Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

MỘT số nội DUNG ôn tập KIẾN THỨC TIN học THI CÔNG CHỨC VIÊN CHỨC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70 KB, 4 trang )

MỘT SỐ NỘI DUNG ÔN TẬP KIẾN THỨC TIN HỌC
Chuẩn bị cho kỳ thi công chức, viên chức
1. Từ khoá biểu thị khi đang truy cập Internet: ONLINE.
2. Một máy vi tính - được viết tắt là: PC – Personal Computer.
3. Từ viết tắt của “Binary Digit”: BIT.
4. Vòng tròn đồng tâm đánh dấu trên bề mặt của 1 đĩa được định dạng gọi là:
TRACK.
5. Đĩa được định dạng được chia thành các cung, các cung gọi là: SECTOR.
6. Từ viết tắt của “Local Area Network”: - LAN.
7. Tất cả các đĩa phải được khởi tạo trước khi sử dụng: FORMATTED.
8. Từ trái nghĩa với SOFT: HARD.
9.Kích thước đường truyền địa chỉ của bộ vi xử lí Intel 80286 là: 8 bit.
Intel 80386, Pentium 3 là:

16 – 32 bit.

Pentium 4 là:

64 bit.

10. Đơn vị đo độ phân giải màn hình là: PIXEL (số điểm ảnh trên 1 đơn vị diện
tích).
của máy in là: DPI – Dots Per Inch).
12. Tốc độ máy tính đo bằng: Hz.
Tốc độ máy in: PPM – Pages Per Minute.
11. Kích thước màn hình máy tính được đo bằng: INCH (độ dài đường chéo màn
hình).
13. Cấu tạo của đĩa mềm: hình tròn làm bằng chất dẻo, ngoài bao bởi nhựa, trên bề
mặt đĩa phủ Fe3O4 (Oxit Sắt từ).
14. Đóng 1 chương trình bị treo sử dụng cửa sổ: WINDOWS TASK MANAGER.
15. System Restore: là đặc tính trả máy tính về trạng thái tại thời điểm máy tính


được chọn lưu trữ trạng thái tốt nhất..
16. Lịch sử phát triển máy tính chia làm 4 giai đoạn:
- Giai đoạn 1: Sử dụng công nghệ đèn chân không.
- Giai đoạn 2: Sử dụng công nghệ chất bán dẫn.

1


- Giai đoạn 3: Sử dụng công nghệ mạch tích hợp.
- Giai đoạn 4: Sử dụng công nghệ mạch tích hợp mật độ cao/ siêu cao.
Máy tính thế hệ 1 ENIAC: 18.000 bóng đèn chân không, nặng 30 tấn, sử dụng hệ
đếm 10.
17. Khi cài đặt xong WinXP có 2 tài khoản mặc định: ADMINISTRATOR và
GUEST ACCOUNT.
18. Tác dụng của 1 số nút trong hộp thoại Turn off Computer.
- Hibernate: Lưu tất cả các xác lập trên màn hình nền hiện hành vào đĩa cứng rồi
tắt máy (tắt máy ở chế độ tiết kiệm điện)
- Turn off: Tắt Win 1 cách an toàn, dòng điện không chạy trong máy tính.
- Restart: Khởi động lại máy tính.
- Stand by: Tắt máy tính ở chế độ tiết kiệm điện, không lưu các xác lập hiện hành
trên màn hình nền.
19. Biểu tượng của phần mềm duyệt Web Internet Explorer là: chữ e
MSN Explorer là: con bướm.
20. Một số phần mềm duyệt Web là: Internet Explorer, MSN Explorer, Netcape
Navigator, …
21. Một số nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) ở VN là:
- VDC: công ty điện toán và truyền số liệu.
- FPT.

- Netnam.


- SaiGonPort.

- Viettel.

22. Kí hiệu X trong các thiết bị ổ đọc ghi CD, DVD là: tốc độ đọc-ghi của ổ đĩa.
Trong CD: 1X=150KB/s

DVD: 1X=1.38MB/s

23. Thứ tự ưu tiên thực hiện các loại tệp tin trong DOS
- .com - tệp tin chỉ thị.
- .exe - tệp tin chương trình.
- .bat - tệp tin lô
Nếu 2 tệp tin trùng tên nhau nhưng khác đuôi thì chỉ có 1 tệp được thi hành
theo thứ tự ưu tiên trên.
24. Pascal thuộc loại NNLT biên dịch (compiler)
25. MaxInt là 1 hằng trong Pascal: MaxInt=32767

2


26.Bảng mã ASCII (American Standard Code for Information Interchange) sử
dụng 1byte để mã hoá toàn bộ 1ký hiệu.
Bảng mã Unicode sử dụng 2 byte để mã hoá toàn bộ các ký hiệu gồm 96 chữ cái
(hoa và thường) và 32 ký tự điều khiển.
MỘT SỐ THUẬT NGỮ TIN HỌC.
Stt
1.
2.

3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.

Tên tiếng Việt
nạp

Tên tiếng Anh
Load, run

CT ứng dụng
ổ đĩa
Đĩa
Thư mục
đường dẫn
tệp tin
Thanh công cụ
Thanh thực đơn/

bảng chọn
10. Thanh cuốn
11. Thanh tác

Ý nghĩa
điều khiển MT đọc tệp tin ctrình ứng


Application
Drive
Disc, disk
Folder, directory
Path
File
Toolbar
Menubar

dụng
chỉ các CT ứng dụng nói chung
1 thiêt bị của MT
thiết bị lưu trữ dữ liệu

Từ chung chỉ các thanh công cụ
Có ở hầu hết các CT ứng dụng

Scroll bar
vụ/ taskbar

thanh công việc
12. Cài đặt

Setup/install

Công việc cần thực hiện khi muốn sử
dụng 1 CT ứng dụng trên máy.

13.
14.

15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.

Con nháy
Con trỏ chuột
nhấp chuột
nhấp đúp
Kéo thả
Màn hình nền
Nút
biểu tượng tắt
Phím tắt
biểu tượng
chuột
Bàn phím
Màn hình
ổ đĩa cứng

Cursor
Pointer

Click
Double click
Drap-drop
desktop
Button
Shortcut
Shortcut key
Icon
Mouse
Keyboard
Monitor
HDD-Hard
Drive

Từ chung chỉ các biểu tượng của các
CT
1 thiết bị ngoại vi
1 thiết bị ngoại vi
Disk 1 thiết bị có chức năng đọc – ghi dữ
liệu

3


27. ổ đĩa mềm
28. Máy in
29. Máy quét
30.

FDD-Floppy


Disk

Drive
Printer
Scanner

4



×