Tải bản đầy đủ (.pdf) (86 trang)

Phân tích hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín PGD Etown

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.53 MB, 86 trang )

Header Page 1 of 166.

i
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG CHO VAY ĐỐI VỚI
DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TAI NGÂN HÀNG
TMCP SÀI GÒN THƢƠNG TÍN – PGD ETOWN

Ngành

: QUẢN TRỊ KINH DOANH

Chuyên ngành : QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH

Giảng viên hƣớng dẫn : Th.S Ngô Ngọc Cƣơng
Sinh viên thực hiện
MSSV: 1054011029

: Trƣơng Thị Phƣơng Duyên
Lớp: 10DQTC01

TP. Hồ Chí Minh, 2014

Footer Page 1 of 166.


Header Page 2 of 166.



ii

LỜI CAM ĐOAN
Em xin cam đoan những nội dung trong bài khóa luận tốt nghiệp của mình là
do tự bản thân nghiên cứu. Các số liệu có nguồn gốc rõ ràng, tuân thủ đúng các
nguyên tắc và kết quả trình bày trong khóa luận đƣợc thu thập là trung thực đƣợc
thu thập trong quá trình thực tập tại Ngân Hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín – PGD
ETown, không sao chép bất kỳ nguồn nào khác.
Tp.Hồ Chí Minh, ngày ….tháng….năm….
Sinh viên thực hiện

TRƢƠNG THỊ PHƢƠNG DUYÊN

Footer Page 2 of 166.


Header Page 3 of 166.

iii

LỜI CẢM ƠN
Trƣớc tiên em xin chân thành cảm ơn cô Ngô Ngọc Cƣơng - Giảng Viên
khoa Quản Trị Kinh Doanh đã tận tình hƣớng dẫn, góp ý và động viên em trong
suốt quá trình thực hiện bài khóa luận tốt nghiệp này.
Chân thành cảm ơn Quý Thầy Cô Giảng Viên trƣờng Đại học Công Nghệ
TPHCM. Đặc biệt là Quý Thầy Cô Khoa Quản Trị Kinh Doanh đã tận tụy dìu dắt,
truyền đạt cho em những kiến thức để em có thể hoàn thành đề tài này làm hành
trang cho công tác sau khi em tốt nghiệp.
Đặc biệt em cũng xin chân thành cảm ơn các Anh Chị Phòng Tín dụng Ngân

Hàng Thƣơng mại Cổ phần Sài gòn Thƣơng tín PGD ETown. Đặc biệt là anh Tần
Thanh Nghiệp Khánh đã tạo mọi điều kiện thuận lợi và hỗ trợ, hƣớng dẫn em trong
suốt thời gian thực tập vừa qua.
Em xin cảm ơn sự quan tâm, chia sẻ động viên từ các bạn trong lớp
10DQTC01.
Lời cuối, em kính gửi đến các Cô Chú Anh Chị cán bộ Hội sở Ngân hàng
TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín, các Thầy Cô Giáo trƣờng Đại học Công nghệ và Cô
Ngô Ngọc Cƣơng lời chúc sức khỏe và lời cảm ơn chân thành.

Footer Page 3 of 166.


Header Page 4 of 166.

iv

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

NHẬN XÉT THỰC TẬP
Họ và tên sinh viên : …………………………………………………………..
MSSV :
…………………………………………………………..
Khoá :
……………………………………………………

1. Thời gian thực tập
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………
2. Bộ phận thực tập
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
3. Tinh thần trách nhiệm với công việc và ý thức chấp hành kỷ luật
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………...
4. Kết quả thực tập theo đề tài
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
5. Nhận xét chung
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………...
Đơn vị thực tập

Footer Page 4 of 166.


Header Page 5 of 166.

v

NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN

...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
TP.Hồ Chí Minh, ngày…… tháng…… năm……

Giáo viên hƣớng dẫn

Footer Page 5 of 166.


Header Page 6 of 166.

vi


MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU .............................................................................................................1
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN ...............................................................................4
1.1. Một số vấn đề liên quan đến tín dụng: ..........................................................4
1.1.1. Khái niệm tín dụng: .................................................................................4
1.1.2. Nguyên tắc tín dụng: ................................................................................4
1.1.3. Các hình thức tín dụng: ...........................................................................4
1.1.4. Những qui định chung về tín dụng: .......................................................5
1.1.4.1. Điều kiện cho vay : .............................................................................5
1.1.4.2. Đối tượng cho vay : ............................................................................5
1.1.4.3. Mức cho vay: ......................................................................................5
1.1.4.4. Các phương thức cho vay : .................................................................6
1.1.4.5. Thời hạn tín dụng:...............................................................................6
1.1.4.6. Lãi suất tín dụng : ...............................................................................6
1.1.4.7. Đảm bảo tín dụng: .............................................................................7
1.1.5. Phân loại nợ tín dụng: .............................................................................7
1.1.6. Rủi ro tín dụng: ........................................................................................7
1.1.6.1. Khái niệm rủi ro tín dụng: ..................................................................7
1.1.6.2. Nguyên nhân phát sinh rủi ro tín dụng: .............................................7
1.2. Tín dụng Doanh Nghiệp vừa và nhỏ: ............................................................8
1.2.1. Khái niệm DN vừa và nhỏ:......................................................................8
1.2.2. Thế mạnh và hạn chế của loại hình DNV&N: ......................................8
1.2.2.1. Thế mạnh:............................................................................................8
1.2.2.2. Hạn chế: ..............................................................................................9
1.2.3. Vai trò của ngân hàng đối với DNV&N: .............................................10
1.2.4. Điều kiện cấp tín cho DNV&N: ............................................................11
1.2.5. Qui trình cấp tín dụng : .........................................................................12
1.2.5.1. Khái niệm: .........................................................................................12
1.2.5.2. Các bước cơ bản trong quy trình tín dụng: ......................................12

1.3. Một số chỉ số đánh giá hiệu quả hoạt động tín dụng của Ngân Hàng:....13
1.3.1. Doanh số cho vay, doanh số thu nợ, dƣ nợ, nợ quá hạn: ...................13

Footer Page 6 of 166.


