Tải bản đầy đủ (.pdf) (242 trang)

Sự đa dạng tôn giáo ở đông nam á đối với tiến trình xây dựng cộng đồng văn hóa – xã hội ASEAN (ASCC)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.51 MB, 242 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ NGOẠI GIAO

HỌC VIỆN NGOẠI GIAO
---------------

TRẦN THANH HUYỀN

SỰ ĐA DẠNG TÔN GIÁO Ở ĐÔNG NAM Á
ĐỐI VỚI TIẾN TRÌNH XÂY DỰNG CỘNG ĐỒNG
VĂN HÓA – XÃ HỘI ASEAN (ASCC)

LUẬN ÁN TIẾN SĨ CHUYÊN NGÀNH QUAN HỆ QUỐC TẾ
MÃ SỐ: 62310206

Hà Nội - 2017


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ NGOẠI GIAO

HỌC VIỆN NGOẠI GIAO
------------------

TRẦN THANH HUYỀN

SỰ ĐA DẠNG TÔN GIÁO Ở ĐÔNG NAM Á
ĐỐI VỚI TIẾN TRÌNH XÂY DỰNG CỘNG ĐỒNG
VĂN HÓA – XÃ HỘI ASEAN (ASCC)



Chuyên ngành: Quan hệ quốc tế
Mã số: 62310206

LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGÀNH QUAN HỆ QUỐC TẾ

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TS. VŨ DƯƠNG HUÂN

Hà Nội - 2017


i

ỜI CAM ĐOAN
T

L ậ
Cộ

C



―S
V


– X




ộ ASEAN (ASEAN S

– ASCC)‖
ế

N
.C

L ậ

ố.

T

T

H



ế
-Cultural


ii

ỜI C M


N












ệ L ậ


ế PGS. TS V D




K

X

ế



N


K

Q

T . HCM ề

TS. T
ế (SCIS)


H

K



TS. L Hồ

V

G

X



L ậ
Hệ


ế


ệ L ậ

M



ệQ ố



M





T



ế TS.

T ở

ế
Q ố




.



Hồ



H

Tế

ố T

.
N

N

T . HCM

.T



K

Q


ệQ ố

ế


ệ L ậ

.

T

P


H
ệ L ậ

.

Lờ
C

Hộ K


C

Q ố
L ậ


S

S





K

C

K


TS. L ậ T

D
.















S

G

L ậ


ế PGS. TS.
(NUS) ớ

.X

C ố

ệ N










.

T
TRẦN THANH HUYỀN


iii

MỤC LỤC
ỜI CAM ĐOAN ..................................................................................................i
ỜI C M

N ...................................................................................................... ii

DANH MỤC T

VIẾT T T..............................................................................vi

DANH MỤC BIỂU ĐỒ .................................................................................... viii
DANH MỤC MÔ H NH .................................................................................. viii
MỞ ĐẦU ............................................................................................................... 1
CHƯ NG 1: SỰ H NH THÀNH CỘNG ĐỒNG VĂN HÓA – X

HỘI

ASEAN ASCC VÀ ĐA DẠNG TÔN GIÁO Ở ĐÔNG NAM Á .................26
11 S



. . . ASEAN –
. . .C


Hệ

ASCC


ế



1 ......................................26

ởng về mộ Cộ

Cộ



V



–X

.....................26
ộ ASEAN ......31

...............................................................31
1


1.1.2.2. Nh ng y u t

............................................................37

Đ

Đ



N

. . .S

ậ ..........................................41

1.2.2. S



. . .S
T

Á .....................................40










............................48




..............50

................................................................................................................56

CHƯ NG : MỐI I N HỆ GI A SỰ ĐA DẠNG TÔN GIÁO VỚI QUÁ
TR NH X Y DỰNG ASCC ĐẾN
1 V
Đ

1 ..........................................................58



N

Q

Q

Á....................................................................................................58

. . . Mố




ế

N

ớ ở



...............................................................................................58
.............58

...............................................................................................................63


iv

. . . Yế





ASEAN ..........66
..66

...........................................................................................73


