Ngày
Họ và tên: ……………………..
Lớp:…………………………….
Điểm
tháng 03 năm 2017
ĐỀ KIỂM TRA
Môn: Sinh học 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Lời phê
A. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
Câu I. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Tim ếch có mấy ngăn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2: Thụ tinh ngoài, đẻ trứng, phát triển qua biến thái là đặc điểm của:
A. Lớp cá
B. Lớp chim
C. Lớp lưỡng cư
D. Lớp bò sát
Câu 3: Cấu tạo răng của thỏ thích nghi với cách ăn:
A. Nhai
B. Gặm nhấm
C. Nghiền
D. Nuốt
Câu 4: Chim hô hấp bằng:
A. Phổi
B. Phổi và mang
D. Phổi và túi khí
C. Phổi và da
Câu 5: Bộ guốc chẵn gồm những loài có đặc điểm gì?
A. Có một ngón chân giữa phát triển hơn cả, ăn thực vật, không nhai lại, không có sừng
hoặc có sừng.
B. Có 5 ngón, guốc nhỏ, có vòi, sống đàn, ăn thực vật, không nhai lại.
C. Có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau, đa số sống đàn, có nhiều loài nhai lại.
D. Có răng cửa ngắn, sắc để róc xương, răng nanh lớn dài nhọn để xé mồi.
Câu 6: Cánh khỏe, chi ngắn có màng bơi là đặc điểm của nhóm chim:
A. Nhóm chim bơi
B. Nhóm chim bay
C. Nhóm chim chạy
D. Câu A, C đúng
Câu II. Lựa chọn các cụm từ để điền vào chỗ trống: Biến nhiệt, vách ngăn, có vảy
sừng, máu pha, hằng nhiệt.
Câu 7: Bò sát là động vật có xương sống, thích nghi hoàn toàn với đời sống ở cạn.
Da khô (1)………………………….. cổ dài, phổi có nhiều (2)……………………………
Tim có vách ngăn hụt ở tâm thất, nuôi cơ thể là (3)………………………………….. Là
động vật (4) ………………………………….
B. TỰ LUẬN
Câu 8 (2đ): Mô tả cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay.
Câu 9 (3đ): Trình bày đặc điểm chung của thú? Vai trò của thú? Cho ví dụ minh họa.
Câu 10 (1đ): Nêu đặc điểm tiến hóa của xương thỏ (thú) so với thằn lằn (bò sát).
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Phần A: Trắc nghiệm (4đ)
Câu I: (từ câu 1 đến câu 6 mỗi câu đúng cho 0,5đ)
Câu
Đáp án
1
C
2
C
3
B
4
D
5
C
6
A
Câu II: Mỗi từ đúng cho 0,25đ
1. Có vẩy sừng
3. Máu pha
2. Vách ngăn
4. Biến nhiệt
Phần B: Tự luận (6đ)
Câu
Câu 8
2đ
Câu 9
3đ
Câu 10
1đ
Nội dung
- Da khô, phủ lông vũ
- Thân hình thoi, giảm sức cản của không khí khi chim bay
- Chi trước: biến thành cánh rộng, quạt gió khi bay, cản không
khí khi hạ cánh.
- Chi sau: 3 ngón trước, 1 ngón sau giúp chim bám chặt vào
cành cây và khi hạ cánh.
- Lông ống: Làm thành phiến mỏng khi bay cánh chim dang
ra tạo diện tích rộng.
- Mỏ sừng: Bao lấy hàm, không có răng làm đầu chim nhẹ.
- Cổ dài: Khớp đầu với thân phát huy tác dụng của các giác
quan bắt mồi, rỉa lông.
- Tuyến phao câu: tiết nhờn khi chim rỉa lông làm lông mịn,
không thấm nước.