Header Page 7 of 166.

vii

1.3.1.1. Doanh số cho vay:.............................................................................13
1.3.1.2. Doanh số thu nợ:...............................................................................13
1.3.1.3. Dư Nợ: ...............................................................................................13
1.3.1.4. Nợ xấu: ..............................................................................................13
1.3.2. Hiệu quả sử dụng vốn: ...........................................................................14
1.3.3. Hệ số thu nợ: ...........................................................................................14
1.3.4. Tỷ lệ nợ xấu: ...........................................................................................14
1.3.5. Vòng quay vốn tín dụng: .......................................................................14
Kết luận chƣơng 1 ....................................................................................................15
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG CHO VAY ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA
VÀ NHỎ TẠI NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN THƢƠNG TÍN - PGD
ETOWN .....................................................................................................................16
2.1. Tổng quan về ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín: ...........................16
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển: ........................................................16
2.1.1.1. Giới thiệu chung: ..............................................................................16
2.1.1.2. Quá trình hình thành và phát triển Sacombank: ..............................16
2.1.1.3. Những thành tựu đạt được:...............................................................17
2.2. Tổng quan về ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín - PGD ETown:..19
2.2.1. Quá trình hình thành và phát triển: ....................................................19
2.2.2. Hệ thống tổ chức và Nhiệm vụ,chức năng của các phòng ban - PGD

ETown: ..............................................................................................................20
2.2.3. Kết quả hoạt động Kinh Doanh 2011-2013:........................................22
2.3. Các phƣơng thức cho vay đối với DNV&N tại Sacombank – PGD
ETown: ..................................................................................................................23
2.3.1. Cho vay từng lần: ...................................................................................23
2.3.2. Cho vay theo hạn mức: ..........................................................................23
2.3.3. Cho vay trả góp: .....................................................................................24
2.4. Quy trình tín dụng đối với DNV&N của Sacombank – PGD ETown: ...24
2.5. Tình hình hoạt động của các DNV&N trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh: .28
2.5.1. Số lƣợng Doanh Nghiệp: .......................................................................28
2.5.2. Ngành nghề : ...........................................................................................29

Footer Page 7 of 166.


Header Page 8 of 166.

viii

2.5.3. Đánh giá chung về hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp vừa và nhỏ
............................................................................................................................30
2.6. Thực trạng về hoạt động cho vay đối với DNV&N tại Sacombank - PGD
ETown: ..................................................................................................................31
2.6.1. Tình hình huy động vốn và hoạt động cho vay của Sacombank PGD ETown: .....................................................................................................31
2.6.1.1. Tình hình huy động vốn: ...................................................................31
2.6.1.2. Hoạt động cho vay của PGD ETown: ..............................................32
2.6.2. Phân tích hoạt động cho vay DNV&N qua các năm 2011-2013: ......33
2.6.2.1. Hoạt động cho vay theo thời hạn: ....................................................35
2.6.2.2. Tín dụng theo loại hình Doanh Nghiệp: ...........................................39
2.6.2.3. Xét theo ngành kinh tế: .....................................................................42

2.6.2.4. Xét theo loại tiền tệ: ..........................................................................46
2.6.3. Tình hình nợ quá hạn tại Sacombank - PGD ETown giai đoạn 20112013: ...................................................................................................................49
2.7. Đánh giá hiệu quả hoạt động tín dụng DNV&N của ngân hàng thông
qua các chỉ số: .......................................................................................................51
2.7.1. Hệ số thu nợ: ...........................................................................................51
2.7.2. Tỷ số dƣ nợ DNV&N/Tổng huy động vốn: .........................................52
2.7.3. Tỷ số dƣ nợ DNV&N/Tổng dƣ nợ: .......................................................53
2.7.4. Chỉ số nợ xấu/Tổng dƣ nợ: ....................................................................53
2.7.5. Vòng quay vốn tín dụng: .......................................................................54
2.8. Đánh giá hoạt động cho vay của DNV&N tại Sacombank - PGD ETown:
.......................................................................................................................54
2.8.1. Những kết quả đạt đƣợc: ......................................................................54
2.8.2. Những hạn chế, tồn tại và nguyên nhân dẫn đến hạn chế và tồn tại:
............................................................................................................................56
....................................................................56
.................................57
Kết luận chƣơng 2 ....................................................................................................59

Footer Page 8 of 166.


Header Page 9 of 166.

ix

CHƢƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG TÍN DỤNG
DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN
THƢƠNG TÍN – PGD ETOWN .............................................................................60
3.1. Định hƣớng phát triển cho vay Doanh Nghiệp Vừa và Nhỏ tại
Sacombank - PGD ETown: .................................................................................60

3.1.1. Định hƣớng phát triển của Sacombank: .............................................60
3.1.2. Định hƣớng phát triển cho vay Doanh Nghiệp Vừa và Nhỏ tại
Sacombank - PGD ETown: .............................................................................61
3.2. Giải Pháp nâng cao chất lƣợng tín dụng DNV&N tại Sacombank - PGD
ETown: ..................................................................................................................62
3.2.1. Đa dạng hóa hoạt động cho vay: ..........................................................62
3.2.2. Nâng cao chất lƣợng thông tin: ............................................................63
3.2.3. Về công tác thẩm định phƣơng án: ......................................................64
..................65
3.2.5. Đào tạo nâng cao trình độ đội ngũ cán bộ nhân viên: .......................67
3.2.6. Tăng cƣờng hoạt động marketing của ngân hàng: ............................68
3.4. Một Số Kiến Nghị: .........................................................................................69
Kết luận chƣơng 3 ....................................................................................................72
...............................................................................................................73
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................74

Footer Page 9 of 166.


Header Page 10 of 166.

x

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, TỪ VIẾT TẮT
STT
1
2
3
4
5

6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

Các ký hiệu và chữ viết tắt

Footer Page 10 of 166.

CIC
CVKH
CVKHDN
CVQLN
CVTD
CVTĐ
CVTV
DN
DNVVN
GDVTD

KH
KSVTD
NH
NHNN
NHTM
NHTMCP
NVHT
PGD
TCTD
VND, USD, EUR.

