toán


29

1.2 Bẳng Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

34
1


Phân tích báo cáo tài chính
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen 2014 - 2015

GVHD: TS Võ Đức Toàn

2. Phân tích khái quát tình hình tài chính theo chiều ngang

37

2.1 Bảng Cân đối kế toán

37

2.2 Bảng Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

46

3. Phân tích các tỷ số tài chính

57


3.1 Tỷ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn

57

3.2 Tỷ số hoạt động kinh doanh

59

3.3 Tỷ số nợ hoặc tỷ số kết cấu vốn

61

3.4 Tỷ số khả năng sinh lời

62

3.5 Tỷ số tăng trưởng

67

3.6 Tỷ số giá trị thị trường

68

4. Phân tích xu hướng

70

5. Phân tích Du Pont
78


TÀI LIỆU THAM KHẢO

79

2


Phân tích báo cáo tài chính
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen 2014 - 2015

GVHD: TS Võ Đức Toàn

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP
ĐOÀN HOA SEN
1. Thông tin khái quát:
1.1 Giới thiệu công ty:

- Tên công ty: Công ty cổ phần Tập đoàn Hoa Sen
- Tên giao dịch: Hoa Sen Group
- Tên viết tắt: HOA SEN GROUP
- Trụ sở chính: Số 9 Đại Lộ Thống Nhất, KCN Sóng Thần II, Phường Dĩ An, thị
xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương.
- Điện thoại: +84 (650) 379-0955
- Fax: +84 (650) 379-0888
- Email:
- Website: www.hoasengroup.vn
- Vốn điều lệ: 1.310.270.670.000 VNĐ
- Mã cổ phiếu: HSG
- Mã số thuế: 3700381324

1.2 Lĩnh vực kinh doanh:

- Sản xuất tấm lợp bằng thép mạ kẽm, hợp kim nhôm kẽm, mạ kẽm phủ sơn và
mạ các loại hợp kim khác. Đồng thời sản xuất ống thép đen, ống thép mạ kẽm, ống
thép mạ các loại hợp kim khác.
- Sản xuất xà gồ thép, xà gồ mạ kẽm.
- Sản xuất lưới thép mạ, dây thép mạ kẽm, dây thép các loại.
- Sản xuất tấm trần PVC và các loại vật liệu xây dựng.
- Mua bán vật liệu xây dựng, tư liệu sản xuất hàng tiêu dùng.
3


Phân tích báo cáo tài chính
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen 2014 - 2015

GVHD: TS Võ Đức Toàn

1.3 Sứ mệnh:
Cung cấp những sản phẩm mang thương hiệu Hoa Sen với chất lượng quốc tế
và giá hợp lý, đa dạng nhằm thoả mãn nhu cầu của người tiêu dùng, góp phần thay đổi
diện mạo kiến trúc đất nước và phát triển cộng đồng.
1.4 Tầm nhìn:
Trở thành một tập đoàn kinh tế hàng đầu Việt Nam và khu vực ASEAN trong
lĩnh vực vật liệu xây dựng bằng chiến lược phát triển bền vững, trong đó tập trung vào
các sản phẩm truyền thống: tôn, thép, nhựa trên cơ sở xây dựng và phát triển chuỗi lợi
thế cạnh tranh cốt lõi: quy trình sản xuất kinh doanh khép kín, hệ thống phân phối –
bán lẻ đến tận tay người tiêu dùng, chuỗi thương hiệu mạnh, thân thiện và hướng đến
cộng đồng, hệ thống quản trị và văn hoá doanh nghiệp đặc thù, tiên phong đầu tư đổi
mới công nghệ để mang lại giá trị gia tăng cao nhất cho cổ đông, người lao động và xã
hội.

1.5 Giá trị cốt lõi:
- Trung thực
- Cộng đồng
- Phát triển
1.6 Triết lý linh doanh:
- Chất lượng sản phẩm là trọng tâm.
- Lợi ích khách hàng là then chốt.
- Thu nhập nhân viên là trách nhiệm.
- Chia sẻ cộng đồng là nghĩa vụ.
1.7 Lịch sử hình thành:
- Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen tiền thân là Công ty Cổ phần Hoa Sen,
được thành lập vào ngày 08/08/2001 theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số
4603000028 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Dương cấp, với vốn điều lệ ban đầu
là 30 tỷ đồng và 22 cán bộ công nhân viên.

4


Phân tích báo cáo tài chính
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen 2014 - 2015

GVHD: TS Võ Đức Toàn

- Từ năm 2002 đến năm 2003, Hoa Sen Group tiếp tục nâng cấp phát triển hệ
thống phân phối trực tiếp đến người tiêu dùng thông qua các chi nhánh tập trung chủ
yếu ở: Miền Tây, Miền Đông Nam Bộ và duyên hải Miền Trung.
- Ngày 08/08/2004, Hoa Sen Group khai trương và đưa vào hoạt động Dây
chuyền sản xuất tôn mạ màu, công suất 45.000 tấn/năm, công nghệ tiên tiến của Nhật
Bản; đồng thời khánh thành Toà văn phòng tổng hành dinh, toạ lạc tại số 9 Đại lộ
Thống Nhất, KCN Sóng Thần 2, Dĩ An, Bình Dương.