.............................................................................78
V





1
. . . Yế

............................................................................85



. . . Yế

ASCC

T



(
Kế

) .......................85

H




V

C

(2004) ...........................................................................................................89
. . . Yế
V



Hế

ASEAN (



) ............92



ASCC
. . .V

1
ế

1 ...............................................96




S



Kế

.........................................................................................................97
. . . C

ế ậ









ASCC .........................................................................................................101
. . . Kế
ế

ASCC



- 2015....................................105


Đ


Cộ

T

ASEAN

1 .....................................................116

..............................................................................................................119

CHƯ NG : DỰ

ÁO VỀ VAI TRÕ CỦA YẾU TỐ ĐA DẠNG TÔN

GIÁO TRONG QUÁ TR NH PHÁT TRIỂN ỀN V NG CỦA ASCC SAU
2015 ....................................................................................................................121
1 T



T

Cộ

ASEAN 2025 .................................................................................................121



v


ủ ASCC
. . .X

............................................................123

ớng phát tri n chung c

c trong

.....................................................................................................124
. . .N


ASCC





ế


ế

....130




.....................................................................130


.................................................................................................132
Đ

vi



ủ ASCC

sau 2015 .........................................................................................................139
Ti u k t ..............................................................................................................143
ẾT U N .......................................................................................................146
DANH MỤC CÔNG TR NH CỦA TÁC GI ...............................................151
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KH O ........................................................152
PHỤ ỤC ..........................................................................................................177


vi

DANH MỤC T
T

VIẾT T T

V


T vi t tắt

Ti ng Vi t
N

ĐNÁ
N

NCS
HHĐ

Kế

KHTT

Kế

QHQT

Q

T



ệQ ố ế

A

T vi t tắt


Ti ng Anh

Ti ng Vi t

AC

ASEAN Community

Cộ



ASEAN

AEC

ASEAN Economic Community

Cộ



K

Security Cộ



C


APSC

ARMM
ASC
ASCC

ASEAN

ASEAN

Political

Community

- An ninh

ASEAN

Autonomous Region in Muslim V

T

Mindanao

Mindanao

ASEAN Security Community

Cộ




Socio-Cultural Cộ



ASEAN

ế ASEAN

Community

BBL

Bangsamoro Basic Law

BRN

Barisan Revolusi Nasional

A



ASEAN

V

– X


ASEAN

Association of Southeast Asian H ệ
Nations

Hồ





N

M



C

ậ C

D






vii


CAB

Comprehensive Agreement on T
the Bangsamoro
Country of Particular Concern

HDI

Human Development Index

IS

Indonesian

Conference

D

C

Religion and Peace

MILF

Moro Islamic Liberation Front

MNLF

Moro National Liberation Front


UMNO

Organisation
United

Malays

Organisation

ốP

C



ề T

N

Islamic State of Iraq and the

United

Q

Indonesia

Islamic State


Pattani

Q ố

on Hộ

Levant

PULO





Islamic State of Iraq and Syria/
ISIS



Bangsamoro

CPC

ICRP



ớ Hồ

N




Hồ

I

Syria
M

ậ G

Hồ



D

Moro
M

G



Moro

Liberation T ch c Gi i phóng Thống nh t
Pattani
National T


D

ộ M L




viii

DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Bi

ồ . . Xế

Bi

ồ . .T



N



N

..............49
......................52


DANH MỤC MÔ H NH
M

. .Q

M

. .Q

M

. .C

ế

ế

N

...............................37


Cộ



N
ASEAN

T




.....47
II .....90


1

MỞ ĐẦU
1
Hệ





N

(A



Nations - ASEAN)

P

S




S


[ 7]. Nh
ế

Chiến tranh L nh, ta có th k

(T

L )



L

M

I

T



ột mốc quan tr ng c a ASEAN sau
:

ề ra m c tiêu Cộ


ẩy nhanh m c tiêu Cộ



ASEAN

– xã hội), tháng



Cộ

C

ở pháp lý và th chế cho việc gia

APSC)

Cộ

C

AEC)