Ý nghĩa
Trung tâm thông tin tín dụng
Chuyên viên khách hàng
Chuyên viên khách hàng Doanh Nghiệp
Chuyên viên quản lý Nợ
Chuyên viên tín dụng
Chuyên viên thẩm định
Chuyên viên tƣ vấn
Doanh nghiệp
Doanh nghiệp vừa và nhỏ
Giao dịch viên tín dụng
Khách hàng
Kiểm sát viên tín dụng
Ngân hàng
Ngân hàng nhà nƣớc
Ngân hàng thƣơng mại
Ngân hàng thƣơng mại cổ phần
Nhân viên hỗ trợ
Phòng giao dịch

Tổ chức tín dụng
Ký hiệu đơn vị tiền tệ của các quốc gia


Header Page 11 of 166.

xi

DANH MỤC CÁC BẢNG
STT

DANH MỤC
CÁC BẢNG

1

Bảng 2.1

2

Bảng 2.2

3

Bảng 2.3

4

Bảng 2.4


5

Bảng 2.5

6

Bảng 2.6

7

Bảng 2.7

8

Bảng 2.8

9

Bảng 2.9

10

Bảng 2.10

11

Bảng 2.11

12
13

14

Bảng 2.12
Bảng 2.13
Bảng 2.14

Footer Page 11 of 166.

Ý NGHĨA
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của PGD ETown
2011-2013
Tình hình huy động vốn tại PGD ETown giai đoạn 20112013
Kết quả cho vay của PGD ETown giai đoạn 2011-2013
Kết quả cho vay đối với DNV&N PGD E
2011-2013
Tình hình cho vay,thu nợ và dƣ nợ cho vay DNVN xét
theo kỳ hạn củ
-2013
ố cho vay,thu nợ

-2013
ố cho vay,thu nợ
PGD E
-2013

-2013
2011-2013
Hệ số thu nợ đối vớ
2011-2013
Tỷ lệ nợ xấu của DNV&N của PGD ETown giai đoạn

2011-2013
Chỉ số dƣ nợ DNV&N/Tổng dƣ nợ năm 2011-2013
Chỉ số nợ xấu/Tổng dƣ nợ năm 2011-2013
Vòng quay vốn tín dụng

TRANG
22
31
32
33
35
40

43
46
50
51
52
53
53
54


Header Page 12 of 166.

xii

BẢNG SƠ ĐỒ, ĐỒ THỊ
STT


DANH MỤC
CÁC SƠ ĐỒ,
HÌNH

1

Biểu đồ 2.1

2

Biểu đồ 2.2

3

Biểu đồ 2.3

4

Biểu đồ 2.4

5

Biểu đồ 2.5

6

Biểu đồ 2.6

7


Biểu đồ 2.7

8
9

Sơ đồ 2.1
Sơ đồ 2.2

Footer Page 12 of 166.

Ý NGHĨA

TRANG
32

2011-2013
Tình hình hoạt động cho vay đối vớ
-2013
Tình hình thu nợ xét theo thời hạn của PGD ETown
giai đoạn 2011-2013

34
37
38

-2013
Doanh số thu nợ theo loại tiền tệ của PGD ETown giai
đoạn 2011-2013
Dƣ nợ cho vay theo loại tiền tệ của PGD ETown giai
đoạn 2011-2013


47
48
-

2013
Cơ cấu tổ chức Sacombank - PGD ETown
Quy trình cấp tín dụng của PGD ETown

50
20
24


Header Page 13 of 166.

1

LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài:
Ở nƣớc ta với xuất phát điểm là một nền kinh tế kém phát triển, sản xuất nhỏ là
phổ biến nên các DNV&N chiếm một tỷ trọng đáng kể trong các loại hình Doanh
Nghiệp và đang trở thành một lực lƣợng kinh tế quan trọng. Trong nền kinh tế hiện
nay, thì DNV&N chiếm 97% trong tổng số Doanh Nghiệp. Đứng trƣớc xu thế hội
nhập, toàn cầu hoá nền kinh tế nhƣ trong giai đoạn hiện nay thì chiến lƣợc phát triển
DNV&N ở nƣớc ta là một việc làm hết sức cần thiết đối với các ngành các cấp.
Thực tế cho thấy mặc dù đóng vai trò quan trọng nhƣ vậy trong nền kinh tế nhƣng
từ trƣớc tới nay các DNV&N đã gặp không ít khó khăn nhƣ về đổi mới công nghệ,
nâng cao chất lƣợng sản phẩm và khó khăn nhất đó là việc tiếp cận nguồn vốn, khó
khăn này càng thể hiện rõ hơn khi khủng hoảng kinh tế xảy ra. Vì vậy, để có thể

thực hiện việc cải tiến, phát triển và mở rộng quy mô hoạt động các Doanh Nghiệp
nhất thiết phải có nguồn nhân lực, trình độ quản lý và rất nhiều yếu tố khác nữa,
trong đó quan trọng nhất vẫn là yếu tố nguồn vốn. Bắt nguồn từ nhu cầu bức thiết
đó, tín dụng ngân hàng là một kênh rất quan trọng để hỗ trợ vốn cho các doanh
nghiệp trong nền kinh tế. Và sự hỗ trợ tài chính từ phía ngân hàng thông qua hình
thức tín dụng ngân hàng chủ yếu đƣợc thực hiện bằng các khoản cho vay. Nhận
thức đƣợc tầm quan trọng đó và đƣợc tìm hiểu về quy trình cho vay tại Sacombank
- PGD ETown thì đƣợc biết đối tƣợng khách hàng mà ngân hàng cho vay đang
hƣớng tới là các DNV&N, em thấy rất quan tâm và mong muốn tìm hiểu về lĩnh
vực này. Đó là lý do em chọn đề tài “Phân Tích hoạt động cho vay đối với Doanh
nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín - PGD ETown”, để
nghiên cứu trong khóa luận tốt nghiệp của mình.
2. Mục tiêu nghiên cứu:
2.1 Mục tiêu chung:
- Dựa trên cơ sở lý luận về đánh giá hiệu quả cho vay và thông qua việc phân
tích hoạt động cho vay đối với DNV&N trong giai đoạn 2011-2013 tại ngân hàng
TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín PGD ETown, từ đó đề xuất các giải pháp nhằm khắc
phục những hạn chế còn tồn tại trong hoạt động cho vay đối với DNV&N tại
Sacombank – PGD ETown.

Footer Page
13Trƣơng
of 166.
SVTH:
Thị Phƣơng Duyên


Header Page 14 of 166.

2


2.2 Mục tiêu cụ thể:
-

Phân tích tình hình huy động vốn và hoạt động cho vay của ngân hàng giai
đoạn 2011 - 2013.

-

Phân tích hoạt động cho vay DNV&N.