- Ngày 16/03/2007, Hoa Sen Group công bố tăng vốn điều lệ lần thứ 7 từ 250 tỷ
đồng lên 400 tỷ đồng, và đổi tên giao dịch thành Hoa Sen Corporation (viết tắt là Hoa
Sen Corp.).
- Tháng 12/2007, Công ty Cổ phần Hoa Sen đổi tên thành Công ty Cổ phần Tập
đoàn Hoa Sen theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 4603000028 do Sở kế
hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Dương cấp ngày 08/11/2007.
- Ngày 05/12/2008, niêm yết 57.038.500 cổ phiếu của Tập đoàn Hoa Sen tại Sở
Giao dịch Chứng khoán TP. HCM với mã chứng khoán HSG.
- Phát hành cổ phiếu thưởng và cổ phiếu trả cổ tức NĐTC 2008 cho cổ đông
tăng vốn điều lệ từ 700 tỷ đồng lên 839,960 tỷ đồng.
- Phát hành cổ phiếu trả cổ tức NĐTC 2008-2009 cho cổ đông, tăng vốn điều lệ
từ 839,960 tỷ đồng lên 1.007,907 tỷ đồng.
- Ngày 26/11/2015, Vố điều lệ nâng lên 1.310.270.670.000 đồng.
1.8 Thành tựu đạt được:
- Tập đoàn Hoa Sen đạt Thương Hiệu Quốc Gia 2014 cả ba dòng sản phẩm:
Tôn Hoa Sen, Ống kẽm Hoa Sen và Ống nhựa Hoa Sen
- Tập đoàn Hoa Sen được Tạp chí Forbes Việt Nam bình chọn “50 Công ty
niêm yết tốt nhất Việt Nam”
- Tập đoàn Hoa Sen vinh dự đạt “Top 30 Báo Cáo Thường Niên Tốt Nhất” năm
2014
- Top 100 nơi làm việc tốt nhất Việt Nam
- Giải thưởng "Công ty được quản lý tốt nhất Châu Á 2014"
5


Phân tích báo cáo tài chính
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen 2014 - 2015

GVHD: TS Võ Đức Toàn


- Tập đoàn Hoa Sen vinh dự đạt chứng nhận của sản phẩm SIRIM QAS
INTERNATIONAL
- Tôn Hoa Sen vinh dự đạt thương hiệu quốc gia 2012

6


Phân tích báo cáo tài chính
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen 2014 - 2015

GVHD: TS Võ Đức Toàn

2. Cơ cấu tổ chức:
ST
T
1

Tên Cổ Đông
Lê Phước Vũ

Cổ Phiếu
nắm giữ

Tỉ Lệ
%

15,917,152 12.15
%

2


Công ty TNHH Đầu tư và Du lịch Hoa 13,024,371 9.94%
Sen

3

Công ty TNHH MTV Tam Hỷ

10,211,448 7.79%

4

Công ty TNHH MTV Tâm Thiện Tâm

7,760,424

5.92%

5

Red River Holding

7,624,731

5.82%

6

Deutsche Bank Aktiengesellschaf


6,268,759

4.78%

7

Beira Limited

4,176,094

3.19%

8

Vietnam Enterprise Investments Limited 3,919,123

2.99%

9

Norges Bank

2,818,985

2.15%

10

VEIL Holdings Limited


2,587,312

1.97%

11

Grinling International Limited

2,180,360

1.66%

12

Amersham Industries Limited

1,533,714

1.17%

13

Phạm Văn Trung

93,600

0.07%

14


Trần Ngọc Chu

86,400

0.07%

15

Lý Văn Xuân

86,400

0.07%

16

Vũ Văn Bình

84,726

0.06%

17

Vũ Văn Thanh

15,552

0.01%


18

Lê Vũ Nam

9,000

0.01%

19

Lê Phụng Hào

6,760

0.01%

20

Hoàng Đức Huy

6,400

0%

Ngày cập
nhật
2015-1125
2016-0106
2016-0106
2015-1125

2015-1209
2015-1126
2015-1126
2015-1126
2015-1126
2015-1126
2015-1126
2015-1126
2015-1126
2015-1125
2015-1125
2015-1126
2015-1125
2015-1125
2015-1126
2015-1125
7


Phân tích báo cáo tài chính
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen 2014 - 2015