• Đặc điểm chung của lớp thú:
- Thai sinh, nuôi con bằng sữa
- Có lông mao, răng phân hóa 3 loại (cửa, hàm, nanh)
- Tim 4 ngăn, bộ não phát triển, là động vật hằng nhiệt
• Vai trò của thú và minh họa:
- Đối với con người:
+ Cung cấp dược liệu quí: Mật gấu, sừng hươu, cao hổ,
ngựa…
+ Cung cấp thực phẩm: Lợn, trâu, bò…
+ Cung cấp sức kéo: trâu, bò, ngựa…
+ Cung cấp nguyên liệu làm đồ mĩ nghệ: Da, lông, ngà
voi…
+ Tiêu diệt gặm nhấm gây hại, góp phần bảo vệ mùa
màng: Chồn, cầy mèo…
+ Làm cảnh: Chó, mèo…
Xương thỏ có xương mỏ ác kết hợp với xương sườn và xương
cột sống tạo thành lồng ngực có chức năng bảo vệ nội quan.
Điểm
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
1đ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên
chủ
đề
Nhận biết
TN
TL
Nhận
biết
Lớp cấu
lưỡng tạo hệ
cư
tuần
hoàn
của
ếch
10% 1 câu
= 1đ = 0,5đ
Thông hiểu
TN
Thông
hiểu
về đặc
điểm
chung
của
ếch
1 câu
= 0,5đ
Nhận
biết
được
đặc
điểm
Lớp
chung
bò sát
của
lớp bò
sát
15% 1 câu
= 1,5đ = 1đ
Nhận
biết
hệ hô
hấp
của
Lớp chim
chim
30%
1 câu
Nhận
biết
về cấu
tạo
ngoài
của
chim
Thông
hiểu
về các
nhóm
chim
1 câu
1 câu
TL
Vận dụng
thấp
TN TL
Vận dụng
cao
TN TL
Kĩ năng,
năng lực
HS cần
hướng tới
Năng lực
tự học sử
dụng ngôn
ngữ. Năng
lực chuyên
biệt. Nếu
cấu tạo tim
ếch. Nêu
đặc điểm
đặc trưng
của ếch về
sinh sản
Cộng
10%
= 1đ
Vận
dụng
chỉ ra
điểm
Năng lực
kém
tự học sử
tiến
dụng ngôn
hóa
ngữ. Năng
của
lực chuyên
xương
biệt, khả
thằn
năng trình
lằn.
15%=
bày.
1,5đ
½ câu
= 0,5đ
Tìm kiếm
ngôn ngữ,
nêu được
đặc điểm
hô hấp, đặc
điểm cấu
tạo ngoài
của chim
thích nghi
với đời
sống bay.
Đặc điểm
của nhóm
30%
chim bơi.
= 3đ
= 0,5đ = 2đ
= 0,5đ
Nhận
biết
răng
thỏ
Thông
hiểu
về bộ
guốc
chẵn
Nhận
biết
đặc
điểm
chung
của
thú
Lớp
thú
45% 1 câu ½ câu 1 câu
= 4,5đ = 0,5đ = 1,5đ = 0,5đ
Tổng
điểm
4 câu 1,5
= 2,5đ câu =
3,5đ
3 câu
= 1,5đ
= 3đ
Vận
dụng
chỉ ra
vai
trò
của
thú
với
đời
sống
con
ngườ
i, ví
dụ
minh
họa
½
câu =
1,5đ
Vận
dụng
chỉ ra
điểm
tiến
hóa
của
xương
thỏ
Năng lực
tự học sử
dụng ngôn
ngữ. Năng
lực chuyên
biệt .