-

Phân tích tình hình nợ quá hạn đối với DNV&N.

-

Đánh giá hiệu quả hoạt động cho vay DNV&N.

-

Đƣa ra những thành công đạt đƣợc cũng nhƣ những mặt còn hạn chế, tồn tại.

-

Đề xuất một số giải pháp nhằm khắc phục những hạn chế còn tồn tại trong

hoạt động cho vay đối với DNV&N tại Sacombank – PGD ETown.
3. Phạm vi, đối tƣợng nghiên cứu:
3.1 Phạm vi nghiên cứu:

3.1.1 Không gian:
-

Đề tài nghiên cứu hoạt động cho vay đối với khách hàng Doanh Nghiệp
vừa và nhỏ tại Sacombank – PGD ETown.

3.1.2 Thời gian:
-

Nghiên cứu hoạt động cho vay đối với khách hàng DNV&N tại
Sacombank – PGD ETown giai đoạn 2011 - 2013.

3.2 Đối tƣợng nghiên cứu:
-

Hoạt động cho vay đối với Doanh Nghiệp Vừa và Nhỏ tại Sacombank –
PGD Etown.

4. Phƣơng pháp nghiên cứu:
4.1 Phƣơng pháp thu thập số liệu:
- Thu thập số liệu từ báo cáo thƣờng niên, báo cáo tổng kết hoạt động kinh
doanh của Sacombank - PGD ETown giai đoạn 2011 - 2013.
- Thu thập thông tin từ sách báo, Internet và các bài viết có nội dung liên quan
đến đề tài phân tích hoạt động cho vay khách hàng DNV&N.
- Thu thập số liệu từ PGD ETown về doanh số cho vay, doanh số thu nợ, dƣ
nợ cho vay, nợ xấu, kết quả hoạt động của ngân hàng giai đoạn 2011 - 2013 và định
hƣớng phát triển hoạt động cho vay KHDN của Ngân hàng năm 2013.
4.2 Phƣơng pháp phân tích số liệu:
- Dùng phƣơng pháp thống kê, mô tả.
- Sử dụng phƣơng pháp so sánh tuyệt đối, tƣơng đối.


Footer Page
14Trƣơng
of 166.
SVTH:
Thị Phƣơng Duyên


Header Page 15 of 166.

3

+ Phƣơng pháp so sánh bằng số tuyệt đối: dùng để so sánh số liệu năm
tính với số liệu năm trƣớc của các chỉ tiêu xem có biến động không và tìm ra
nguyên nhân biến động của các chỉ tiêu kinh tế, từ đó đề ra biện pháp khắc phục.
+ Phƣơng pháp so sánh bằng số tƣơng đối: dùng để làm rõ tình hình biến
động của các chỉ tiêu kinh tế trong thời gian xác định. So sánh tốc độ tăng trƣởng
của chỉ tiêu giữa các năm và so sánh tốc độ tăng trƣởng giữa các chỉ tiêu. Từ đó tìm
ra nguyên nhân và biện pháp khắc phục.
5. Kết cấu của KLTN:
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN
CHƢƠNG 2: THỰC TRANG CHO VAY ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA
VÀ NHỎ TẠI NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN THƢƠNG TÍN – PGD ETOWN
CHƢƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG TÍN
DỤNG DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN
THƢƠNG TÍN – PGD ETOWN

Footer Page
15Trƣơng
of 166.

SVTH:
Thị Phƣơng Duyên


Header Page 16 of 166.

4

CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN

1.1. Một số vấn đề liên quan đến tín dụng:
1.1.1. Khái niệm tín dụng:
Tín dụng là một phạm trù kinh tế của nền kinh tế hàng hóa, phản ánh quan hệ
kinh tế giữa ngƣời sở hữu với ngƣời sử dụng các nguồn vốn tạm thời nhàn rỗi trong
nền kinh tế theo nguyên tắc hoàn trả vốn và lợi tức khi đến hạn.
1.1.2. Nguyên tắc tín dụng:
Khách hàng vay vốn Ngân hàng phải tuân thủ hai nguyên tắc sau:
- Tiền vay phải sử dụng đúng mục đích thoả thuận trên hợp đồng tín dụng.
- Tiền vay phải đƣợc hoàn trả đầy đủ cả gốc và lãi, đúng hạn đã thỏa thuận
trên hợp đồng tín dụng.
1.1.3. Các hình thức tín dụng:
Căn cứ vào thời hạn tín dụng: có 3 loại:
- Tín dụng ngắn hạn: Là loại tín dụng có thời hạn đến 1 năm, cho vay để bổ
sung thiếu hụt vốn lƣu động tạm thời của các doanh nghiệp hoặc phục vụ nhu cầu
tiêu dùng.
- Tín dụng trung hạn: Là loại tín dụng có thời hạn trên 1 năm đến 5 năm,
loại tín dụng này đƣợc cung cấp để mua sắm tài sản cố định, cải tiến và đổi mới kỹ
thuật, mở rộng và xây dựng các công trình nhỏ có thời gian thu hồi vốn nhanh.
- Tín dụng dài hạn: Là loại tín dụng có thời hạn trên 5 năm, loại tín dụng
này đƣợc cấp cho mục đích xây dựng cơ bản, đầu tƣ xây dựng các xí nghiệp mới,

các công trình thuộc cơ sở hạ tầng, cải tiến và mở rộng sản xuất có quy mô lớn.
Căn cứ vào loại tiền vay: có 2 loại:
-Tín dụng theo đồng nội tệ: Là loại tín dụng đƣợc dùng đáp ứng vốn vay
sản xuất, tiêu dùng trong nƣớc cho các chủ thể trong nền kinh tế.
-Tín dụng bằng ngoại tệ: chủ yếu là USD nhằm phục vụ cho các hoạt động
xuất nhập khẩu của các doanh nghiệp.

Footer Page
16Trƣơng
of 166.
SVTH:
Thị Phƣơng Duyên


Header Page 17 of 166.