GVHD: TS Võ Đức Toàn

21

Nguyễn Minh Khoa

6,100


0%

22

Huỳnh Thị Hồng Vy

5,616

0%

23

Nguyễn Thị Ngọc Lan

3,184

0%

24

Lê Đình Hạnh

2,138

0%

25

Nguyễn Văn Quý


2,000

0%

26

Trần Quốc Trí

8

0%

2015-1125
2015-1126
2015-1125
2015-1125
2015-1125
2015-1124

3. Vị thế công ty:
- Trong giai đoạn 2001 – 2011: Công ty có tốc độ tăng trưởng doanh thu bình
quân trên 55%/năm.Với doanh thu đạt 101 triệu USD, Tập đoàn Hoa Sen trở thành
một trong những nhà xuất khẩu tôn mạ vàng hàng đầu châu Á.
- Tính đến tháng 11/2014, công ty vẫn giữ vững vị thế là công ty hàng đầu về
tôn mạ và đứng thứ hai trên thị trường thép ống.
- Công ty là doanh nghiệp tiên phong trong đầu tư công nghệ sản xuất mới. Dây
chuyền công nghệ NOF được xem là hiện đại bậc nhất Đông Nam Á.
- Hệ thống phân phối bao gồm 115 chi nhánh (năm 2013) hệ thống này đã có
mặt tại 38 tỉnh thành, hơn 40 nước trên thế giới và tập trung nhiều ở khu vực Nam, ven
biển Nam Trung Bộ, đây là kênh phân phối chủ lực từ trước đến nay với tỷ lệ đóng

góp doanh thu chiếm 70%-75%.
4. Chiến lược phát triển và đầu tư:
- Tập trung vào các sản phẩm truyền thống: Tôn, thép, nhựa, hướng tới trở
thành tập đoàn kinh tế hàng đầu Việt Nam và khu vực ASEAN.
- Tăng cường mở rộng thị trường xuất khẩu, phấn đấu mở rộng thị trường xuất
khẩu chiếm 40% – 50% tổng doanh thu.
- Mở thêm khoảng 15 chi nhánh trên toàn quốc, hoàn thiện các dự án đầu tư
trong nước và Myanmar, Indonesia, Thái Lan.
- Năm 2010, tập đoàn Hoa Sen định hướng trở thành tập đoàn kinh tế đa
ngành với các mặt hàng chiến lược sau:
8


Phân tích báo cáo tài chính
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen 2014 - 2015

GVHD: TS Võ Đức Toàn

1. Vật liệu xây dựng
2. Bất Động Sản
3. Cảng Biển và Logistics
5. Định hướng chiến lược phát triển 2010 – 2015:
- Phát triển theo chiều dọc:
+ Về phía trước: đầu tư phát triển hệ thống chi nhánh phân phối
+ Về phía sau: mở rộng quy trình sản xuất kinh doanh khép kín trong lĩnh vực
tôn mạ, thép cán nguội, thép cán nóng, luyện cán thép.
- Phát triển theo chiều ngang:
+ Đa dạng hóa sản phẩm: vật liệu xây dựng
+ Nâng cấp các chi nhánh trở thành trung tâm vật liệu xây dựng
+ Đa dạng hóa lĩnh vực kinh doanh: Bất động sản,

- Cảng biển và Logistics
+ Phát triển thương hiệu mạnh và thân thiện. Hợp tác với các ngân hàng cấp tín
dụng cho khách hàng tại các chi nhánh.
6. Kế hoạch triển khai chiến lược phát triển từ 2010 – 2015:
- Đầu tư dự án Nhà máy Tôn Hoa Sen Phú Mỹ nhằm đa dạng hóa sản phẩm,
tăng cường năng lực cạnh tranh và đón đầu cơ hội phục hồi kinh tế sau khủng hoảng.
- Tiếp tục đầu tư thêm dây chuyền thép cán nguội, nâng tổng số lên 6 dây
chuyền để bảo đảm nguồn nguyên liệu cho các dây chuyền mạ và ống thép.
- Đầu tư xây dựng mới nâng tổng số chi nhánh trên toàn quốc lên con số 150;
chú trọng mở rộng kênh bán hàng công trình và xuất khẩu.
- Đầu tư các dự án bất động sản: Dự án Cao ốc căn hộ Phố Đông – Hoa Sen, Dự
án Căn hộ cao cấp Hoa Sen - Phước Long, Dự án Căn hộ cao cấp Hoa Sen Riverside.

9


Phân tích báo cáo tài chính
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen 2014 - 2015

GVHD: TS Võ Đức Toàn

- Tiếp tục đầu tư Dự án Liên doanh Khu tiếp vận và Cảng quốc tế Hoa Sen Gemadept tại Khu công nghiệp Phú Mỹ I, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
- Tăng vốn điều lệ bằng lợi nhuận giữ lại thông qua phát hành cổ phiếu trả cổ
tức để từng bước tái cơ cấu nguồn vốn theo hướng giảm vốn vay tín dụng và phục vụ
đầu tư phát triển nhưng vẫn đảm bảo thu nhập trên mỗi cổ phần duy trì ở mức cao.
- Phấn đấu đưa các sản phẩm ống thép, ống nhựa lên vị trí hàng đầu tại thị
trường trong nước.
- Thực hiện chính sách sản xuất kinh doanh linh hoạt, năng động theo thị
trường.
- Thực hiện các chương trình marketing sáng tạo, đa dạng, hiệu quả để xây