Cộ

C

ASEAN (ASEAN C


Cộ


K






V

–X

T

Cộ

V

–X




-

ASEAN

ộ ASEAN


V

ế

ế
–X





ộ ASEAN



ASEAN
ế

Một cộ

ồng







ộ ASEAN (ASEAN S



Cộ

S

ế ASEAN (ASEAN E



ASEAN [112]. V ệ

) ớ

ASEAN (ASEAN P



ASCC)

12/2015. T




– A

C
C


áng

ế ho ch t ng th về Kết nố



ộ : Cộ

ồng

ASEAN

ết khu v
ASEAN





ASEAN 2020 với ba tr cột chính (an ninh, kinh tế

11/2007 công bố Hiế

A



ế



ề ― ẫ




.












N

m

s

[61]. C



N









.T




2








T




Q ố








N

T

T .S












ế–

.T



ờ ố







ệ... Vì vậy, t t c các



ời là s quan tâm c a tôn giáo. V ệ

ASCC ớ



ờ ố

ở ồ

L



T










o ASEAN
.












công dân ASEAN ph thuộ



chiế

ế


.
ế




ASCC nế





m th y r ng mối quan tâm c a h


quyết bở
chung. T


ế





ế


N

. T i Di

tho i Shangri-La tháng 5/2015, Th

ASEAN






c gi i




N





ế

khía c nh c a cuộc sống





N

ế



.








ồ Hồ

ối

An ninh ch

ớng Singapore Lý Hi n Long c nh báo

trở thành một trung tâm tuy n mộ quan tr ng cho

IS: ―
bi
Á thành m t t nh c
huy

ch H i giáo trên toàn th gi i là m t gi

c ISIS có th thi t l



ơ


ơ
ơ


3

ơ
ặt ra

u quá xa vờ
m

a nghiêm tr
Ý

ĩa k oa ọc:

L

(i)

‖ [284].

i v i toàn khu v
ở Việ N
N



V

L

(ii)














Cộ





ế










ở ế
ASCC).


ế

ASCC

V





ế






.

ực tiễn:





(






k ch b



)

.L ậ




ng

a ASCC với vai trò (tích c c ho c tiêu c c) c a s

d ng tôn giáo ở khu v
(ii)

ế







ộ ASEAN





ớ (



ASCC

ế

.T


ĩa

–X




T

V






ộ ộ

ế

ASEAN).

N






ế

(iii)

(i)



ối với tiến trình xây d ng Cộng


ố ế(


Ý



– Xã hội ASEAN (ASEAN Socio-Cultural Community – ASCC).
ế

(iv)



Luậ

N

.
ng kiến ngh và gi i pháp cho Cộ

hóa – Xã hội ASEAN trong việc qu n lý s

ng tôn giáo ở khu v



V

ASEAN.



4





ế




Vệ N









.



C
(i)




S


(ii)

)

ASCC sau 2015?
(iii)

ASCC
Vệ N



ASEAN


vậ












Cộ

C



ASEAN, do
N



ế
-C

Cộ


h c nh
S



)‖

V






V



ề ―S
–X

ộ ASEAN (ASEAN

L ậ

y.

2. T
Các tác gi và tác phẩ

hiện các nghiên c u và l ch s và tôn

N

u về liên kết ASEAN góp ph n h tr



ề tài.

ng minh cho gi thuyết c
o

2.1.


lu

a

châu Âu:
William H. Swatos, Jr và Kevin J. Christiano trong Secularization
Theory: The Course of a Concept (Lý thuy t Th t c hóa: Quá trình hình thành
m t Khái ni m) giới thiệu cuộc tranh luận về s thế t c hóa vào cuối nh
1990. Sau một cuộc kh o sát d a trên các khái niệm t gi a nh
ến hiện t i, tác gi tập trung vào nh ng yếu tố l ch s và triề

i c ng cố cho

nh ng tuyên bố c a lý thuyết thế t c hóa và nh ng tuyên bố c a bên ch trích


5

chính. Lý thuyết thế t

t trong mối quan hệ c với thuyết Tôn giáo

trong Triết h c Ánh sáng và phát tri

u l ch s tôn

giáo châu Âu suốt thế kỷ 19. Mâu thuẫ

‗ ết


nc



m t này

c s d ng theo cách phân tích các giá tr liên quan một cách trung lập
hay là nó vố

ng giá tr gi

ớc.