5

1.1.4. Những qui định chung về tín dụng:
1.1.4.1. Điều kiện cho vay :
Khách hàng vay vốn Ngân hàng phải đảm bảo các điều kiện sau:
- Có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự và chịu trách nhiệm
dân sự theo quy định của pháp luật.
- Có mục đích sử dụng vốn vay hợp pháp.
- Có phƣơng án kinh doanh/dự án đầu tƣ khả thi, có hiệu quả.
- Có khả năng tài chính đảm bảo trả đầy đủ nợ gốc và lãi đúng thời hạn cam
kết trong hợp đồng.
- Thực hiện những quy định về đảm bảo tiền vay theo quy định của Chính
phủ, NHNN Việt Nam và hƣớng dẫn của NHTMCP Ngoại Thƣơng.
1.1.4.2. Đối tượng cho vay :

- Ngân hàng cho vay các đối tƣợng sau:
+ Giá trị vật tƣ, hàng hoá, máy móc, thiết bị và các khoản chi phí để khách
hàng thực hiện sản xuất, kinh doanh, đầu tƣ …
+ Khoản tiền phải trả cho các tổ chức tín dụng trong thời gian thi công chƣa
bàn giao và đƣa tài sản cố định vào sử dụng đối với cho vay trung và dài hạn.
- Ngân hàng không cho vay các đối tƣợng sau:
+ Số tiền nộp thuế.
+ Số tiền để trả nợ gốc và lãi vay cho các tổ chức tín dụng khác.
+ Số tiền vay trả cho chính TCTD cho vay vốn.
1.1.4.3. Mức cho vay:
- Chi nhánh xác định mức cho vay trên cơ sở nhu cầu vay vốn của khách hàng,
khả năng hoàn trả nợ của khách hàng vay, và khả năng nguồn vốn của ngân hàng.
- Trƣờng hợp cho vay có tài sản đảm bảo thì Chi nhánh cho vay trong giới
hạn giá trị tài sản đảm bảo.
- Căn cứ tình hình tài chính, mức độ tín nhiệm của khách hàng, tính khả
thi, hiệu quả của dự án đầu tƣ, phƣơng án sản xuất kinh doanh, tài sản đảm bảo (nếu
có). Chi nhánh quyết định khách hàng vay vốn không có hoặc phải có vốn tự có
tham gia vào phƣơng án/dự án.
- Chi nhánh phải tuân thủ các quy định về giới hạn tín dụng đối với khách
hàng, nhóm khách hàng theo quy định của Luật các TCTD.

Footer Page
17Trƣơng
of 166.
SVTH:
Thị Phƣơng Duyên


Header Page 18 of 166.


6

1.1.4.4. Các phương thức cho vay :
Theo quy chế cho vay của NHNN, các TCTD đƣợc phép thỏa thuận với khách
hàng vay việc áp dụng các phƣơng thức cho vay:
- Cho vay từng lần.
- Cho vay theo hạn mức tín dụng
- Cho vay theo dự án đầu tƣ
- Cho vay hợp vốn
- Cho vay theo hạn mức thấu chi
- Cho vay trả góp
- Cho vay để mở L/C thanh toán hàng nhập khẩu
- Cho vay có đảm bảo bằng giấy tờ có giá do NHTMCP Ngoại Thƣơng,
ngân hàng khác phát hành.
- Cho vay thông qua phát hành và sử dụng thẻ tín dụng.
1.1.4.5. Thời hạn tín dụng:
Thời hạn tín dụng đƣợc ngân hàng và khách hàng thỏa thuận dựa vào chu kỳ
sản xuất, kinh doanh, thời hạn thu hồi vốn của dự án đầu tƣ, khả năng trả nợ của
khách hàng và nguồn vốn cho vay của ngân hàng.
1.1.4.6. Lãi suất tín dụng :
Lãi suất cho vay là tỉ lệ phần trăm giữa lợi tức thu đƣợc trong kì so với số vốn
cho vay trong một thời kì nhất định. Ngân hàng và khách hàng thỏa thuận áp dụng
lãi suất cho vay phù hợp với quy định hiện hành của NHNN Việt Nam và
NHTMCP Ngoại Thƣơng.
Lãi suất cho vay phải đảm bảo trang trãi đủ chi phí sử dụng vốn, trích lập dự
phòng, chi phí hoạt động và có một phần lợi nhuận. Phƣơng thức áp dụng lãi suất:
- Lãi suất cho vay cố định trong suốt thời hạn vay
- Lãi suất cho vay có điều chỉnh
- Lãi suất nợ quá hạn tối đa bằng 150% lãi suất cho vay.
- Lãi suất nợ lãi quá hạn tối đa bằng 5% toàn bộ nợ lãi quá hạn.


Footer Page
18Trƣơng
of 166.
SVTH:
Thị Phƣơng Duyên


Header Page 19 of 166.

7

1.1.4.7. Đảm bảo tín dụng:
Trƣớc khi quyết định cho khách hàng vay, ngân hàng phân tích khách hàng rất
cẩn thận. Tuy nhiên, đánh giá khách hàng chỉ mang tính tƣơng đối, nên trong cho
vay ngân hàng cần có thêm đảm bảo tín dụng. Đây đƣợc xem là tuyến phòng thủ
thứ hai để ngân hàng thu hồi nợ khi khách hàng không có khả năng trả nợ.
1.1.5. Phân loại nợ tín dụng:
Theo quyết định 493 về phân loại nợ và trích lập dự phòng thì các khoản nợ
đƣợc chia thành năm nhóm, bao gồm:
Nhóm 1: nợ đủ tiêu chuẩn, bao gồm nợ trong hạn, nợ quá hạn dƣới 10 ngày
và đƣợc đánh giá có khả năng thu hồi đủ gốc và lãi đúng hạn.
Nhóm 2: nợ cần chú ý, bao gồm nợ quá hạn từ 10 ngày và đến 90 ngày và
nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ dƣới 10 ngày.
Nhóm 3: nợ dƣới tiêu chuẩn, bao gồm nợ quá hạn từ 91 ngày đến 180 ngày
và nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ quá hạn dƣới 90 ngày.
Nhóm 4: nợ nghi ngờ, bao gồm nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày và nợ
cơ cấu lại thời hạn trả nợ quá hạn từ 90 ngày đến 180 ngày.
Nhóm 5: nợ có khả năng mất vốn, bao gồm nợ quá hạn từ 361 ngày trở lên,
nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ trên 180 ngày và nợ khoanh chờ Chính phủ xử lý.