Nêu đặc
điểm răng
thú, đặc
điểm chung
của thú,
đặc điểm
bộ guốc
chẵn, vai
trò của
thú…
45%
½ câu So sánh
= 4,5đ
= 0,5đ điểm tiến
hóa của
xương thú
so với thằn
lằn
½
câu =
1,5đ
1 câu
= 1đ
10câu
= 10đ
TRƯỜNG THCS ĐÔNG MAI
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BIÊN BẢN THỐNG NHẤT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
MÔN SINH HỌC 7
(Tiết 56 theo PPCT)
1. Thời gian: 14h ngày 10 tháng 03 năm 2017
2. Thành phần:
Gồm các đồng chí: 1. Nguyễn Thị Thúy
2. Ngô Việt Công
3. Lê Hồng Nhung
3. Nội dung: Tiến hành họp chuyên môn và thống nhất ma trận đề kiểm tra môn Sinh học
7 (tiết 56). Cụ thể như sau:
MA TRẬN ĐỀ
Tên
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
Kĩ năng,
chủ
thấp
cao
năng lực Cộng
TN
đề
HS cần
TN
TL
TN
TL
TN TL
TL
hướng tới
Nhận
Thông
Năng lực
biết
hiểu
tự học sử
Lớp cấu
về đặc
dụng ngôn
lưỡng tạo hệ
điểm
ngữ. Năng
cư
tuần
chung
lực chuyên
hoàn
của
biệt. Nếu
của
ếch
cấu tạo tim
ếch
ếch. Nêu
đặc điểm
10%
10% 1 câu
1 câu
đặc trưng
= 1đ
= 1đ = 0,5đ
= 0,5đ
của ếch về
sinh sản
Nhận
Vận
biết
dụng
được
chỉ ra
đặc
điểm
Năng lực
điểm
kém
tự học sử
Lớp
chung
tiến
dụng ngôn
bò sát
của
hóa
ngữ. Năng
lớp bò
của
lực chuyên
sát
xương
biệt, khả
thằn
năng trình
lằn.
bày.
15%=
15% 1 câu
½ câu
1,5đ
= 1,5đ = 1đ
= 0,5đ
Nhận
biết Thông
về cấu hiểu
tạo
về các
ngoài nhóm
của
chim
chim
Lớp
chim
Nhận
biết
hệ hô
hấp
của
chim
30%
= 3đ
1 câu 1 câu
= 0,5đ = 2đ
1 câu
= 0,5đ
Nhận
biết Thông
đặc
hiểu
điểm về bộ
chung guốc
của
chẵn
thú
Vận
dụng
chỉ ra
vai trò
của
thú
với
đời
sống
con
người,
ví dụ
minh
họa
45% 1 câu ½ câu 1 câu
= 4,5đ = 0,5đ = 1,5đ = 0,5đ
½ câu
= 1,5đ
Tổng
điểm
½ câu
= 1,5đ
Lớp
thú
Nhận
biết
răng
thỏ
4 câu 1,5
= 2,5đ câu =
3,5đ
3 câu
= 1,5đ
Tìm kiếm
ngôn ngữ,
nêu được
đặc điểm
hô hấp, đặc
điểm cấu
tạo ngoài
của chim
thích nghi
với đời
sống bay.
Đặc điểm
của nhóm
30%
chim bơi.
= 3đ
Năng lực tự
học sử dụng
ngôn ngữ.
Vận
Năng lực
dụng
chuyên biệt.
chỉ ra
Nêu đặc
điểm
điểm răng
tiến
thú, đặc
hóa
điểm chung
của
của thú, đặc
xương
điểm bộ
thỏ
guốc chẵn,
vai trò của
thú…
So sánh
điểm tiến
45%
½ câu hóa của
= 0,5đ xương thú = 4,5đ
so với thằn
lằn.
1 câu
= 1đ
Biên bản kết thúc vào hồi 14h15 phút cùng ngày và được thông qua trước nhóm
chuyên môn, đã được 100% các thành viên trong nhóm nhất trí.
