Họ và Tên:
Đề kiểm tra học kỳ II.
Lớp:
Môn: Toán 11 - Chơng trình nâng cao
Thời gian: 90 phút
Năm học 2007 - 2008
đề bài
A. Phần trắc nghiệm ( 04
đ
).
Câu 1: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc. Bộ ba mặt phẳng đôi
một vuông góc với nhau là:
A, (AOB), (ABC), (AOC). B, (OAB), (OAC), (OBC).
C, (BOC), (BAO), (BAC). D, (CAB), (CBO), (CAO).
Câu 2: Một hình tứ diện đều, có cạnh bằng 3 thì khoảng cách từ một đỉnh đến mặt
đối diện bằng:
A, 6. B,
. C,
D,
Câu 3:
!"#!"
Câu 4: $%&'()*"+","-,./
012-
()*3"mặt -()*21213"mặt -
()*3"4#()*21213"4
Câu 5: 15)"67 #- #8973"
( #*:"0-"
;<; ;#;=
Câu 6 : 17 #-4;73"
( #*;7>
a
?"87 ( #*@
;
A
A
;
A
=B
;
A
A
#;
A
CA
Câu 7: !D1
E
)
F
-2
E
G
H
<;;B;I;J2
E
45<AA
;<A<;CC ;<CC#;A<
Câu 8: Nếu
E
2
E
K
( )
n
u
có@
= C
u u
><A;7
=
>Athì2L
K
M
"
<
u
M
2")@
<
>;)>
<
>;)>N
<
>;)>#
<
>;+>N
Câu 9: #
F
-2
E
M
12-O
M
E
2
E
K
@
;
>P<;B;<;<I;<;C;JQ
;
>(R<*
P
#;
>
R<
Câu 10: 1
E
2
E
N=;S;NCJT
M
SU
M
@
;N; ;
C
=
#;
C
=
Câu 11: !
H
I2
E
K
M
H
K
E
2
E
;
E
"
E
<
<
Q
u q= =
M
@
;7>
I
;7>
=C
;7>
<I
#;7>
<C
C
<@"
B
+
nn
nn
@
;
<
;
B
<
;
#;
<@"(
*< nn
+
@
;R
;N
;A #;<
<=@
"
>
x
V
+
xx
x
@
;V ;NV ;< #;N<
<B@2LW(S*>
=
<
<
<
nếu x>
nếu
x x
x
ax x
+ +
+
+
".D
Ă
O"@
;>N<;>N= ;>#;>A
<@X%YDS
PSR<>AD14ZN;[@
;"6 ;"6 ;<"6 #;\"61
B. Phần tự luận : ( 06
đ
)
Câu 1 ( 1,0
đ
) : Tìm số hạng tổng quát của dãy số xác định bởi :
<
<
<<
<A < C
n n
u
n
u u n
+
=
= +
Ơ
Câu 2 ( 2,5
đ
) : Cho hàm số
x
y
x
=
+
có đồ thị là đờng cong (C).
a, Chứng minh rằng
y
không âm trên tập xác định của hàm số.
b, Viết phơng trình tiếp tuyến của đồ thị biết tiếp tuyến đó vuông góc với đ-
ờng thẳng có phơng trình
Ax y+ =
.
Câu 3 ( 2,5
đ
) : Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình vuông và SA
(ABCD) biết
SA =
a
và AB = a.
a, CMR: các mặt bên của hình chóp là tam giác vuông.
b, Tính góc giữa 2 đờng thẳng AB, SC.
c, Xác định đoạn vuông góc chung và tính khoảng cách giữa hai đờng thẳng SC và
BD.
------------------------ Hết ---------------------------
Chú ý: - Học sinh không làm bài vào đề thi.
- Trả lời trắc nghiệm theo mẫu quy định sau:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án
Đáp án và biểu điểm
A. Phần trắc nghiệm ( 04
đ
).
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án B B C A D B C B D B C D C C D A
B. Phần tự luận : ( 06
đ
)
Câu Đáp án Điể
m
Câu 1
Ta có
<
<
<< <A <u = = +
<A<< < C< <A <A u = + = = +
<A<A < C <AA <A u = + = = +
0.25
Dự đoán
( )
<A 1
n
n
u n= +
0.25
Chứng minh công thức (1) bằng phơng pháp quy nạp toán học
+) Ta có
<
<
<< <A <u = = +
công thức (1) đúng với
<n =
.
+) Giả sử công thức (1) đúng với
n k=
tức là
<A
k
k
u k= +
0.25
Ta có
( )
( )
<
<
<A <A < C <A <
k k
k
u k k k
+
+
= + + = + +
suy ra công thức (1)
đúng với
<n k= +
.
Theo nguyên lý quy nạp ta có công thức (1) đúng với mọi
]n Ơ
.
Vậy số hạng tổng quát của dãy số là:
<A ] , n
n
n
u n= + Ơ
0.25
Câu 2
a. Tập xác định của hàm số là
{ }
^ D = Ă
.
0.25
Ta có
( )
=
, y x
x
=
+
Vậy
y
không âm trên tập xác định của hàm số.
0.5
b. Gọi
là tiếp tuyến cần tìm. vì vuông góc với đờng thẳng
Ax y+ =
nên tiếp tuyến cần tìm phải có hệ số góc
<k =
.
0.5
Xét phơng trình
( )
=
<
=1 x=0, x=-4.y
x
=
+
0.5
Với
Ax =
ta có
<y =
nên tiếp tuyến có phơng trình là:
<y x=
0.5
Với
=x =
ta có
y =
nên tiếp tuyến có phơng trình là:
Iy x= +
0.25
Câu 3
Hình vẽ:
0.25
a. Vì
( )
SA ABCD
nên
SA AB
,
SA AD
nên các tam giác
; SAB SAD
là các tam giác vuông.
0.5
Ta có
( )
SA CD
CD SAD CD SD
CD AD
nên tam giác
SCD
là các tam giác vuông. Tơng tự tam giác
SBC
là các tam giác vuông.
0.5
b. Ta có
__AB CD
nên
ã
( )
ã
( )
ã
; ;AB SC CD SC SCD= =
.
0.25
Vì SA =
a
và AB=CD = a nên SD=
a
. Trong tam giác vuông
SCD ta có
SD a
C
CD a
= = =
. Vậy
ã
( )
; AAB SC =
o
0.5
c. Trong tam giác SAC dựng
; OK SC K SC
Dễ thấy
( )
BD SAC
nên
OK BD
. Vậy OK là đờng vuông góc
chung cần tìm.
0.25
Ta có
COK CSA :
nên
a
a
CO OK CO SA a
OK
SC SA SC a
= = = =
Vậy
( )
;
a
d SC BD =
.
0.5
Chú ý:
- Nếu Học sinh có lời giải đúng theo cách khác thì cho điểm tơng ứng.
- Làm tròn điểm bài thi đến 0.5 điểm