1.1.6. Rủi ro tín dụng:
1.1.6.1. Khái niệm rủi ro tín dụng:
Rủi ro tín dụng là sự xuất hiện những biến cố không bình thƣờng trong quan
hệ tín dụng, tác động xấu đến hoạt động của ngân hàng và có thể làm cho ngân hàng
lâm vào tình trạng mất khả năng thanh toán cho khách hàng.
1.1.6.2. Nguyên nhân phát sinh rủi ro tín dụng:
- Nguyên nhân từ khách hàng vay vốn
+ Hoạt động kinh doanh bị thua lỗ, khả năng tài chính bị suy giảm
+ Khách hàng sử dụng vốn sai mục đích
+ Khách hàng không có thiện chí trả nợ
- Nguyên nhân từ ngân hàng
Công tác phân tích thẩm định khách hàng của cán bộ khách hàng của ngân hàng
chƣa thật hiệu quả cũng là nguyên nhân làm tăng nguy cơ không thu hồi đƣợc nợ.
- Nguyên nhân khách quan

Footer Page
19Trƣơng
of 166.
SVTH:
Thị Phƣơng Duyên


Header Page 20 of 166.

8

+ Bão, lụt, hạn hán, dịch bệnh.
+ Nền kinh tế bị suy thoái, khủng hoảng, lạm phát kéo dài, ngƣời gửi tiền có tâm
lý lo sợ nên rút tiền ra khỏi ngân hàng, còn ngƣời đi vay thì gia tăng nhu cầu xin vay và
muốn kéo dài thời gian vay vốn làm ảnh hƣởng đến hoạt động ngân hàng.

1.2. Tín dụng Doanh Nghiệp vừa và nhỏ:
1.2.1. Khái niệm DN vừa và nhỏ:
Ngày 23/11/2001 Chính phủ đã ban hành nghị định số 90/NĐ – CP định nghĩa
DNV&N nhƣ sau: Doanh nghiệp vừa và nhỏ là những cơ sở sản xuất kinh doanh
độc lập, đã đăng ký kinh doanh theo pháp lệnh hiện hành có số vốn đăng ký không
quá 10 tỷ đồng hoặc số lao động trung bình hàng năm không quá 300 ngƣời. Căn cứ
vào tình hình kinh tế - xã hội cụ thể của ngành, địa phƣơng, trong quá trình thực
hiện các biện pháp, chƣơng trình trợ giúp có thể linh hoạt áp dụng đồng thời cả hai
chỉ tiêu vốn và lao động hoặc một trong hai chỉ tiêu nói trên (không có tiêu chí xác
định cụ thể đâu là doanh nghiệp siêu nhỏ, đâu là nhỏ, và đâu là vừa ).
Theo định nghĩa này thì DNV&N bao gồm những doanh nghiệp sau:
- Các doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ thành lập và hoạt động theo Luật
Doanh nghiệp.
- Các doanh nghiệp nhà nƣớc có quy mô vừa và nhỏ thành lập và hoạt động
theo luật Doanh nghiệp Nhà Nƣớc.
- Các hợp tác xã có quy mô vừa và nhỏ thành lập và hoạt động theo Luật
Hợp Tác xã.
- Các hộ kinh doanh cá thể đăng ký theo Nghị định số 02/2000/NĐ-CP
ngày 03/02/2000 của Chính phủ về đăng ký kinh doanh.
1.2.2. Thế mạnh và hạn chế của loại hình DNV&N:
1.2.2.1. Thế mạnh:
- Vì DNV&N có quy mô nhỏ, nên dễ điều chỉnh (xét về mặt lý thuyết) hoạt
động. Điều này giúp doanh nghiệp có thể nhanh chóng mở rộng quy mô hoạt động
giúp doanh nghiệp có thể tận dụng cơ hội nhanh chóng để gia tăng lợi nhuận khi thị
trƣờng chuyển biến tích cực. Ngƣợc lại, khi thị trƣờng chuyển biến tích cực thì
DNV&N có thể dễ dàng thu hẹp quy mô hoạt động, giúp nhanh chóng cắt giảm chi
phí, giảm bớt rủi ro thua lỗ. Hơn nữa, trong thời đại khoa học kỹ thuật phát triển
nhanh chóng hiện nay thì với vốn đầu tƣ ban đầu không cao nên DNV&N có thể

Footer Page

20Trƣơng
of 166.
SVTH:
Thị Phƣơng Duyên


Header Page 21 of 166.

9

nhanh chóng tiếp cận với khoa học kỹ thuật hơn là các doanh nghiệp cồng kềnh,
hoạt động lâu năm. Điều này giúp DNV&N có đƣợc sự linh hoạt, khả năng phản
ứng nhanh nhạy với thị trƣờng hơn là các doanh nghiệp lớn.
- Đối với các doanh nghiệp nhỏ, cách tốt nhất để tồn tại và phát triển là nên
tìm một chỗ đứng thích hợp cho mình vì doanh nghiệp chỉ có một nguồn lực nhất
định để thoả mãn ngách thị trƣờng nhỏ bé đó. Đây thƣờng là lỗ hỗng thị trƣờng của
các doanh nghiệp lớn, vì là doanh nghiệp lớn nên họ chỉ tập trung vào phân khúc thị
trƣờng với số đông ngƣời tiêu dùng. Hơn nữa, tập trung tất cả những gì mình có vào
những gì mình có khả năng nhất và trở thành chuyên gia về lĩnh vực đó, sự tập
trung vào một ngách thị trƣờng hẹp giúp bạn có thể tránh đƣợc sự cạnh tranh gay
gắt của các đối thủ lớn. Thực tế trên thế giới đã chứng minh, không ít các doanh
nghiệp nhỏ mới thành lập nhƣng đã biết tập trung phát triển những sản phẩm riêng
biệt mang tính cá nhân thì vẫn tồn tại và phát triển rất thành công.
1.2.2.2. Hạn chế:
- Phần lớn các DNV&N ở Nƣớc ta có quy mô sản xuất nhỏ, manh mún, vốn ít,
trình độ khoa học kỹ thuật và công nghệ sản xuất lạc hậu. Trình độ quản lý, quản trị
doanh nghiệp còn yếu. Việc phân tích, đƣa ra các chiến lƣợc sản xuất kinh doanh
còn mang tính thời vụ, bóc ngắn cắn dài, thiếu một chiến lƣợc "dài hơi".
- Trình độ tay nghề ngƣời lao động thấp dẫn đến năng suất, chất lƣợng sản
phẩm còn hạn chế. Trong quản lý, điều hành doanh nghiệp, hầu hết các DNV&N