dựng hệ thống thương hiệu Hoa Sen ngày càng vững mạnh, tạo uy tín, thân thiện với
người tiêu dùng trong lĩnh vực tôn, thép, vật liệu xây dựng.
- Tiếp tục thực hiện tái cấu trúc bộ máy quản lý theo hướng Tập đoàn; thành lập
mới một số công ty con do Tập đoàn Hoa Sen sở hữu 100% vốn như: Công ty TNHH
MTV Tôn Hoa Sen Phú Mỹ, Công ty TNHH MTV Ống thép Hoa Sen, Công ty TNHH
MTV Nhựa Hoa Sen, Công ty TNHH MTV Bất động sản Hoa Sen…
- Xây dựng hệ thống quản trị tiên tiến, hiện đại theo mô hình Tập đoàn.
- Triển khai áp dụng hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp - ERP.
- Hoàn thiện Hệ thống Quản lý chất lượng ISO trong toàn Tập đoàn.
- Hoàn thiện các chính sách về tuyển dụng, đào tạo và chiến lược phát triển
nguồn nhân lực.

10


Phân tích báo cáo tài chính
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen 2014 - 2015

GVHD: TS Võ Đức Toàn

CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY
 Bảng cân đối kế toán:


số
10
0
11
0
11

1
11
2
13
0
13
1
13
2
13
5
13
9
14
0
14
1
14
9
15
0
15
1
15
2
15
4

TÀI SẢN


Thuyết
minh

TÀI SẢN NGẮN
HẠN

Số tiền 2014

Số tiền 2015

6.399.611.833.585

5.169.208.246.510

155.963.095.793

276.693.474.303

Tiền

139.263.095.793

267.553.474.303

Các khoản tương
đương tiền

16.700.000.000

140.000.000


Các khoản phải thu
ngắn hạn

823.122.365.399

755.197.646.602

5

639.922.051.617

463.585.455.917

6

79.367.648.892

167.828.872.721

7

16.761.942.226

128.763.462.383

-3.182.504.336

-4.980.144.419


4.746.911.757.910

3.543.824.680.642

4.747.945.028.668

3.556.893.515.074

-1.033.270.758

-13.068.834.432

673.614.614.483

593.492.444.963

63.446.522.228

70.777.061.388

Thuế GTGT được khấu
trừ

605.808.775.598

505.938.992.914

Thuế và các khoản phải
thu Nhà nước


106.928.841

-

Tiền và các khoản
tương đương

Phải thu khách hàng
Trả trước cho người
bán
Các khoản phải thu
khác

4

Dự phòng phải thi ngắn
hạn khó đòi
Hàng tồn kho

8

Hàng tồn kho
Dự phòng giảm giá
hàng tồn kho
Tài sản ngắn hạn
khác
Chi phí trả trước ngắn
hạn

9


11


Phân tích báo cáo tài chính
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen 2014 - 2015
15
8
20
0
21
0
21
8
22
0
22
1
22
2
22
3
22
4
22
5
22
6
22
7

22
8
22
9
23
0
25
0
25
2
25
8
25
9
26
0
26
1
26

Tài sản ngắn hạn khác

4.252.387.816

16.776.390.661

TÀI SẢN DÀI HAN

3.806.028.656.750


4.271.405.772.353

Phải thu dài hạn

-

25.000.000.000

-

25.000.000.000

3.654.010.184.217

4.034.358.380.733

3.189.284.149.072

3.403.033.912.877

4.589.465.633.409
-1.400.181.484.337

5.246.748.844.976
1.843.714.932.099

165.181.799.071

225.651.722.500


197.947.748.863

283.930.508.092

-32765949792

-58.278.785.592

233.117.465.014

294.658.947.373

255.763.845.670

320.750.579.776

22.619.380.656

-26.091.632.403

Phải thu dài hạn khác
Tài sản cố định
Tài sản cố định hữu
hình

10

GVHD: TS Võ Đức Toàn

11


12

Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy
kế
Tài sản thuê tài chính

13

Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy
kế
Tài sản cố định vô hình

14

Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy
kế
Chi phí xây dựng cơ
bản dở dang

15

66.426.771.060

11.013.797.983

Các khoản đầu tư tài

chính dài hạn

16

45.924.232.017

38.352.640.301

Đầu tư vào công ty liên
kết, liên doanh

16.1

44.456.331.634

33.985.640.301

Đầu tư dài hạn khác

16.2

8.640.000.000

4.367.000.000

Dự phòng giảm giá đầu
tư dài hạn
Tài sản dài hạn khác
Chi phí trả trước dài
hạn

Tài sản thuế thu nhập

-7.172.099.617

17
31.3

106.094.240.516

173.694.751.319

70.471.118.888
31.207.571.727

110.638.707.574
59.470.493.844
12


Phân tích báo cáo tài chính
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen 2014 - 2015
2
26
8
27
0