nh t

Hay Thomas Banchoff có cuốn Religious Pluralism, Globalization, and
ầu hóa, và Chính tr Th gi i) phân

World Politics

ời s ng chính tr qu c gia và qu c

tích về vai trò c a s

ơ

t . Ông ch ra ch
ơ


là nó bao g m c s

a các c


chính tr v
phẩm nh m m

i c nh c a toàn cầu hóa. Tác
ộng c

u nh ng câu h i về

ến

ời, và s phát tri n kinh tế xã hội.
ờng h

Tuy nhiên, tác phẩm l y bối c
T

ng tôn giáo trong xã h i và

ơ

hòa bình và b o l c, dân ch và quyền co

s

n hình là ở các quốc gia


Mỹ.
a

:

Alfredo G. Parpan, S.J. trong Modernization and the Secular State in
Southeast Asia (Hi

c Th t c



T
ộ ố



N


(

) ớ



Hế




Hế

ế
. L ậ

Tế



ế

Robert Ken Arakaki

Religion and State-building in Post - colonial Southeast Asia: A

Comparative Analysis of State-building Strategies in Indonesia and Malaysia
(Tôn giáo và Xây d
sánh các Chi

c xây d

c t i Indonesia và Malaysia)
ế

ớ T

: Phân tích so

c H u th c dân







T ế

ớ T

T ế







6

.C




ế


ộ.






a theo A Secular Age (Thờ

thu c chính tr

a th t

. Khung lý thuyết

ởi nó nh n m

các chính ph ASEAN ph
ơ

tr

c nh ng v

i mặt trong kỷ nguyên c a nhi u s bi
ề cậ

. Cách tiếp cậ


xã hội, là hai m t thuộ



:

phân tích về hiện tr ng tôn giáo ở các quốc gia khu

N

ến Cộ

i Th t c), một công trình

c xã h

c NCS l a ch

cậ



ệt

i c a Charles Taylor

v

ớ -

V

nan gi i mà
i chính


ến khía c

ng cốt lõi ch u s tác ộng c



– Xã hội ASEAN (ASCC).

a :
C



―T

ế

ớ‖

c a Tr n N

: ―V



u c a các nhà khoa h c Trung Quố ‖
P

ơ


(T p chí Nghiên cứu Tôn giáo, số 5/2001); ―Về hiện

ng Tôn giáo mớ ‖ c a Nguy n Qu c Tu n, T p chí Nghiên cứu Tôn giáo, số
12/2011 và số l/2012. ―T


‖ c a Đỗ Q

u hóa tôn giáo: khái niệm, bi u hiện và m y v n
H

giáo ối diện với toàn c

(T p chí Nghiên cứu tôn giáo, s 2/2006); “Tôn
‖ c a Nguy n Thái Hợp (Nguy t san Công giáo

và Dân t c, s tháng 12/2006); Toàn cầu hóa và tôn giáo c a Tr nh Qu c Tu n
và H Tr ng Hoài (Nxb Lý luận Chính tr , 2007). Viết về các lý thuyết nghiên
P

c u tôn giáo, bài viết M t s v
nay c a H Bá Thâm
nhậ

nh có nhiề

õ

ơ


n Nghiên cứu tôn giáo hi n
c t p c a việc nghiên c u tôn giáo và

ộ nghiên c u tôn giáo, c th là nghiên c u l ch s

ới

ộ tôn giáo. Ngoài ra, hiện nay không ch nghiên c u tôn giáo về m t l ch


7

s , mà còn nghiên c u tôn giáo về m

i, nghiên c u ở c

ởc

.