chƣa thực sự chú trọng đến việc nắm bắt cơ hội, khai thác thông tin về thị trƣờng
vốn, lao động thị trƣờng nguyên vật liệu, thị trƣờng tiêu thụ sản phẩm, thị trƣờng
xuất khẩu.
- Mặt khác có thể nói sự thiếu nhanh nhạy, yếu kém về tiếp cận thị trƣờng, cải
tiến mẫu mã sản phẩm... đang bộc lộ ở hầu hết các DNV&N ở nƣớc ta. Do đó,
doanh nghiệp nhỏ và vừa chƣa quan tâm nhiều đến việc phát triển sản xuất những gì
thị trƣờng cần mà chủ yếu sản xuất, kinh doanh và bán những gì mình có. Đặc biệt,
mặc dù DNV&N có sự phát triến nhanh về số lƣợng nhƣng việc liên kết, hợp tác
kinh doanh của các doanh nghiệp còn rất hạn chế nên các DNV&N Việt Nam phần
lớn không có khả năng tham gia sản xuất, kinh doanh ở những ngành nghề, lĩnh vực
đòi hỏi có nguồn vốn lớn và công nghệ cao.

Footer Page
21Trƣơng
of 166.
SVTH:
Thị Phƣơng Duyên


Header Page 22 of 166.

10

- Một hạn chế nữa đang là điểm yếu đối với các DNV&N nƣớc ta là trình độ
hiểu biết, ý thức tuân thủ pháp luật của các doanh nghiệp chƣa cao... Điều này rất
nguy hiểm khi nƣớc ta đang đẩy mạnh quá trình hội nhập, hàng loạt công ƣớc quốc
tế đƣợc ký kết, nếu không nắm vững luật pháp nƣớc ta nói riêng và luật pháp quốc
tế nói chung, thì các doanh nghiệp rất dễ bị thua thiệt.
1.2.3. Vai trò của ngân hàng đối với DNV&N:
- Tín dụng ngân hàng là một công cụ tích tụ và tập trung vốn để bổ trợ cho các

doanh nghiệp vừa và nhỏ mở rộng sản xuất theo chiều rộng và chiều sâu.
- Với tƣ cách là một trung tâm tín dụng, các NHTM có vai trò quan trọng
trong việc tích tụ, tập trung nguồn vốn nhàn rỗi trong xã hội và phân phối đến
những nơi thiếu vốn. Hoạt động này đã góp phần nâng cao năng lực tài chính, đáp
ứng nhu cầu mở rộng sản xuất kinh doanh của các tổ chức kinh tế trong đó có
DNV&N.
- Tín dụng ngân hàng là công cụ để Nhà nƣớc điều tiết nền kinh tế vĩ mô nhằm
ổn định thị trƣờng tiền tệ, giá cả tạo môi trƣờng thuận lợi cho hoạt động sản xuất
kinh doanh của Doanh Nghiệp
- Tín dụng ngân hàng còn là một công cụ hữu hiệu đƣợc sử dụng để ổn định
thị trƣờng tiền tệ, giá cả. Các NHTM chính là chủ thể tạo ra tiền của nền kinh tế.
Các ngân hàng này huy động vốn nhàn rỗi trong xã hội, sau đó cấp vốn cho những
khách hàng thiếu vốn. Bằng cách này, ngân hàng đã tạo thêm vốn cho nền kinh tế
mà không làm tăng khối tiền tệ trong lƣu thông. Thông qua đó mà Chính phủ điều
hòa lƣu thông tiền tệ, tạo sự cân đối trong mối quan hệ tiền tệ - hàng hóa để đạt mục
tiêu ổn định thị trƣờng tiền tệ, giá cả tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động của
doanh nghiệp.
- Tín dụng ngân hàng hỗ trợ cho các DNV&N trong việc di chuyển giữa các
ngành.
- Nền kinh tế ngày càng phát triển đa dạng để đáp ứng nhu cầu đa dạng hóa
của xã hội. Số lƣợng các doanh nghiệp ngày càng nhiều, đặc biệt là các DNV&N
nhằm thỏa mãn các nhu cầu ngày càng chuyên biệt. Nhiều doanh nghiệp cùng hoạt
động trong một lĩnh vực, ngành nghề làm cho cạnh tranh nội bộ ngành ngày càng
khốc liệt hơn. Các doanh nghiệp muốn giành thắng lợi trong môi trƣờng này phải
không ngừng nghiên cứu tạo ra những sản phẩm mới, chuyên biệt, chất lƣợng cao

Footer Page
22Trƣơng
of 166.
SVTH:

Thị Phƣơng Duyên


Header Page 23 of 166.

11

phù hợp với thị hiếu của ngƣời tiêu dùng. Muốn thực hiện đƣợc điều này thì nhu
cầu vốn là rất lớn để áp dụng công nghệ sản xuất mới vào trong sản xuất thì mới
giành đƣợc lợi thế so với đối thủ cùng ngành, và doanh nghiệp có khi phải chuyển
đổi cả ngành kinh doanh của mình.
1.2.4. Điều kiện cấp tín cho DNV&N:
- Khách hàng vay vốn ngân hàng phải đảm bảo các điều kiện sau:
 Có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự và chịu trách nhiệm
dân sự theo quy định của pháp luật.
 Đối với pháp nhân Việt Nam, phải có năng lực pháp luật dân sự:
- Có quyết định thành lập (nếu có), giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy
phép đầu tƣ (doanh nghiệp có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài)
- Giấy phép hành nghề của cơ quan nhà nƣớc có thẩm quyền cấp đối với
ngành cần giấy phép còn hiệu lực pháp lý trong thời hạn cho vay.
- Điều lệ tổ chức, quyết định bổ nhiệm ngƣời điều hành cao nhất.
- Ngƣời đại diện vay vốn phải phù hợp với quy định của pháp luật, điều lệ của
tổ chức.
 Đối với Doanh nghiệp tƣ nhân thì chủ doanh nghiệp phải có:
- Năng lực pháp luật dân sự theo Bộ luật dân sự
- Năng lực hành vi dân sự: đủ 18 tuổi trở lên, không bị hạn chế hoặc mất năng
lực hành vi dân sự.
 Đối với pháp nhân nƣớc ngoài: Chi nhánh chỉ cho vay đối với:
- Các pháp nhân có giấy phép hoạt động tại Việt Nam do cơ quan có thẩm
quyền Việt Nam cấp.