GVHD: TS Võ Đức Toàn

hoãn lại

Tài sản dài hạn khác

4.415.549.901

3.585.549.901

Tổng tài sản

10.205.640.490.335

9.440.614.018.863

Nợ phải trả

7.826.443.294.669

6.529.891.553.340

Nợ ngắn hạn

6.867.040.020.620

554.945.442.317

NGUỒN VỐN
30
0
31
0
31

1
31
2
31
3
31
4
31
5
31
6
31
9
32
3
33
0
33
4
33
6
40
0
41
0
41
1
41
2
41

4
41

Vay và nợ ngắn hạn

18

4.756.010.502.749

4.521.419.411.847

Phải trả người bán
Người mua trả tiền
trước

19

1.885.979.467.059

626.270.248.080

20

61.287.438.660

134.061.742.054

21

47.193.566.120


71.263.611.531

41.256.129.506

40.673.027.547

22

42.578.494.225

104.040.657.497

23

23.486.905.843

48.854.120.155

Quỹ khen thưởng, phúc
lợi

9.247.516.458

8.362.623.606

Nợ dài hạn

959.403.274.049


974.946.111.023

953.820.774.299

969.894.221.023

5.582.498.750

5.051.890.000

2.379.197.195.666

2.910.722.465.523

2.379.197.195.666

2.910.722.465.523

Vốn góp của chủ sở
hữu

1.007.907.900.000

1.007.907.900.000

Thặng dư vốn cổ phần

451.543.290.363

487.290.470.363


Cổ phiếu quỹ
Quỹ dự phòng tài chính

-81.038.848.426
8.525.313.060

-52.113.695.510
8.525.313.060

Thuế và các khoản phải
nộp Nhà nước
Phải trả người lao động
Chi phí phải trả
Các khoản phải trả,
phải nộp ngắn hạn khác

Vay và nợ dài hạn
Dự phòng trợ cấp thôi
việc

24

Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu

25.1

13



Phân tích báo cáo tài chính
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen 2014 - 2015
8
41
9
42
0
44
0

GVHD: TS Võ Đức Toàn

Quỹ khác thuộc vốn
chũ sở hữu

13.278.012.117

6.605.155.369

Lợi nhuận sau thuế
chưa phân phối

978.981.528.562

1.452.507.322.241

Tổng nguồn vốn

10.205.640.490.335


9.440.614.018.863

14


Phân tích báo cáo tài chính
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen 2014 - 2015

GVHD: TS Võ Đức Toàn

 Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

M
ã
số

Thuyết
minh

2014

2015

1

Doanh thu bán hàng

26.1


15.005.074.576.304

17.469.894.530.725

2

Các khoản giam trừ
doanh thu

26.1

-14.713.596.230

-23.022.952.903

10

Doanh thu thuần về
bán hàng

26.1

14.990.360.980.074

17.446.871.577.822

11

Giá vốn hàng bán


20

27

Lợi nhuận gộp về

-13.240.125.281.029 -14.869.355.353.248
1.750.235.699.045

2.577.516.224.574

30.490.606.576
-256.363.406.116

31.594.688.388
-424.655.641.040

-183.558.980.466

-224.013.370.890

-672.774.723.079

-864.210.788.876

-393.176.046.163

-511.797.744.891

4.458.412.130.263


808.446.738.155

30

bán hàng
Doanh thu hoạt động
tài chính
Chi phí tài chính
trong đó: Chi phí lãi
vay
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý
doanh nghiệp
Lợi nhuận từ hoạt
động kinh doanh

31

Thu nhập khác

29

96.439.652.562

64.897.565.362

32

Chi phí khác

Thu nhập khác (số
thuần)
Tổng lợi nhuận kế
toán trước thuế
Chi phí thuế TNDN
hiện hành
Chi phí thuế TNDN
hoãn lại
Lợi nhuận sau thuế
TNDN

29

-31.462.908.658

-41.011.033.124

29

64.976.743.904

23.868.532.238

523.388.874.167

832.315.270.393

31.2

-128.234.861.960


-207.703.650.703

31.3

15.188.354.027

28.262.922.117

410.342.366.234

652.874.541.807

21
22
23
24
25

40
50
51
52
60

26.2

15



Phân tích báo cáo tài chính
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen 2014 - 2015

70

Lãi cơ bản trên cổ
phiếu
Lãi cơ bản trên cổ
phiếu
Lãi suy giảm trên cổ
phiếu

GVHD: TS Võ Đức Toàn

25.4
5.211

3.277

5.211

3.277

16


Phân tích báo cáo tài chính
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen 2014 - 2015