ộ quốc gia, c

ộ vùng miề
a

2.2. Nghiên cứu về lịch sử
Nam Á có







tác giả và tác phẩm

a
k





ộ quốc tế,

o

a



o

a



o

a :


Một tác phẩm

N

mà có l ai nghiên c

L ch s

i

c a D. G. E. Hall (1997) - NXB Chính tr

quốc gia. D c theo tiến trình l ch s , cuố
Phần thứ nh t ề cập l ch s

N

c chia làm bốn ph n.
thuở

ế

uc

châu Âu xu t hiện ở khu v c này. Phần thứ hai ề cập l ch s

ời



Nam Á t thế kỷ XVI ến cuối thế kỷ XVIII. Trong kho
di n ra s xâm nhập c

ời Bồ

n Hà Lan (V.O.C), c

ờ A


N

ng phó c a triề

Cố

lập chế ộ

ớc s xâm nhập c
T

S

ời Âu, cuộc phân
ở Việ N

ế

thuộ


… Phần thứ
T

u thế kỷ XX. Phần thứ
N

thiết
ề cậ



ến s
ộc lập

u thế kỷ XX. Tác ph m d ng l i ở cuối thập niên 1950, khi mà các s
ếp di n vớ

kiệ
thế kỷ XX


é

ng và ch

ớc vào n a sau

ộng. Ngoài ra, trong tác phẩm này, tác gi
T


N
H

y ra nh ng

ớng c a ch

quật khởi c a các dân tộc ở
n

ộng truyền

ện, cuộc chiến tranh Miến – Xiêm và s

tranh Tr nh – Nguy n và s thiết lập triề
ến s

C

u thôn tính. Cùng thờ
ều ở Miế

ba ề cậ

N

ời Pháp qua nh ng ho

ộng vớ


biế

T

H
nm

a, nh ng yếu tố

ề cậ

ộ ối vớ



ến yếu tố t thân c a nề


ến

a.
N

ều b


8

biến c i một cách t nhiên, l ng l mà sâu s


phù h p với truyền thống và

.

nếp sống c

Clive J. Christie trong tác phẩm L ch s


mình tập trung vào l ch s
giới th I

i (2000) c a

N

n Chiến tranh thế

ến khi kết thúc Chiến tranh thế giới th II. Q

m c a cuốn

sách này thu n túy có tính l ch s , và lập luậ

nc a

trào ly khai khác nhau xu t hiện ở

C ến tranh thế giới th II


N

ều xu t phát t một quá trình l ch s

phát tri n c a phong trào

ờng quốc th c dân châu Âu, vi

dân tộc chống l

dân t c trong khu vực, s



về các v

ịnh các bản sắc

c a

ề b n s c dân tộc, tộ



s

x

o lộn trong thời k Nhật can thiệp, và việc thành


ộc lập. Cuốn sách này là

lập các quố

.

:

là các phong

‖ở

N

ng d y

ời, ch

n



c s là một tài liệu tham kh o h u ích với các nhà nghiên c u về
N

.


2.3.




o



ề liên k t ASEAN

ghiên cứu về vấ

x

có các tác phẩ








N

,

Erik Martinez Kuhonta, Dan Slater, Tuong Vu (2008) trong Southeast Asia in
Political Science – Theory, Region, and Quantitive Analysis
Khoa h c Chính tr - Lý thuy t, Khu v
C


:S

U

P

P

ng), Stanford,
nh mộ N

công trình nghệ thuật với các thành ph n ch chốt bao gồm c
chế ộ chính tr

ng chính tr , chính tr gi



ột
N

ớc,

ối lập, xã hội công

dân, s c tộc, tôn giáo, s phát tri n nông thôn, toàn c u hóa, và kinh tế chính tr .
Bài viết Institutional Balancing and International Relations Theory:
Economic Interdependence and Balance of Power Strategies in Southeast Asia
(Lý thuy t Quan h Qu c t và Cân b ng th ch : Ph thu c lẫn nhau v Kinh t



9

và Cân b ng Chi

c Quy n l c

, c a Kai He (2008) trên t p

chí European Journal of International Relations (Vol. 14, No. 3, pp. 489 – 518),
ời c a ASEAN vớ

phân tích r t rõ về b n ch t s


v

ộ c a các lý thuyết ch

ột t ch c khu

ện th c, ch

do, và ch

ến t o. Ngoài ra, lý thuyết chính mà tác gi s d
N

c cân b ng quyền l c t


phân tích chiến

ết về cân b ng th chế. Trong

bài viết, tác gi

ến t o có th gi i

m mà ch

ến t

thích về liên kết ASEAN và có nh ng h n chế mà ch
gi i thích.
Nói về lý thuyết quan hệ quốc tế ở