TRƯỞNG NHÓM CHUYÊN MÔN
THƯ KÍ
Nguyễn Thị Thúy
Lê Hồng Nhung
10câu
= 10đ
TRƯỜNG THCS ĐÔNG MAI
Ngày ra đề: 08/03/2017
Ngày kiểm tra: 16/03/2017
Người ra đề: Lê Hồng Nhung
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (Tiết 56 – PPCT)
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Môn: Sinh học 7
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên
chủ
đề
Nhận biết
TN
Nhận
biết
Lớp cấu
lưỡng tạo hệ
cư
tuần
hoàn
của
ếch
10% 1 câu
= 1đ = 0,5đ
Nhận
biết
được
đặc
điểm
Lớp
chung
bò sát
của
lớp bò
sát
15% 1 câu
= 1,5đ = 1đ
TL
Thông hiểu
TN
Thông
hiểu
về đặc
điểm
chung
của
ếch
1 câu
= 0,5đ
TL
Vận dụng
thấp
TN TL
Vận dụng
cao
TN TL
Kĩ năng,
năng lực
HS cần
hướng tới
Năng lực
tự học sử
dụng ngôn
ngữ. Năng
lực chuyên
biệt. Nếu
cấu tạo tim
ếch. Nêu
đặc điểm
đặc trưng
của ếch về
sinh sản
Vận
dụng
chỉ ra
điểm
Năng lực
kém
tự học sử
tiến
dụng ngôn
hóa
ngữ. Năng
của
lực chuyên
xương
biệt, khả
thằn
năng trình
lằn.
bày.
½ câu
= 0,5đ
Cộng
10%
= 1đ
15%=
1,5đ
Lớp
chim
30%
= 3đ
Nhận
biết
hệ hô
hấp
của
chim
Nhận
biết Thông
về cấu hiểu
tạo
về các
ngoài nhóm
của
chim
chim
1 câu 1 câu
= 0,5đ = 2đ
1 câu
= 0,5đ
Nhận
biết Thông
đặc
hiểu
điểm về bộ
chung guốc
của
chẵn
thú
Vận
dụng
chỉ ra
vai trò
của
thú
với
đời
sống
con
người,
ví dụ
minh
họa
45% 1 câu ½ câu 1 câu
= 4,5đ = 0,5đ = 1,5đ = 0,5đ
½ câu
= 1,5đ
Tổng
điểm
½ câu
= 1,5đ
Lớp
thú
Nhận
biết
răng
thỏ
4 câu 1,5
= 2,5đ câu =
3,5đ
3 câu
= 1,5đ
Tìm kiếm
ngôn ngữ,
nêu được
đặc điểm
hô hấp, đặc
điểm cấu
tạo ngoài
của chim
thích nghi
với đời
sống bay.
Đặc điểm
của nhóm
30%
chim bơi.
= 3đ
Năng lực tự
học sử dụng
ngôn ngữ.
Vận
Năng lực
dụng
chuyên biệt.
chỉ ra
Nêu đặc
điểm
điểm răng
tiến
thú, đặc
hóa
điểm chung
của
của thú, đặc
xương
điểm bộ
thỏ
guốc chẵn,
vai trò của
thú…
So sánh
điểm tiến
45%
½ câu hóa của
= 0,5đ xương thú = 4,5đ
so với thằn
lằn.
1 câu
= 1đ
10câu
= 10đ
B. ĐỀ BÀI
A. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
Câu I. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Tim ếch có mấy ngăn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2: Thụ tinh ngoài, đẻ trứng, phát triển qua biến thái là đặc điểm của:
A. Lớp cá
B. Lớp chim
C. Lớp lưỡng cư
D. Lớp bò sát
Câu 3: Cấu tạo răng của thỏ thích nghi với cách ăn:
A. Nhai
B. Gặm nhấm
C. Nghiền
D. Nuốt
Câu 4: Chim hô hấp bằng:
A. Phổi
B. Phổi và mang
D. Phổi và túi khí
C. Phổi và da
Câu 5: Bộ guốc chẵn gồm những loài có đặc điểm gì?
A. Có một ngón chân giữa phát triển hơn cả, ăn thực vật, không nhai lại, không có sừng
hoặc có sừng.