GVHD: TS Võ Đức Toàn


 Bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ


số

Thuyết
minh

2014

2015

523.388.874.167

823.315.270.393

353.992.992.730

481.865.483.538

7.492.859.415

24.627.641.973

8.461.111.522

39.200.387.990

2.131.230.144


-1.831.119.281

183.588.980.466

224.013.370.890

1.079.026.048.444

1.600.191.035.503

Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1

Lợi nhuận trước thuế
Điều chỉnh cho các khoản
12, 13,
14

2

Khấu hao tài sản cố định

3

Các khoản dự phòng

4

Lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái

chưa thực hiện

5

Lỗ/lãi từ hoạt động đầu tư

6

Chi phí lãi vay

8

Lợi nhuận từ hoạt động kinh
doanh trước những thay đổi
vốn lưu động

9

(Tăng)/giảm các khoản phải
thu và tài sản ngắn hạn khác

-5.014.317.627.983

70.085.534.668

10

Tăng hàng tồn kho

-1.727.480.492.245


1.191.051.513.594

11

Tăng các khoản phải trả

553.788.629.711

-1.092.412.971.892

12

Giảm/(tăng) chi phí trả trước

9.913.139.325

-26.873.180.734

13

Lãi vay đã trả

-182.868.316.482

-222.444.620.537

14

Thuế thu nhập doanh nghiệp

đã nộp

-109.496.100.262

-196.935.049.387

16

Chi khác cho hoạt động kinh
doanh

-44.167.732.291

-42.436.850.728

20

Lưu chuyển tiền thuần từ
hoạt động kinh doanh

-915.375.645.108

1.280.225.410.487

28

28

31.2


Lưu chuyển tiền từ hoạt động đâu tư
17


Phân tích báo cáo tài chính
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen 2014 - 2015

GVHD: TS Võ Đức Toàn

21

Chi để mua sắm, xây dựng
TSCĐ

22

Thu từ thanh lý, nhượng bán
TSCĐ

25

Tiền chi đầu tư góp vốn vào
đơn vị khác

26

Tiền thu hồi đầu tư góp vốn
vào đơn vị khác

6.360.000.000


4.273.000.000

27

Thu lãi tiền gửi, lãi hoạt động
đầu tư

2.019.860.610

3.679.594.871

30

Lưu chuyển tiền thuần sử
dụng vào hoạt động đầu tư

-1.163.525.617.470

-706.696.855.211

-3.301.938

-49.247.074

-1.192.558.723.263

-735.065.118.851

20.653.245.183


27.911.515.269
-7.495.846.500

Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
32

Chi mua cổ phiếu quỹ

33

Vay ngắn hạn, dài hạn nhận
được

12.580.815.674.804

13.314.828.925.538

34

Chi trả nợ gốc vay

-10.295.025.989.274

-13.606.183.791.767

35

Chi trả thuê tài chính


-33.198.199.870

-71.830.837.088

36

Chi trả cổ tức

-192.217.558.300

-144.058.665.375

40

Lưu chuyển thuần từ hoạt
động tài chính

2.060.370.625.422

-442.572.035.766

50

Lưu chuyển tiền thuần trong
năm

-18.530.637.156

130.956.519.510


60

Tiền và tương đương tiền
đầu năm

177.312.594.189

155.963.095.793

61

Ảnh hưởng của thay đồi tỷ giá
hối đoái

-2.818.861.240

-10.226.141.000

70

Tiền và tương đương tiền
cuối năm

155.963.095.793

276.693.474.303

4

18



Phân tích báo cáo tài chính
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen 2014 - 2015

GVHD: TS Võ Đức Toàn

 Thuyết minh:

4. Tiền và các khoản tương đương tiền
2014

2015

Tiền mặt

19.964.286.190

12.935.643.278

Tiền gửi ngân hàng

119.298.809.603

263.617.831.025

Tiền đang chuyển

-


-

Các khoản tương đương tiền (*)

16.700.000.000

140.000.000

155.963.095.793

276.693.474.303

(*) Các khoản tương đương tiền bao gồm khoản tiền gửi ngân hàng có thời hạn không
quá 3 tháng.
5. Phải thu khách hàng

Phải thu các bên khác
Phải thu các bên liên quan (thuyết minh 32)
Tổng cộng
Dự phòng phải thu khó đòi
Giá trị thuần

2014
639.941.451.617
50.600.000
639.992.051.617
-3.182.504.336
636.809.547.281

2015

462.253.669.867
1.331.786.050
463.585.455.917
-4.240.144.419
459.345.311.498

2014

2015

75.421.760.892

159.535.893.785

6. Trả trước cho người bán

Trả trước cho các bên khác

Trả trước cho các bên liên quan (thuyết minh
32)
3.945.888.000

8.292.978.936

Tổng cộng

167.828.872.721

79.367.648.892


19


Phân tích báo cáo tài chính
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen 2014 - 2015

GVHD: TS Võ Đức Toàn

7. Các khoản phải thu

Phải thu bên liên quan (thuyết minh 32)
Phải thu các bên khác
Tổng cộng

2014

2015

90.183.227.000
16.761.942.226
106.945.169.226

90.183.227.000
38.580.235.383
128.763.462.383

8. Hàng tồn kho
2014

2015


Hàng mua đang đi đường

1.541.887.466.350

333.244.047.678

Nguyên vật liệu

795.263.809.305

1.211.706.536.815

Công cụ, dụng cụ
Chi phí SXKD dở dang
Thành phẩm tồn kho
Hàng hóa (*)
Tổng cộng
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