Amitav Acharya, một

N

chuyên gia về nghiên c
―T
Q

N

ến t

P


I

ở ASEAN có phân

R

m Lý thuyết về Quan hệ Quốc tế ở

‖)

A
D

‖ (―C

S

Michael Yahuda biên tập, trên t p chí International Relations of Asia, c a mình.
T

ề cập vì sao Ch

ến t o có th gi i thích về nguồn gốc và

s phát tri n c a ASEAN, ông kh
ch ng h

ến t

nh ASEAN là s n phẩ


ởng,

ến t quá trình xã

ng chuẩn m c chung, và b n s

hội hóa.
T





Vệ N

ASCC








Mỹ (

) NX

K


X





ộ H Nộ



:

-2010)

N

.T



ế



N



N




.T



:
u



N




T

ế


ế









10


Cộ



ASEAN. C ố
ế


ASCC

Cộ



ASEAN

ASEAN.


L ậ








ế



ASCC

.
Trong Xây d ng C

i ASEAN c a Viện Hàn Lâm

Khoa h c Xã hội Việt Nam – Viện Nghiên c


(Chủ biên), việc xây d ng Cộ
ến s

N

V

X
õ

ASEAN. M


c a s hình thành cộ



tiên; nh ng v
ASEAN;



ện c

i sâu s c trên t t c

Đ c Ninh


é

ời sống xã hộ

ớc

ở l ch s

ội

ội; Tính kh thi c a nh ng nộ


t ra và gi i pháp th c hiện Cộ

ộng qua l i c a Cộ




V

– Xã hội

– xã hội với Cộ

ồng kinh

ồng an ninh – chính tr trong s phát tri n bền v ng c a Cộ

tế, Cộ

ồng

ASEAN.
ng ASEAN – B i c n

Cuốn Hi n th c hóa C

ng và Nh ng v n

ặt ra c a Viện Hàn Lâm Khoa h c Xã hội Việt Nam, Viện Nghiên c
Nam Á, do T

ơ

D


H

c p Bộ. Công trình kh

(Ch biên) là kết qu c a công trình nghiên c u


nh r

ế

c Cộng

ồng ASEAN 2015 còn r t ng n, và có r t nhiề
quốc gia ASEAN ph
kế …

c mà các

t qua b ng việc th c hiệ

Vệ N

c tiêu, lộ trình, cam
ẩy hiện th c

c trong việ

ồng này.


hóa Cộ

ế
T

D ơ



ASEAN




:



ế
ASCC



ASCC

ASEAN


.T
ộ ậ



11









.Q
ASEAN







ộ.T


õ







g











ASEAN ẫ





ế







ố. T

a


2.4. Về
k









õ é





a

ASEAN

ASEAN ẫ

õ

ASCC‖ ẫ






ậ ‖.

a

a



o

k



a

o o



a x


Linell E. Cady and Sheldon W. Simo (2007), Religion and Conflict in
South and Southeast Asia – Disrupting violence
–B ol cs

t


), London and New York: Routledge, bao gồm các

bài viết nghiên c u s giao thoa gi a tôn giáo và b o l c ở N

N

ờng h p mô t c th . Việc thiế

Á, thông qua hàng lo

Nam và

ến tôn
ớng th

giáo trong quan hệ quốc tế và nghiên c u an ninh, kết h p vớ

hiện tôn giáo ôn hòa và nh ng l ch s h n chế trong việc nghiên c u tôn giáo,
khiến cho b o l c tôn giáo luôn ở bên lề c a các nghiên c u h c thuậ





ế







.



nh




ốM


ế











.T




õ




12



N


ộ ớ



.

John L. Esposito, John O. V

O

với Asian Islam in the

21st Century (H i giáo t i châu Á trong th kỷ 21) NX
ế



Hồ




N

Hồ
XXI


.C


ế

O



)

ế ậ

ế ỷ XX ế

Hồ
ế

(

ế ỷ






ố.