B. Có 5 ngón, guốc nhỏ, có vòi, sống đàn, ăn thực vật, không nhai lại.
C. Có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau, đa số sống đàn, có nhiều loài nhai lại.
D. Có răng cửa ngắn, sắc để róc xương, răng nanh lớn dài nhọn để xé mồi.
Câu 6: Cánh khỏe, chi ngắn có màng bơi là đặc điểm của nhóm chim:
A. Nhóm chim bơi
B. Nhóm chim bay
C. Nhóm chim chạy
D. Câu A, C đúng
Câu II. Lựa chọn các cụm từ để điền vào chỗ trống: Biến nhiệt, vách ngăn, có vảy
sừng, máu pha, hằng nhiệt.
Câu 7: Bò sát là động vật có xương sống, thích nghi hoàn toàn với đời sống ở cạn.
Da khô (1)………………………….. cổ dài, phổi có nhiều (2)……………………………
Tim có vách ngăn hụt ở tâm thất, nuôi cơ thể là (3)………………………………….. Là
động vật (4) ………………………………….
B. TỰ LUẬN
Câu 8 (2đ): Mô tả cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay.
Câu 9 (3đ): Trình bày đặc điểm chung của thú? Vai trò của thú? Cho ví dụ minh họa.
Câu 10 (1đ): Nêu đặc điểm tiến hóa của xương thỏ (thú) so với thằn lằn (bò sát).
Đáp án – Biểu điểm
Phần A: Trắc nghiệm (4đ)
Câu I: (từ câu 1 đến câu 6 mỗi câu đúng cho 0,5đ)
Câu
Đáp án
1
C
2
C
3
B
4
D
5
C
6
A
Câu II: Mỗi từ đúng cho 0,25đ
1. Có vẩy sừng
3. Máu pha
2. Vách ngăn
4. Biến nhiệt
Phần B: Tự luận (6đ)
Câu
Câu 8
2đ
Câu 9
3đ
Câu 10
1đ
Nội dung
- Da khô, phủ lông vũ
- Thân hình thoi, giảm sức cản của không khí khi chim bay
- Chi trước: biến thành cánh rộng, quạt gió khi bay, cản không
khí khi hạ cánh.
- Chi sau: 3 ngón trước, 1 ngón sau giúp chim bám chặt vào
cành cây và khi hạ cánh.
- Lông ống: Làm thành phiến mỏng khi bay cánh chim dang
ra tạo diện tích rộng.
- Mỏ sừng: Bao lấy hàm, không có răng làm đầu chim nhẹ.
- Cổ dài: Khớp đầu với thân phát huy tác dụng của các giác
quan bắt mồi, rỉa lông.
- Tuyến phao câu: tiết nhờn khi chim rỉa lông làm lông mịn,
không thấm nước.
• Đặc điểm chung của lớp thú:
- Thai sinh, nuôi con bằng sữa
- Có lông mao, răng phân hóa 3 loại (cửa, hàm, nanh)
- Tim 4 ngăn, bộ não phát triển, là động vật hằng nhiệt
• Vai trò của thú và minh họa:
- Đối với con người:
+ Cung cấp dược liệu quí: Mật gấu, sừng hươu, cao hổ,
ngựa…
+ Cung cấp thực phẩm: Lợn, trâu, bò…
+ Cung cấp sức kéo: trâu, bò, ngựa…
+ Cung cấp nguyên liệu làm đồ mĩ nghệ: Da, lông, ngà
voi…
+ Tiêu diệt gặm nhấm gây hại, góp phần bảo vệ mùa
màng: Chồn, cầy mèo…
+ Làm cảnh: Chó, mèo…
Xương thỏ có xương mỏ ác kết hợp với xương sườn và xương
cột sống tạo thành lồng ngực có chức năng bảo vệ nội quan.
Điểm
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
1đ