264.784.363.942
290.820.956
1.923.425.222.895
222.293.345.220
4.747.945.028.668
-1.033.270.758
4.746.911.757.910

336.834.222.083
1.476.736.000.611

198.372.707.887
3.556.893.515.074
-13.068.834.432
3.543.824.680.642

Như được trình bày tại các Thuyết minh 18, Tập đoàn đã dùng hàng tồn kho với giá trị
ghi sổ vào ngày 30 tháng 9 năm 2015 là 1.402.715.774.241 VNĐ lầm tài sản thế chấp
cho các khoản vay ngân hàng
9. Chi phí trả trước ngắn hạn
2014

2015

Chi phí quảng cáo

26.583.286.264

25.002.327.467

Chi phí công cụ, dụng cụ

20.991.017.687

20.121.636.138

Chi phí thuê nhà xưởng

7.410.851.938

9.708.434.406


Chi phí sửa chữa

1.388.505.556

2.974.271.924

Chi phí bảo hiểm

854.233.494

1.987.968.179

Chi phí tư vấn

1.663.750.316

1.408.729.769
20


Phân tích báo cáo tài chính
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen 2014 - 2015

GVHD: TS Võ Đức Toàn

Khác

4.554.876.973


9.573.693.505

Tổng cộng

63.446.522.228

70.777.061.388

2014

2015

Ký quỹ ngắn hạn

75.092.012

9.891.659.200

Tạm ứng cho nhân viên

4.177.295.804

6.884.731.461

Tổng cộng

4.252.387.816

16.776.390.661


10. Tài sản ngắn hạn khác

11. Phải thu dài hạn khác
Số dư phải thu dài hạn khác vào ngày 30 tháng 9 năm 2015 thể hiện số tiền cho Sở Tài
chín Tỉnh Nghệ An mượn, nhằm mục đích chi trả chi phí bồi thường giải phóng mặt
bằng tại Khu Công nghiệp Đông Hồi, tỉnh Nghệ An, Việt Nam. Khoản cho vay mượn
này là tín chấp, không chịu lãi suất và sẽ đến hạn vào ngày 25 tháng 6 năm 2018
12. Tài sản cố định hữu hình
Như được trình bày tại thuyết minh số 18 và số 24, Tập đoàn đã sử dụng nhà xưởng,
vật kiến trúc, máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải, thiết bị văn phòng và tài sản hữu
hình khác với giá trị còn lại vào ngày 30 tháng 9 năm 2015 lần lượt là 298.881.672.734
VNĐ; 1.935.802.621.673 VNĐ; 131.421.966.095 VNĐ; 3.045.767.261 VNĐ và
671.248.286 VNĐ để làm tài sản thế chấp cho các khoản vay ngân hàng.

Nhà cửa

Nguyên giá
834.824.965.463
3.594.243.276.06
8
125.150.162.661
13.936.436.106

Máy móc thiết bị
Phương tiện vận tải
Thiết bị quản lý
TSCĐ hữu hình
khác
21.310.893.113
4.589.465.633.40

Tổng cộng
9

Khấu hao lũy kế
191.470.656.501

Giá trị còn lại
643.354.308.962

1.142.887.903.550
53.090.555.906
3.360.014.257

2.451.355.272.516
72.059.606.755
10.576.421.849

9.372.354.123

11.938.538.990

1.400.181.484.337

3.189.284.149.072

21


Phân tích báo cáo tài chính
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen 2014 - 2015


GVHD: TS Võ Đức Toàn

13. Tài sản cố định thuê tài chính
Phương tiện vận
Máy móc thiết bị
Nguyên giá

chuyển

Tổng cộng

187.781.385.228

10.166.363.635

197.947.748.863

kế

32.206.272.413

559.677.379

32.765.949.792

Giá trị còn lại

155.575.112.815


9.606.686.256

165.181.799.071

Khấu hao lũy

14. Tài sản cố định vô hình
Quyền sử dụng
đất
Nguyên giá

253.918.620.889 1.818.224.781

Khấu hao lũy
kế
20.880.898.936
Giá trị còn lại

Phần mềm máy
tính

Tổng cộng
255.736.845.670

1.738.481.720

22.619.380.656

233.037.721.95
3


79.743.061

233.117.465.014

507.837.241.77
8

3.636.449.562

Như đã được trình bày ở thuyết minh số 18 và số 24, Tập đoàn đã thế chấp một
số quyền sử dụng đất với giá trị còn lại vào ngày 30 tháng 9 năm 2015 là
226.399.314.741 VNĐ để bảo đảm cho các khoản vay ngân hàng.
15. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
2014

2015

Chi phí xây dựng nhà
máy

8.468.144.143

70.263.136.487

Mua sắm tài sản cố định

54.270.761.854

31.779.434.350


22


Phân tích báo cáo tài chính
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen 2014 - 2015