Global Religions and International Relations: A Diplomat Perspective (Tôn
giáo trên th gi i và Lý thuy t Quan h Qu c t : Góc nhìn Ngo i giao) (

)
.

Pasquale Ferrara
T

ề ậ


ế



ế












ề ậ

ế


ế

(







(
ế

).



ế

ớ (








)






P

T

ộ – H Nộ (








N

X


ề ậ

ộ Vệ N

V



ở N
ề ề






ế



II.

N


ASEAN. N




ế

) ậ





ế

Vệ K
N

ế(

ế




Vệ N




)







ế




.



ởC
T

ế




ế)



ế
,“


ế







:
,


13





P

,“

.T



P




















T






ẫ .
ế







ố ASEAN.



H

NX V

T
T

Vệ V

(


P ậ

Hồ



T



t







ế



N

ơ

S

) ậ

N





N

.

Cuốn Tôn giáo và Quan h qu c t c a H c viện Ngo i giao do Lê Thanh
& Đỗ Thanh H i ch

(

)

n hành tóm t t nh ng khái niệm c

(

ế

ời sống chính tr - xã hội và quá
ớ .C

nh chính sách dối ngo i c a một số
ởng c

rõ vai trò và

ởng c a tôn

n về tôn giáo; làm rõ

ởng) và các t ch

trình ho

c NXB Chính tr Quốc gia – S thật

c biệt làm

ến quan hệ quốc tế ở ba c

ộ: (i) b t

ng gi a các qu c gia v t do tôn giáo và các chính sách liên quan; (ii) các t
chức tôn giáo là các ch th xuyên qu c gia, có sức m nh kinh t và chính tr , có

ức các chính quy n; (iii) mâu thuẫn gi a các t chức, c ng

kh
ng tôn giáo


l y qu c t . NCS

ph m vi m t qu





ố ếở

ở thờ

m hiện t

n m nh khu

m thu hút nhiều nhà nghiên

c u trên ph m vi toàn thế giới không ch bởi nh ng chuy n biế
tế

― c h p dẫ ‖




.

ng (2013) c a mình, H Đ

Nam Á: Th c tr
N

N


t tôn giáo – sắc t c

Trong nghiên c u

v



ế

các giá tr

– l ch s . Tác gi nhậ

ộng về kinh
nh chính


14


m th ng nh

ng

i cho khu v c này màu s

ồng thời là nhân tố l c c n, vì s

ng về tôn giáo – s c tộ

ột về

mâu thuẫ

ộc – v


lớn tới việc hiện th c hóa cộ
T



ờng dẫ

ASEAN







ộng

.

NCS

ế

ến các

C

III



(

)



ASCC.
a

2.5.

ề a


a

x

a ự a



a–

a

C








ASEAN

Faith and Fear: How Religions complicate conflict
:

Resolution in Southeast Asia (Ni m tin và Nỗi s
s


o

gi i quy

nào t

(2006)

Michael



Vatikiotis
ế ẫ




ề N

ức t p

T

ế

L .C

ế


ệ ậ



Christopher Rodney Yeoh

Malaysia, Truly Asia? Religious pluralism in Malaysia (Malaysia, châu Á th t
s ? Ch



i Malaysia) (2006)

ờ M














õ
ơ


.T




ơ

.L ậ






ế




15


‖ ẫ









Malaysia
ộ . V

M





ế







ộ ―





.
Hộ




ở ASEAN ớ

International

Seminar on Religious Pluralism in ASEAN (H i th o qu c t v
giáo t i ASEAN)
N

T

-

T

T

ASEAN

N

P

L



P





ờ Q








ế








ế

Hộ

Imtiyaz

ASEAN Religious Pluralism – The Challenges of
ASEAN - Nh ng thách

thức trong vi c xây d ng C







Building Socio-Cultural Community

Ông



.



Yusuf

ế

ế

ế




N

.


-Xã h i ASEAN)






– ắ

C ố







ở ASEAN. Y


h

ASEAN






ơ



×