- Pháp nhân thực hiện các phƣơng án, dự án đầu tƣ BT, BOT,…
- Ngoài ra các pháp nhân trên phải có năng lực pháp luật dân sự tại nƣớc mà
pháp nhân đó có quốc tịch.
 Có mục đích sử dụng vốn vay hợp pháp.
 Có phương án kinh doanh/dự án đầu tư khả thi, có hiệu quả.
 Có khả năng tài chính đảm bảo trả nợ đúng thời hạn cam kết.
 Thực hiện những quy định về đảm bảo tiền vay theo quy định của Chính
phủ, NHNN Việt Nam và hướng dẫn của Ngân hàng TMCP Ngoại Thương.

Footer Page
23Trƣơng
of 166.
SVTH:
Thị Phƣơng Duyên


Header Page 24 of 166.

12

1.2.5. Qui trình cấp tín dụng :
1.2.5.1. Khái niệm:
Quy trình tín dụng là bảng tổng hợp mô tả các bƣớc đi cụ thể từ khi tiếp nhận
nhu cầu vay vốn của khách hàng cho đến khi ngân hàng ra quyết định cho vay, giải
ngân và thanh lý hợp đồng tín dụng.
1.2.5.2. Các bước cơ bản trong quy trình tín dụng:
Bƣớc 1: Tiếp xúc, tìm hiểu và hƣớng dẫn khách hàng lập hồ sơ vay vốn.
Khi khách hàng có nhu cầu vay vốn. Khách hàng sẽ cung cấp những thông tin
cần thiết dùng thuyết minh cho việc vay vốn. Nhân viên tín dụng sẽ trực tiếp hƣớng
dẫn khách hàng lập hồ sơ vay vốn.

Bƣớc 2: Thẩm định tín dụng.
Sau khi tiếp nhận những hồ sơ do khách hàng cung cấp, nhân viên tín dụng sẽ
tiến hành phân tích, thẩm định những thông tin đó. Ngoài ra, nhân viên tín dụng cập
nhật thêm thông tin thực tế, thông tin thị trƣờng bên ngoài của ngành nghề mà khách
hàng đang kinh doanh để nhằm phục vụ cho công tác phẩm định thêm chính xác.
Bƣớc 3: Xét duyệt cho vay.
Nhân viên tín dụng trình báo cáo thẩm định và hồ sơ vay cho trƣờng phòng
tín dụng xem xét, kiểm tra, đánh giá lại, sau đó tiến hành thủ tục trình Hội Đồng
Tín Dụng xem xét và ra quyết định có cho vay hay không.
Bƣớc 4: Sau khi hợp đồng tín dụng có quyết định cho vay, nhân viên tín
dụng thực hiện các công việc:
-

Lập hợp đồng thế chấp, cầm cố, bảo lãnh, tiến hành thủ tục công chứng về

việc thế chấp, cầm cố, hoặc bảo lãnh đảm bảo nợ vay theo đúng quy định của ngân
hàng(nếu có).
-

Lập hợp đồng tín dụng, hƣớng dẫn khách hàng ký tên vào các giấy tờ có liên

quan trong hợp đồng.
Bƣớc 5: Giải ngân và kiểm tra hồ sơ vay vốn.
Sau khi hợp đồng tín dụng đã đƣợc ký, phòng ngân quỹ căn cứ vào đó để tiến
hành thủ tục giải ngân cho khách hàng.

Footer Page
24Trƣơng
of 166.
SVTH:

Thị Phƣơng Duyên


Header Page 25 of 166.

13

Bƣớc 6: Thu nợ- Tính lãi- Thu lãi.
Nhân viên giao dịch tính lãi phát sinh, lập phiếu tính và thu lãi cho khách
hàng. Trƣớc khi đến hạn thu nợ, nhân viên tín dụng cần làm việc với khách hàng,
nhắc nhở trả nợ đúng hạn, xem xét tìm hiểu khách hàng có khả năng trả hết nợ vay
nữa hay không, để có thể tìm ra giải pháp kịp thời thu hồi nợ vay hoặc gia hạn nợ
vay.
Bƣớc 7: Thanh lý hợp đồng tín dụng, lƣu trữ hồ sơ tín dụng.
Sau khi thanh lý hợp đồng tín dụng (khách hàng trả hết vốn vay và lãi phát
sinh), nhân viên tín dụng kiểm tra lại số nợ còn thiếu trƣớc khi thanh lý, tránh có
sai sót. Nhân viên tín dụng trình lãnh đạo ký thanh lý hợp đồng tín dụng, đồng thời
thực hiện thủ tục giả chấp tài sản cho khách hàng theo đúng quy định của ngân
hàng (nếu có).
1.3. Một số chỉ số đánh giá hiệu quả hoạt động tín dụng của Ngân Hàng:
1.3.1. Doanh số cho vay, doanh số thu nợ, dƣ nợ, nợ quá hạn:
1.3.1.1. Doanh số cho vay:
Là chỉ tiêu phản ánh tất cả các khoản tín dụng mà Ngân hàng cho khách hàng
vay trong một khoảng thời gian nhất định (bao gồm vốn đã thu hồi và chƣa thu hồi).
1.3.1.2. Doanh số thu nợ:
Là chỉ tiêu phản ánh tất cả các khoản nợ mà ngân hàng đã thu về trong năm tài
chính, kể ra các khoản khách hàng thanh toán cho toàn bộ hợp đồng hay một phần
hợp đồng.
1.3.1.3. Dư Nợ:
Là chỉ tiêu phản ánh tại một thời điểm xác định nào đó, ngân hàng hiện còn

cho vay bao nhiêu, và đây cũng là một khoản mà ngân hàng cần phải thu về .
Dƣ nợ cuối năm đƣợc tính bằng dƣ nợ đầu năm cộng cho doanh số cho vay trừ
đi doanh số thu nợ trong năm.
1.3.1.4. Nợ xấu:
Là chỉ tiêu phản ánh các khoản nợ đến hạn mà khách hàng không có khả năng
trả nợ cho Ngân hàng và không có lý do chính đáng. Khi đó Ngân hàng sẽ chuyển
các khoản dƣ nợ sang nợ xấu.

Footer Page
25Trƣơng
of 166.
SVTH:
Thị Phƣơng Duyên


×