GVHD: TS Võ Đức Toàn

Sửa chữa lớn tài sản cố
định

2.373.686.871

4.454.470.560

Khác

1.314.178.192

1.516.756.586

Tổng cộng

66.426.771.060

1.110.137.977.98
3

2014


2015

37.284.232.017

33.985.640.301

16. Đầu tư tài chính dài hạn

Đầu tư vào công ty liên kết (thuyết minh 16.1)

Đầu tư tài chính dài hạn khác (thuyết minh
16.2)
8.640.000.000

4.367.000.000

Tổng cộng

38.352.640.301

45.924.232.017

16.1. Đầu tư vào công ty liên kết
2014
Công ty

2015

Tỷ lệ sở Giá trị đầu tư Tỷ lệ sở Giá trị đầu tư

hữu (%)
(VNĐ)
hữu (%)
(VNĐ)

Công ty Cổ phần
Tiếp vận và Cảng
Quốc tế Hoa Sen Gemadept
45

33.985.640.301

45

37.284.232.017

Địa điểm: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Việt Nam
Ngành nghề kinh doanh: Cung cấp các dịch vụ vận tải biển
16.2 Đầu tư tài chính dài hạn khác
2014

2015

Giá trị đầu tư Tỷ lệ sở hữu Giá trị đầu tư Tỷ lệ sở
(VNĐ)
(%)
(VNĐ)
hữu (%)
Quỹ đầu tư Chứng
khoán Y tế Bản 4.367.000.000

Việt

3

8.640.000.000 3
23


Phân tích báo cáo tài chính
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen 2014 - 2015

GVHD: TS Võ Đức Toàn

17. Chi phí trả trước dài hạn
2014

2015

Công cụ dụng cụ và phụ tùng thay thế

45.248.342.863

64.635.313.493

Chi phí thuê nhà xưởng

6.536.180.136

24.100.752.551


Chi phí sửa chữa
Khác
Tổng cộng

15.691.417.489
2.995.178.400
70.471.118.888

19.177.548.798
2.725.092.732
110.638.707.574

18. Vay và nợ ngắn hạn
2014

2015

4.545.014.751.312

4.113.021.943.841

Vay dài hạn đến hạn phải trả (Thuyết
minh 24)

168.014.723.600

352.373.244.022

Nợ thuê tài chính đến hạn trả (Thuyết
minh 24)


26.962.731.277

46.054.879.984

Nợ dài hạn khác đến hạn phải trả (thuyết
minh 24)

16.018.296.560

9.969.344.000

4.756.010.502.749

4.521.419.411.847

Vay ngắn hạn từ ngân hàng

Tổng cộng

(*)

(*) Chi tiết các khoản vay ngân hàng như sau:
Khoản vay
số
Tiền tệ
1
USD
2
USD

3
VNĐ
4
USD
5
VNĐ
6
USD
7
VNĐ
8
USD
9
USD

VNĐ
114.932.361.600
731.576.366.093
249.683.503.925
779.430.781.707
79.003.342.468
848.526.893.732
79.747.834.492
-

Lãi suất năm
2,8% - 4%
1,7% - 3,6%
5% - 7%
1,8% - 4%

5% - 7,25%
1,75% - 3,5%
5,85% - 7,06%
2,3% - 3,8%
3,7% - 3,8%
24


Phân tích báo cáo tài chính
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen 2014 - 2015
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23

USD
VNĐ
USD
USD
VNĐ

USD
VNĐ
USD
VNĐ
USD
USD
USD
USD
VNĐ

156.427.906.778
46.086.099.531
115.314.273.629
203.101.043.517
19.979.666.369
188.890.776.245
85.815.206.886
152.713.598.623
449.306.777.483
244.478.354.234

GVHD: TS Võ Đức Toàn

2,3% - 3,4%
4,7% - 6%
2,2% - 3,8%
2,2% - 3,3%
5,8% - 8,6%
3,1% - 3,8%
5,20%

2,3% - 3,8%
5% - 7%
3,5% - 4%
2,15% - 2,3%
3,25%
1,8% - 3,8%
5% - 6,5%

- Tất cả các khoản vay ngắn hạn trên được bảo đảm bằng tài sản cố định
và hàng tồn kho của Tập đoàn: 4.545.014.751.312
(**)Khoản vay 26.300.000.000 đồng từ một cá nhân tại ngày 30 tháng 9 năm 2013 đã
được hoàn trả trong năm tài chính kết thúc ngày 30 tháng 9 năm 2014.
19. Phải trả người bán

Phải trả các bên khác

2014

2015

1.885.958.760.040

626.132.304.095

Phải trả các bên liên quan (Thuyết minh
32)
20.707.019

137.943.985


Tổng cộng

626.270.248.080

1.885.979.467.059

20. Người mua trả tiền trước
2014

2015

Trả trước từ các bên khác

61.283.588.683

131.643.165.514

Trả trước từ bên liên quan (thuyết minh 32)

3.849.977

2.418.576.540

61.287.438.660

134.061.742.054

25



×